Giáo án lớp 3 Tuần 15 năm học 2011

Giáo án lớp 3 Tuần 15 năm học 2011

 A/ Mục tiêu

 - HS biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư). -

 - Giáo dục HS thích học toán.

 B/ Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, vở bài tập của học sinh.

 C/ Hoạt động dạy - học :

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần 15 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày so¹n: Chñ nhËt ngµy 04 th¸ng 12 n¨m 2011
Ngày giảngThứ hai, ngày 05 tháng 12 năm 2011
Tiết 1. Chào cờ
Tiết 2 Toán:
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
 A/ Mục tiêu 
 - HS biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư). - 
 - Giáo dục HS thích học toán. 
 B/ Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ, vở bài tập của học sinh.
 C/ Hoạt động dạy - học :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Bài cũ : Đặt tính rồi tính:
 87 : 3 92 : 5 
 - Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác :
* Ghi phép tính 648 : 3 = ? lên bảng.
+ Em có nhận xét về số chữ số của SBC và SC?
- KL: Đây là phép chia số có 3CS cho số có 1 chữ số.
- Hướng dẫn thực hiện qua các bước như trong sách giáo khoa.
- Yêu cầu vài em nêu lại cách chia.
- Mời hai em nêu cách thực hiện phép tính.
- GVghi bảng như SGK.
* Giới thiệu phép chia : 236 : 5
- Ghi lên bảng phép tính: 236 : 5 = ?
- HS xung phong thực hiện lên bảng?
- Nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện.
- Ghi bảng như SGK.
c) Luyện tập
Bài 1: - Gọi nêu bài tập 1.
- Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.( cét 1,3, 4)
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2 : 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
 *Theo giâi gióp ®ì HS yÕu.
- Gọi 1 HS kh lên bảng giải bài. 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài tập 3.
- Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm.
+ Muốn giảm đi 1 số lần ta làm thế nào?
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
 d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà xem lại các BT đã làm..
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- SBC là số có 3 chữ số ; số chia là số có 1 chữ số.
- Lớp thực hiện phép tính theo cặp. 
 648 3 
 6 216 
 04 
 3
 18
 18
 0
- Hai em nêu cách chia.
- 1 em xung phong lên bảng, lớp thực hiện trên bảng con. 
 236 5
 36 47
 1 
 236 : 5 = 47 (dư 1)
- Một em nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào bảng con.
 HS yÕu , TB nªu c¸ch tÝnh.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài. 
- Cả lớp thực hiện làm vào vơ. 
- Một học sinh lên bảng giải, lớp bổ sung. 
Giải :
 Số hàng có tất cả là :
 234 : 9 = 26 hàng 
 Đ/ S: 26 hàng 
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
- Một em đọc đề bài 3, lớp đọc thầm.
+ Ta chia số đó cho số lần. 
- Cả lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét chữa bài:
+ giảm 432 m đi 8 lần: 432 : 8 = 54 (m) ...
Tiết 4+5:Tập đọc - Kể chuyện: 
 HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
 A/ Mục tiêu :
Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật .siêng năng, lười biếng, thản nhiên, nghiêm giọng, làm lụng, kiếm nổi.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4).
Sắp xếp lại các tranh SGK theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa ( HS khá giỏi kể đ ược cả câu chuyện )
 * Giáo dục HS có tinh thần yêu lao động.
B/ Đồ dùng dạy học-GD KNS: Tự nhận thức bản thân; xác định giá trị ; tích cực lắng nghe. 
 - Tranh minh họa truyện trong SGK
 C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- KT bài “ Nhớ Việt Bắc“.
- Nêu nội dung bài thơ?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
2.Bài mới: 
a) Phần giới thiệu :
b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ 
* Đọc diễn cảm toàn bài giọng hồi hộp, chậm rải , nhẹ nhàng. 
- Yêu cầu HS đọc từng câu lÇn 1. GV theo dõi sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1
Giải nghĩa: người chăm, hũ
Trong đoạn có câu khó : 
- Mời 3 hs đọc: 
- Luyện đọc trong nhóm đoạn 1.
2 hs đọc bài.
+ Ông lão người Chăm buồn vì chuyện gì ?
+ Ông muốn con trai mình trở thành người như thế nào ? Vì sao người con lại ra đi lần thứ 2 mời các em đọc sang đoạn 2
Yêu cầu 1 em đọc thành tiếng đoạn 2, cả lớp đọc thầm. 
Trong bài có từ : dúi,thản nhiên
Câu khó:
- Luyện đọc trong nhóm đoạn 2.
2 hs đọc đoạn 2.
+ Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì ?
Lần nây ra đi người con có kiếm được tiền hay không mời 1 bạn đọc đoạn 3
Mời một học sinh đọc đoạn 3.
Trong bài có từ : dành dụm
Câu khó:
- Luyện đọc trong nhóm đoạn 3.
2 hs đọc đoạn 3.
+ Người con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm như thế nào ? 
Khi kiếm được tiền rồi người con đã làm gì - Yêu cầu 1 em đọc đoạn 4 và 5, cả lớp đọc thầm: 
Trong bài có từ : nước mắt
Câu khó:
- Luyện đọc trong nhóm đoạn 4-5.
2 hs đọc đoạn 4-5.
+ Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, người con trai đã làm gì ?
+ + Vì sao người con trai phản ứng như vậy ? 
+ Thái độ của ông lão như thế nào khi thấy con đã thay đổi như vậy ?
+ Tìm những câu trong truyện nói lên ý nghĩa của truyện này.
Liên hệ thực tế
- Đọc diễn cảm đoạn 4 và 5, nhắc nhở HS cách đọc. 
 d) Luyện đọc lại : 
- Đọc diễn cảm đoạn 4 và 5, nhắc nhở HS cách đọc. 
- Mời 3 em thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- mời 1 em đọc cả truyện. 
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
­) Kể chuyện: 
1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ:
2. H/dẫn HS kể chuyện:
Bài tập 1: - Hãy sắp xếp 5 bức tranh theo thứ tự 5 đoạn của câu chuyện “Hũ bạc người cha“.
- Mời HS trình bày kết quả sắp xếp tranh.
- Nhận xét chốt lại ý đúng. 
* Bài tập 2 : 
- Dựa vào 5 tranh minh họa đã sắp xếp đúng để kể lại từng đoạn truyện.
- Gọi một em khá kể mẫu một đoạn.
- Mời 5 em tiếp nối thi kể 5 đoạn của câu chuyện trước lớp .
- Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện 
- Nhận xét ghi điểm.
đ) Củng cố, dặn dò : 
- Em thích nhất nhân vật nào trong truyện này ? Vì sao?
- Dặn về nhà tập kể lại truyện. 
- 2 em đọc thuộc lòng bài thơ và TLCH.
- Cả lớp theo dõi, nêu nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau, mỗi em đọc 1 câu, kết hợp luyện dọc các từ 
- Đọc theo nhóm.
- Đọc từng đoạn trước lớp .
- 1 em đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm.
+ Ông rất buồn vì con trai mình lười biếng .
+ Ông muốn con mình siêng năng, chăm chỉ, biết tự mình kiếm lấy bát cơm.
- Một em đọc đoạn 2, cả lớp theo dõi và trả lời :
+ Ông muốn thử xem những đồng tiền đó có phải do tự tay anh con trai làm ra không. Nếu đúng thì anh ta sẽ tiếc và ngược lại anh sẽ không tiếc gì cả .
 1 em đọc đoạn 3, lớp đọc thầm.
+ Anh phải xay thóc thuê để kiếm ngày 2 bát cơm, chỉ dám ăn 1 bát để dành một bát 
Một học sinh đọc đoạn 4 và 5.
+ Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền mà không sợ bị bỏng 
+ Vì anh phải vất vả cả 3 tháng trời mới tiết kiệm được nên anh quý và tiếc những đồng tiền mình làm ra.
+ Ông lão cười chảy nước mắt vì vui mừng và cảm động trước sự thây đổi của con trai .
+ "Có làm lụng vất vả mới quý đồng tiền. Hũ bạc ... bàn tay con".
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. 
- 3 em lên thi đọc diễn cảm đoạn văn. 
- 1HS đọc lại cả truyện.
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học .
- Lớp quan sát lần lượt 5 bức tranh đánh số, tự sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự của truyện.
- 2 em nêu kết quả sắp xếp.
- 1 HS khá kể mẫu một đoạn câu chuyện.
- 5 em nối tiếp thi kể 5 đoạn.
- Một em kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp .
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. 
- Tự nêu ý kiến của mình.
Ngày so¹n: Thứ hai, ngày05 tháng 12 năm 2011
Ngày giảng Thứ ba, ngày 06 tháng 12 năm 2011
Tiết 4:Toán: 
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( t t )
 A/ Mục tiêu :
- Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
 B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bộ đồ dùng toán 3
 C/ Hoạt động dạy - học::
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Bài cũ :
- Đặt tính rồi tính: 905 : 5 489 : 5
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác :
- Ghi phép tính 560 : 8 lên bảng .
- Yêu cầu nêu nhận xét về đặc điểm phép tính?
- Mời 1 em thực hiện phép tính.
- Yêu cầu vài em nêu lại cách chia.
- GV ghi bảng như SGK.
* Giới thiệu phép chia : 632 :7
- GV ghi bảng: 632 : 7 = ?
- Yêu cầu lớp tự thực hiện phép.
- Mời 1 em lên bảng làm bài.
- Gọi HS nêu cách thực hiện.
- GV ghi bảng như SGK.
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu 3 em HS y lên bảng làm bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài .
- Gọi một em lên bảng giải bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
Bài 3: 
- Gọi học sinh đọc bài 3 .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi một em lên bảng giải.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và xem lại bài tập .
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi,nhận xét .
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Đây là phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số .
- Lớp tiến hành đặt tính. 
 560 8 
 56 70 
 00 
 - Hai học sinh nhắc lại cách chia.
- Lớp dựa vào ví dụ 1 đặt tính rồi tính.
- 1 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung. 
 632 7
 63 90 
 02
 0
 2
 632 : 7 = 90 (dư 2)
- Một em nêu đề bài 1 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 3 học sinh thực hiện trên bảng. 
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài cho bạn .
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 
- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở. 
- Một em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung:
Giải: Thực hiện phép chia ta có
 365 : 7 = 52 ( dư 1 )
 Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày. 
 Đ/ S:52 tuần lễ và 1 ngày
- Một em đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào vào vở.
- HS nêu kết quả, lớp bổ sung:
+ Phép chia 185 : 6 = 30 ( dư 5) - đúng 
+ Phép chia 283 : 7 = 4 ( dư 3 ) - sai.
Tiết 5. Đạo đức
Quan t©m gióp ®ì hµng xãm l¸ng giÒng
 ( TiÕt 2 )
I. Môc tiªu:
- Nªu ®­îc mét sè viÖc lµm thÓ hiÖn quan t©m gióp ®ì hµng xãm, l¸ng giÒng.
- BiÕt quan t©m gióp ®ì hµng xãm l¸ng giÒng b»ng nh÷ng viÖc lµm phï hîp víi kh¶ n¨ng.
- BiÕt ý nghÜa cña viÖc quan t©m gióp ®ì hµng xãm l¸ng giÒng.
II. §å dïng d¹y häc:
- Vë bµi tËp ®¹o ®øc.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cña thÇy.
Ho¹t ®éng cña trß.
1. æn ®Þnh tæ chøc:
2. KiÓm tra bµi cò:
- V× sao ph¶I gióp ®ì hµng xãm l¸ng giÒng?
- Gv nhËn xÐt ®¸nh gi¸.
3.Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1: Gt c¸c t­ liÖu s­u tÇm ®­îc vÒ chñ ®Ò bµi häc.
- Y/ c hs tr­ng bµy c¸c tranh vÏ, bµi th¬, ca dao, tôc ng÷ mµ c¸c em s­u tÇm ®­îc.
- Gv tæng kÕt: Khen c¸ nh©n vµ nh ... y học: Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong bài tập 2.
 C/ Hoạt dộng dạy học::
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy viết các từ sau:tim,nhiễm bệnh,tiền bạc.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
 a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Giáo viên đọc bài một lượt.
- Yêu cầu 2 em đọc lại bài . 
+ Bài viết có câu nào là lời của người cha? Ta viết như thế nào ?
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?
- Yêu cầu HS luyện viết các chữ khó trên bảng con.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Đọc cho học sinh viết vào vở. 
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mời 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em lên bảng thi làm đúng, làm nhanh. 
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 3b.
- Yêu cầu các nhóm làm vào VBT.
- Gọi HS nêu kết quả làm bài.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 1 số em đọc đoạn truyện đã hoàn chỉnh.
 d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai.
- 2HS lên bảng viết.
- Cả lớp viết vào bảng con .
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- 2 em đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
+ Chữ đầu dòng, đầu câu phải viết hoa. 
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp nghe - viết bài vào vở. 
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Học sinh đọc thầm ND bài, làm vào VBT
- 2 nhóm lên thi làm bài.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
- 5HS đọc lại kết quả trên bảng.
- Lớp sửa bài theo lời giải đúng:
 mũi dao , con muỗi , hạt muối , múi bưởi , núi lửa , nuôi nấng , tuổi trẻ , tủi thân. 
- Hai học sinh nêu yêu cầu bài tập .
- Lớp thực hiện làm vào vở bài tập .
- 3 em nêu miệng kết quả.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- 5 – 6 em đọc lại kết quả trên bảng.
 mật - nhất – gấc 
- Cả lớp chữa bài vào vở .
Tiết 5. Sinh hoạt sao.
Liên đội thực hiện
----------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày so¹n: Thứ năm, ngày 08 tháng 12 năm 2011
Ngày giảng :Thứ sáu, ngày 09 tháng 12 năm 2011 
Tiết 2.Chính tả: NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN
 A/ Mục tiêu 
 - Nghe viết đúng chính tả trình bày sạch sẽ, đúng quy định .
 - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ưi / ươi (điền 4 trong 6 tiếng)
 - Làm đúng BT3b
 B/ Đồ dùng dạy học:
 - 3 băng giấy viết 6 từ của BT2.
 - 4 băng giấy viết 4 từ ở bài tập 3b .
 C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết các từ sau: mũi dao, con muỗi, tủi thân, bỏ sót, đồ xôi
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe - viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc đoạn chính tả.
- Yêu cầu hai học sinh đọc lại .
- Lớp theo dõi đọc thầm và trả lời câu hỏi :
+ Đoạn văn gồm có mấy câu ? 
+ Những từ nào trong đoạn văn hay viết sai chính tả?
+ Những chữ nào cần viết hoa ?
- Yêu cầu học sinh lấùy bảng tập viết các tiếng khó. 
* Đọc cho HS viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.
 c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập .
- Treo các tờ giấy đã chép sẵn bài tập 2 lên .
- Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu bài và làm bài cá nhân.
- Mời 2 nhóm, mỗi nhóm 6 em lên bảng nối tiếp nhau thi làm bài nhanh .
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Mời 5 – 7 em đọc lại kết quả.
Bài 3 : 
- Gọi HS yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Chia bảng lớp thành 3 phần .
- Mời 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em lên chơi trò chơi thi tiếp sức.
- Nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Yêu cầu lớp chữa bài vào vở.
 d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài 
-Hai em nhắc lại tựa bài.
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc lại bài .
- Cả lớp đọc thầm.
+ Chữ đầu câu và tên riêng Tây Nguyên .
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp nghe - viết bài.
- Lắng nghe giáo viên đọc để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài và tự làm vào VBT.
- 2 nhóm lên bảng thi làm bài.
- Lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Tự sửa bài vào vở (nếu sai).
Khung cửi , mát rượi , cuỡi ngựa gửi thư , sưởi ấm , tưới cây. 
- 5 - 7 em đọc lại kết quả.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài CN.
- 3 nhóm lên tham gia chơi TC.
Sâu 
Sâu bọ, chim sâu, sâu xa, sâu sắc, sâu rộng 
Xâu 
Xâu kim, xâu chuỗi, xâu cá, xâu bánh, xâu xé 
- Cả lớp cổ vũ, bình chọn nhóm làm bài đúng, nhanh.
Tiết 3.Toán: LUYỆN TẬP
 A/ Mục tiêu : 
- Biết làm tính nhân ,tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn ) và giải bài toán có hai phép tính .
- GDHS yêu thích học toán
 B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, VBT
 C/ Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
 2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập:
Bài 1:( cột a,c) 
- Gọi học sinh nêu bài tập 1
- Yêu cầu 3 em lên bảng tự đặt tính và tính kết quả.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2 : :( cột a,b, c) 
 - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu cả lớp cùng làm 948: 4
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
- Tiến hành các bài còn lại vào b. Con.
 Bài 3 - Gọi đọc bài trong sách giáo khoa .
- Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 4: - Gọi 1 học sinh đọc bài 4 .
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm .
- Hai học sinh lên bảng làm bài 2 và 4 tiết trước.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu yêu cầu đề.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 học sinh thực hiện trên bảng. 
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài. 
- Cả lớp thực hiện vào b con. 
- 1 học sinh nªu c¸ch thực hiện . 
- Một học sinh đọc đề bài .
- Nêu dự kiện và yêu cầu đề bài .
- Cả lớp làm vào vở .
- Một em giải bài trên bảng, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Quãng đường BC dài là :
172 x 4 = 688 (m)
Quãng đường AC dài :
172 + 688 = 860 (m)
Đ/ S: 860 m
- Một em đọc đề bài 4. 
- Cả lớp làm vào vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung:
Giải :
Số chiếc áo len đã dệt:
450 : 5 = 90 ( chiếc áo )
Số chiếc áo len còn phải dệt :
450 – 90 = 360 ( chiếc áo )
 Đ/S :360 chiếc áo
Tiết 4.Tập viết: ÔN CHỮ HOA L
 A/ Mục tiêu: 
 - Viết đúng chữ hoa L ( 2 dßng), viết đúng tên riêng Lê Lợi ( 1 dßng) và viết câu ứng dụng 1 lÇn b¨ng cë ch÷ nhá. 
 B/ Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ viết hoa L; mẫu tên riêng Lê Lợi và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li.
 C/ Các hoạt động dạy - học::
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước các em đã học con chữ hoa gì?
- Y/c HS nhắc lại từ và câu ứng dụng?
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:- Chữ hoa L
b)Hướng dẫn viết trên bảng con 
* Luyện viết chữ hoa :
- Y/c HS quan sát trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết hoa chữ L đã học ở lớp 2.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết.
- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con chữ L.
* Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng): 
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng. 
+ Em biết gì về Lê Lợi? 
- Giới thiệu : Lê Lợi là một anh hùng của dân tộc có công đánh đuổi giặc Minh và lập triều đình nhà Lê. 
+ Trong các từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? 
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng 
+ Câu tục khuyên chúng ta điều gì? 
+ Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?
- Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con: Lời nói, lựa lời.
c) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu viết chữ L: 2 dòng cỡ nhỏ 
- Viết tên riêng Lê Lợi 2 dòng cỡ nhỏ .
- Viết câu tục ngữ: 4 dòng cỡ nhỏ
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết , cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. 
 d/ Chấm chữa bài 
 đ/ Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà luyện viết thêm.
- Con chữ hoa Y
- 1HS nhắc lại từ: Yết Kiêu; 
+ câu: Khi đói cùng chung một dạ
 Khi rét cùng chung một lòng 
- 1 hs lên bảng, lớp viết bảng con: Yết Kiêu.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu 
- Chữ hoa có trong bài: L
- Học sinh nhắc lại quy trình viết hoa chữ L.
- Lớp thực hiện viết vào bảng con.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Lê Lợi. 
- Trả lời
+ Chữ L cao 2 dòng kẽ rưởi, các con chữ ê, ơ, i: cao 1 dòng kẽ.
+ Bằng 1 con chữ o.
- HS viết trên bảng con: Lê lợi.
 - 1 em đọc câu ứng dụng: 
 Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
+ Khuyên mọi người nói năng phải biết lựa chọn lời nói, để người nghe cảm thấy dễ chịu, hài lòng. 
- Chữ L, h, g, l: cao 2 dòng kẽ rưởi. Chữ t cao 1 dòng kẻ rưởi, các chữ còn lại cao 1 dòng kẻ.
Tập viết trên bảng con: Lời nói, Lựa lời.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Nghe GV nhận xét 
Tiết 5	SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của bạn trong tuần qua.
- Nắm được phương hướng của tuần tới.
- Có ý thức xây dựng lớp, đoàn kết với bạn bè,
II.Chuẩn bị:	- Ghi chép của cán sự lớp trong tuần.
III.Lên lớp:
1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại)
2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp
3. Ý kiến của GV:
- Ưu điểm trong tuần:
+ Đi học chuyên cần,đúng giờ, Làm tốt công tác trực nhật. Phong trào học tập khá sôi nổi.
+ Vệ sinh cá nhân của một số em rất tốt.
+ Trong lớp đã biết đoàn kết giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ
- Tồn tại: 
 + Một số HS chưa chú ý nghe giảng: Huyền, Ngọc, Đức
 	- Công tác tuần tới:
+ Đẩy mạnh công tác thu nộp.
+ Khắc phục những nhược điểm trong tuần.
+ Trang trí lớp học.
+ Tăng cường việc học ở nhà., Tiếp tục làm tốt công tác vệ sinh trực nhật.
4. Tổng kết: - Hát tập thể.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 15.doc