Giáo án Lớp 3 Tuần 15 đến 18 - Buổi chiều

Giáo án Lớp 3 Tuần 15 đến 18 - Buổi chiều

Toán :

CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT .

I/ Mục tiêu : Giúp HS .

 -Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính chu vi hình chữ nhật(biết chiều dài, chiều rộng)

 -Giải bài toán có nội dung liên quan đến hình chữ nhật.

II/ Đồ dùng dạy học :

 - Vẽ sẵn một hình chữ nhật kích thước 3dm,4dm.(HĐ1 )

III/ Các hoạt động dạy học :

1/ Kiểm tra bài cũ (3 4 phút)

 -Gọi HS lên bảng làm bài tập 2/ 86 SGK . Cả lớp làm nháp .

2/ Dạy bài mới (29 30 phút)

a, Giới thiệu bài (1 phút) .

b, Các hoạt động (28 29 phút) .

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 15 đến 18 - Buổi chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 20 .
Toán : 
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT .
I/ Mục tiêu : Giúp HS .
 -Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính chu vi hình chữ nhật(biết chiều dài, chiều rộng)
 -Giải bài toán có nội dung liên quan đến hình chữ nhật.
II/ Đồ dùng dạy học : 
 - Vẽ sẵn một hình chữ nhật kích thước 3dm,4dm.(HĐ1 ) 
III/ Các hoạt động dạy học : 
1/ Kiểm tra bài cũ (34 phút) 
 -Gọi HS lên bảng làm bài tập 2/ 86 SGK . Cả lớp làm nháp .
2/ Dạy bài mới (2930 phút) 
a, Giới thiệu bài (1 phút) .
b, Các hoạt động (2829 phút) .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1(1012 phút) Xây dựng quy tắc tính chu vi chữ nhật .
-GV nêu bài toán ,sau đó hd HS tính chu vi tứ giác nội dung như SGV / 155.
-Từ đó liên hệ sang bài toán với số đo như trong SGV / 156 .GV treo hình đã chuẩn bị lên rồi hướng dẫn : 4+3+4+3 = 14 (dm) Hoặc : (4 x 3) x 2 =12 (dm) .
* Từ đó GV nêu quy tắc “Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2 .
-GV hướng dẫn cách trình bày bài giải như SGV / 156 .
* Chú ý khi tính chu vi phải cùng đơn vị đo .
Hoạt động 2 (1617 phút) Hướng dẫn thực hành .
Bài tập 1 / 87 SGK 
-GV yêu cầu HS vận dụng trực tiếp công thức tính chu vi để tính kết quả .Cho HS làm bảng con .
* Câu b phải đổi ra cùng đơn vị đo rồi tính .
Bài tập 2/ 87 SGK 
-GV cho HS đọc yêu cầu bài ,GV hướng dẫn HS phân tích,tóm tắt .
-GV cho HS làm vào vở ,rồi lên bảng làm .
Bài tập 3 / 87 SGK 
-Cho HS tính chu vi mỗi hình chữ nhật ABCD và MNPQ ,rồi so sánh số đo chu vi của hai hình đó .
* Chu vi hai hình chữ nhật bằng nhau .
HS thực hiện theo GV .
 HS làm bảng con ,lên bảng làm .
HS làm vào vở .
HS làm nháp .
.
3/ Củng cố dặn dò (23 phút) 
 -Nêu qui tắc tính tính chu vi hình chữ nhật ?
 -GV nhận xét tiết học .
 -GV dặn HS về tham khảo trước bài : Chu vi hình vuông .
4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
Thứ ngày tháng năm 20 .
Toán :
 CHU VI HÌNH VUÔNG .
I/ Mục tiêu : Giúp HS . 
 -Nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông (lấy độ dài một cạnh nhân với 4) .
 -Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán coa liên quan đến chu vi hình vuông .
II/ Đồ dùng dạy học : 
 -Vẽ sẵn một hình vuông có cạnh 3dm lên bảng(HĐ1 ) .
III/ Các hoạt động dạy học : 
1/ Kiểm tra bài cũ (34 phút) .
 -Gọi HS lên bảng làm bài tập 1b / 87 SGK + Cả lớp làm bảng con .
2/ Dạy bài mới (2930 phút) 
a, Giới thiệu bài (1 phút) 
b, Các hoạt động ( 2930 phút) 
H oạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 (1012 phút)
 * Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông 
-GV nêu bài toán : Cho hình vuông ABCD cạnh 3dm (chỉ lên bảng) .Hãy tính chu vi hình vuông đó .
-GV : Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm như thế nào ?.
-GV cho HS tính chu vi hình vuông ABCD là : 
 3 x 4 = 12 (dm ) .
Kết luận : Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 
Hoạt động 2 : (1517 phút)
 * Hướng dẫn HS thực hành .
Bài tập 1 / 88 SGK. GV gọi HS đọc yêu cầu của bài .
-GV yêu cầu HS tính chu vi hình vuông rồi điền kết quả vào .Cho HS làm nháp .HS lên bảng chữa bài .
Bài tập 2 / 88 SGK 
-GV gọi HS đọc bài toán ,GV hướng dãn HS phân tích .
-GV cho HS làm vào bảng con .
Khắc sâu : độ dài đoạn dây thép chính là chu vihình vuông uốn được (có cạnh 10 cm) .
Bài tập 3 / 88.
-GV cho HS đọc bài toán hướng dẫn HS tóm tắt .HS làm bài giải vào vở .
* Aùp dụng công thức tính chu vi hình chữ nhật để làm .
Bài tập 4 / 88 SGK .
-GV yêu cầu HS đo độ dài rồi tính chu vi hình vuông ,HS làm vào nháp .
HS thực hiện theo GV 
HS trả lời : 3+3+3+3=12(dm) .
HS làm nháp .
.
HS làm bảng con .
HS làm vào vở .
.
HS làm nháp .
3/ Củng cố dặn dò :(23 phút) 
 -Nêu qui tắc tính chu vi hình vuông?
 -GV nhận xét tiết học .
 -Dặn HS về làm nháp bài tập 4/89 SGK của bài Luyện tập .
4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
Thứ ngày tháng năm 20
Toán : 
 LUYỆN TẬP ..
I/ Mục tiêu : Giúp HS .
 -Biết tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học .
 -HS làm đúng các bài tập toán có nọi dung hình học .
 *HS khá,giỏi làm thêm BT1b.
II/ Đồ dùng dạy học : 
 -Bảng phụ viết bài tập 4/ 89 SGK .
III/ Các hoạt động dạy học : 
1/ Kiểm tra bài cũ (34 phút) 
 -Gọi HS lên bảng làm bài : Tính chu vi hình vuông ,biết độ dài các cạnh hình vuông là 5cm.
2/ Dạy bài mới (2930 phút) 
a.Giới thiệu bài (1 phút) 
b.Các hoạt động (2829 phút) 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động (2829 phút)
 * Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật ,hình vuông .
Bài tập 1/ 89 SGK 
-GV gọi HS đọc yêu cầu bài hướng dẫn HS làm vào bảng con lần lượt từng câu 
* Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân 2 
Bài tập 2/ 89 SGK .
-Yêu cầu HS đọc bài toán ,GV hướng dẫn HS phân tích , HS làm vào bảng con , một HS lên bảng làm.
* Tính chu vi hình vuông theo xăng –ti –mét ,sau đó đổi thành mét .
Bài tập 3/ 89 SGK 
-GV gọi HS đọc bài toán ,GV hướng dẫn HS phân tích ,giải bài toán .GV nhấn mạnh”chi vi hình vuông bằng độ dài cạnh nhân với 4 ,suy ra cạnh hình vuông bằng chu vi chia cho 4 “ 
-HS làm vào nháp ,lên bảng làm .
Bài tập 4/ 89 SGK .
-GV gọi HS đọc bài toán ,GV hướng dẫn HS giải thích bằng hình vẽ như SGK để thấy “chiều dài cộng với chiều rộng là nửõa chu vi hình chữ” .HS làm vào vở,lên bảng làm . 
Khắc sâu :Muốn tính chiều dài hình chữ nhật ta lấy 60 -20 .
HS làm bảng con .
HS làm bảng vở.
HS làm bài vào nháp .
HS làm vào vở .
3/ Củng cố dặn dò (23 phút) 
 -GV nhận xét tiết học .Dặn HS về làm bài tập 2/ 90 vào nháp của bài Luyện tập chung .
4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
Thứ ngày tháng năm 20 .
Toán :
 LUYỆN TẬP CHUNG .
I/ Mục tiêu : Giúp HS .
 -Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân(chia)số co hai,ù ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
 _Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm mộy phần mấy của một số.
 *HS khá, giỏi làm thêm BT 2(cột 4,5), BT5.
II/ Đồ dùng dạy học : 
 -Bảng phụ viết bài tập 1 / 90 SGK .
III/ Các hoạt động dạy học : 
1/ Kiểm tra bài cũ (34 phút) 
-Gọi HS lên làm bài tập 3/ 89 SGK + Cả lớp làm vào bảng con .
2/ Dạy bài mới (2930 phút) 
a, Giới thiệu bài (1 phút) 
b,Các hoạt động (2829 phút) 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động (2829 phút)
 * Hướng dẫn làm bài tập . 
Bài tập 1/ 90 SGK .
-GV cho HS đọc yêu cầu của bài .GV gọi HS làm miệng từùng cột .
* Aùp dụng bảng nhân,bảng chia để tính .
Bài tập 2/ 90 SGK .
-GV nêu yêu cầu của bài rồi cho HS làm bảng con, mỗi dãy làm một phép tính.
Bài tập 3/ 90 SGK 
-GV gọi HS đọc bài toán hướng dẫn HS phân tích ,rồi HS làm vào nháp .
* Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân 2 .
Bài tập 4/ 90 SGK .
-GV gọi HS đọc bài toán ,hướng dẫn HS tóm tắt ,HS làm vào nháp .
* Trước tiên ta tính mét vải đã bán ,sau đó tính mét vải còn lại .
Bài tập 5/ 90 SGK .
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài : GV hỏi : Đối với các biểu thức trên ta thực hiện như thế nào ? ---GV cho HS làm vào vở từng biểu thức .
*: Thực hiện phép nhân,chia trước ,cộng trừ sau.
HS nêu miệng từng cột 
HS làm bảng con, 2HS lên bảng .
.
HS làm vở.
HS làm vở .
.
HS trả lời .
.
3/ Củng cố dặn dò (23 phút) 
 -GV nhận xét tiết học .Dặn HS về làm lại bài tập 4 vào vở .
4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
Thứ ngày tháng năm 20.
Toán :
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
I/Mục tiêu:
-Tập trung vào việc đánh giá:
-Biết nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học: bảng chia 6,7.
-Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số(có nhớ một lần),chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số(chia hết và chia có dư).
-Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
-Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
-Xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.
-Giải bài toán có hai phép tính.
II/ Đề kiểm tra: Đề của Phòng giáo dục
III/ Rút kinh nghiệm
 Thứ ngày tháng năm 20 
 Tập đọc- Kể chuyện:
ÔN TẬP TIẾT 1 & 2
I/ Mục tiêu : Giúp HS .
-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời một câu hỏi trong nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã đã học ở HKI.
- Nghe-viết đúng,trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT (tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
 -Tìm những hình ảnh so sánh trong câu văn ở (BT2)(T2).
 * HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút);viết đúng và tương đối đẹp bài CT(tốc độ trên 60 chữ/15 phút).
II/ Đồ dùng dạy học : 
 -Phiếu ghi tên bài tập đọc .(HĐ1 ) -Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, 3 / 149 SGK (HĐ2 ) 
III/ Các hoạt động dạy học : 
1/ Kiểm tra bài cũ :Không kiểm tra
2/ Dạy bài mới : 
a, Giới thiệu bài 
b, Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
Hoạt động 1 Ôn các bài tập đọc . 
-Gọi HS lên bốc thăm các bài tập đọc ,đọc và trả lời câu hỏi .(kể cả bài đọc thêm).
 Khắc sâu :Chú ý đọc phát âm rõ vàtốc độ phải nhanh .
Hoạt động 2 Hướng dẫn HS viết chính tả .
-GV đọc toàn bài viết .
-GV hướng dẫn HS giải nghĩa từ và nắm nội dung của bài viết 
-HS v ... 18
THỨ
TIẾT
MÔN
BÀI DẠY
HAI
13/12
1
HĐTT
Sinh hoạt tập thể
2
Toán
Chu vi hình chữ nhật
3
Tập đọc
Ơn tập tiết 1
4
Kể chuyện
Ơn tập tiết 2
5
Anh văn
/
6
Mĩ thuật
/
7
Nhạc
/
BA
14/12
1
Toán
Chu vi hình vuơng
2
Đạo đức
Rèn Kĩ năng Cuối HKI
3
Chính tả
Ơn tập tiết 3
4
Thể dục
/
5
Thủ công
/
6
TNXH
	/
7
LVCĐ
/
TƯ
15/12
1
Tập đọc
Ơn tập tiết 4
2
Anh văn
/
3
Toán
Luyện tập
4
LT&Câu
Ơn tập tiết 5
5
Luyện TV
Ơn tập cuối HKI
6
Mĩ Thuật
/
7
Luyện Toán
Ơn tập cuối HKI
NĂM
16/12
1
Toán
/
2
TNXH
/
3
Chính tả
/
4
T ập viết
/
5
Luyện TV
Học sinh thi
6
Thể dục
/
7
Luyện Toán
Học sinh thi
SÁU
17/12
1
TậpLàmVăn
Kiểm tra cuối HKI
2
Toán
Kiểm tra cuối HKI
3
Nhạc
/
4
SHLớp
Sinh hoạt lớp tuần 18
Ngày
Nhận xét
Chữ kí
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 18
Thứ
Buổi
Lớp
Mơn
Bài
HAI
13/12
Chiều
3C
Tốn
Chu vi hình chữ nhật
Luyện Tốn
Ơn tập cuối HKI
Luyện TV
Ơn tập cuối HKI
BA
14/12
Sáng
2A
TNXH
Thực hành giữ trường học sạch đẹp
Tốn
Luyện tập chung
Kể chuyện
Ơn tập (t )
Chính tả
Ơn tập (t )
Chiều
3B
Thủ cơng
Cắt dán chữ VUI VẺ
TNXH
Ơn tập và kiểm tra HKI
LVCĐ
Bài 18
TƯ
15/12
Sáng
2B
Tốn
Luyện tập chung
Tập Đọc
Ơn tập (t )
LT&C
Ơn tập (t )
Chiều
2B
Kể chuyện
Ơn tập (t )
Luyện TV
Ơn Tập đọc
2A
Luyện TV
Ơn Tập đọc
NĂM
16/12
Sáng
3B
Tốn
Luyện tập chung 
TNXH
Vệ sinh mơi trường(T1)
Chính tả
Ơn tập (T6)
Tập viết
Kiểm tra (Phần đọc)
Chiều
3A
Tập L Văn
Kiểm tra (Phần viết)
Luyện TV
Ơn tập cuối HKI
LVCĐ
Bài 18(Tập viết)
Ngày
Nhận xét
Chữ kí
Thứ ngày tháng năm 20
Sinh hoạt lớp :
TỔNG KẾT TUẦN 18
I/ Mục tiêu :
Nhận xét công tác tuần vừa qua .
Phổ biến nhiệm vụ trong tuần .
Hoạt động tập thể .
II/ Các bước tiến hành :
Oån định :
Báo cáo tình hình hoạt động tuần qua :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lên kế hoạch trong tuần :
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hoạt động tập thể :
Sinh hoạt – vui chơi .
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 20
Ôn toán 
Ơn tập Cuối HKI
A/Mục tiêu : 
1.Kiến thức : Giúp Hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : 
-Tính giá trị biểu thức
-Bài toán giải bằng hai phép tính
-Hình vuông,hình chữ nhật
2.Kỹ năng : Rèn cho Hs tính toán nhanh , chính xác , thông minh 
 3.Thái độ : Giáo dục Hs ham học hỏi , tự giác trong học tập , độc lập suy nghĩ , óc sáng tạo 
 B/Chuẩn bị : 
1.Thầy : bảng phụ . 2.Trò : ôn lại kiến thức đã học , vở , bảng con .
 C/Các hoạt động : 35’
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HĐ1:Ôn kiến thức đã học 
Bài 1 : Tính
Trong một biểu thức có +,-, x ,: ta làm thế nào?
Nếu 1 biểu thức có dấu ngoặc ta làm thế nào?
Yêu cầu HS đọc đề bài
a) 147:7 + 83 b) 90 – 60 +13
c) (60+20):2 d) (40 +17)x 4
e) 50 x (2 +3 ) f) (84 : 4) :7
Bài2 :
Đo dộ dài các cạnh hình vuơngvàTính chu vi hình vuơng
 A B
C D
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài
Có 96 bao gạo , trong đó có 1/3 là gạo nếp .Hỏi có bao nhiêu bao gạo tẻ ?
Đề bài cho biết gì?Bài toán hỏi gì?
Muốn biết có bao nhiêu bao gạo tẻ ta làm thế nào?
 Giải
Số bao gạo nếp là:
96 : 3 =32 (bao) Gv nhận xét
Số bao gạo tẻ là :
96 – 32 = 64(bao)
Đáp số : 64 bao
Hoạt động 2: chấm bài
PP : Thi đua , trò chơi , hỏi đáp , thảo luận , giảng giải , quan sát 
HT : Lớp , cá nhân –nêu quy tắc
Hs đọc yêu cầu của bài .
HS làm bài vào vở
a)147 : 7 + 30=21+83 b)90-60 +13=30+13
 = 104 =43
c) (60+20):2 = 80:2 d) (40+17)x4=47x4
 = 40 = 188
e) 50x(2+3)= 50x5 f) (84:4):7 =21 :7
 =250 =3
A B Chu vi hình vuông =
 độ dài 1 cạnh nhân 4
 HS lên bảng sửa bài
C D -HS nhận xét
HS đọc đề bài
_ Có 96 bao gạo, trong đó có 1/3 là gạo nếp
_ Có bao nhiêu bao gạo tẻ?
-Ta tìm số bao gạo nếp sau đó lấy tổng số bao gạo trừ đi số bao gạo nếp
HS làm bài vào vở.2 HS làm bảng lớp
HS nhận xét
Hs thi đua nộp bài .
Học tập bài giải hay , chính xác của bạn 
 Tổng kết – dặn dò : ( 1‘)Về ôn lại kiến thức đã học cho chắc và kỹ hơn .--Nhận xét tiết học . 
4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
Thứ ngày tháng năm 20
Luyện Tiếng Việt:
Ơn tập Cuối HKI (Ơn luyện từ và câu)
A/Mục tiêu :
1.Kiến thức : Giúp hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : 
-Từ chỉ đặc điểm
-Câu: Ai thế nào?
- So sánh
2.Kỹ năng: Rèn cho hs mở rộng vốn từ đã học thêm phong phú
3.Thái độ : Giáo dục hs ham học , tự giác trong học tập , độc lập suy nghĩ , óc sáng tạo .
B/Chuẩn bị: 
Thầy : Báo , bảng phụ , phấn màu  
Trò : Ôn lại kiến thức đã học , vở .
C/Các hoạt động : 35’
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HĐ1: Ôn lại kiến thức đã học
MT : Giúp hs nắm vững kiến thức về : từ chỉ đặc điểm, Câu:Ai thế nào?
HS đọc yêu cầu đề bài
Câu 1:Tìm từ chỉ đặc điểm trong các câu sau.
a) Những bông sen nở hồng rực và thơm ngát cả một vùng.
 b) Những chú chim sâu nhỏ bé , nhanh thoăn thoắt.
 Câu 2 Đặt câu theo mẫu: Ai thế nào?
Gv nhận xét , bổ sung , giúp đỡ .
HĐ2: so sánh
MT : Giúp hs củng cố lại cách so sánh
Câu 3: Tìm sự vật so sánh trong các câu sau.
-Tóc bà trắng như mây.
-Ban đêm đèn điện như sao sa
-Các bạn ùa ra như bầy ong vỡ tổ.
GV nhận xét- tuyên dương 
PP: Thi đua , hỏi đáp , giảng giải , thảo luận 
HT : Lớp , cá nhân 
Hs đọc yêu cầu của đề bài 
HS thảo luận nhóm đôi
-hồng rực, thơm ngát
-nhỏ bé, nhanh thoăn thoắt.
Hs đặt câu 
-Buổi sớm hôm nay trời trở lạnh.
- Mọi người tấp nập đi lại trên đường.
PP: Thực hành , thi đua .
HT : Cá nhân , lớp 
- tóc bà, như mây
- đèn điện, sao sa
- Các bạn ùa ra, bầy ong vỡ tổ
HS làm bài vào vởHS nhận xét 
 Tổng kết – dặn dò (1’) 
Về làm lại các bài tập và ôn lại kiến thức dã học cho chắc chắn hơn .
Nhận xét tiết học .
4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 3 tuan 15161718.doc