Giáo án Lớp 3 Tuần 17 và 18

Giáo án Lớp 3 Tuần 17 và 18

Tập đọc- Kể chuyện

MỒ CÔI XỬ KIỆN

I, Mục tiêu:

A, Tập đọc:

1, Đọc thành tiếng, đọc đúng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ, nông dân, lợn quay, gà luộc, giãy nảy, lành lạnh

- Ngắt nghỉ ngơi đúng sau các dấu chấm và giữa các cụm từ.

- Đọc trôi chảy toàn bài và pshân biệt được lời kể chuyện và lời của nhân vật.

2, Đọc hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: Công đường, bồi thường.

- Hiểu được nội dung ý nghĩa của câu chuyện. Câu chuyên ca ngợi sự thông minh tài chí của Mồ Côi. Nhờ sự thông minh tài trí mà Mồ Côi đã bảo vệ được bác nông dân thật thà

 

doc 42 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1071Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 17 và 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Hát nhạc
 (Gv bộ môn dạy)
_____________________________
Tập đọc- Kể chuyện
MỒ CÔI XỬ KIỆN 
I, Mục tiêu:
A, Tập đọc:
1, Đọc thành tiếng, đọc đúng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ, nông dân, lợn quay, gà luộc, giãy nảy, lành lạnh
- Ngắt nghỉ ngơi đúng sau các dấu chấm và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy toàn bài và pshân biệt được lời kể chuyện và lời của nhân vật.
2, Đọc hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: Công đường, bồi thường. 
- Hiểu được nội dung ý nghĩa của câu chuyện. Câu chuyên ca ngợi sự thông minh tài chí của Mồ Côi. Nhờ sự thông minh tài trí mà Mồ Côi đã bảo vệ được bác nông dân thật th
B, Kể chuyện:
- Dựa vào tranh minh hoạ kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Biết theo dõi và nhận xét lời kể của bạn.
- Giáo dục hs chăm chú nghe giảng.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Tranh minh hoạ, các đoạn chuyện, bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
- Hs: Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A, Tập đọc:
1. Kiểm tra bài cũ (5’).
2. a, Giới thiệu bài (2’).
b, Luyện đọc (12’).
+, Đọc mẫu.
c, Tìm hiều bài (21’).
d, Luyện đọc lại (7’).
B,Kể chuyện: (30’).
+, Xác định yêu cầu.
+ Kể mẫu.
+ Kể theo nhóm
+ Kể trước lớp.
3, Củng cố dặn dò (3’).
Gọi 2 hs đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài tập đọc: “Về quê ngoại”. Nhận xét cho điểm.
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài ghi đầu bài lên bảng.
Gọi hs đọc toàn bài một lượt, phân đọan.
Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ khó.
- Yêu cầu 3 hs đọc nối tiếp bài.
- Hướng dẫn tìm hiểu từ mới trong bài.
- Yêu cầu hs đặt câu
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp cả bài lần 2.
- Yêu cầu hs luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
Gọi 1 hs đọc cả bài và nêu câu hỏi.
+ Trong truyện có những nhân vật nào?
+ Chủ quán kiện bác nông dân vì chuyện gì?
+ Bác nông dân đưa ra lý lẽ thế nào khi chủ quán đòi tiền.
+ Lúc đó mồ côi hỏi bác thế nào?
+ Bác nông dân trả lời thế nào?
+ Thái độ của bác nông dân trả lời như thế nào khi nghe chàng mồ côi yêu cầu bác trả tiền?
- Cho hs thảo luận theo nhóm theo câu hỏi3 
- Yêu cầu các nhóm nêu kết quả thảo luận.
Gv đọc mẫu một đoạn trong bài.
- Yêu cầu hs luyện đọc theo vai
- Cho hs luyện đọc lại bài theo vai.
- Nhận xét cho điểm hs
Gọi 1 hs đọc yêu cầu của phần kể chuyện.
Gọi 1 hs kể mẫu tranh 1
- Nhắc nhở hs kể đúng nội dung
- Nhận xét phần kể chuyện của hs
Yêu cầu hs chọn một đoạn chuyện và kể cho bạn bên cạnh nghe
Gọi 3 hs nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
- Yêu cầu 4 hs kể lại câu chuyện theo vai
Nhận xét giờ học
Về nhà kể cho mọi người nghe chuẩn bị bài hôm sau.
- 2 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
Theo dõi, đọc đầu bài.
Theo dõi đọc mẫu
3 hs đọc lớp theo dõi nhận xét.
2 hs đọc chú giải sgk
 1 hs đặt câu
3 hs đọc lớp nhận xét
3 hs một nhóm tự đọc.
2 nhóm đọc, lớp nhận xét
1 hs đọc lớp nhận xét bổ sung
Hs nêu lớp bổ sung
Có 3 nhân vật: Mồ Côi, bác nông dân, ông chủ quán.
Vì bác vào quàn ngửi hết mùi thơm
Tôi chỉ vào quàn ngồi nhờ đã ăn miếng cơ
Có hít hương thơm của quán không
Thừa nhận có hít mùi thơm
Cho đồng tiền vào cái bát úp lại và sóc 10 lần
4 hs một nhóm thảo luận
Đặt tên cho câu chuyện
Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả các nhóm khác bổ sung theodõi
3 hs một nhóm tự đọc theo vai
2 nhóm đọc, lớp nhận xét bổ sung.
1 hs đọc yêu cầu, 1 hs đọc gợi ý lớp nhận xét
1 hs kể, lớp theo dõi bổ sung
2 hs một cặp tự kể.
3 hs kể lớp theo dõi nhận xét
4 hs kể cả lớp theo dõi nhận xét
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Thể dục
 (Gv bộ môn)
___________________________________
Chính tả
NGHE- VIẾT: VẦNG TRĂNG QUÊ EM
I, Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác đoạn văn “ vầng trăng quê em”.
- Làm đúng các bài tập chính tả, điền các tiếng có âm đầu R/Gi/D
- Giáo dục hs viết nắn nót khi viết bài.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Tờ phiếu viết phần a bài tập 2.
- Hs: Vở chính tả vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’).
2. a, Giới thiệu bài (2’).
b, Hướng dẫn viết chính tả (10’).
+ Nội dung
+ Cách trình bày.
+ Viết từ khó
+, Viết chính tả (10’).
+, Chấm chữa bài.
c, Hướng dẫn làm bài tập chính tả (10’). 
3. Củng cố dặn dò (3’).
Gọi 3 hs lên bảng đọc cho hs viết các từ cần chú ý cần phân biết chính tả tiết trước.
- Lớp nhận xét, cho điểm hs 
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài ghi đầu bài lên bảng.
Gv đọc đoạn văn một lượt và nêu câu hỏi.
+ Vầng trăng đang nhô lên được tả đẹp như thế nào?
+ Bài văn có mấy câu?
+ Chữ đầu câu đoạn văn được viết như thế nào?
+ Trong đoạn văn những chữ nào viết hoa?
Yêu cầu hs viết từ khó dễ lẫn khi viết chính tả.
Gv đọc cho hs viết bài
Đọc cho hs soát lỗi chính tả.
Chấm 7 bài nhận xét, chữa lỗi cho bài.
Bài 2a: Gọi hs đọc đầu bài.
Dán phiếu lên bảng.
- Cho hs tự làm bài. 
Nhận xét chốt lại lời giải đúng
Nhận xét giờ học
Về nhà học thuộc câu đố và chuẩn bị bài sau.
1 hs đọc, 3 hs viết bảng, lớp viết vào vở nháp
Nghe đọc đầu bài
Nghe hs đọc lại bài
Trăng óng ả trên hàm răng 
Có 7 câu
Viết lùi vào và viết hoa
Những chữ đầu câu
Hs tìm: Trăng, Luỹ tre, mầm xanh.
Nghe viết bài
Hs đổi vở chấm chéo bài
1 hs đọc lớp theo dõi sgk
2 hs làm bảng, hs dưới lớp làm bài vào vở
Đọc lại lời giải: Là cây mây
Là cây gạo
_____________________________
Toán
LUYỆN TẬP.
I, Mục tiêu: Giúp hs củng cố kỹ năng thực hiện tính giá trị của biểu thức. Xếp hình theo mẫu.
- So sánh giá trị của biểu thức với một số.
- Giáo dục hs tự giác trong giờ học.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv:Bảng phụ.
- Hs: Vở bài tập. 
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài (5’).
2. Giới thiệu bài (2’).
3, Hướng dẫn luyện tập(30’)
+ Tính giá trị của biểu thức
+ Điền dấu vào biểu thức
+ Xếp hình nhà 
4. Củng cố dặn dò (3’).
- Yêu cầu hs chữa bài tập giao về nhà
Nhận xét cho điểm hs
Nêu mục tiêu giờ học ghi đầu bài lên bảng
Bài 1: Yêu cầu hs làm bài vào vở.
Giao cho hs tự làm bài vào vở.
Nhận xét chữa bài cho hs
Bài 2: Giao cho hs tự làm bài vào vở
- Cho hs đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau
- Yêu cầu hs so sánh 2 biểu thức
(421 - 200) x 2 và 421 - 200 x 2
- Cho hs nhận xét sự khác nhau
Bài 3: Gv viết bảng (11+11)x3=?
- Nêu cách điền vào vở.
- yêu cầu hs tìm giá trị của biểu thức
(12 + 11) x 3 =?
- Yêu cầu hs so sánh 69 và 45
- Yêu cầu hs chọn cách điền dấu đúng
- Yêu cầu hs làm tiếp phần còn lại
Nhận xét chữa bài cho hs
Bài 4: Giao cho hs tự làm bài sau đó 2 hs ngồi cạnh nhau chấm bài cho nhau
- Chữa bài cho hs
Nhận xét giờ học
Về nhà luyện thêm bài
2 Hs lên bảng, lớp làm bài vào vở
Nghe đọc đầu bài
1 hs đọc yêu cầu nêu cách làm
4 hs lên bảng làm lớp làm bài vào vở
Hs tự làm bài cá nhân vào vở
Hs đổi vở chấm chéo bài nhau
1 hs so sánh lớp nhận xét bổ sung
Hs theo dõi, hs nêu cách điền
Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
(12 + 11) x 3 = 23 x 3
 = 69
69 > 45
3 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
11 +( 52 - 22) = 41
30 < (70 + 203) : 3
120 < 484 : (2 + 2)
Hs làm bài cá nhân vào vở
Xếp được hình
___________________________________
Tự nhiên xã hội
AN TOÀN KHI ĐI XE ĐẠP
I, Mục tiêu: Giúp hs hiểu một số quy đinh chung khi đi xe đạp: Đi bên phaỉ đườn, đi đúng vào phần đường cho người đi xe đạp không đi vào đường ngược chiều :
- Nêu được các trường hợp đi xe đúng luật và sai luật
- Thực hành đi xe đạp đúng quy trình
- Có ý thức tham gia giao thông đúng luật
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv:Giấy khổ to, 7 biển báo. 
- Hs: Vở bài tập, sgk.
III, Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’).
2a, Giới thiệu bài(2’). 
b, Đi đúng sai luât giao thông(12’).
c, Đi xe đạp theo biển báo(11’).
+ Trò chơi tham gia giao thông(7’). 
3. Củng cố dặn dò (3’).
Yêu cầu hs trả lời câu hỏi bài trứơc. nhận xét cho điểm.
Nêu yêu cầu mục tiêu của bài. Ghi bảng 
Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
+ Trong hình ai đi đúng luật ai đi sai luật giao thông? Vì sao?
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
Gv tổng kết các ý kiến
- Yêu cầu hs thảo luận theo cặp theo câu hỏi.
+ Đi xe đạp như thế nào là đúng luật như thế nào là sai luật?
- Gv nhận xét câu trả lời và kết luận.
Gv giới thiệu cho hs 1 số biển báo
Cho hs nêu lại, nhận xét
Cho hs thảo luận theo nhóm
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi đi xe đạp theo biển báo
- Phổ biến cách chơi
- Nhận xét, kết luận yêu cầu hs đọc sgk
Cho hs chơi tại ngoài sân 7h10
- Chẩn bị một số biển báo giao thông
- Gv nêu cách chơi
- Cho hs chơi theo mẫu tổ chức cho hs chơi
- Phạt những hs chưa làm đúng giao thông
Nhận xét giờ học
Về nhà học bài và làm bài vào vở bài tập
2 hs lên bảng, lớp nhận xét
Nghe đọc đầu bài
4hs 1 nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm trình bày kết quả lớp bổ sung
2 hs 1 cặp thảo luận
Một số cặp trả lời, lớp nhận xét: Đi bên phải đường đi đúng phần đường
- Theo dõi quan sát
2 hs nhắc lại
Nghe tiến trình chơi
1 hs đọc lớp nhận xét
Hs chơi luân phiên nhau
Dưới lớp quan sát theo dõi nhận xét bắt các bạn làm sai
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
 ÔN TẬP VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM, ÔN VỀ MẪU CÂU AI THẾ NÀO - DẤU 
PHẨY
I, Mục tiêu: 
-Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm, ôn về mẫu câu ai thế nào.
- Luyện cách sử dụng dấu phẩy.
- Giáo dục hs chăm chú nghe giảng.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv:Bảng phụ chép sẵn các câu văn bài 3.
- Hs: Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’).
2a, Giới thiệu bài (2’).
b, Ôn luyện từ chỉ đặc điểm (10’).
b, Ôn luyện mẫu câu ai thế nào (10’).
d, Luyện tập về dấu phẩy (12’)
3,Củng cố dặn dò(3’).
Gọi 2 hs lên bảng làm miện bài tập 1, 3tuần trước.
Nhận xét cho điểm hs.
Nêu mục tiêu yêu cầu giờ học và ghi tên bài lên bảng.
Bài 1: Goi hs đọc yêu cầu bài 
Yêu cầu hs suy nghĩ và viết ra giấy nháp.
- Yêu cầu hs phát biểu ý kiến 
Ghi bảng cho hs nhận xét đúng sai.
- Yêu cầu ghi vào vở từ vừa tìm được.
Bài 2: Goi 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu hs đọc mẫu.
+ Câu: Buổi sáng sớm hôm nay lạnh cóng tay cho biết điều gì?
- Hướng dẫn hs để đặt câu miêu tả ai thế nào
- Yêu cầu hs tự làm.
- Gọi hs đọc câu đặt được.
Chữa ... 
- Yêu cầu hs tự làm bài vào thẻ.
Gọi hs đọc đơn của mình và hs khác nhận xét.
- Gv đọc mẫu phân đoạn.
Gọi hs đọc nối tiếp cả bài.
- Cho hs đọc chú giải Sgk.
- Hưóng dẫn hs đọc, hs đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Hưóng dẫn cho hs tìm hiểu bài.
- Yêu cầu hs đọc theo đoạn và nêu câu hỏi.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Nhận xét giờ học.
Ghi nhớ mẫu đơn và chuẩn bị giờ sau kiểm tra.
Nghe, đọc dầu bài.
2 hs nhắc lại, lớp nhận xét.
Hs lần lượt lên gắp thăm và chủan bị.
Từng hs thựuc hiện yêu cầu của phiếu.
1 hs đọc yêu cầu lớp theo dõi Sgk
2 hs đọc mẫu.
Đây là mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách vì đã bị mất.
Hs làm bài cá nhân.
4 hs đọc lớp theo dõi nhận xét.
Nghe đọc nối tiếp bài.
2 hs đọc lớptheo dõi.
4 hs 1 nhóm tự đọc.
2, 3 nhóm đọccác nhóm khác bổ sung.
Đọc thầm suy nghĩ trả lời miệng.
_____________________________
Tập viết
ÔN TIẾT 6: KIỂM TRA HOC THUỘC LÒNG- VIẾT THƯ ĐỌC BÀI TẬP ĐỌC TUẦN 16, 17
I, Mục tiêu: Kiểm tra yêu cầu học thuộc lòng như tiết 5
- Kĩ năng viết thư yêu cầu viết 1lá thư thể hiện nội dung câu văn rõ ràng, có tình cảm.
- Giáo dục hs có ý thức khi làm bài kiểm tra.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Phiếu ghi các bài học thuộc từ tuần 1-17
- Hs: Giấy viết thư.
III, Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1a, Giới thiệu bài (2’)
b, Kiểm tra học thuộc lòng (15’)
2, Kỹ năng viết thư (12)’
)
3, Đọc bài “ Nhà bố ở” (8’)
4, Củng cố, dặn dò (3’).
Nêu mục tiêu yêu cầu giờ học ghi đâu bài lên bảng 
- Gọi hs nhắc lại các tên bài học thuộc lòng
- Cho hs lên bảng gắp thăm
- Gọi hs lên bảng kiểm tra đọc và trả lời câu hỏi 
- Nhận xét cho điểm hs
Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2
+ Em viết thư cho ai?
+ Em muốn thăm hỏi người thân của mình về điều gì
- Yêu cầu hs đọc lại bài “thư gửi bà”
- Giao cho hs tự viết thư
- Gọi một số hs đọc bài của mình
- Nhận xét chấm điểm cho hs
- Gv đọc mẫu phân đoạn
- Gọi hs đọc nối tiếp toàn bài
- Cho hs luyện đọc theo nhóm
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài
- Gv kết luận những ý chính của bài
- Cho hs luyện đọc lại
Nhận xét tiết học
Về nhà tập viết thư cho người thân của mình
Nghe- đọc bài
2 hs nhắc lại lớp bổ sung
Lần lượt từng hs lên bảng gắp thămvà chẩn bị
- Hs lên thực hiện yêu cầu của phiếu
1 hs đọc yêu cầu sgk
Viết thư cho ông, bà, bố ,mẹ 
Viết thư hỏi thăm bà con
3 hs đọc lớp theo dõi
Hs tự làm bài
6 đến 7 hs đọc lớp nhận xét
Nghe
2 hs đọc lớp theo dõi nhận xet
4 hs một nhóm tự đọc
2, 3 nhóm đọc lớp nhận xét
Đoc thầm trả lời các câu hỏi
Gọi hs đọc Lớp nhận xét 
_____________________________
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG.
I, Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: Phép nhân chia trong bảng, phép chia các số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, tính gía trị của biểu thức, tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật.
- Giải bài toán về tìm một phần của một số
- Hs tự giác trong giờ học
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bảng phụ. Bài 2: Ý cuối phần a, b bỏ. bài 5 cho hs nêu cách làm tính kết quả
- Hs: Vở luyện toán
III, Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra 
bài cũ (3’).
2, Giới thiệu bài (2’).
3, Luyện tập(30’).
+ Củng cố nhân, chia trong bảng
+ Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số
+ Tính chu vi hình vuông, hình hình chữ nhật
+ Giải bài toán tìm một phần của một số
3, Củng cố dặn dò (3’). 
Gọi 2 hs lên bảng chữa bài 1, 2 giao về nhà nhận xét cho điểm hs
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài ghi đầu bài lên bảng
Bài 1: Giao cho hs tự làm bài sau đó 2 hs đổi chéo bài để kiểm tra bài nhau
- Chữa bài, nhận xét cho điểm hs
Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu của bài
- Giao cho hs tự làm bài
- Chữa bài cho hs yêu cầu hs nêu cách thực hiện
- Nhận xét chữa bài cho hs 
Bài 3: Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài
Cho hs nêu cách tính chu vi hình vuông
- Cho hs làm bài vở bài tập
- Chữa bài cho hs chốt lại lời giải đúng
Bài 4: Hướng dẫn tương tự bài 3
Chữa bài cho hs
Nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài vàlàm bài vở luyện tập
2 hs lên bảng lớp theo dõi
Nghe- đọc đầu bài
Hs làm bài cá nhân
Hs đổi vở kiểm tra chéo bài nhau
1 hs nêu hs làm bài cá nhân 
3 hs lên bảng, lớp nhận xét
chữa bài vào vở
a, 47 281 75
 x x x
 5 5 6
 235 1405 450 
b,
872 2 941 3 842 7
07 436 04 313 14 120 
 12 11 02 
 0 2 2 
1 hs đọc đầu bài – 2 hs nêu lớp nhận xét
- 2 hs lên bảng làm lớp làm bài vào vở
Bài giải
Chu vi khu vườn đó là:
(100 + 60) x 2 = 320 (m)
Đáp số: 320 m
Hs chữa bài vào vở
Bài giải
Số mét vải bán đi là:
81: 3 = 27 m
Số mét vải còn lại là:
81 – 27 = 54 m
Đáp số: 54 m
2 hs nhắc lại cách tính và 2 hs nêu kết quả lớp nhận xét bổ sung
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Tập làm văn
 KIỂM TRA ĐỌC HIỂU- LUYỆN TÙ VÀ CÂU
I, Mục tiêu: Kiểm tra đọc hiểu văn bản- luyện tù và câu
- Rèn kĩ năng làm bài cho hs đánh giá kết quả học tập của hs.
- Giáo dục hs tự giác trong kiểm tra.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Phiếu học tập Sgk
- Hs: Vở bài tập 
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 a, Giới thiệu bài (2’).
Đề bài
b, Đọc thầm (35’).
+ Dựa vào nôi dung chọn ý đúng.
C, cách cho điểm
3, Củng cố dặn dò (3’).
Nêu mục tiêu bài kiểm tra ghi đầu bài lên bảng.
Cho hs đọc thầm bài.
Gv phát phiếu cho các nhóm.
- Gọi các nhóm trả lời câu hỏi.
1, Đoạn văn trên tả cảnh nào?
 A,Vùng núi
 B,Vùng biển
 C,Vùng đồng bằng.
2, Mục chính của bài văn trên là tả cái gì?
 a.Con đường
 b, Con suối 
 c,ngon núi
3, Vật nào nằm ngang bản?
a,ngọn núi 
 b,rừng sâu
 c,một con suối
4, Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh?
a, 1 b, 2 c, 3
5, Trong các câu văn dưới đây câu văn nào không có hình ảnh so sánh
a, Nước trườn qua kẽ suối, lách qua mỏm đá ngầ tung bọt trắng xoá.
b, Con đường đã nhiều lần đưa tiễn ngưòi bản tôi đi công tác và đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ
- Trả lời đúng mỗi ý cho 2 điểm
- nếu sai 1 ý trừ 2 điểm.
- Toàn bài cho 10 kể cả trình bày.
Nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài.
Nghe đọc đàu bài
Hs đọc cá nhân.
2 hs 1 cặp thảo luận
Đại diện các cặp trả lời
Đáp án
Ý a 
Ý a
Ý c
Ý b
Ý b
Câu a
_____________________________
Chính tả 
TIẾT 9: KIỂM TRA CHÍNH TẢ TẬP LÀM VĂN
I, Mục tiêu: Kiểm tra đánh giá kết quả của hs
- rèn kĩ năng làm bài cho hs
- Giáo dục hs tự giác khi làm bài
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Đề bài- Biểu điểm
- Hs: Vở kiểm tra.
III, Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, a, Giới thiệu bài (2’).
b, Đề bài (35’).
+ Nghe viết bài anh đom đóm
2, Viết đoạn văn 5 câu kể về việc học tập của em trong học kì I
Biểu điểm.
3, Củng cố dặn dò (3’).
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài kiểm tra
Gv đọc bài viết 1 lần
Đọc cho hs viết bài
- Đọc cho hs soát lỗi chính tả
- Gv nêu yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu hs tự làm bài vào vở.
- Thu chấm bài.
Phần 1:Viết chính tả:4đ
- Mỗi tiếng sai trừ 1 điểm
- Sai 3 phụ âm, vần, dấu trừ 1đ
- Trình bày sạch đẹp cho 0.5đ
- Trình bày khoảng cách các chữ chưa đều đẹp trừ 0.5đ
Phần 2: tập làm văn
- Mỗi ýđúng cho 1 điểm
- Sai thiếu ý nào trừ 1đ
- Trình bày đẹp cho 0.5đ
- Toàn bài : trình bày đúng đẹp cho 10đ
Thu bài nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài
Nghe đọc đầu bài
Nghe, viết bài vào vở kiểm tra
Theo dõi
Hs tự làm bài vào vở
- Năm nay em được học
- Em học tất cả mấy môn
- Các môn học emhọc như thế nào
- Môn học em họck kém.em đãkết quả đó nhờ.
_____________________________
Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUỐI KÌ I).
I, Mục tiêu: Kiểm tra đánh giá kết quả của hs
- rèn kĩ năng làm bài cho hs
- Giáo dục hs có ý thức làm bài.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Đề kiển tra
- Hs: Vở kiểm tra
III, Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Giới thiệu bài (2’).
2, đề bài (35’).
3, Biểu điểm
4, Củng cố dặn dò (3’).
Nêu mục tiêu giừo kiểm tra ghi đầu ài lên bảng,
Gv ghi đề bài lên bảng
Bài 1: tính nhẩm
5 x 4 54 : 6 9 x 3 
6 x 8 42 : 7 6 x 5
7 x 9 72 : 8 9 x 8
Bài 2: Đặt tính rồi tính
67 x 3 123 x 5 657 : 7 589 : 9
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
34 x 5 + 6 74 + 54 x 9
Bài 4: Mộy mảnh vườn hình chữ nhậtcó chiều dài 7,2m, chiều rộngbằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật
Bài 1:2đ mỗi phép tín đúngcho 1/5đ
Bài 2:2đ mỗi phép tính đúng cho 0.5đ
Bài 3:3đ mỗi phép tính đúng cho 0.5đ
Bài 4:3đ nêu lời giải và phép tính đúng tìm được chiều rộng hình cho 1.5đ
- Tính đúng chu vi hinh chữ nhật 1đ
Viết đúng đáp số cho 0.5đ
Thu bài về chấm 
-Nhận xét giờ học
 Về nhà ôn bài
Hs làm bài vào vở
Đáp án
5 x 4 = 20 54 : 6=9 9 x 3 =27
6 x 8 = 48 42 : 7=6 6 x 5 =30
7 x 9 = 63 72 : 8=9 9 x 8 =72
 67 123 657 7 589 9
x x 27 93 49 65 
 3 5 6 4 
201 615 
34 x 5 + 6 = 170 + 6
 =176
74 + 54 x 9 = 74 + 486 
 =560
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật
72 : 3 = 24 cm
Chu vi hình chữ nhật là:
(72 + 24) x 2 = 200 cm
 Đáp số 200 cm.
_____________________________
Thủ công
CẮT DÁN CHỮ VUI VẺ (TIẾT 2).
I, Mục tiêu: 
- Hs biết cắt, dán được chữ vui vẻ đúng quy trình kỹ thuật.
- hs yêu thích sản phẩm cắt, dán chữ
- Giáo dục hs có ý thức vệ sinh lớp học.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Mẫu chữ vui vẻ đã cắt dán và chữ rời qui trình
- Hs: Giấy màu thước kẻ, bút chì
III, Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, a, Giới thiệu bài (2’).
b, Thực hành cắt dán chữ VUI VẺ (28’).
c, Đánh giá kết quả học tập (7’).
3, Củng cố dặn dò (3’).
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài ghi đầu bài lên bảng.
Nêu các bước cắt dán chữ vui vẻ
- Gv nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán chữ vui vẻ
- Gv tổ chức cho hs thực hành cắt dán chữ .
- Quan sát uốn nắn những hs còn lúng túng
- Nhắc nhở hs dán chữ cho cân đối
Gv tổ chức cho hs trưng bầy sản phẩmvà nhận 
- Gv đánh giá sản phẩm của hs cho hs bình xét sản phẩm đẹp đúng kĩ thuật
- Thu 1 số bài đẹp để giữ lại lớp
Gv nhận xét sự chuẩn bị của hs tinh thần chuẩn bị của hs vàkĩ năng kẻ cắt dán chữ của hs
Về nhà ôn bài chương 2: Cắt dán chữ đơn giản
Nghe đoc đầu bài
Hs nêu lớp nhân xét
Bước 1: Kẻ cắt , các chữ cái của chữ vui vẻvà dấu ?
Bước 2:Cắt dán thành chữ vui vẻ
Hs thưc hành cắt dán
Hs trưng bày sản phẩm
nhận xét bình chọn xếp loại
_____________________________________________________________
Ch÷ ký cña gi¸m hiÖu 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17 18 l0p 3 chi tiet.doc