i. Mục tiêu: sau bài học HS biết:
- Kể tên các bộ phận của từng cơ quan hô hấp.
- Nêu chức năng của một trong các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh.
- Nêu một số việc nên làmđể giữ vệ sinh các cơ quan trên.
- Nêu một số hoạt động nông, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc.
- Vẽ sơ đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình.
ii. đồ dùng dạy - học
- Hình các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh (hình câm).
- Thẻ ghi tên của các cơ quan và chức năng của các cơ quan đó.
III. HĐ dạy - học:
HĐ 1: ( 8’) Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
- Treo hình các cơ quan (đã chuẩn bị) và chuẩn bị thẻ ghi tên các cơ quan
- Chia nhóm HS, nêu yêu cầu trò chơi. - Hình thành nhóm, các nhóm chuẩn bị
- Tổ chức cho HS chơi. - Các nhóm thi gắn thẻ (ghi tên các cơ quan) vào hình .
- GV kết luận đúng/sai, sửa.
HĐ 2: (10’) QS hình theo nhóm
- HDHS QS QS hình theo nhóm
+ Cho biết các HĐ N2, CN, thương mại, thông tin liên lạc có trong các hình 1,2,3,4, trang 67 SGK. - Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
- GV chốt lại những ý kiến của HS.
- Liên hệ thực tế ở địa phương. - HS kể về những HĐ N2, CN, em biết.
- Tuyên dương HS.
HĐ 3: (15’) Làm việc cá nhân
- YCHS vẽ sơ đồ về gia đình của mình, sau đó sẽ giới thiệu về gia đình của mình. - HS vẽ cá nhân.
- HS giới thiệu.
- GV cùng lớp NX, đánh giá.
IV. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nhắc lại ND bài ? - 2 HS nhắc lại.
- NX tiết học, giao BT về.
TIẾT 5: Thủ công
Tiết 18: CẮT DÁN CHỮ “VUI VẺ” (T.2)
I. Mục tiêu:
- HS kẻ, cắt dán được chữ vui vẻ đúng với quy trình kỹ thuật.
- Yêu thích sản phẩm cắt, dán, chữ .
II. Chuẩn bị.
- Tranh quy trình kẻ, cắt dán chữ vui vẻ
- Giấy TC, thước kẻ, bút chì
III. Các hoạt động dạy học.
A. Bài cũ: 3’ KT sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới: 30’
1. GTB.ghi đầu bài.
2.HĐ3: HS thực hành cắt dán chữ vui vẻ
- GV gọi HS nhắc lại các bước. - B1: Kẻ cắt các chữ cái và dấu hỏi
- B2: Dán thành chữ vui vẻ
*Thực hành. - HS thực hành cắt dán chữ.
-> QSHD thêm cho những HS còn lúng túng
-> Nhắc HS dán chữ cân đối, phẳng.
* Trưng bày và nhận xét sản phẩm. - HS trưng bày theo tổ. NX.
Phòng GD-ĐT Krông Năng PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH Trường TH Nguyễn Văn Bé ------------------------------------------ Lớp 3A2 Năm học 2009-2010 Tuần: 18 Từ ngày 21-12 đến 25 -12 năm 200 Buổi chiều Người thực hiện: Bế Văn Niềm Thứ ------ Ngày Tiết Môn dạy T C T Tên bài dạy Hai 21/12 1 2 3 4 5 Chào cờ Tập đọc Kể chuyện Toán Đạo đức 18 35 18 86 18 Ôn tập HKI T1 Ôn tập HKI T2 Chu vi hình chữ nhật Thực hành kĩ năng HKI Ba 22/12 1 2 3 4 5 Toán Chính tả Thể dục TN – XH Thủ công 87 35 35 18 Chu vi hình chữ vuông Ôn tập HKI T3 Ôn tập HKI Cắt, dán chữ: vui Vẻ (T2) Tư 23/12 1 2 3 4 5 Toán Tin học Tập đọc Hát nhạc Tập viết 88 36 18 Luyện tập Ôn tập HKI T4 Ôn tập HKI T5 Năm 24/12 1 2 3 4 Toán Chính tả Thể dục LT & câu 89 36 18 Luyện tập chung Ôn tập HKI T6 KTĐK HKI (Đọc hiểu – Luyện từ và câu) Sáu 25/12 1 2 3 4 5 Toán Mĩ thuật Tập làm văn TN – XH SHL. 90 18 36 18 KTĐK HKI KTĐK HKI (Viết chính tả - Tập làm văn) Vệ sinh môi trường Nhận xét trong tuần. Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 TIẾT 1: Chào cờ TIẾT 2,3: Tập đọc - kể chuyện Tiết 35 : ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC ( tiết 1 + 2) I. Mục tiêu : 1. Kiểm tra lấy điểm đọc . - HS đọc thông các bài tập đọc đã học, trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 65 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ) 2. Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe – viết : Rừng cây trong nắng . 3. Ôn luyện về so sánh ( tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn ) 4. Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ . II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sgk(Không có yêu cầu HTL). - Bảng phụ chép BT 2 + 3 (tiết 2) III. Các hoạt động dạy- học : 1. GTB : ghi đầu bài . 2. KT tập đọc : Khoảng 1/ 2 số HS trong lớp - Gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ, xem1’ - Gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiéu bốc thăm - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời - NX - cho điểm 3. Chính tả (Nghe – Viết): (25’) a. HD HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng - HS nghe - 2 HS đọc lại - GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ + Đoạn văn tả cảnh gì ? -> Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng - GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng . -> HS luyện viét vào bảng con . b. Đọc cho HS viết bài. - Nghe – Viết bài vào vở. c. Chấm - chữa bài - nhận xét bài viết - HS dùng bút chì soát lỗi 4. Bài tập 2 : 8’ - HS nêu yêu cầu BT - Giải nghĩa từ: nến, dù. - HS làm bài cá nhân - phát biểu ý kiến - GV gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau a. Những thân cây tràm như những cây nến b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bài cát. -> GV chốt lại lời giải đúng 5. Bài tập 3: 9’ - HS nêu yêu cầu - HS suy nghĩ phát biểu -> GV chốt lại lời giải đúng: VD: Từ biển trong câu: "Từ trong biển lá xanh rờn"không còn có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên 1 diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước 1 biển lá . 6. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * NX tiết học TIẾT 4: Toán Tiết 86 : CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu: Giúp HS: - Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật . - Vận dụng qui tắc tính chu vi HCN để giải các bài toán có liên quan. II. Đồ dùng dạy học : - Vẽ sẵn HCN kích thước 3cm, 4cm + Thước thẳng. III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ: 4’ - 2 HS Nêu đặc điểm của HCN , HV. B. Bài mới: 33’ 1. Hoạt động 1: HD xây dựng quy tắc tính chu vi HCN. a. Ôn cách tính chu vi hình tứ giác. - GV nêu bài toán và vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ -> các cạnh: 6 cm, 7 cm, 8 cm, 9 cm - HS quan sát + Hãy tính chu vi hình này ? - HS thực hiện 6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm + Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm ntn ? -> tính tổng độ dài các cạnh của hình đó b. Tính chu vi HCN. - Treo lên bảng HCN (như SGK) đã chuẩn bị. - HS quan sát + Em hãy tính chu vi của HCN này ? - HS tính : 4 + 3 + 4 + 3 = 14 (dm) + Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? -> HS tính : 4 + 3 = 7 (dm) + 14 dm gấp mấy lần 7 dm ? - 14 dm gấp 2 lần 7 dm + Vậy CV HCN ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh của chiều dài ? -> CV HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài . * Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14 (dm) - HS nhắc lại - Nhiều HS nhắc lại qui tắc - HS tính lại chu vi HCN theo công thức * Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo. 2. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Củng cố về tính chu vi HCN - HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc - 1 HS nhắc lại quy tắc - Yêu cầu HS làm bài - Chữa bài. - HS làm bài – NX. a. Chu vi HCN là : (10 + 5) x 2 = 30 (cm) + 2dm bằngcm? , YCHS đổi b. 2dm = 20cm Chu vi HCN là : ( 20 + 13 ) x 2 = 66 (cm) Bài 2 : Gọi HS đọc bài toán và phân tích - HS đọc bài toán - HS phân tích - Cho HS tự làm bài, chữa bài. - HS làm bài – NX; (35 + 20) x 2 = 110 (m) Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu TL đúng - HS nêu yêu cầu BT - GVHD +CVHCN ABCD là: (63 + 31) x 2 = 188(m) +CVHCN MNPQ là:(54 + 40) x 2 = 188 (m) Vậy, CV HCN ABCD = CV HCN MNPQ. Ta khoanh vào chữ c. 3. Củng cố dặn dò : 3’ - Nêu công thức tính chu vi HCN? - 1 HS nêu. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - NX tiết học. TIẾT 5: Đạo đức Tiết 18: THỰC HÀNH KỸ NĂNG HỌC KỲ I I. Mục tiêu: - HS tỏ lòng kính yêu Bác Hồ luôn học tập và làm theo lời Bác. - Biết tự làm lấy việc của mình, biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đình, biết quan tâm chia sẻ vui buồn cùng bạn. - HS có thái độ tích cực tham gia việc lớp, việc trường. - Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng, biết ơn thương binh liệt sĩ. II. Đồ dùng dạy học: VBT Đ2. III. Các hoạt động dạy học A. Bài cũ: 5’ HS nhắc lại các bài đã học B. Bài mới: 28’ 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2. HĐ bài mới a. HĐ 1: Thảo luận nhóm ND: Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ ? - Các nhóm thảo luận. - Đại diện 1 số nhóm trả lời. Nhóm # NX. b. HĐ 2: Đóng vai xử lí tình huống. - Chia nhóm (3 nhóm HS), giao nhiệm vụ. - Đưa ra tình huống: + T/h 1: T/h 2 BT2 (VBT) trang 6. + T/h 2: BT1(VBT) trang 9. + T/h 3: T/h 2 BT4 (VBT) trang 15. - Các nhóm nhận nhiệm vụ chuẩn bị đóng vai - Các nhóm lên đóng vai xử lí tình huống. - Các nhóm # NX , bổ sung. c. HĐ 3: Đàm thoại - HS suy nghĩ trả lời. + Khi bạn bè trong lớp, trong trường có nỗi vui hay buồn, em đã biết chia sẻ với bạn chưa? Chia sẻ như thế nào? - 1 số HS trả lời – HS khác NX. d. HĐ 4: Bày tỏ ý kiến - HS bày tỏ ý kiến của mình. - GV nêu các ý kiến: a,b,c,d BT3(VBT) tr 20 - NX. e. HĐ 5: Xử lí tình huống - Từng cặp thảo luận - GV đưa ra các t/ huống BT5(VBT) tr 25 - 1 số cặp nêu cách xử lí t/huống - HS # NX. - GV nêu tiếp các t/ huống BT3(VBT) tr 28 - Từng cặp thảo luận - 1 số cặp nêu cách xử lí t/huống - HS # NX. 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - NX tiết học, giao BT về nhà. - Ôn các bài đã học. Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 TIẾT 1: Toán Tiết 87: CHU VI HÌNH VUÔNG A. Mục tiêu: Giúp HS - XD và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông. - Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có lên quan. B. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng, phấn màu C. Các hoạt động dạy học I. Bài cũ: 4’ - 2HS nêu đặc điểm của hình vuông. II. Bài mới: 30’ 1. HĐ1: HD XD quy tắc tính chu vi HV. - GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm - HS quan sát + Em hãy tính chu vi HV ANCD? Em hãy tính theo cách khác. - HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) -> 3 x 4 = 12 (dm) + 3 là gì của HV? - 3 Là độ dài cạnh của HV + HV có mấy cạnh, các cạnh ntn với nhau? - HV có 4 cạnh bằng nhau. * Vì thế ta có cách tính chu vi HV ntn ? - Lấy độ dài một cạnh nhân với 4. -> nhiều HS nhắc lại quy tắc. 2. HĐ 2: Thực hành. Bài 1: Củng cố cách tính chu vi HV. - HS nêu yêu cầu BT + mẫu - Yêu cầu làm bảng con. - HS làm bảng con - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 12 x 4 = 48 (cm); 31 x 4 = 124 (cm) Bài 2: - HS nêu yêu cầu. - GV gợi ý HD. - QS hình vẽ, phân tích bài. Làm bài, NX. - Yêu cầu HS làm, chữa bài. Giải Đoạn dây đó dài là 10 x 4 = 40 cm Đáp số: 40 cm Bài 3: - HS nêu yc, QS hình vẽ. - Gọi HS phân tích bài toán. - HS phân tích bài. - YC làm – Chữa bài. - HS làm bài. NX. Bài giải Chiều dài của HCN là: 20 x 3 = 60 cm Chu vi HCN là: (60 + 20 ) x 2 = 160 (cm) Đáp số: 160 (cm) Bài 4: Củng cố cách đo + tính chu vi HV. - HS nêu YC. - HS tự làm bài, đọc bài. NX. - GV nhận xét ghi điểm Cạnh của HV: MNPQ là 3 cm. Chu vi của HV: MNPQ là: 3 x 4 = 12 (cm) Đáp số: 12 (cm) 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nhắc lại cách tính chu vi HV? - 2 HS nhắc lại - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * NX tiết học. TIẾT 2: Chính tả Tiết 35: ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC (T.3) I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu như T1) 2. Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn điền đúng nội dung và giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng Nhà giáo Việt Nam 20 - 11 II. Đồ dùng dạy - học - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. - Mẫu giấy mời (VBT) III. Các hoạt động dạy - học 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. Kiểm tra tập đọc - Thực hiện như tiết 1. (8 HS) 3. BT2: GV gợi ý HD. - HS đọc YC và mẫu giấy mời. - 1,2 HS điền miệng ND - Yêu cầu HS làm bài - HS làm vào VBT - Vài HS đọc bài của mình-> HS # nhận xét. - GV nhận xét chấm điểm. 4. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. * NX tiết học. TIẾT 3: Thể dục TIẾT 4: Tự nhiên, xã hội Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KỲ I i. Mục tiêu: sau bài học HS biết: - Kể tên các bộ phận của từng cơ quan hô hấp. - Nêu chức năng của một trong các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh. - Nêu một số việc nên làmđể giữ vệ sinh các cơ quan trên. - Nêu một số hoạt động nông, công nghiệp, thương mại, thông tin liên ... hần kinh (hình câm). Thẻ ghi tên của các cơ quan và chức năng của các cơ quan đó. III. HĐ dạy - học: HĐ 1: ( 8’) Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” - Treo hình các cơ quan (đã chuẩn bị) và chuẩn bị thẻ ghi tên các cơ quan - Chia nhóm HS, nêu yêu cầu trò chơi. - Hình thành nhóm, các nhóm chuẩn bị - Tổ chức cho HS chơi. - Các nhóm thi gắn thẻ (ghi tên các cơ quan) vào hình . - GV kết luận đúng/sai, sửa. HĐ 2: (10’) QS hình theo nhóm - HDHS QS QS hình theo nhóm + Cho biết các HĐ N2, CN, thương mại, thông tin liên lạc có trong các hình 1,2,3,4, trang 67 SGK. - Đại diện các nhóm trình bày ý kiến - GV chốt lại những ý kiếncủa HS. - Liên hệ thực tế ở địa phương. - HS kể về những HĐ N2, CN, em biết. - Tuyên dương HS. HĐ 3: (15’) Làm việc cá nhân - YCHS vẽ sơ đồ về gia đình của mình, sau đó sẽ giới thiệu về gia đình của mình. - HS vẽ cá nhân. - HS giới thiệu. - GV cùng lớp NX, đánh giá. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nhắc lại ND bài ? - 2 HS nhắc lại. - NX tiết học, giao BT về. TIẾT 5: Thủ công Tiết 18: CẮT DÁN CHỮ “VUI VẺ” (T.2) I. Mục tiêu: - HS kẻ, cắt dán được chữ vui vẻ đúng với quy trình kỹ thuật. - Yêu thích sản phẩm cắt, dán, chữ . II. Chuẩn bị. - Tranh quy trình kẻ, cắt dán chữ vui vẻ - Giấy TC, thước kẻ, bút chì III. Các hoạt động dạy học. A. Bài cũ: 3’ KT sự chuẩn bị của HS B. Bài mới: 30’ 1. GTB.ghi đầu bài. 2.HĐ3: HS thực hành cắt dán chữ vui vẻ - GV gọi HS nhắc lại các bước. - B1: Kẻ cắt các chữ cái và dấu hỏi - B2: Dán thành chữ vui vẻ *Thực hành. - HS thực hành cắt dán chữ. -> QSHD thêm cho những HS còn lúng túng -> Nhắc HS dán chữ cân đối, phẳng. * Trưng bày và nhận xét sản phẩm. - HS trưng bày theo tổ. NX. - GVnhận xét đánh giá sản phẩm của HS. 3. Củng cố - Dặn dò: 2’ - NX sự chuẩn bị và thực hành của HS - Dặn dò giờ sau. Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009 TIẾT 1: Toán: Tiết 88: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Giúp HS rèn luyện kỹ năng tính chu vi HCN và tính chu vi HV qua việc giải các bài toán có ND hình học. B. Các hoạt động dạy - học: I. Bài cũ: 5’ - Nêu cách tính chu vi HCN ; HV? II. Bài mới: 32’ * HĐ1: Bài tập Bài 1: - HS nêu yêu cầu, nêu cách tính - Làm bài – NX. GV NX ghi điểm. Bài giải. a) CV HCN nhật là: (30 + 20) x 2 = 100 (m) Đáp số: 100 (m) b) CV HCN là: (15 + 18) x 2 = 46 (cm) Đáp số: 46 (cm) Bài 2: - HS nêu yêu cầu BT. - GV gọi HS nêu cách làm -> làm bài. - Tính chu vi HV theo cm sau đó đổi thành m - Chữa bài. - HS làm bài - NX Bài giải Chu vi khung bức tranh hình vuông là: 50 x 4 = 200 (cm) 200 cm = 2m Đáp số: 2m Bài 3: HS tính được cạnh của HV - HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS nêu cách làm. - Cách làm ngược lại với BT2 -Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét ghi điểm. Bài giải Độ dài của cạnh HV là: 24 : 4 = 6 cm Đáp số: 6 cm Bài 4:HS tính được chiều dài HCN. HS nêu yêu cầu - GV gọi HS phân tích. - HS phân tích bài toán. - yêu cầu làm bài - Nhận xét. Bài giải Chiều dài HCN là: 60 - 20 = 40 (m) Đáp số: 40 cm III. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài? - Chuẩn bị bài sau. - NX tiết học 1HS nhắc lại TIẾT 2: Tin học TIẾT 3: Tập đọc Tiết 36: ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC (T.4) I. Mục tiêu : 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. ( Yêu cầu như tiết 1 ) 2. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc - 3 Tờ phiếu viét đoạn văn trong bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: 1. GTB : ghi đầu bài 2. Kiểm tra tập đọc ( số HS còn lại ). Thực hiện như tiết 1 3. Bài tập: - Gọi HS nêu yêu cầu BT - HS nêu yêu cầu BT - 1 HS đọc chú giải - GV nêu yêu cầu - HS cả lớp đọc thầm đoạn văn - HS làm bài cá nhân - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng thi làm bài - HS nhận xét - GV nhận xét, phân tích từng dấu câu trong đoạn văn, chốt lại lời giảng đúng. Cà Mau đất xốp, mưa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà rạn nứt, trên cái đất nhập phễu và lắm gió lắm giông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất. 4. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài? - Về nhà đọc lại đoạn văn trong bài tập 2 - Đọc lại những bài HTL và trả lời câu hỏi. 1HS nêu lại ND bài. * Nhận xét tiết học. TIẾT 4: Âm nhạc TIẾT 5: Tập viết Tiết 18: ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC (T.5) I. Mục tiêu: 1. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 17 bài tập đọc có yêu cầu HTL (từ đầu năm học) 2. Luyện tập viết đơn (gửi thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách). II. Đồ dùng dạy học: - 17 phiếu mỗi phiếu ghi tên một bài HTL. III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 2. KT tập đọc (1/3 số HS) - GV gọi HS. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL. - HS chọn bài trong 2 phút. - GV gọi HS đọc bài. - HS đọc thuộc lòng theo phiếu đã bốc thăm. - GV nhận xét ghi điểm. Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu - HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. - Nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện ND xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất. - HS nghe. - GV gọi HS làm miệng - 1 HS làm miệng. - GV nhắc HS chú ý: + Tên đơn có thể giữ nguyên. + Mục ND, câu: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 200 vì em đã chót làm mất. - HS nghe. - HS làm vào vở - HS đọc đơn - HS nhận xét. -> GV nhận xét chấm điểm. 4. Củng cố - Dăn dò: 3’ - Vềc nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - NX tiết học. Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009 TIẾT 1: Toán Tiết 89: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu: Giúp cho HS củng cố về: - Phép nhân, chia trong bảng; Pháp nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số. - Tính giá trị của biểu thức. - Tính chu vi HV, HCN, Giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số. B. Các hoạt động dạy- học: I. Bài cũ: 5’ - Nêu qui tắc tính giá trị BT? - Nêu đặc điểm của HV, HCN? 3 HS nêu 1 HS nêu II. Bài mới: 32’ 1.GTB 2. ND bài Bài 1: Củng cố về nhân và chia trong bảng - HS nêu yêu cầu BT - Gọi HS nêu kết quả. - HS làm bài – NX. - GV nhận xét chung. 9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35; Bài tập 2: Củng cố về nhân, chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số. - HS nêu yêu cầu BT - YC HS làm bảng con. - HS làm trên bảng con. - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. Bài tập3: Củng cố về tính chu vi HCN. - HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS nêu cách tính? - 1 HS nêu - Yêu cầu HS làm bài – Chữa bài. Bài giải: Chu vi vườn cây HCN là: ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320 m Bài tập 4: Củng cố về giải toán về tìm một phần mấy của một số - HS nêu yêu cầu BT - YCHS phân tích bài toán - HS phân tích BT – Làm bài . NX. - YCHS làm – Chữa bài Bài giải: Số mét vải đã bán là: 81: 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81- 27 = 54 (m) ĐS: 54 m 5.Bài tập 5: Củng cố và tính giá trị biểu thức: - HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu cách tính. - 1 HS nêu - Yêu cầu làm bảng con - Làm bài .NX 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Về nhà học bài, chuẩn bị cho bài KT. - NX tíêt học. TIẾT 2: Chính tả Tiết 36: ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC (T.6) I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL. 2. Rèn kỹ năng viết: Viết được một lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân (hoặc một người mà em quý mến) câu văn rõ ràng sáng sủa. II. Các hoạt động dạy học. - 17 tờ phiếu ghi tên các bài HTL. - Giấy rời để viết thư (hoặc VBT) III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số HS ) - Thực hiện như tiết 5. 3. Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu. - GV giúp HS xác định đúng: + Đối tượng viết thư. - 1 người thân hoặc 1 người mình quý mến. + ND thư? - Thăm hỏi về sức khoẻ, tình hình ăn ở, học tập, làm việc + Các em chọn viết thư cho ai? -> 3 -> 4 HS nêu. + Các em muốn hỏi thăm người đó về những điều gì? - HS nêu. VD: Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khoẻ của bà và nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra, em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào. - Yêu cầu HS mở SGK (81) - HS mở sách + đọc lại bức thư. - HS viết thư. - GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS. - Một số HS đọc bài - HS # nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. * NX tiết học. TIẾT 3: Luyện từ và câu Tiết 18: KIỂM TRA CUỐI KỲ I (Đọc hiểu – LT & câu) * Chuẩn bị: - Giấy KT (Đề in sẵn của trường) * HĐ giờ KT. - GT giờ KT. - Nêu YC. - Phát giấy KT cho HS. - HD ghi trên giấy KT. - YCHS làm bài. - HS làm bài. - Thu bài. - NX tiết KT - Dặn dò. Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009 TIẾT 1: Toán Tiết 90: KIỂM HỌC KỲ I (cuối kì 1 ) * Chuẩn bị: - Giấy KT (Đề in sẵn của trường) * HĐ giờ KT. - GT giờ KT. - Nêu YC. - Phát giấy KT cho HS. - HD ghi trên giấy KT. - YCHS làm bài. - HS làm bài. - Thu bài. - NX tiết KT - Dặn dò. TIẾT 2: Mĩ thuật TIẾT 3: Tập làm văn Tiết 19: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (Chính tả - Tập làm văn) Nhận đề thi tại văn phòng * Chuẩn bị: - Giấy KT (Đề in sẵn của trường) * HĐ giờ KT. - GT giờ KT. - Nêu YC. - Phát giấy KT cho HS. - HD ghi trên giấy KT. - YCHS làm bài. - HS làm bài. - Thu bài. - NX tiết KT - Dặn dò. TIẾT 4: Tự nhiên xã hội: Tiết 36: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Nêu được tác hại của rác rải đối với sức khoẻ con người. - Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải ra đối với môi trường sống. II. Đồ dùng dạy- học: 1. Bài cũ: 5’ 2. Bài mới: 28’ Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. - GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm quan sát H1+2 sau đó trả lời câu hỏi. - HS thảo luận theo nhóm. Câu hỏi: + Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? Rác có hại như thế nào? - Gọi HS trình bày. - 1 số nhóm trình bày.- Nhóm khác bổ xung -> GV hỏi thêm + Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? - HS trả lời + Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? - GV giới thiệu 1 số cách sử lí rác hợp vệ sinh Hoạt động 3 : Tập sáng tác bài hát theo nhạc có sẵn, hoặc những hoạt cảnh ngắn để đóng vai . - GV nêu YC và nêu VD về ND 1 số câu hát. - HS tập sáng tác - Hát -> GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố - Dặn dò : 2’ - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học TIẾT 5: Sinh hoạt lớp NHẬN XÉT TRONG TUẦN
Tài liệu đính kèm: