Giáo án lớp 3 Tuần 18 - Trường Tiểu học Đạ M'Rông

Giáo án lớp 3 Tuần 18 - Trường Tiểu học Đạ M'Rông

- Kiểm tra lấy điểm đọc: Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc, thuộc được 2 đoạn thơ đã học.

- Nghe- viết đúng, trình bày sạch sẽ đúng quy định bài chính tả.

- Tìm được hình ảnh so sánh trong câu văn (bài 2)

II.Đồ dùng dạy- học.

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn bài tập.

III.Các hoạt động dạy – học :

1.Kiểm tra đọc: ( 7 – 10p)

- Yêu cầu HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.

- HS lần lượt đọc và trả lời câu hỏi.

- Nhận xét, ghi điểm.

 

doc 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần 18 - Trường Tiểu học Đạ M'Rông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 18
( Từ ngày 31/12 / 2012 đến ngày 05/ 01 / 2013.)
 THỨ
PHÂN MÔN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
ĐIỀU CHỈNH
Thứ hai
31.12
Chào cờ
18
Tuần 18
 Mỹ thuật 
18 
Vẽ theo mẫu:Vẽ lọ hoa 
Tập đọc 
 52 
Ôn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 1 
T.Đọc –KC 
53 
Ôn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 2 
Toán
86
Chu vi hình chữ nhật
Thứ ba
01.01
Đạo Đức 
18
Thực hành kĩ năng cuối học kì I
Toán 
87
Chu vi hình vuông
Chính Tả 
35
Ôn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 3)
Thể Dục 
35
Đội hình đội ngũ và thể dục RLTTCB
Có thể không dạy đi chuyển hướng phải trái
Thứ tư
02.01
 Tập Đọc
54
Ôn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 4)
TNXH 
35
Ôn tập học kì I
Toán 
88
Luyện tập 
Tin học 
36
Bài 6: Vẽ đường cong
Chính tả
36
Ôn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 5)
Thứ năm
03.01
Luyện từ và câu 
18
Ôn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 6)
Toán 
89 
Luyện tập chung 
TL.Văn 
18 
Ôn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 7 )
Thể Dục 
36 
Sơ kết học kì I 
Thay bằng tập biểu diễn
Thứ sáu
04.01
TNXH 
36
Vệ sinh môi trường
Âm nhạc 
18
Tập biểu diễn
Toán
90
Kiểm tra định kì
Tập Viết
18
Ôn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 8)
HĐTT – SHL
18
 Thứ bảy
 05.01
Thứ hai ngày 31 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Mĩ thuật
§18: Vẽ theo mẫu :Vẽ lọ hoa
 ( Giáo viên dạy chuyên)
Tiết 2 – 3: Tập đọc - Kể chuyện
§52 - 53:	Ôn tập học kì I ( tiết 1 - 2)
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm đọc: Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc, thuộc được 2 đoạn thơ đã học.
- Nghe- viết đúng, trình bày sạch sẽ đúng quy định bài chính tả.
- Tìm được hình ảnh so sánh trong câu văn (bài 2) 
II.Đồ dùng dạy- học.
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
III.Các hoạt động dạy – học :
1.Kiểm tra đọc: ( 7 – 10p)
- Yêu cầu HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS lần lượt đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài
 b) Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1:
Viết chính tả.
 ( 7 – 10p)
Hoạt động 2:
Tìm hình ảnh so sánh.
( 7 – 10p)
Hoạt động 3:
Giải nghĩa từ.
( 7 – 10p)
- Đọc mẫu bài : Rừng cây trong nắng.
- Gọi HS đọc.
+ Đoạn văn tả cảnh gì?
+ Rừng cây trong nắng có gì đẹp?
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa?
- Cho HS viết bảng con từ khó.
- Nhận xét, sửa lỗi.
- Đọc mẫu lần 2.
- Đọc bài cho HS viết – Đọc lại bài
- Chấm, nhận xét.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS thảo luận nêu miệng
- 1 em lên bảng gạch chân dưới hình ảnh so sánh.
- Nhận xét, chữa bài.
- Yêu cầu HS đọc câu văn.
- Cho HS nêu ý kiến.
- Nhận xét, giải nghĩa.
- Theo dõi 
- 1HS đọc, lớp đọc đồng thanh
+ Tả vẻ đẹp của rừng cây trong nắng.
+ Có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ; mùi hương lá tràm thơm ngát
+ Đoạn văn có 4 câu.
+ Những chữ đầu câu.
- Viết bảng con.
- Theo dõi.
- Viết bài - Dò, soát lỗi.
- Nêu yêu cầu.
- Thảo luận nêu.
a)Những thân cây tràm- những cây nến khổng lồ.
b)Đước cây dù xanh cắm trên bãi.
- 2 em đọc, lớp đọc đồng thanh.
IV: Củng cố: ( 2 - 3p)
- Tuyên dương HS đọc tốt
 - Nhận xét chung giờ học.
 V: Dặn dò: ( 1 – 2p) 
- Về nhà luyện đọc thêm
Tiết 4 Toán
§86: Chu vi hình chữ nhật
I..Mục tiêu:
1. Xây dựng nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
2. Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật biết chiều dài, chiều rộng.
3. Giải các bài toán có liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
II.Hoạt động sư phạm: ( 3 – 5p)
1. Kiểm tra bài cũ: 
 - Hình vuông có những đặc điểm gì?( 2 em)
- 3HS trả lời
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài: 
 III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Nhằm đạt MT số1
- HĐLC: Quan sát, thực hành
- HTTC: Cả lớp, cá nhân
( 5 – 7p)
Hoạt động 2:
Nhằm đạt MT số2
- HĐLC: Thực hành
- HTTC: Cá nhân
( 7 – 10p)
Hoạt động 3:
Nhằm đạt MT số3
- HĐLC: Thực hành
- HTTC: Cá nhân
( 7 – 10p)
Hoạt động 4:
Nhằm đạt MT số2
- HĐLC: Thực hành
- HTTC: Nhóm.
 ( 4 – 5p)
- Vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6cm, 7cm, 8cm, 9cm.
?Muốn tính chu vi của hình MNPQ ta làm thế nào?
- HD HS làm bảng con.
- Tương tự, yêu cầu HS tính chu vi HCN có kích thước trên hình vẽ HD HS tính chu vi hình chữ nhật.
- GV chốt lại cách tính chu vi HCN.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. 
- HD yêu cầu HS làm bảng con.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.
- HD phân tích đề, HD cách tính chu vi HCN.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HS yếu tính: (35 + 20) x 2 = ?
- 1 em lên bảng giải.
- Chấm, chữa bài.
Bài 3: GV đọc yêu cầu HD yêu cầu làm nhóm
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm.
- Nhận xét, chữa bài các nhóm.
- HS yếu tính: (31 + 63) x 2 =?
 (40 + 54) x 2 = ?
- Theo dõi.
+ Tính tổng độ dài các cạnh.
- Chu vi hình tứ giác MNPQ là 6cm + 7cm +8cm + 9cm = 30cm 
- Quan sát hình vẽ
- Thực hiện.
- Nhắc lại.
- Nêu yêu cầu.
- Lớp làm bảng con.
a) (10 + 5) x 2 = 30 (cm)
b) (20 + 13) x 2 = 66 (cm)
- HS đọc bài toán.
- Tóm tắt bài toán.
- Lớp làm bài vào vở.
- 1 em làm bảng lớp.
Bài giải
Chu vi mảnh đất là:
(35 + 20) x 2 = 110 (m)
Đáp số: 110 m
- Theo dõi.
- Lớp làm bài theo nhóm.
- Nhận xét, chữa bài.
IV.Hoạt động nối tiếp: (2 – 3p)
1. Củng cố:
 ?Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào?
 2. Dặn dò – nhận xét: 
 - Nhận xét tiết học. 
 V.Chuẩn bị: Bảng con, bảng nhóm.
Thứ ba ngày 01 tháng 01 năm 2013
Tiết 1: Đạo đức
§18: Thực hành kĩ năng cuối học kì I
I.Mục tiêu:
- Nhằm kiểm tra lại những kiến thức mà học sinh đã học ở học kì I.
- HS điền đựơc, điền đúng trước mỗi hành động theo đề bài yêu cầu.
II.Đồ dùng dạy – học.
- Chuẩn bị đề bài.
III.Các hoạt động dạy – học .
*GV yêu cầu HS dựa vào các kiến thức đã học, làm các nội dung sau:
Câu 1: Điền Đ – S trước mỗi hành động sau: 
a) Lan nhờ chị làm hộ bài tập ở nhà cho mình.
b)Trong giờ kiểm tra Nam gặp bài toán khó không giải được, bạn Hà liền cho Nam chép bài nhưng Nam từ chối.
c)Vì muốn mượn Toàn quyển truyện, Tuấn đã trực nhật hộ bạn.
Câu 2: Theo em, mỗi ý kiến sau đúng hay sai?
- Chỉ khi ông bà, cha mẹ, anh chị, em trong nhà ốm đau thì mới cần phải quan tâm và chăm sóc.
- Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em mới làm cho gia đình hạnh phúc.
- Chỉ cần chăm sóc ông bà và cha mẹ, những người lớn tuổi trong gia đình.
Câu 3: Vì sao phải qua tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng?
Tiết 2: Toán
§87 : Chu vi hình vuông
I.Mục tiêu:
1. Xây dựng ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông độ dài cạnh x 4.
2. Vận dụng quy tắc để tính chu vi hình vuông
3. Vận dụng quy tắc để tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có liên quan.
II.Hoạt động sư phạm:
1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5p)
- Nêu quy tắc tính chu vi HCN?
 - Tính chu vi HCN có chiều dài 15cm, chiều rộng 7 cm.
- 3 HS làm bảng lớp. Lớp làm bảng con theo dãy.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài: ( 1 – 2p)
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1:
- Nhằm đạt MT số1
- HĐLC: Quan sát, thực hành
- HTTC: Cả lớp, cá nhân
 ( 5 – 7p)
Hoạt động 2:
- Nhằm đạt MT số2
- HĐLC: Thực hành
- HTTC: Cá nhân
 ( 7 – 10p)
Hoạt động 3:
- Nhằm đạt MT số3
- HTLC: Thực hành
- HTTC: Cá nhân
 ( 6 – 8p)
Hoạt động 4:
- Nhằm đạt MT số2
- HĐLC: Thực hành
- HTTC: Cá nhân
 ( 3 – 5p)
- Vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm, yêu cầu HS tính chu vi hình vuông ABCD.
- Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau?
- HD cách tính chu vi hình vuông.
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV kẻ bảng yêu cầu HS tính bảng con lên ghi kết quả vào bảng.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 2: Gọi HS đọc bài toán.
- HD phân tích đề, HD H làm
- Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bảng.
- HD HS viết lời giải.
Bài 3: Đọc bài toán, gọi HS đọc.
- HD yêu cầu HS làm theo nhóm.
- HS yếu làm: 20 x 3 = ?
 (60 + 20) x 2 = ?
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm.
- Nhận xét, sữa bài các nhóm.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- GV viết độ dài yêu cầu hs làm vào vở.
- HS yếu tính: 3 x 4 = ?(cm)
- Chấm bài, chữa bài.
- Theo dõi.
- HS làm bảng con.
+ Có 4 cạnh, các cạnh bằng nhau.
- Theo dõi.
- Nhắc lại.
- Nêu yêu cầu.
- Lớp làm bảng con lên ghi kết quả.
- HS đọc bài toán.
- Tóm tắt bài toán.
- HS làm vở, 1 HS làm bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc bài toán.
- HS làm bài theo nhóm 4.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là
20 x 3 = 60(cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 20) x 2 = 160(cm)
Đáp số: 160 cm
- Nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
IV.Hoạt động nối tiếp: ( 3 – 5p)
1. Củng cố:
 ?Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào?
 2. Dặn dò – nhận xét: 
 - Nhận xét tiết học. 
V.Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bảng con.
Tiết 3: Chính tả
§35 : Ôn tập học kì I(tiết 3)
I.Mục tiêu.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc (như tiết 1)
- Điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu(bài 2)
II.Đồ dùng dạy – học.
 - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong SGK
III.Các hoạt động dạy – học.
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1:
Kiểm tra đọc
Hoạt động 2:
 Luyện tập:Viết giấy mời
- Gọi HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
* Quan sát, giúp đỡ HS yếu đánh vần, đọc trơn 1 câu dài, 1 đoạn ngắn
- Nhận xét, ghi điểm.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HD yêu cầu HS làm miệng.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
- Lần lượt bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
* Ham, Thức, Mẫn đọc bài
- Nêu yêu cầu.
- HS làm miệng theo HD
- Làm vào vở.
- HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét.
IV: Củng cố: ( 2 - 3p)
- Tuyên dương HS đọc tốt
 - Nhận xét chung giờ học.
 V: Dặn dò: ( 1 – 2p) 
- Về nhà luyện đọc thêm
Tiết 4: Thể dục
§35: Đội hình đội ngũ và thể dục RLTTCB
( Giáo viên dạy chuyên)
Thứ tư ngày 02 tháng 01 năm 2013
Tiết 1: Tập đọc
§36:	Ôn tập học kì I (tiết 4)
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra đọc mục tiêu như tiết 1.
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn(bài 2)
II. Chuẩn bị.
- Phiếu ghi tên các bài tập đã học.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
1.Kiểm tra đọc:
- Gọi HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS lần lượt bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới.
 a) Giới thiệu bài: - Dẫn dắt –ghi tên bài.
 b ... ớp làm vào bảng con theo dãy
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài: ( 1 – 2p)
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1:
 Nhằm đạt MT số1
- HĐLC: Thực hành
- HTTC: Cá nhân
Hoạt động 3:
- Nhằm đạt MT số2
- HĐLC: Thực hành
- HTTC: Cá nhân, nhóm.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm miệng.
- Theo dõi, nhận xét.
Bài 2(cột 1,2,3) 
- Nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách tính.
- Yêu cầu HS làm bảng con theo dãy.
- Gọi 1 số HS làm bảng.
- Theo dõi, nhận xét.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- HD tóm tắt bài toán.
- HD yêu cầu làm vào vở.
- 1 em lên bảng giải.
- Chấm, chữa bài.
Bài 4: Đọc bài toán gọi hs đọc.
- HS làm bài vào bảng nhóm.
- HS yếu chỉ thực hiện tính: 
81 : 3 = ? 81 – 27 = ?
- Nhận xét chữa bài các nhóm.
- Tính nhẩm.
- Lần lượt nêu miệng.
- Theo dõi.
- 1 em nêu cách thực hiện.
- Lớp làm bảng con.
- HS làm bảng.
- HS đọc bài toán.
- Tóm tắt bài toán.
- Lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS đọc, lớp đọc đồng thanh
- Làm bài vào bảng nhóm.
- Nhận xét, chữa bài.
IV.Hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:
 - Nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
 - Nhận xét tiết học
 2. Dặn dò – nhận xét: 
 - Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập.
 V.Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bảng con.
Tiết 2: Tập làm văn
§18: Ôn tập học kì I ( tiết 7)
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra đọc theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng việt lớp 3 học kì 1.
II. Chuẩn bị .
- Trình bày bảng.
III. Các hoạt động dạy – học 
1.Kiểm tra đọc:
- Gọi HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS lần lượt bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới.
 a) Giới thiệu bài: - Dẫn dắt –ghi tên bài.
 b) Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1 Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở.
- 1 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
? Khi nào ta dùng dấu chấm?
- Nêu yêu cầu.
- Lớp làm vào vở. 
- 1 em lên bảng làm bài.
Một cậu bé được bà dẫn đi chơi phố. Lúc về, cậu nói với mẹ:
- Mẹ a, ..
- Vì cứ mỗi khi qua đường, bàlại nắm chặt lấy tay con.
- HS lần lượt nêu ý kiến.
- Lắng nghe.
IV: Củng cố: ( 2 - 3p)
- Tuyên dương HS đọc tốt
 - Nhận xét chung giờ học.
 V: Dặn dò: ( 1 – 2p) 
- Về nhà luyện đọc thêm
Tiết 3 : Chính tả
	§36: Ôn tập học kì I ( tiết 8) 
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra đọc theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng việt cuối học kì I.
II. Chuẩn bị .
- Trình bày bảng.
III. Các hoạt động dạy – học :
1.Kiểm tra đọc: ( 15 – 20)
- Gọi HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS lần lượt bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới.
 a) Giới thiệu bài: - Dẫn dắt –ghi tên bài.
 b) Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1 Thực hành
 ( 12 – 15)
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS đọc bài: Đường vào bản
- HD HS làm bài.
- Làm miệng.
- Gọi hs nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài.
- Nêu yêu cầu.
- HS đọc: Đường vào bản
- Theo dõi.
- Làm miệng.
- Nhận xét bổ sung.
- Theo dõi.
IV: Củng cố: ( 2 - 3p)
- Tuyên dương HS đọc tốt
 - Nhận xét chung giờ học.
 V: Dặn dò: ( 1 – 2p) 
- Về nhà luyện đọc thêm
Tiết 4: Thể dục
§36: Sơ kết học kì I
( Giáo viên dạy chuyên)
Thứ sáu ngày 05 tháng 01 năm 2013
Tiết 1: Tự nhiên xã hội
§36: Vệ sinh môi trường
I.Mục tiêu:
- Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định.
- GD HS ý thức giữ vệ sinh môi trường.
*GDKNS: Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của rác, phân, nước tiểu, nước ô nhiễmảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe của con người.
Kĩ năng tư duy phê phán, làm chủ bản thân, ra quyết định, kĩ năng hợp tác
**GDBVMT: Biết rác, phân, nước thải là nơi chữa các mầm bệnh làm hại sức khỏe con người và động vật. Biết phân, rác thải nếu không xử lí hợp vệ sinh sẽ là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. Biết một vài biện pháp xử lícó ý thức giữ gìn môi trường.
II.Đồ dùng dạy – học.
- Ảnh như SGK trang 70, 71.
III. Các hoạt động dạy – học :
1.Kiểm tra ( 3 – 5p)
- Em đã làm gì để bảo vệ môi trường?
- 2 – 3 HS trả lời.
 - Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới.
 a) Giới thiệu bài:- Giới thiệu – ghi đề bài.
 b) Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1
Quan sát tranh
( 12 – 15p)
Hoạt động 2
Thảo luận cặp
 ( 10 – 15p)
- Giáo viên chia nhóm và hướng dẫn các nhóm quan sát các hình 1, 2 ở trang 68 SGK và trả lời theo gợi ý sau :
? Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác. rác có hại như thế nào?
? Những sinh vật nào thường sống ở đống rác, chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV nêu thêm những hiện tượng về sự ô nhiễm của rác thải ở những nơi công cộng và tác hại đối với sức khoẻ con người.
Kết luận : Trong các loại rác, có những loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh. Chuột, gián, ruồi, thường sống ở nơi có rác. Chúng là những con vật trung gian truyền bệnh cho người.
- Cho từng cặp học sinh quan sát các hình trong SGK trang 69 và tranh ảnh sưu tầm được, nói việc làm nào đúng, việc làm nào sai.
? Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
? Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
? Hãy nêu cách xử lý rác ở địa phương em.
Kết luận : Giáo viên nhận xét, củng cố lại cách xử lý rác hợp vệ sinh : Đốt, chôn, ủ, tái chế.
- Đối với vật nuôi, cần làm gì để phân vật nuôi không làm ô nhiễm môi trường?
- Quan sát, thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi.
- Các hóm trình bày.
- Theo dõi.
- Nhắc lại kết luận.
- Quan sát thảo luận nêu.
- Nhắc lại kết luận.
IV: Củng cố: ( 2 - 3p)
- Tuyên dương HS hăng say phát biểu bài:
 - Nhận xét chung giờ học.
 V: Dặn dò: ( 1 – 2p) 
- Về nhà tìm hiểu thêm
Tiết 2: Âm nhạc
§18 : Tập biểu diễn
( Giáo viên dạy chuyên)
Tiết 3: Toán
§ 90: Kiểm tra
( Đề của phòng giáo dục)
Tiết 4: Tập viết
§18: Ôn tập học kì I ( tiết 9)
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra đọc theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng việt cuối học kì I.
- Nghe - viết đúng, trình bày đúng quy định bài chính tả :Anh đom đóm
II. Chuẩn bị .
- Trình bày bảng.
III. Các hoạt động dạy – học 
1.Kiểm tra đọc: ( 12 – 15p)
- Gọi HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS lần lượt bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới.
 a) Giới thiệu bài: - Dẫn dắt –ghi tên bài.
 b) Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1 Nghe – viết:
( 15 – 20)
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS đọc bài viết.
- HD HS chuẩn bị nghe - viết
- GV đọc bài cho HS viết.
- Chấm bài, nhận xét.
- Nêu yêu cầu.
- HS đọc bài viết.
- HS chuẩn bị viết bài 
- HS viết bài.
- Lắng nghe
IV: Củng cố: ( 2 - 3p)
- Tuyên dương HS đọc tốt
 - Nhận xét chung giờ học.
 V: Dặn dò: ( 1 – 2p) 
- Về nhà luyện đọc thêm
Tiết 5: Sinh hoạt lớp – Hoạt động tập thể - Tuần 18
	Chủ điểm: Thi đua học tập tốt thi cuối học kì I
I. Mục tiêu. 
- Đánh giá tuần 18
- Phương hướng tuần 19.
II. Nội dung – hoạt động:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Sinh hoạt lớp:
Hoạt động 1
Đánh giá hoạt động tuần 18
 ( 7 – 10p)
Hoạt động 2
Kế hoach hoạt động tuần 19
 ( 3 – 5p)
 II. Hoạt động tập thể
 ( 20 – 25p)
* GV đánh giá một số việc trọng tâm trong tuần:
- Duy trì sĩ số tương đối tốt, vẫn còn một só em nghỉ học không có giấy xin phép như: Lơi, Ngọc
- Giữ vệ sinh chung khá tốt.
- Có nhiều tiến bộ trong học tập.
- Giữ gìn sách vở tương đối sạch sẽ.
- Kết quả thi cuối học kì I chưa được cao.
- Về nhà có học bài và làm bài đầy đủ.
- Yêu cầu các tổ đánh giá về tổ mình.
- GV nhận xét, yêu cầu khắc phục.
- Tiếp tục làm tốt cộng tác duy trì sĩ số, vệ sinh, học tập
 - Thực hiện súc miệng bằng nước Flo vào thứ 2 hàng tuần.
- GVCN kết hợp với cho HS chơi một số trò chơi dân gian ngoài sân trường.
- Tuyên dương những bạn thực hiện tốt.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Các tổ báo cáo tình hình hoạt động của tổ.
- Lớp trưởng nhận xét chung.
- 2 – 3 HS ý kiến
- Nhắc nhở bạn mình đi học thường xuyên.
 - Theo kế hoạch của nhà trường.
- Nhận thuốc từ TPTĐ
- Tham gia các hoạt động do TPT tổ chức và phát động.
 - Tham gia đầy đủ, nhiệt tình
Luyện tập Tiếng Việt
Tiết 18: Kiểm tra
I. PHẦN ĐỌC:
Giáo viên cho HS bốc thăm đọc ( một đoạn) và trả lời câu hỏi một trong các bài tập đọc sau:
Nắng phương Nam ( TV 3 tập 1 – trang 94)
Người con của Tây Nguyên ( TV3 tập 1 – trang 103)
Người liên lạc nhỏ ( TV 3 tập 1 – trang 112)
Hũ bạc của người cha ( TV3 tập 1 – trang 121)
Mồ Cơi xử kiện ( TV 3 tập 1 – trang 139)
II. PHẦN VIẾT:
1.Chính tả ( nghe - viết) bài :Vầng trăng quê em ( TV 3 - tập 1/ trang 142 ) ( 4 điểm)
2. Điền vào chỗ trống ăt hay ăc : ( 1 điểm).
 g hái b mạ
 th mắc th lưng
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. Đọc thành tiếng: 4 điểm
- HS phát âm đúng, ngắt nghỉ hơi hợp lí, cường độ đọc vừa phải đạt 4 điểm.
- HS đọc sai nhiều âm, vần, đọc chậm GV căn cứ mức độ đọc sai của HS trừ điểm hợp lí.
( Lỗi sai giống nhau chỉ tính 1 lần.)
2. Trả lời cu hỏi: 1 điểm 
- Trả lời đúng câu hỏi đạt 1 điểm. 
- Trả lời đúng câu hỏi sau gợi ý của giáo viên đạt 0,5. điểm
- Trả lời có ý đúng nhưng chưa hoàn chỉnh đạt 0,25. điểm 
II. Bi chính tả: ( 4 điểm)
- Bi viết khơng sai chính tả, chữ viết r rng,đúng độ cao, sạch sẽ được 4 điểm.
- Cứ sai 2 lỗi chính tả thông thường ( phụ âm đầu, vần, dấu thanh,.) trừ 0,5 điểm.
- Chữ viết khơng r rng, khơng đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ; trình by bẩn, ty mức độ có thể trừ toàn bài 1 điểm.
 2. Bi tập:( 1 điểm)
 Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm
Luyện tập Toán
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
1. Số thích hợp viết vo chỗ chấm: 7m 42cm = .cm l: 
 A. 700	 B. 7042	 C. 742 	
2. 7 giờ 45 pht cịn gọi l:
 A. 8 giờ km 15 pht B. 8 giờ 15 pht C. 8 giờ km 20 pht 
3. Kết quả của php chia: 63 : 7 l:
 A. 7 B. 9 C. 8 
4. Trong hình bn cĩ:
 A. 1 hình tứ gic	
 B. 2 hình tứ gic
 C. 3 hình tứ gic
 D. 4 hình tứ gic
II. Bi tập
Bi 1: Đặt tính rồi tính:( 4điểm)
 326 + 583; 809 - 26 120 x 7 487 :4
Bi 2. Tìm x: ( 2 điểm)
 63 : x = 7 x + 168 = 213
 Bi 3: Tính gi trị của biểu thức: ( 2 điểm) 
 25 + 35 : 7	21 + ( 11 + 9)
.
Bi 4: Khối lớp Ba cĩ 54 học sinh nữ, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi khối lớp Ba cĩ tất cả bao nhiu học sinh ?( 2 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18.doc