TIẾNG VIỆT
Luyện đọc: Người liên lạc nhỏ.
I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc đúng, rành mạch,bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Kim Đồng là một liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng.( trà lời được các CH trong SGK)
*Giáo dục HS biết yêu quí, khm phục lịng dũng cảm của anh Kim Đồng
II/ Chuẩn bị: - GV: sgk - HS : sgk
III/ Các hoạt động dạy - học:
KẾ HOẠCH TUẦN 14( BUỔI CHIỀU) THỨ MÔN TIẾT TG TÊN BÀI DẠY 22/11/2010 T.Anh T.Anh ÂN T14(BS) Giáo viên bộ môn dạy Giáo viên bộ môn dạy Giáo viên bộ môn dạy 23/11/2010 HĐNGLL Đạo đức Thủ công T14(BS) T14(BS) T14(BS) GV Tổng phụ trách dạy Giáo viên bộ môn dạy Giáo viên bộ môn dạy 24/11/2010 TV T Tự học 40 40 40 Luyện đọc: Người liên lạc nhỏ. Ơn: Bảng chia 9 Luyện viết chính tả: Người liên lạc nhỏ. 25/11/2010 T Tự học HĐNGLL T14(BS) 40 40 40 Ơn: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Ơn TLV: Giới thiệu hoạt động. ATGT( Tiết 10) 26/11/2010 TV TD TViết T14(BS) T14(BS) 40 40 Luyện viết chính tả: Nhớ Việt Bắc. Giáo viên bộ môn dạy Ôn chữ hoa: K ND: 22/11/2010 - Tiếng Anh( Tiết 19,20) - ÂM NHẠC ( Tiết 14) GV bộ môn soạn ND:23/11 /2010 - HĐNGLL - Đạo đức GV bộ môn soạn - Thủ công ND: 24/11/2010 TIẾNG VIỆT Luyện đọc: Người liên lạc nhỏ. I/ Mục đích yêu cầu: - Đọc đúng, rành mạch,bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Kim Đồng là một liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạngï.( trà lời được các CH trong SGK) *Giáo dục HS biết yêu quí, khâm phục lịng dũng cảm của anh Kim Đồng II/ Chuẩn bị: - GV: sgk - HS : sgk III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS Khởi động: Hát KTBC: Cửa Tùng Bài mới: * Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Luyện đọc. GV đọc toàn bài. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ. - GV đọc từng câu - Đọc từng đoạn trước lớp - GV hỏi lại từ ngữ tiết 1:phần chú giải sgk - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Đọc nhóm cả bài - GV nx sự tiến bộ của HSY. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. - GV cho HS đọc thầm *Giáo dục HS biết yêu quí, khâm phục lịng dũng cảm của anh Kim Đồng * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Luyện đọc theo từng khổ thơ - HDHS học thuộc lịng - GV nx + tuyên dương HS đọc hay, ngắt nhịp đúng - GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay. 4. Củng cố, dặn dị: - Về đọc lại bài + TL câu hỏi sgk ; Xem: Đọc thêm bài “ Cửa Tùng” - 3 HS đọc bài+ TLcâu hỏi SGK - HS đọc thầm - HS đọc nối tiếpcâu. - HS đọc nối tiếp đoạn. + HS giải thích. -HS đọc nhóm 3 -Nhóm2( HSY lên bàn GV đọc) - Phú, Thuật, Huyền - HS đọc thầm - CNTL * HS theo dõi - HS tự giác -4 HS đọc - ĐT + CN -HS nx từng bạn - HS chú ý Toán Ơn: Ơn: Bảng chia 9 I/ Mục tiêu: -Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toán( có một phép chia 9). - HS làm được BT1,2,3,4 trang 75 vở BTT; HSY, HSKT khơng làm BT4 II/ Chuẩn bị: * GV: Vở BTT * HS: Vở BTT, bảng con. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1 . KTBC: KT cửu chương 2. Bài mới:- Giới thiệu bài + ghi tựa * Hoạt động 1: Ơn: Bảng chia 9 - GV KT HSY, HSKT - GV nx * Bài 1: Vở BTT - GV cho thảo luận nhĩm đơi tìm kết quả - GV theo dõi nhĩm cĩ HSY, HSKT SBC 9 18 27 36 45 54 63 72 81 10 SC 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - GV nx + tuyên dương Bài 2: Vở BTT -GV theo dõi HSY, HSKT -GV gọi HS so sánh kết quả của từng cột - Vậy: Trong phép nhân khi ta lấy tích chia cho thừa số thứ nhất thì được thừa số nào? * Hoạt động 2: giải tốn cĩ lời văn Bài 3: Vở BTT - GV HD tĩm tắt 9 can: 27 lít 1 can: . . . lít? Bài 4: Vở BTT 9 lít: 1 can 27 lít : . . . can? - GVnx 3. Củng cố, dặn dị: - Trị chơi: Xì điện - DD : Xem bài: luyện tập; học thuộc bảng nhân chia đã học - GV nx tiết học - CN + ĐT - HS nhắc lại - HS nhĩm 2 KT cửu chương 9 - HS báo cáo HS đọc yêu cầu đề bài. - HS thảo luận ghi vở BT - HS nối tiếp đọc kết quả - HS nx HS đọc yêu cầu đề bài. -HS làm vào vở BTT - HS trả lời HS đọc yêu cầu đề bài. - HSTL -HS làm vào vở BTT -Một HS lên bảng làm -HS nhận xét. HS đọc yêu cầu đề bài. -HS làm vở BTT(HSKT,Y khơng làm nếu khơng kịp) - 2 HS lên thi đua -HS nhận xét. - Cả lớp cùng chơi - HS chú ý Tự học Luyện viết chính tả: Người liên lạc nhỏ. I. Mục tiêu: Giúp HS - HSG viết đúng chính tả bài “Người liên lạc nhỏ.” HSY ít sai hơn( HS khuyết tật lên bàn GV viết) II. Đồ dùng dạy - học: - SGK - Bảng con, vởtập trắng III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết. - GV đọc một đoạn viết - GV yêu cầu HS đọc lại đoạn viết. - GV hướng dẫn HS nhận xét. + Bài viết cĩ mấy câu? + Sau dấu chấm viết như thế nào? - GV hướng dẫn HS viết từ khó : lững thững, mỉm cười, , nhanh nhẹn.. . . - GV nx bảng đẹp 3. Hoạt động 3:Viết vào vở * GV đọc ( chú ý nhắc nhỡ Phú, Thuật, Huyền nhẩm xong rồi viết) - GV HD bắt lỗi - GVchữa lổi phổ biến - GV chấm chữa bài. Chú ý chấm bài HSY: Phú, Thuật, Huyền) - GV nx sự tiến bộ của HSY IV. CC – DD: - GV nx tiết học + GD - DD : Viết mỗi chữ sai 1 dòng -Cả lớp đọc thầm -2 HS đọc + HSTL + HSTL - HSY tìm + PT - HS viết bảng con - CN + ĐT * HS viết vào vở - HS đổi vở KT - HS báo cáo - HS chú ý - HS tuyên dương - HS chú ý ND: 25/11/2010 TOÁN Ơn: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. I/ Mục tiêu: - Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia. - HS làm được BT1,2,3,4 trang 77; HSY, KT khơng làm BT3 II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: vở, bảng con. III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Khởi động: Hát. 2. KTBC: KT cửu chương 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa. * Hoạt động 1: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. BT 1: Vở BTT - GV theo dỏi HSY, HSKT sửa sai HS - GVnx * Hoạt động 2: Giải tốn cĩ lời văn BT 2: Vở BTT - GVHD tĩm tắt 1/5 ? trang - GVnx BT 3: Vở BTT ( HSKT,Y khơng làm) 5 lít: 1 can 58 lít : . . . can ? (dư? lít) BT 4: Vở BTT - GV theo dõi HSY, HSKT sửa sai HS - GVnx 4. Củng cố, dặn dị: - Trị chơi: Xì điện - GV nx tiết học - Xem: học thuộc cửu chương để áp dụng làm BT - CN + ĐT - CN nhắc lại * HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con a) b) HS làm vở BTT - CN lên bảng - HSnx HS nêu yêu cầu - CNTL - HS làm vở BTT - 2 HS lên thi đua - HSNX HS nêu yêu cầu - HS làm vở BTT - 2 CN lên bảng thi đua - HSnx HS nêu yêu cầu - HS vẽ vở BTT - CN lên bảng vẽ - HSnx - HS chú ý - Cả lớp cùng chơi Tự học Ôn TLV: Giới thiệu hoạt động. I/ Mục đích yêu cầu: - Biết viết về các bạn trong tổ của mình với người khác vào vở * GD HS biết yêu quý, tơn trọng tình cảm bạn bè. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ chép gợi ý BT2. * HS: vở III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1) KTBC: Khơng KT 2) Bài mới: Giới thiệu bài + ghi tựa. * Hoạt động 1: Làm bài miệng - GV yêu cầu HS làm miệng theo gợi ý sau a) Tổ em gồm những bạn nào? Các bạn đĩ người dân tộc nào? b) Mỗi bạn cĩ đặc điểm gì? c) Tháng vừa qua các bạn làm được những việc gì? - GV theo dõi giúp đỡ nhĩm cĩ HSY, HSKT - GV nhận xét. * Hoạt động 2: Làm bài viết. - GV theo dõi HSY, HSKT - GV mời 4 –5 HS đọc bài của mình. - GV nhận xét, rút kinh nghiệm. 3. Củng cố, dặn dị: - GV nx tiết học - Xem bài: Đọc bài văn cho cha mẹ nghe - HS nhắc lại * HS đọc thầm nội dung gợi ý. - HS thảo luận nhĩm 4 nĩi cho nhau nghe a) Nêu tên các bạn trong tổ ì? Đều là Dân tộc kinh. b) Nêu được các việc làm tốt của từng bạn trong tổ? -HS nĩi trước lớp - HSnx * HS viết những điều đã nĩi vào vở - HS đọc bài trước lớp - HSnx - HS chú ý An toàn giao thông ( Tiết 10) Ơn an tồn giao thông I- MỤC TIÊU: -HS biết được các biển báo giao thơng -HS có ý thức và thói quen thực hiện đúng các qui định và có hành vi an toàn khi đi trên phương tiện giao thông đường thuỷ, đường bộ. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Các biển báo giao thơng III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kĩ thuật hoạt động cả lớp : -GV đính các biển báo giao thơng - Gv chỉ biển báo bất kỳ -GVnx 2/ Kĩ thuật đặt câu hỏi: - GV chỉ từng loại biển báo + Khi đi trên đường gặp biển báo đĩ em làm gì? + Khi gặp các bạn , người thân khơng tuân theo luật giao thơng em sẽ làm gì? VD: Cha( mẹ chở em đi học khơng đội mũ bảo hiểm) 3/ Trị chơi:xử lý tình huống VD: Khi đi học về em gặp các bạn chạy xe hàng 3 trên đường lúc đĩ em làm gì? IV-CỦNG CỐ DĂN DÒ: -Thực hiện tốt ATGT khi đi học -Nhắc nhỡ mọi người cùng thực hiện tốt - HS quan sát - HS nêu tên biển báo - Cứ thế đến hết lớp - HSnx + CNTL + CNTL - HS TL - HS chú ý ND: 26/11/2010 Tiếng Việt Luyện viết chính tả: Nhớ Việt Bắc. I. Mục tiêu: Giúp HS - HSG viết đúng chính tả bài “Nhớ Việt Bắc.” HSY ít sai hơn( HS khuyết tật lên bàn GV viết) II. Đồ dùng dạy - học: - SGK - Bảng con, vởtập trắng III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết. - GV đọc một đoạn viết - GV yêu cầu HS đọc lại đoạn viết. - GV hướng dẫn HS nhận xét. + Mỗi dịng thơ cĩ bao nhiêu chữ? + Những chữ nào cần viết hoa? + Chữ đầu mỗi dịng thơ được viết như thế nào? - GV hướng dẫn HS viết từ khó : những hoa, rừng xanh, thắt lưng, ngày xuân, sợi giang, hịa bình, thủy chung . . . - GV nx bảng đẹp 3. Hoạt động 3:Viết vào vở * GV đọc ( chú ý nhắc nhỡ Phú, Thuật, Huyền nhẩm xong rồi viết) - GV HD bắt lỗi - GVchữa lổi phổ biến - GV chấm chữa bài. Chú ý chấm bài HSY: Phú, Thuật, Huyền) - GV nx sự tiến bộ của HSY IV. CC – DD: - GV nx tiết học + GD - DD : Viết mỗi chữ sai 1 dòng -Cả lớp đọc thầm -2 HS đọc + HSTL + HSTL + HSTL - HSY tìm + PT - HS viết bảng con - CN + ĐT * HS viết vào vở - HS đổi vở KT - HS báo cáo - HS chú ý - HS tuyên dương - HS chú ý TD GV bộ môn dạy Tập viết ( Tiết 14) Ơn chữ hoa K – Yết Kiêu I/ Mục đích yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa K ( 1 dòng), Kh, Y ( 1 dòng); viết đúng tên riêng Yết Kiêu (1 dòng) và câu ứng dụng :Khi đóichung một lòng.( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ , chữ viết rõ ràng ,tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. * GD HS biết ơn các anh hùng . II/ Chuẩn bị: * GV: Mẫu viết hoa K * HS: Bảng con, phấn, vở tập viết. Các chữ Yết Kiêu và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: Ơn chữ hoa I 2.Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa: * Hoạt động 1: Giới thiệu chữ K hoa. - GV treo chữõ mẫu cho HS quan sát. - Nêu cấu tạo chữ K * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết trên bảng con. Luyện viết chữ hoa. GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: Y, K. - GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ. - GV yêu cầu HS viết chữ “Y, K” vào bảng con. HS luyện viết từ ứng dụng. - GV gọi HS đọc từ ứng dụng: Yết Kiêu . - GV giới thiệu: Yết Kiêu - GV yêu cầu HS viết vào bảng con. Luyện viết câu ứng dụng. GV mời HS đọc câu ứng dụng. Khi đó cùng chung một dạ. Khi rét chung một lòng. - GV giải thích nd câu tục ngữ * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. - GV nêu yêu cầu: + Viết chữ I, K ,Yết Kiêu : 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết câu tục ngữ: 2lần. - GV theo dõi, uốn nắn. - Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ. * Hoạt động 3: Chấm chữa bài. - GV thu từ 5 đến 7 bài để chấm. - GV nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp. - HS viết bảng con - HS nhắc lại -HS quan sát. -HS nêu. -HS tìm. -HS quan sát, lắng nghe. -HS viết các chữ vào bảng con. -HS đọc: tên riêng Yết Kêu . -HS viết trên bảng con. -HS đọc câu ứng dụng: -HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở. -HS viết vào vơ . -HS nhận xét.
Tài liệu đính kèm: