I- MỤC TIấU:
+ KT: HS nắm được quy tắc tính chu vi hỡnh chữ nhật.
+ KN: Vận dụng quy tức để tính được chu vi hỡnh chữ nhật và làm quen với giải toỏn cú nội dung hỡnh học.
+ TĐ: Giáo dục lũng say mờ học toỏn cho HS.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vẽ 1 hỡnh chữ nhạt 3 dm, 4 dm lờn bảng.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thứ hai 24 ngày tháng 12 năm 2012 TOÁN CHU VI HèNH CHỮ NHẬT I- MỤC TIấU: + KT: HS nắm được quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. + KN: Vận dụng quy tức để tớnh được chu vi hỡnh chữ nhật và làm quen với giải toỏn cú nội dung hỡnh học. + TĐ: Giỏo dục lũng say mờ học toỏn cho HS. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vẽ 1 hỡnh chữ nhạt 3 dm, 4 dm lờn bảng.. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Xõy dựng quy tắc: - GV nờu bài toỏn: Tớnh chu vi hỡnh tứ giỏc ABCD cú AB = 2 cm, BC = 3 cm, CD = 5 cm, DA = 4 cm. - HD tỡm chu vi ở nhỏp. - Làm thế nào để tớnh được chu vi hỡnh tứ giỏc ? - GV cho HS quan sỏt hỡnh vẽ sẵn trờn bảng (chưa cú số đo của mỗi cạnh). A 4 dm B 3 dm D C - Cạnh DC = ? dm; AD = ? dm; vỡ sao biết ? - GV cho HS tớnh chu vi. - Số đo chiều dài, chiều rộng được nhắc lại bao nhiờu lần ? - GV hướng dẫn cỏch viết gọn hơn. 4 x 2 + 3 x 2 hay (4 + 3) x 2 - Rỳt ra quy tắc. - (dài + rộng) x 2. - Chỳ ý cựng đơn vị đo. 2- Thực hành: * Bài tập 1 (87): - GV cho HS làm nhỏp. - Củng cố cỏch tỡm chu vi hỡnh chữ nhật cú độ dài cỏc cạnh cho trước. * Bài tập 2 (87): - GV cho HS làm vở. - GV cựng HS chữa và củng cố cỏch giải toỏn cú liờn quan đến cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. * Bài tập 3 (87): - Yờỏnhafu tớnh chu vi của từng hỡnh rồi so sỏnh. - Củng cố được khỏi niệm tớnh chu vi hỡnh chữ nhật và so sỏnh số. - 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi. - 1 HS lờn tỡm. 2 + 3 + 4 + 5 = 14 cm - Cộng cỏc số đo cỏc cạnh lại. - 1 HS lờn bảng dựng thước đo chiều dài mỗi cạnh. AB = 4 dm BC = 3 dm - 1 HS trả lời: Hỡnh chữ nhật cú 2 cạnh dài = nhau, 2 cạnh rộng = nhau. - 1 HS lờn bảng, dưới nhỏp. 4 dm + 3 dm + 4 dm + 3 dm = 14 dm - 2 lần. - 1 HS lờn tớnh. (4 + 3) x 2 = 14 dm - HS nờu thành lời (quy tắc). - 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi. - 1 HS chữa cõu a. - 1 HS chữa cõu b. - 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi. - HS làm vở, 1 HS lờn chữa. - 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi. - HS thực hiện nhỏp, 1 HS lờn chữa. IV- CỦNG CỐ DẶN Dề: - Nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. - GV nhận xột tiết học, nhớ cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. Tập đọc – Kể chuyện Ôn tập kiểm tra cuối kì I ( tiết1) I. Mục tiêu : - Kiểm tra lấy điểm đọc . - Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ) . -Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời đợc 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học . - Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe - viét : Rừng cây trong nắng – GD lòng yeu thích môn học II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 1 . III. Các hoạt động dạy học : 1. GTB : ghi đầu bài . 2. HD ôn tập : Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Kiẻm tra đọc - Gv gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - xem bài khoảng 1 phút - GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiéu bốc thăm - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời - GV cho điểm + HD học sinh đọc và tìm hiểu bài Quê hương ( Tuần 10) - HS đọc- trả lời câu hỏi trong bài HĐ2: HD nghe viết a. GV HD HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng - HS nghe - 2 HS đọc lại - GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ - GV giúp HS nắm ND bài chính tả + Đoạn văn tả cảnh gì ? -> Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng - GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng . -> HS luyện viét vào bảng con . -> GV quan sát, sửa sai cho HS b. GV đọc . - GV quan sát, uốn nắn cho HS - HS viết vào vở chính tả c. Chấm - chữa bài. - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi - GV thu vở chấm điểm - GV nhận xét bài viết 4. Củng cố dặn dò. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học . Tập đọc – Kể chuyện Ôn tập kiểm tra cuối kì I ( tiết 2 ) I. Mục tiêu : - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( yêu cầu nh tiết 1 ) . - Ôn luyện về so sánh ( tìm đợc những hình ảnh so sánh trong câu văn ) - Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ . - GD lòng yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV - Bảng phụ chép BT 2 + 3. III. Các hoạt động dạy học * Gjới thiệu - Ghi đầu bài Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1 + HD học sinh đọc và tìm hiểu bài Chõ bánh khúc của dì tôi ( Tuần 11) + Kiểm tra tập đọc : ( 6 em ) - GV nhận xét, cho điểm - HS luyện đọc - HS đọc- trả lời câu hỏi trong bài HĐ2: Bài tập 2 : - GV gọi HS neu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm bài cá nhân - phát biểu ý kiến - GV gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau a. Những thân cây tràm nh những cây nến -> GV chốt lại lời giải đúng b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bài cát. HĐ3: Bài tập 3. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS suy nghĩ phát biểu -> GV chốt lại lời giải đúng VD: Từ biển trong câu : " Từ trong biển lá xanh rờn " không cón có nghĩa là vùng nớc mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lợng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khién ta tưởng như đang đứng trước một biển lá . III. Củng cố dặndò : - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học . .. Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012 Toán Chu vi hình vuông A. Mục tiêu: - Nhớ quy tắc tớnh chu vi hỡnh vuụng ( độ dài cạnh x 4 ) . - Vận dụng quy tắc để tớnh được chu vi hỡnh vuụng và giải bài toỏn cú nội dung liờn quan đến chu vi hỡnh vuụng . - GD lòng yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng, phấn mầu C. Các hoạt động dạy học. I. Ôn luyện: Nêu đặc điểm của hình vuông? (2HS) -> HS + GV nhận xét. II. Bài mới: Hoạt động dạy 1. HĐ1: Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. * HS nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông. Hoạt động học - GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm - HS quan sát + Em hãy tính chu vi HV ANCD? Em hãy tính theo cách khác. - HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) -> 3 x 4 = 12 (dm) + 3 là gì của HV? - 3 Là độ dài cạnh của HV + HV có mấy cạnh các cạnh nh thế nào với nhau? - HV có 4 cạnh bằng nhau. * Vì thế ta có cách tính chu vi HV như thế nào? - Lấy độ dài một cạnh nhân với 4. -> nhiều HS nhắc lại quy tắc. 2. HĐ 2: Thực hành. A) Bài 1: Củng cố cách tính chu vi HV. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT + mẫu - GV yêu cầu làm bảng con. - HS làm bảng con - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 12 x 4 = 48 (cm) 31 x 4 = 124 (cm) 15 x 4 = 60 (cm) b) BT 2 + 3: Giải toán có lời văn có liên quan đến chu vi HV + HCN. * Bài 2 (88) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - HS quan sát hình vẽ. - GV gọi HS phân tích BT. - HS phân tích bài. - Yêu cầu HS làm vở. - GV gọi HS đọc bài, nhận xét ghi điểm * Bài 3(88) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - HS quan sát hình vẽ. - GV gọi HS phân tích bài toán. - HS phân tích bài. - Yêu cầu làm vở. - 1 HS lên bảng + HS làm vở. - GV chữa bài chấm điểm cho HS. * Bài 4: Củng cố cách đo + tính cho vi HCN. - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - GV nhận xét ghi điểm - HS tự làm bài, đọc bài cạnh của HV: 3. Củng cố dặn dò. - Nhắc lại cách tính chu vi HV? - 2 HS - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. . Chớnh tả Ôn tập kiểm tra cuối kì I (T3) I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu nh T1) - Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn điền đúng nội dung và giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng Nhà giáo Việt Nam 20 -11. - GD lòng yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. - Mẫu giấy mời. III. Các hoạt động dạy học. * Giới thiệu bài - ghi đầu bài. HĐ1: Kiểm tra tập đọc (6 HS) + HD học sinh đọc và tìm hiểu bài: Luôn nghĩ đến Miền Nam ( Tuần 12) - HS đọc- trả lời câu hỏi trong bài HĐ2: HD làm bài tập - Đọc yêu cầu của bài GV nhắc HS. - 2 HS nêu yêu cầu BT. + Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời. - HS nghe. + Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn - GV mời HS làm mẫu. - HS điền miệng ND VD: Giấy mời Kính gửi: Thầy hiệu trưởng trường Tiểu học Đức Thắng số 2 Lớp 3c trân trọng kính mời thầy Tới dự: Buổi liên hoan Vào hồi: giờ .. phút , ngày ... tháng ... năm 2010 Tại: Phòng học lớp 3c Chúng em rất mong được đón thầy. Ngày /12/2011 T.M lớp Lớp trưởng - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm vào SGK. - Vài HS đọc bài. -> HS nhận xét. - GV nhận xét chấm điểm. 4. Củng cố dặn dò. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2012 Toán Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS rèn luyện kỹ năng tính chu vi HCN và tính chu vi HV qua việc gải các bài toán có ND hình học. - Rèn kĩ năng làm tính, giải toán. - GD lòng yêu thích môn học B. Các hoạt động dạy học: I. Ôn luyện: - Nêu cách tính chu vi HCN ? (1HS) - Nêu cách tính chu vi HV? (1HS) -> HS + GV nhận xét. II. Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Bài tập 1. Bài 1: áp dụng các quy tắc tính chu vi HCN. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu . - GV gọi HS nêu cách tính. - 1 HS nêu. - GV yêu cầu HS làm vở. - GV gọi HS đọc bài - NX. GV NX ghi điểm. Bài giải. a) Chu vi HCN nhật là: (30 + 20) x 2 = 100 (m) Đ/S: 100 (m) b) Chu vi HCN là: (15 + 18) x 2 = 46 (cm) Đ/S: 46 (cm) 2/ Bài 2: áp dụng quy tắc tính đợc chu vi HV. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT. - GV gọi HS nêu cách làm. - yêu cầu HS làm bài. - GV theo dõi HS làm bài. - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - Tính chu vi HV theo cm sau đó đổi thành mét Bài giải Chu vi khung bức tranh hình vuông là: 50 x 4 = 200 (cm) 200 cm = 2m Đ/S: 2m - GV nhận xét 3. Bài 3: HS tính đợc cạnh của HV - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS nêu cách làm. - Cách làm ngợc lại với BT2 - Yêu cầu HS làm bài Bài giải Độ dài của cạnh HV là 24 : 4 = 6 cm Đ/S: 6 cm - GV quan sát, gọi HS đọc bài, NX - GV nhận xét ghi điểm. 4. Bài 4:HS tính đợc chiều dài HCN. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS phân tích. - HS phân tích bài toán. - yêu cầu làm vào vở. Bài Giải Chiều dài HCN là: 60 - 20 = 40 (m) Đ/S: 40 cm - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. HĐ2: Củng cố dặn dò. - Nêu lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. Tập viết Ôn tập kiểm tra cuối kì I (tiết 4) I. Mục tiêu : 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. ( Yêu cầu nh tiết 1 ) 2. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc - 3 Tờ phiếu viét đoạn văn trong bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: 1. GTB : ghi đầu bài 2HD luyện tập Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: + Kiểm tra tập đọc + HD học sinh đọc và tìm hiểu bài: Vàm Cỏ Đông ( Tuần 13) HĐ2: HD làm bài tập - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - 1 HS đọc chú giải - GV nêu yêu cầu - HS cả lớp đọc thầm đoạn văn - HS làm bài cá nhân - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng thi làm bài - HS nhận xét - GV nhận xét, phân tích từng dấu câu trong đoạn văn, chốt lại lời giảng đúng. Cà Mau đất xốp, ma nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà rạn nứt, trên cái đất nhập phễu và lắm gió lắm giông nh thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất. IV. Củng cố - dặn dò. - Nêu lại ND bài? (1HS) - Về nhà đọc lại đoạn văn trong bài tập 2 - Đọc lại những bài HTL và trả lời câu hỏi. * Nhận xét tiết học . Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2012 Thứ sỏu ngày 28 tháng 12 năm 2012 TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (CUỐI KỲ I) I- MỤC TIấU: + KT: Kiểm tra kết quả học mụn toỏn cuối học kỳ 1 của HS. + KN: HS cú kỹ năng thực hành tớnh và giải toỏn. + TĐ: Giỏo dục HS cú tớnh chớnh xỏc, nhanh nhẹn, tự tin. II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A- Kiểm tra: Kiểm tra chuẩn bị của HS. B- Bài mới: 1- Nờu yờu cầu của tiết kiểm tra. 2- Đề bài, biểu điểm. Phần 1: (7 điểm) Làm cỏc bài tập sau: Bài 1: a/ Tớnh nhẩm (1 điểm): 8 x 7 = ....... 6 x 9 = ........... 56 : 8 = ............ 5 x 9 = ....... 27 : 3 = ........... 42 : 6 = ............ b/ Đặt tớnh rồi tớnh: 67 x 3 208 x 2 864 : 4 679 : 5 ........... .............. ............. .............. ........... .............. ............. .............. ........... .............. ............. .............. Bài 2: (2 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức: 72 : (6 : 3) = 208 + 42 : 3 = ...................................................................................................................... Bài 3 (1 điểm) Tỡm x x : 4 = 104 197 - x = 3 ...................................................................................................................... Bài 4: (2 điểm) Một người bỏn cam xếp 600 quả cam vào cỏc tỳi, mỗi tỳi 5 quả sau đú người ấy lại xếp đều cỏc tỳi cam vào cỏc thựng. Hỏi mỗi thựng cú bao nhiờu tỳi cam ? Phần 2: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: 1- Số lớn nhất cú 3 chữ số khỏc nhau viết là: a, 998 b, 999 c, 987 d, 990 2- 12 phỳt bằng: a, 1/2 giờ b, 1/3 giờ c, 1/4 giờ d, 1/5 giờ. 3- Chu vi hỡnh chữ nhật gộp bởi 3 viờn gạch hỡnh vuụng cạnh 30 cm là: a, (30 x 4) x 3 = 360 cm. b, 30 + 30 x 3 = 120 cm c, (30 + 30 x 3) x 2 = 240 cm. d, 30 x 8 = 240 cm ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ, TẬP LÀM VĂN) I- MỤC TIấU: + KT: Kiểm tra phần viết chớnh tả và làm bài tập làm văn của HS. + KN: Kiểm tra kỹ năng viết đỳng, sạch đẹp, cỏch trỡnh bày rừ ràng. + TĐ: Giỏo dục HS cú ý thức trong khi làm bài, bỡnh tĩnh tự tin. II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A- Kiểm tra phần viết chớnh tả: (5 điểm) Bài viết: Anh đom đúm (từ đầu đến ngon giấc). - GV đọc cho HS viết vào giỏy kiểm tra (thời gian 15 phỳt). B- Kiểm tra phần tập làm văn: (5 điểm) Đề bài: Hóy viết 1 đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 cõu) kể về việc học tập của em trong học kỳ I. - HS làm bài trong 25 phỳt. III- Biểu điểm: 1- Chớnh tả: sai, lẫn phụ õm đầu, vần, thanh, viết hoa, thiếu chữ ghi tiếng đầu; mỗi lỗi trừ 0,5 điểm. - Viết xấu, bẩn, sai độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ, .... (toàn bài trừ 1 điểm). 2- Tập làm văn: Viết được 7 cõu trở lờn, đỳng nội dung, đỳng ngữ phỏp, dựng từ đỳng, khụng mắc lỗi, rừ ràng, sạch sẽ (5 điểm). Sinh hoạt lớp Kiểm điểm công tác tuần 18 I.Mục tiêu: - Nhận xét việc thực hiện các mặt nề nếp trong tuần - Phơng hớng tuần sau - Sinh hoạt văn nghệ II/ Chuẩn bị: Sổ theo dõi thi đua của các tổ. III/ Các hoạt động dạy và học: HĐ của GV - Hoạt động 1: Hát 2 bài. - Hoạt động 2 : + Tổng kết các hoạt động trong tuần . +Mời đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần Lớp nhận xét, bổ sung. + Giáo viên nhận xét chung các mặt thi đua của các tổ - Chuyên cần: .... - Xếp hàng, đồng phục:... - Học tập: Học bài, làm bài ,chữ viết: - Hoạt động 3: Phơng hớng tuần sau + Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp + Học bài, làm bài đầy đủ + Đi học đều, đúng giờ + Giữ gìn vệ sinh cá nhân, trờng lớp + Lễ phép chào hỏi thầy cô, ngời lớn... + Thực hiện an toàn giao thông -Hoạt động 4 - Sinh hoạt văn nghệ HĐ của HS Đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần -HS nghe -HS nghe vaứ ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: