Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2006-2007 (Bản đẹp)

Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2006-2007 (Bản đẹp)

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Củng cố cách viết chữ hoa thông qua bài tập ứng dụng.

-Viết tên riêng Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung, bằng chữ cỡ nhỏ.

-Viết đoạn trích của Bác Hồ: “Chúng ta anh hùng” bằng chữ cỡ nhỏ.

Bài viết đúng mẫu chữ, trình bày sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.

 GV: Mẫu tên riêng.

 HS: Vở viết, bút, phấn, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

1. Kiểm tra bài cũ: (3): GV kiểm ra bài viết ở nhà của HS.

2. Dạy bài mới GTB(1).

Hoạt động dạy Hoạt động học

HĐ1:: Hướng dẫn viết từ ứng dụng

a. Giới thiệu từ ứng dụng:

GV lần lượt giới thiệu về các anh hùng dân tộc Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung.

b. Quan sát nhận xét:

Hỏi: Khi viết tên riêng ta viết như thế nào?

 Các con chữ có độ cao như thế nào?

- Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?

c. Viết bảng:

GV hướng dẫn viết.

GV sửa sai cho HS .

HĐ2(7): Hướng dẫn viết câu ứng dụng.

a. Giới thiệu câu ứng dụng:

Bác Hồ khuyên chúng ta phải biết ơn các anh hùng dân tộc.

b. Quan sát, nhận xét:

Hỏi: Ta viết hoa những chữ nào?

 GV hướng dẫn cách viết.

HĐ3(14): Hướng dẫn viết bài vào vở:

GV nêu yêu cầu.

Quan sát, giúp đỡ HS viết đúng, đẹp.

Chấm bài, nhận xét.

+ Nêu từ có trong bài: Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung.

 - Viết hoa chữ cái đầu của mỗi chữ ghi tiếng.

 - Các con chữ viết hoa vàchữ:g viết 2 li rưỡi, các con chữ còn lại 1 li.

Các con chữ cách nhau bằng nửa chữ o.

+ 1số HS lên viết, lớp viết bảng con lần lượt: Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung.

-Đọc câu ứng dụng.

Ta viết hoa những chữ Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung, Hồ Chí Minh.

-Viết bài vào vở.

 

doc 22 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1134Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2006-2007 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18+
Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2007
Tiếng việt
Ôn tập cuối học kì 1
I. Mục tiêu :
- Rèn kĩ năng viết chính tả qua bài: Anh Đom Đóm.
-Ôn dung dấu chấm, dấu phẩy.
-Ôn viết đoạn văn kể về việc học tập của em trong học kì I.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng lớp ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1:Viết chính tả
- GV đọc đoạn văn 1 lượt.
- Hỏi : Đoạn thơ tả cảnh gì?
- Đoạn thơ có mấy khổ? Được trình bày như thế nào?
- Trong đoạn thơ những chữ nào được viết hoa?
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được.
- GV đọc thong thả đoạn thơ cho HS viết bài.
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- Thu, chấm bài (7 bài).
- Nhận xét 1 số bài đã chấm.
HĐ2:Luyện dấu chấm, dấu phẩy
Em điền dấu phẩy vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau?
HĐ3. Viết đoạn văn:
Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về việc học tập của em trong học kì I.
-Đề bài yêu cầu làm gì?
-GV HD nhận xét.
- Theo dõi GV đọc sau đó 2 HS đọc lại.
- Đoạn thơ tả cảnh anh đom đóm đi gác.
- Đoạn thơ có 3 khổ.
- Những chữ đầu dòng.
- Các từ: suốt, chuyên cần, ru hỡi! ru hời!
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào vở nháp.
- Nghe GV đọc và viết bài.
- Đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát lỗi, chữa bài.
-1HS đọc yêu cầu bài.
-1 HS lên bảng làm, các em khác làm vào giấy nháp và nhận xét.
Dù ai đi đâu về đâu, khi bàn chân đã bén hòn đá, hòn đất trên con đường thân thuộc ấy, thì chắc chắn sẽ hẹn ngày quay lại.
-1 HS đọc đề bài.
-1 số HS nêu.
-HS tự làm vào vở.
-1 số em đọc bài làm, các em khác nhận xét
3. Củng cố, dặn dò(1' ).
- Dặn HS về nhà ôn bài.
--------------------------------
Tiếng việt
ôn tập cuối học kì I
i.Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa thông qua bài tập ứng dụng.
-Viết tên riêng Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung, bằng chữ cỡ nhỏ.
-Viết đoạn trích của Bác Hồ: “Chúng ta  anh hùng” bằng chữ cỡ nhỏ.
Bài viết đúng mẫu chữ, trình bày sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy- học.
	GV: Mẫu tên riêng.
	HS: Vở viết, bút, phấn, bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. Kiểm tra bài cũ: (3’): GV kiểm ra bài viết ở nhà của HS.
2. Dạy bài mới GTB(1’).
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1:: Hướng dẫn viết từ ứng dụng 
a. Giới thiệu từ ứng dụng:
GV lần lượt giới thiệu về các anh hùng dân tộc Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung.
b. Quan sát nhận xét:
Hỏi: Khi viết tên riêng ta viết như thế nào?
 Các con chữ có độ cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?
c. Viết bảng: 
GV hướng dẫn viết.
GV sửa sai cho HS .
HĐ2(7’): Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
a. Giới thiệu câu ứng dụng:
Bác Hồ khuyên chúng ta phải biết ơn các anh hùng dân tộc.
b. Quan sát, nhận xét:
Hỏi: Ta viết hoa những chữ nào?
 GV hướng dẫn cách viết.
HĐ3(14’): Hướng dẫn viết bài vào vở:
GV nêu yêu cầu.
Quan sát, giúp đỡ HS viết đúng, đẹp.
Chấm bài, nhận xét.
+ Nêu từ có trong bài: Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung.
 - Viết hoa chữ cái đầu của mỗi chữ ghi tiếng.
 - Các con chữ viết hoa vàchữ:g viết 2 li rưỡi, các con chữ còn lại 1 li.
Các con chữ cách nhau bằng nửa chữ o.
+ 1số HS lên viết, lớp viết bảng con lần lượt: Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung. 
-Đọc câu ứng dụng.
Ta viết hoa những chữ Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung, Hồ Chí Minh.
-Viết bài vào vở.
3. Củng cố, dặn dò(1’):
-GV nhận xét tiết học.
-Về viết bài ở nhà cho đúng, đẹp.
--------------------------------------
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về:
- Phép nhân, chia trong bảng ; Phép nhân, chia các số có hai , ba chữ số cho số có một chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật; Giải bài toán bằng hai phép tính
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. 
1. Kiểm tra bài cũ(5')
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết trước.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
2. Dạy - học bài mới:
* Giới thiệu bài.(1' )
 - Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Củng cố thực hiện phép nhân, chia.
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
HĐ2: Củng cố kĩ năng tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật.
Bài 2:Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm. Một hình vuông có cạnh 21 cm.
Tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông.
Chu vi hình nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài 3:
Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật và làm bài.
HĐ3(6') Rèn kĩ năng giải toán về tìm một phần mấy của một số.
Bài 4:Giải toán
HĐ 4:Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức.
Bài 5: tính giá trị biểu thức.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức. 
Nhận xét, chấm bài.
- Nêu yêu cầu BT.
- HS tự làm bài theo yêu cầu. 
- Kiểm tra chéo bài.
852 5 201 3 835 6 912 7
35 170 21 67 23 139 21 130
 02 0 55 02
 1
- Nhận xét, chữa bài 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Tự làm bài
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp nhận xét.
 Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là :
( 25 + 15 ) x 2 = 80 (m )
Chu vi hình vuông là :
21x 4 = 84 (m )
Ta thấy 80 < 84. Vậy chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật và lớn hơn là:
84 – 80 = 4 (m)
Đáp số :a) 80m và 84 m
b) Chu vi hình vuông lớn hơn và lớn hơn 4m.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp nhận xét.
Bài giải
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là :
( 90 + 60 ) x 2 = 300 (m )
Đáp số : 300m.
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét 
Bài giải
Số mét vải đã bán là :
84 : 3 = 28 (m)
Số mét vải còn lại là :
84 - 28 = 56 (m)
Đáp số : 56m.
- HS tự làm bài sau đó chữa bài, nêu rõ cách tính của mình.
a) 25 x (2 + 30) =25 +32 
 = 57
b) 75 +15 x 2 = 75 + 30
 = 105
c) 70 + 30 - 32 = 100 - 32 
 = 68
3. Củng cố, dặn dò(2' )
- Yêu cầu HS về nhà ôn tập thêm 
- Nhận xét tiết học. 
 	------------------------------
 Trường tiểu học Thọ Lộc Thứ hai ngày 24 tháng 3 năm 2008 
Họ và tên học sinh:..Lớp: 2..
đề thi kiểm tra Môn toán
đề a
Bài1.Tính nhẩm:
 2 x 3 =  18: 2 =.... 3 x 1 =.
 35 : 5 =  4 x 9 = ... 24: 3 =
 32 : 4 =. 5 x 5 = ... 0 : 1 =
Bài 2. Ghi kết quả tính:
 3 x 5 + 5 =.. 5 x 10 – 16 =...... .
 3 : 3 x 0 = . 0 : 5 + 7 =...
.
Bài 3. Tìm x:
 x 2 = 12 x : 3 = 5
 .....
Bài 4. Có 15 học sinh chia đều thành 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?
....
Bài 5. Cho đường gấp khúc có các kích thước nêu ở hình vẽ dới đây. Hãy viết một phép tính nhân để tính độ dài đường gấp khúc 
 3cm 3cm 3cm 3cm 
..
....
Trường tiểu học Thọ Lộc Thứ hai ngày 24 tháng 3 năm 2008 
Họ và tên học sinh:..Lớp: 2..
đề thi kiểm tra Môn toán
đề b
Bài 1. Ghi kết quả tính:
 3 x 4 + 5 =.. 4 x 10 – 26 =...... .
 5 : 5 x 0 = . 0 : 7 + 8 =...
.
Bài2.Tính nhẩm:
 2 x 5 =  14: 2 =.... 7 x 1 =.
 25 : 5 =  4 x 5 = ... 24: 4 =
 28 : 4 =. 5 x 7 = ... 0 : 1 =
Bài 3. Tìm x:
 x 3 = 12 x : 4 = 5
 .....
Bài 4. Có 24 học sinh chia đều thành 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?
....
Bài 5. Cho đường gấp khúc có các kích thước nêu ở hình vẽ dưới đây. Hãy viết một phép tính nhân để tính độ dài đường gấp khúc 
 3cm 3cm 3cm 3cm 
..
.....
Trờng tiểu học Thọ Lộc Thứ hai ngày 24 tháng 3 năm 2008 
Họ và tên học sinh:..Lớp: 2..
đề thi kiểm tra Môn toán
đề c
Bài1.Tính nhẩm:
 4 x 3 =  16: 2 =.... 6 x 1 =.
 30 : 5 =  4 x 4 = ... 24: 3 =
 27 : 3 =. 5 x 3 = ... 0 : 1 =
Bài 2. Ghi kết quả tính:
 3 x 5 + 5 =.. 2 x 10 – 16 =...... .
 4 : 4 x 0 = . 0 : 3 + 7 =...
.
Bài 3. Tìm x:
 x 2 = 12 x : 3 = 5
 .....
Bài 4. Có 21 học sinh chia đều thành 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?
....
Bài 5. Cho đờng gấp khúc có các kích thớc nêu ở hình vẽ dới đây. Hãy viết một phép tính nhân để tính độ dài đờng gấp khúc 
 3cm 3cm 3cm 3cm 
..
.... 
Trường tiểu học Thọ Lộc Thứ hai ngày 24 tháng 3 năm 2008 
Họ và tên học sinh:..Lớp: 2..
đề thi kiểm tra Môn toán
đề d
Bài 1. Ghi kết quả tính:
 3 x 4 + 5 =.. 4 x 10 – 26 =...... .
 5 : 5 x 0 = . 0 : 7 + 8 =...
.
Bài2.Tính nhẩm:
 4 x 5 =  14: 2 =.... 9 x 1 =.
 45 : 5 =  7 x 5 = ... 24: 4 =
 28 : 4 =. 5 x 4 = ... 0 : 1 =
Bài 3. Tìm x:
 x 3 = 12 x : 4 = 5
 .....
Bài 4. Có 18 học sinh chia đều thành 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?
....
Bài 5. Cho đờng gấp khúc có các kích thớc nêu ở hình vẽ dới đây. Hãy viết một phép tính nhân để tính độ dài đờng gấp khúc 
 3cm 3cm 3cm 3cm 
..
.... 
Trờng tiểu học Thọ Lộc Thứ hai ngày 24 tháng 3 năm 2008 
Họ và tên học sinh:..Lớp: 2..
đề thi kiểm tra Môn toán
đề a
Bài1.Số?
 255 ; . ; 257 ; 258 ; . ; 260 ;  ; ..
Bài 2:
>
<
=
	 357.400 301. 297 601..563
 999.1000 238.259 453..453
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
 432 + 325 251 + 346 872 – 320 786 – 135
Bài 4. Tính:
 25m + 17 m = . ..... 700đồng – 300đồng = 
 900km - 200km =  200đồng + 500đồng =.
 63mm – 8mm =. 400đồng + 600đồng =.
Bài 5.Tính chu vi hình tam giác ABC
..
Trờng tiểu học Thọ Lộc Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2008 
Họ và tên học sinh:..Lớp: 2..
đề thi kiểm tra Môn toán
đề b
Bài1.Số?
 355 ; . ; 357 ; 358 ; . ; 360 ;  ; ..
Bài 2:
>
<
=
	 457.400 301. 299 610..653
 999.1000 583.595 653..653
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
 532 + 225 351 + 446 782 – 230 678 – 315
Bài 4. Tính:
 35m + 17 m = . ..... 800đồng – 300đồng = 
 700km - 400km =  300đồng + 500đồng =.
 53mm – 9mm =. 300đồng + 700đồng =.
Bài 5.Tính chu vi hình tam giác ABC
Trờng tiểu học Thọ Lộc Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2008 
Họ và tên học sinh:..Lớp: 2..
đề thi kiểm tra Môn toán
đề b
Bài 1: (2 điểm) Tính nhẩm:
 2 x 6 = 18 : 2 = 5 x 7 = 10 : 2 = 
 3 x 6 = 24 : 4 = 2 x 8 = 20 : 4 = 
 4 x 4 = 15 : 3 = 3 x 9 = 27 : 3 =
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 – 356
>
<
=
Bài 3: (2 điểm) 
 482  480 1000  600 + 400
 ? 987  989 300 + 20 + 8  338
 400 + 70 + 8  478 700 + 300  999
Bài 4: (2điểm) Hà có 12 viên bi, Mĩ có nhiều hơn Hà 8 viên bi. Hỏi Mĩ có bao nhiêu viên bi?
Bài 5: (2 điểm)Tính chu vi hình tứ giác, biết độ dài các cạnh đều là 4 cm. 
.......
.
Trờng tiểu học Thọ Lộc Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2008 
Họ và tên học sinh:..Lớp: 2..
đề thi kiểm tra Môn toán
đề a
Bài 1: (2 điểm) Tính nhẩm:
 2 x 5 = 14 : 2 = 0 x 5 = 5 : 1 = 
 3 x 7 = 20 : 4 = 2  ... Bài 3: (2 điểm) 
 382  380 1000  600 + 400
 ? 887  889 400 + 20 + 8  438
 500 + 70 + 8  578 700 + 300  999
Bài 4: (2điểm) Hà có 14 viên bi, Mĩ có nhiều hơn Hà 6 viên bi. Hỏi Mĩ có bao nhiêu viên bi?
Bài 5: (2 điểm)Tính chu vi hình tứ giác, biết độ dài các cạnh đều là 5 cm. 
.......
đề thi khảo sát chất lợng đầu năm
Lớp 3- năm học 2008- 2009
Môn toán
đề a
Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhẩm:
 2 x 5 = 14 : 2 = 0 x 5 = 5 : 1 = 
 3 x 7 = 20 : 4 = 2 x 0 = 4 x 1 = 
 4 x 5 = 0 : 4 = 
Bài 2: (3 điểm) Đặt tính rồi tính.
 74 + 19 65 - 27 534 + 243 897 – 465
Bài 3: (2,5 điểm) 
Quãng đờng từ nhà An đến trờng dài 765 m, quãng đờng từ nhà Hà đến trờng ngắn hơn quãng đờng từ nhà An đến trờng là 135m. Hỏi quãng đờng từ nhà Hà đến trờng dài bao nhiêu mét?
Bài 4: (2điểm)Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
a)Các số 481, 379, 469 đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 481, 469, 379
 B. 379, 481, 469
	 C. 379, 469, 481
b)Một hình tứ giác có số đo độ dài các cạnh lần lợt là 5 cm, 6cm, 7cm, 8cm 
có chu vi là:
 24cm
 18cm
 26cm
 20cm
đề B
Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhẩm:
 2 x 4 = 16 : 2 = 0 x 4 = 4 : 1 = 
 4 x 7 = 20 : 5 = 5 x 0 = 5 x 1 = 
 4 x 5 = 0 : 5 = 
Bài 2: (3 điểm) Đặt tính rồi tính.
 54 + 39 85 - 27 354 + 421 897 – 435
Bài 3: (2,5 điểm) 
Quãng đờng từ nhà An đến trờng dài 865 m, quãng đờng từ nhà Hà đến trờng ngắn hơn quãng đờng từ nhà An đến trờng là 235m. Hỏi quãng đờng từ nhà Hà đến trờng dài bao nhiêu mét?
Bài 4: (2điểm)Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
a)Các số 381, 379, 469 đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 381, 469, 379
 B. 379, 381, 469
	 C. 379, 381, 469 
b)Một hình tứ giác có số đo độ dài các cạnh lần lợt là 5 cm, 6cm, 7cm, 8cm 
có chu vi là:
A. 24cm
B. 18cm
C. 26cm
D. 20cm
đề C
Bài 1: (3 điểm) Đặt tính rồi tính.
 74 + 19 65 - 27 534 + 243 897 – 465 
Bài 2: (1,5 điểm) Tính nhẩm:
 2 x 5 = 14 : 2 = 0 x 5 = 5 : 1 = 
 3 x 7 = 20 : 4 = 2 x 0 = 4 x 1 = 
 4 x 5 = 0 : 4 = 
Bài 3: (2,5 điểm) 
Quãng đờng từ nhà An đến trờng dài 765 m, quãng đờng từ nhà Hà đến trờng ngắn hơn quãng đờng từ nhà An đến trờng là 135m. Hỏi quãng đờng từ nhà Hà đến trờng dài bao nhiêu mét?
Bài 4: (2điểm)Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
a)Các số 481, 379, 469 đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 481, 469, 379
 B. 379, 481, 469
	 C. 379, 469, 481
b)Một hình tứ giác có số đo độ dài các cạnh lần lợt là 5 cm, 6cm, 7cm, 8cm 
có chu vi là:
 24cm
 18cm
 26cm
 20cm
đề D
Bài 1: (2điểm)Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
a)Các số 381, 379, 469 đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 381, 469, 379
 B. 379, 381, 469
	 C. 379, 381, 469 
b)Một hình tứ giác có số đo độ dài các cạnh lần lợt là 5 cm, 6cm, 7cm, 8cm 
có chu vi là:
A. 24cm
B. 18cm
C. 26cm
D. 20cm 
Bài 2: (1,5 điểm) Tính nhẩm:
 2 x 4 = 16 : 2 = 0 x 4 = 4 : 1 = 
 4 x 7 = 20 : 5 = 5 x 0 = 5 x 1 = 
 4 x 5 = 0 : 5 = 
Bài 3: (3 điểm) Đặt tính rồi tính.
 54 + 39 85 - 27 354 + 421 897 – 435
Bài 4: (2,5 điểm) 
Quãng đờng từ nhà An đến trờng dài 865 m, quãng đờng từ nhà Hà đến trờng ngắn hơn quãng đờng từ nhà An đến trờng là 235m. Hỏi quãng đờng từ nhà Hà đến trờng dài bao nhiêu mét?
Môn tiếng việt
A/Kiểm tra đọc hiểu (10điểm)
I. Đọc hiểu (6điểm)
Đọc thầm bài “Cậu bé thông minh” (trang 4- Tiếng Việt 3- Tập I) trả lời các câu hỏi sau:
1. Nhà Vua nghĩ ra kế gì để tìm ngời tài?
2. Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nha vua?
3. Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí?
4. Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì? Vì sao cậu bé yêu cầu nh vậy?
II. Luyện từ và câu (4điểm):
1. ( 1điểm)Câu “Chích bông là bạn của trẻ em” cấu tạo theo mẫu câu nào dới đây	
 a. Ai là gì?
 b. Ai làm gì?
 c. Ai thế nào?
2. (1điểm)Tìm các hình ảnh so sánh trong những câu thơ câu văn dới đây:
a)	 Mắt nhìn sáng tựa vì sao
Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời.
b) Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đờng trăng lung linh dát vàng.
B/ Kiểm tra viết
I. Chính tả (5điểm)
1. Nghe viết:(4điểm)Nghe viết bài: “Cô giáo tí hon “ đoạn 3
2.(1điểm) Điền vào chỗ chấm 
a)uyu hoặc iu
ngã kh n kéo l lo kh tay
b)ăn hay ăng
v hay chữ tốt thuốc đ dã tật 
muối m gừng cay bóc ng cắn dài 
II.Tập làm văn (5điểm)
1. Viết lời đáp của em trong những tình huống sau:
a) Cháu học giỏi quá, toàn đợc điểm mời.
b)bạn bị mất bút à? Thôi đừng buồn! Tớ sẽ cho cậu mợn bút.
2. Viết một đoạn văn ngắn (4 đến 5 câu) nói về một loài cây mà em thích.
Gợi ý:
-Đó là cây gì ? Trồng ở đâu?
-Hình dáng, cánh lá của cây nh thế nào?
-Cây có ích lợi gì?
-Ngời trồng đã chăm sóc cây ra sao?
Trờng tiểu học Thọ Lộc Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2008 
Họ và tên học sinh:..Lớp: 3..
đề thi kiểm tra Môn toán
đề a
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
 237 + 416 561 - 244 462 + 354 728 - 456
Bài 2:Khoanh vào số hình tròn
a) o o o o b) o o o o
 o o o o	 o o o o
 o o o o o o o o
Bài 3: Mỗi hộp chữ nhật có 7 cái cốc. Hỏi 5 hộp nh thế có mấy cái cốc ?
Bài 4:Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD
 B D 
 35cm 25cm 40cm
 A C
Trờng tiểu học Thọ Lộc Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2008 
Họ và tên học sinh:..Lớp: 3..
đề thi kiểm tra Môn toán
đề b
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
 327 + 416 861 - 643 362 + 456 728 - 476
Bài 2:Khoanh vào số hình tròn
a) o o o o b) o o o o 
 o o o o	 o o o o
 o o o o o o o o
Bài 3: Mỗi hộp chữ nhật có 8 cái cốc. Hỏi 4 hộp nh thế có mấy cái cốc ?
Bài 4:Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD
 B D 
 27cm 23cm 40cm
 A C
Trờng tiểu học Thọ Lộc Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2008 
Họ và tên học sinh:..Lớp: 3..
đề thi kiểm tra Môn toán
đề b
Bài 1: Tính nhẩm.
 6 x 3= ...... 24 : 6 = ...... 7 x 2 =...... 42 : 7 =......
 7 x 4= ...... 35 : 7 =...... 6 x 2 = ...... 54 : 6 =......
 6 x 5 = ...... 49 : 7 =...... 7 x 6 = ...... 70 : 7 =......
Bài 2: Đặt tính và tính:
 12 x 4 20 x 6 86 : 2 99 : 3 
. .. 
>
<
=
Bài 3: 2m20cm......2m25cm 8m62cm...............8m60cm
 4m50cm.....450cm 3m5cm.................300cm
 6m60cm.....6m6cm 1m10cm.............110cm
Bài 4: Chị nuôi đợc 12 con gà , mẹ nuôi đợc nhiều gấp 3 lần số gà của chị. Hỏi mẹ nuôi đợc bao nhiêu con gà?
Bài 5: a. vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9cm
 b. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB.
Trờng tiểu học Thọ Lộc Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2008 
Họ và tên học sinh:..Lớp: 3..
đề thi kiểm tra Môn toán
đề A
Bài 1: Tính nhẩm.
 6 x 6= ...... 24 : 4 = ...... 7 x 3 =...... 42 : 7 =......
 7 x 5= ...... 35 : 7 =...... 6 x 3 = ...... 54 : 6 =......
 6 x 5 = ...... 42 : 7 =...... 7 x 6 = ...... 70 : 7 =......
Bài 2: Đặt tính và tính:
 12 x 3 40 x 6 46 : 2 66 : 3 
. .. 
>
<
=
Bài 3: 4m20cm......4m25cm 5m62cm...............5m60cm
 3m50cm.....350cm 3m5cm.................300cm
 7m60cm.....7m6cm 2m10cm ............. 210cm
Bài 4: Mẹ có 27 quả trứng, sau khi bán số trứng giảm đi 3 lần. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả trứng?
Bài 5: a. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9cm
 b. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB.
Trờng tiểu học Thọ Lộc Thứ năm ngày 2 tháng 1 năm 2009
Họ và tên học sinh:..Lớp: 3..
đề thi kiểm tra Môn toán
đề A
Bài 1 : (2 điểm) Tính nhẩm 
 	6 x 5 =...... 18 : 3 = ...... 72 : 9 = ...... 56 : 7 = ......
 	3 x 9 =...... 64 : 8 = ...... 9 x 5 = ...... 28 : 7 = ......
	8 x 4 =...... 42 : 7 = ...... 4 x 4 = ...... 7 x 9 = ......
Bài 2 : (2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
	54 x 3 306 x 2 856 : 4 734 : 5
. ................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : (1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức:
 a) 14 x 3 : 7 =.................... 	b) 42 + 18 : 6 =...................
Bài 4 : (3 điểm ) Một cửa hàng có 960 kg đờng, đã bán đợc số đờng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đờng?
. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (2 điểm ) : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
 a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm.
	A. 25cm	 B. 35cm	 C. 40cm	 D. 50cm
 b) Năm nay bố 35 tuổi, con 7 tuổi. Vậy 
 A. Tuổi bố gấp 7 lần tuổi con.
 B. Tuổi bố gấp 5 lần tuổi con.
 C. Bố hơn con 7 tuổi.
D. Tuổi con bằng tuổi bố. 
Trờng tiểu học Thọ Lộc Thứ năm ngày 2 tháng 1 năm 2009
Họ và tên học sinh:..Lớp: 3..
đề thi kiểm tra Môn toán
đề b
Bài 1 : (2 điểm) Tính nhẩm 
 	7 x 5 =...... 18 : 3 = ...... 72 : 9 = ...... 56 : 7 = ......
 	6 x 9 =...... 64 : 8 = ...... 9 x 5 = ...... 28 : 7 = ......
	9 x 4 =...... 42 : 7 = ...... 6 x 4 = ...... 7 x 9 = ......
Bài 2 : (2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
	54 x 4 306 x 3 850 : 5 724 : 6
. ................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : (1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức:
 a) 14 x 3 + 7 =.................... 	b) 42 x 8 : 6 = ...................
 =.....=
Bài 4 : (3 điểm ) Một cửa hàng có 780 kg đờng, đã bán đợc số đờng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đờng?
. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (2 điểm ) : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
 a) Chu vi hình vuông có cạnh15cm là:
	A. 30cm	 B. 35cm	 C. 60cm	 D. 50cm
 b) Năm nay bố 35 tuổi, con 7 tuổi. Vậy 
 A. Tuổi bố gấp 7 lần tuổi con.
 B. Tuổi bố gấp 5 lần tuổi con.
 C. Bố hơn con 7 tuổi.
D. Tuổi con bằng tuổi bố.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 3 tuan 18(2).doc