A- Mục tiêu:
- Nhớ quy taéc tính chu vi hình chöõ nhaät . vận duïng quy taéc ñeå tính ñöôïc chu vi hình chöõ nhaät (biết chiều dài và chiều rộng)
-Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
-HSKT yêu cầu làm được bài một a.
B/ Chuẩn bị : - Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm và 4 dm.
C/ Hoạt động dạy - học:
TUẦN 18 Ngày soạn: Chủ nhật ngày 25 tháng 12 năm 2011 Ngày giảng:Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011 ----------------------------------------------------------------------------- Tiết 1. Chào cờ Tiết 2. Toán: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT A- Mục tiêu: - Nhớ quy taéc tính chu vi hình chöõ nhaät . vận duïng quy taéc ñeå tính ñöôïc chu vi hình chöõ nhaät (biết chiều dài và chiều rộng) -Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. -HSKT yêu cầu làm được bài một a. B/ Chuẩn bị : - Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm và 4 dm. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : * Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật: - Vẽ tứ giác MNPQ lên bảng: 2dm 4dm 3dm 5dm - Yêu cầu HS tính chu vi hình tứ giác MNPQ. - Treo tiếp hình chữ nhật có số đo 4 dm và 3 dm vẽ sẵn lên bảng. 4dm 3dm - Yêu cầu HS tính chu vi của HCN. - Gọi HS nêu miệng kết quả, GV ghi bảng. - Từ đó hướng dẫn HS đưa về phép tính (4 + 3) x 2 = 14 (dm) + Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào? - Ghi quy tắ lên bảng. - Cho HS học thuộc quy tắc. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài toán. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật rồi tự làm bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau. - Mời 1HS trình bày bài trên bảng lớp. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. - Nhận xét chữa bài. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Gọi một em nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải. -Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - Dặn do: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Quan sát hình vẽ. - HS tự tính chu vi hình tứ giác MNPQ. - HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. 2 + 3 + 5 + 4 = 14 ( dm ) - Tiếp tục quan sát và tìm cách tính chu vi hình chữ nhật. - 2 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm ) - Theo dõi GV hướng dẫn để đưa về phép tính: ( 4 + 3 ) x 2 = 14 ( dm ) + Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2 - Học thuộc QT. - 1HS đọc yêu càu BT. - 1 em nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - Cả lớp làm bài vào vở rồi đổi vở để KT bài nhau. - 1 em lên bảng trình bày bài làm, lớp bổ sung - Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng tính, lớp bổ sung Giải : Chu vi mảnh đất hình chữ nhật : ( 35 + 20 ) x 2 = 110 (m) Đ/S: 110 m - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài - Một HS nêu yêu cầu bài 3. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung: Giải : Chu vi HCN ABCD là : ( 63 + 31 ) x 2 = 188 (m Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m ) Vậy chu vi hai hình chữ nhật đó bằng nhau . - 2HS nhắc lại QT tính chu vi HCN. Tiết 4.Tập đọc ÔN TẬP (tiết 1) A- Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn ,bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng /phút) Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn bài thược được. 2 đoạn thơ ở HK1 -Nghe - viết đúng ,trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT.Tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phút ,không mắc quá 5 lỗi trong bài - HSKT yêu cầu viết được một đoạn bài B / Chuẩn bị : Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm đến nay . C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài : 2)Kiểm tra tập đọc: - Kiểm tra số học sinh cả lớp . - Yêu cầu từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc . - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về ND đoạn HS vừa đọc. - Nhận xét ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. 3) Bài tập 2: a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc một lần đoạn văn “ Rừng cây trong nắng" - Yêu cầu 2HS đọc lại, cả lớp theo dõi - Giải nghĩa một số từ khó: uy nghi , tráng lệ - Giúp học sinh nắm nội dung bài chính tả . + Đoạn văn tả cảnh gì ? - Yêu cầu học sinh đọc thầm bài phát hiện những từ dễ viết sai viết ra nháp để ghi nhớ . b) Đọc cho học sinh viết bài. c) Chấm, chữa bài. 4) Củng cố, dặn dò : VN tiếp tục luyện đọc các bài TĐsau - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe GV đọc bài. - 2 em đọc lại bài chính tả, cả lớp đọc thầm. - Tìm hiểu nghĩa của một số từ khó. + Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng. - Đọc thầm lại bài, viết những từ hay viết sai ra nháp để ghi nhớ: uy nghi, vươn thẳng, xanh thẳm, ... - Nghe - viết bài vào vở . - Dò bài ghi số lỗi ra ngoài lề vở. TiÕt 5. TĐ - KC ÔN TẬP (tiết 2) A/ Mục tiêu: 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc : Theo yêu cầu như tiết 1 . 2. Ôn về so sánh. 3. Hiểu nghĩa từ , mở rộng vốn từ . B/ Chuẩn bị: Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm tới nay. Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn trong bài tập số 2. Bảng phụ ghi các câu văn trong bài tập 3 . C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài : 2) Kiểm tra tập đọc : - Kiểm tra số HS trong lớp. - Yêu cầu từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn HS vừa đọc . - Theo dõi và ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại . 3) Bài tập 2: - Yêu cầu một em đọc thành tiếng bài tập 2 . - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa - Giải nghĩa từ “ nến “ - Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập. - Gọi nhiều em tiếp nối nhau nêu lên các sự vật được so sánh . - Cùng lớp bình chọn lời giải đúng - Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở bài tập . 4)Bài tập 3 - 1 em đọc yêu cầu BT 3. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh cách hiểu của mình về các từ được nêu ra - Nhận xét bình chọn học sinh có lời giải thích đúng . 5) Củng cố dặn dò : - Nhắc HS VN tiếp tục đọc lại các bài TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 18 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. Nhận xét đánh giá tiết học - Lớp theo dõi lắng nghe để nắm về yêu cầu của tiết học . - Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra . - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . - HS đọc yêu cầu bài tập 2 - Cả lớp đọc thầm trong SGK - Cả lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập . - Nhiều em nối tiếp phát biểu ý kiến . - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở . Các sự vật so sánh là : a/ Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ . b/ Đước mọc san sát thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù cắm trên bãi. - Một em đọc thành tiếng yêu cầu BT 3 - Lớp đọc thầm theo trong SGK - Cả lớp suy nghĩ và nêu cách hiểu nghĩa của từng từ : “ Biển “ trong câu : Từ trong biển lá xanh rờn không phải là vùng nước mặn mà “ biển “ lá ý nói lá rừng rất nhiều trên vùng đất rất rộng lớn ... - Lớp lắng nghe bình chọn câu giải thích đúng nhất. ---------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn, Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011 TiÕt 4: Toán: CHU VI HÌNH VUÔNG A/ Mục tiêu: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông(độ dài cạnh nhân 4). -Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải toán củng cố nội dung liên quan đén chu vi hình vuơng. -HSKT yêu cầu làm được bài 1 B/ Chuẩn bị : Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm . C/ Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2 em lên bảng làm lại BT2 tiết trước, mỗi em làm 1 câu. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : * Xây dựng quy tắc: - Vẽ hình vuông ABCD cạnh 3dm. - Yêu cầu tính chu vi hình vuông đó. 3dm - Gọi HS nêu miện kết quả, GV ghi bảng: Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) - Yêu cầu HS viết sang phép nhân. 3 x 4 = 12 (dm) - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ? - Ghi QT lên bảng. - Yêu cầu học thuộc QT tính chu vi HV. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu nêu lại cách tính chu vi hình vuông. - Yêu cầu tự làm vào vở. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. - Nhận xét đánh giá. Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài -Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3 - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vơ. - Gọi một học sinh lên bảng giải . - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Yêu cầu đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính chu vi hình vuông . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá d) Củng cố - Dặn do: - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào ? - Dặn về nhà học và làm bài tập . - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Quan sát. - Tự tính chu vi hình vuông, nêu kết quả: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm ) - Viết thành phép nhân: 3 x 4 = 12 (dm) - Lấy số đo của 1 cạnh nhân với 4. - Nhắc lại quy tắc về tính chu vi hình vuông - 1HS nêu yêu cầu BT. - Nêu cách tính chu vi hình vuông. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. -HSKT yu cầu làm được bài một. - Một em lên bảng tính kết quả, lớp bổ sung. Cạnh 8 cm 12 cm 31 cm Chu vi 32 cm 48 cm 124 cm - Đổi chéo vở để KT bài bạn . - Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - Một HS lên bảng trình bày bài làm, cả lớp nhận xét bổ sung:. Giải : Độ dài đoạn dây là: 10 x 4 = 40 (cm) Đ/S: 40 cm - Một HS đọc bài toán. - Nêu dự kiện và yêu cầu của bài toán. - Tự làm bài vào vở. - 1HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung: Giải : Chiều dài hình chữ nhật là : 20 x 3 = 60 (cm ) Chu vi hình chữ nhật là : ( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm ) Đ/S 160 cm - Một em đọc đề bài 4 . - Thực hiện đo độ dài cạnh hình vuông(3 cm) rồi tính chu vi hình vuông. ... Chu vi khung bức tranh hình vuông là : 50 x 4 = 200 (cm ) = 2m Đ/S: 2m - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Tìm điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. - Cả lớp thực hiện vào vơ. - 2 em nêu miệng bài làm. Lớp nhận xét bổ sung. Giải : Độ dài cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 ( cm ) Đ/S : 6 cm - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một học sinh lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. Giải : Chiều dài hình chữ nhật là : 60 – 20 = 40 (m) Đ/S: 40 m - 2HS nhắc lại 2 quy tắc tính chu vi HCN, HV. TiÕt 5: LTVC ÔN TẬP (tiết 4) A- Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết một. -Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn(BT2). -HSKT viết được một đoạn. B- Chuẩn bị - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm học đến tuần18. - 3 tờ phiếu viết đoạn văn trong bài tập 2. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài : 2)Kiểm tra tập đọc : - Kiểm tra số học sinh còn lại. - Hình thức KT như các tiết 1. 3) Bài tập 2: - Yêu cầu một HS đọc bài tập 2 . - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa và đọc thầm theo. - Giáo viên dán 3 tờ phiếu lên bảng - Mời 3 em lên bảng thi làm bài . - Gọi 3 em nối tiếp nhau đọc đoạn văn mà mình vừa điền dấu thích hợp - Giáo viên cùng lớp bình chọn lời giải đúng . - Yêu cầu chữa bài trong vở bài tập 4) Củng cố dặn dò : - Nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn dò học sinh về nhà đọc lại mẫu giấy mời và ghi nhớ. Thực hành khi cần thiết. - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm về yêu cầu của tiết học . - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . - Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. - Cả lớp đọc thầm trong SGK - Lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập . - 3 em lên bảng thi làm bài. - 3 em nối tiếp đọc lại đoạn văn vừa điền dấu. - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở. -HSKT yu cầu viết được một đoạn + Dấu chấm đặt sau các từ: xốp, rạn nứt, nổi, rặng. + Dấu phẩy đặt sau các từ: như thế, báy, chòm, dài. ---------------------------------------------------------- Ngày soạn, Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2011 Tiết 2.Toán: LUYỆN TẬP CHUNG A- Mục tiêu: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân(chia) số có hai ba chữ số với cho số có một chữ số. -Biết tính chu vi hình chữ nhật,chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. -HSKT yêu cấu làm được bài 1 B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm lại BT 2 và 4 tiết trước. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu đọc thuộc bảng nhân và bảng chia ; tính nhẩm và ghi kết quả. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp giải vào vở . - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - Dặn do: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra. - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài - Một em nêu yêu cầu bài tập 1. - HS tự làm bài. - 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. 9 x 5 = 45 7 x 8 = 56 6 x 8 = 48 9 x 7 = 63 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8 - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở. -HSKT yu cầu lm được bi một. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi bổ sung. 419 872 2 x 2 07 436 838 12 0 - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở. - 1HS lên bảng giải, lớp nhận xét chữa bài. Giải: Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là : ( 100 +60 ) x 2 = 320 (m) Đ/S: 320 m - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài. Giải : Số mét vải đã bán là : 81 : 3 27 (m) Số mét vải còn lại : 81 - 27 = 54 (m) Đ/S: 54 m vải TiÕt 3: Tập làm văn ÔN TẬP (tiết 5) A- Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 -Bước đầù, viết được một đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2) -HSKT viết được một hai câu. B / Chuẩn bị : 17 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18 . Giấy rời để viết thư . C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài` : 2) Kiểm tra tập đọc : - Kiểm tra số học sinh trong lớp. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra . - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu CH về một đoạn HS vừa đọc . - Theo dõi và ghi điểm. -Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại . 3) Bài tập 2: - Gọi HS đọc bài tập 2, cả lớp đọc thầm. + Yêu cầu của bài là gì? + Nội dung thư cần nói gì? + Các em viết thư cho ai ? + Các em muốn thăm hỏi người đó những điều gì ? - Yêu cầu mở SGK trang 81 đọc lại bài Thư gửi bà. - Yêu cầu lớp viết thư. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Chấm 1 số bài, nhận xét 4) Củng cố dặn dò : - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ , văn đã học từ tuần 1 đến tuần 18 nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm về yêu cầu của tiết học. - Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra - HS mở SGK đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp SGK lại. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . - 2HS đọc yêu cầu BT + Viết thư cho một người thân hoặc một người mình quý mến: ông, bà, chú, bác, ... + Hỏi thăm về sức khỏe, về tình hình học tập, làm việc, ... - HS mở SGK đọc lại bài Thư gửi bà. - Cả lớp thực hiện viết thư vào tờ giấy rời. -HSKT viết một hai cu. - 2HS đọc lá thư trước lớp . - Lớp nhận xét bổ sung. TiÕt 4:Chính tả ÔN TẬP (tiết 6) I/ Mục tiêu 1. Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng : Các bài học thuộc lòng đã học trong 18 tuần 2.Ôn luyện về dấu chấm ,dấu phẩy . II / Chuẩn bị : - 17 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18 . Ba đến bốn tờ phiếu viết nội dung bài tập 2 III// Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Phần giới thiệu : - Giới thiệu tiết ôn tập giữa kì I ghi tựa bài lên bảng 2) Kiểm tra học thuộc lòng : -Kiểm tra số HS trong lớp (lượt gọi thứ 7) -Yêu cầu từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc . -Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra . -Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . -Nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc . -Theo dõi và ghi điểm theo thang điểm qui định của Vụ giáo dục tiểu học . -Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại 4)Bài tập 2 -Mời 1 HS đọc yêu cầu BT 3 -Gọi hai em học sinh nhắc lại cách viết những chữ cái đầu câu . -Yêu cầu cả lớp đọc thầm câu chuyện vui “ Người nhát nhất “ -Dán lên bảng 3 hoặc 4 tờ phiếu . -Yêu cầu cả lớp viết vào vở bài tập . -Mời 3 em lên làm trên bảng ( điền dấu thích hợp) rồi đọc lại . -Nhận xét bình chọn học sinh viết đúng . -Yêu cầu chữa bài trong vở bài tập . đ) Củng cố dặn dò : *Giáo viên nhắc học sinh về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ , văn đã học từ tuần 1 đến tuần 18 nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra . -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn dò học sinh về nhà học bài -Vài học sinh nhắc lại tựa bài -Lớp lắng nghe để nắm về yêu cầu của tiết học -Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra . -HS mở SGK đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp SGK lại . -Lên bảng đọc và TLCH theo chỉ định trong phiếu - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . -Học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc nhiều lần tiết sau kiểm tra lại . - Một em đọc yêu cầu bài tập 3 -Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa -Vài em nhắc lại cách viết chữ hoa ở đầu câu , sau dấu chấm . -Đọc thầm câu chuyện vui “Ai nhát nhất“ -Suy nghĩ và điền dấu chấm và dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong từng câu văn . -Ba em lên bảng điền và đọc lại câu văn trước lớp . -Lớp lắng nghe bình chọn câu đúng nhất - Học sinh ở lớp chữa bài vào tập . -Về nhà tập đọc lại các bài thơ , đoạn văn hay cả bài văn nhiều lần -Học bài và xem trước bài mới . Tiết 5 .Sinh hoạt sao Liên đội thực hiện ------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn, Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2011 Ngày giảng, Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2011 Tiết 2. Chính tả KTĐK Cuối học kỳ I (Đề của Phòng GD&ĐT) TiÕt 3:Toán: KTĐK Cuối học kỳ I (Đề của Phòng GD&ĐT) -------------------------------------------- TiÕt 4:Tập làm văn KTĐK Cuối học kỳ I (Đề của Phòng GD&ĐT) ---------------------------------------------------------. TiÕt 5: Sinh ho¹t líp TuÇn 18 I. Môc tiªu KiÓm ®iÓm c¸c ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn 18 , ®Ò ra kÕ ho¹ch ho¹t ®éng cho líp trong tuÇn 19. II Néi dung A. KiÓm ®iÓm: ¦u ®iÓm * NÒ nÕp: - §i häc t¬ng ®èi ®Çy ®ñ , ®óng giê. -Duy tr× sÜ sè t¬ng ®èi tèt. - NÒ nÕp líp t¬ng ®èi æn ®Þnh . Sinh ho¹t 15 phót nghiªm tóc, ®óng lÞch. * Häc tËp: -D¹y häc ®óng ch¬ng tr×nh vµ TKB. - §a sè c¸c em ®· biÕt häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®ñ tríc khi ®Õn líp. Ngåi trong líp chó ý nghe gi¶ng, h¨ng say ph¸t biÓu x©y dùng bµi. * VÖ sinh: - VÖ sinh líp häc vµ s©n trêng t¬ng ®èi s¹ch sÏ. - Mét sè em ®· biÕt gi÷ g×n VS c¸ nh©n. Nhîc ®iÓm: - Trong giê häc mét sè em cßn lµm ån,lµm viÖc riªng. III. KÕ häach tuÇn 19 - Kh¾c phôc tån t¹i, ph¸t huy u ®iÓm. - LuyÖn viÕt ®óng. - Lao ®éng ch¨m sãc vên rau. --------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: