A/ Mục tiêu :
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ)
- Nghe viết đúng trình bày sạch sẽ , đúng quy định bài chính tả ( tốc đọ khoảng 60 chữ /phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- GDHS yêu thích học tiếng việt.
B / Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Tuần18: Ngày soạn: 24/12/2011 Ngày giảng: 26/12/2011 Thứ: 2 Tập đọc: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ (TIẾT 1) ĐỌC THÊM: QUÊ HƯƠNG A/ Mục tiêu : - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ) - Nghe viết đúng trình bày sạch sẽ , đúng quy định bài chính tả ( tốc đọ khoảng 60 chữ /phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài. - GDHS yêu thích học tiếng việt. B / Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2/ Bài mới: - Giới thiệu bài : * Kiểm tra tập đọc: - Kiểm tra số học sinh cả lớp . - Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc . - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc. - Nhận xét ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. *) Bài tập 2: a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc một lần đoạn văn “ Rừng cây trong nắng" - Yêu cầu 2HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. - Giải nghĩa một số từ khó: uy nghi , tráng lệ - Giúp học sinh nắm nội dung bài chính tả . + Đoạn văn tả cảnh gì ? - Yêu cầu học sinh đọc thầm bài phát hiện những từ dễ viết sai viết ra nháp để ghi nhớ * ) Đọc cho học sinh viết bài. *) Chấm, chữa bài. 3) Củng cố, dặn dò : Về nhà tiếp tục luyện đọc các bài TĐ đã học, giờ sau KT. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe GV đọc bài. - 2 em đọc lại bài chính tả, cả lớp đọc thầm. - Tìm hiểu nghĩa của một số từ khó. + Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng. - Đọc thầm lại bài, viết những từ hay viết sai ra nháp để ghi nhớ: uy nghi, vươn thẳng, xanh thẳm, ... - Nghe - viết bài vào vở . - Dò bài ghi số lỗi ra ngoài lề vở. Kể chuyện: ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 2) ĐỌC THÊM: CHỎ BÁNH KHÚC CỦA DÌ TÔI A/ Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một (HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ) - Tìm được hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2) - GDHS yêu thích học tiếng việt. B/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài : 2) Kiểm tra tập đọc : - Kiểm tra số HS trong lớp. - Yêu cầu từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn HS vừa đọc . - Theo dõi và ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại . 3) Bài tập 2: - Yêu cầu một em đọc thành tiếng bài tập 2 - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa - Giải nghĩa từ “ nến “ - Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập. - Gọi nhiều em tiếp nối nhau nêu lên các sự vật được so sánh . - Cùng lớp bình chọn lời giải đúng . - Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở bài tập . 4)Bài tập 3 - Mời một em đọc yêu cầu bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh cách hiểu của mình về các từ được nêu ra . - Nhận xét bình chọn học sinh có lời giải thích đúng . 5) Củng cố dặn dò : - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 18 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học . - Lớp theo dõi lắng nghe để nắm về yêu cầu của tiết học . - Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra . - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . - Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 - Cả lớp đọc thầm trong sách giáo kho. - Cả lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập . - Nhiều em nối tiếp phát biểu ý kiến . - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở . Các sự vật so sánh là : a/ Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ . b/ Đước mọc san sát thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù cắm trên bãi. - Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 3 - Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa . - Cả lớp suy nghĩ và nêu cách hiểu nghĩa của từng từ : “ Biển “ trong câu : Từ trong biển lá xanh rờn không phải là vùng nước mặn mà “ biển “ lá ý nói lá rừng rất nhiều trên vùng đất rất rộng lớn ... - Lớp lắng nghe bình chọn câu giải thích đúng nhất. Toán: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT A/ Mục tiêu : - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài, chiều rộng ). - Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật .BT: 1,2,3 - GDHS yêu thích học toán. B/ Đồ dùng dạy học: - Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm và 4 dm. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: * Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật: - Vẽ tứ giác MNPQ lên bảng: 2dm 4dm 3dm 5dm - Yêu cầu HS tính chu vi hình tứ giác MNPQ. - Treo tiếp hình chữ nhật có số đo 4 dm và 3 dm vẽ sẵn lên bảng. 4dm 3dm - Yêu cầu HS tính chu vi của HCN. - Gọi HS nêu miệng kết quả, GV ghi bảng. - Từ đó hướng dẫn HS đưa về phép tính (4 + 3) x 2 = 14 (dm) + Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào? - Ghi quy tắ lên bảng. - Cho HS học thuộc quy tắc. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài toán. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật rồi tự làm bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau. - Mời 1HS trình bày bài trên bảng lớp. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. - Nhận xét chữa bài. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Gọi một em nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải. -Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập - Chuẩn bị bài CV hình vuông - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Quan sát hình vẽ. - HS tự tính chu vi hình tứ giác MNPQ. - HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. 2 + 3 + 5 + 4 = 14 ( dm ) - Tiếp tục quan sát và tìm cách tính chu vi hình chữ nhật. - 2 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm ) - Theo dõi GV hướng dẫn để đưa về phép tính: ( 4 + 3 ) x 2 = 14 ( dm ) + Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2 - Học thuộc QT. - 1HS đọc yêu cầu BT. - 1 em nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - Cả lớp làm vở rồi đổi vở để KT bài nhau. - 1 em lên bảng trình bày bài làm, lớp bổ sung a) Chu vi hình chữ nhật là : (10 + 5) x 2 = 30 (cm) b) đổi 2dm = 20 cm Chu vi hình chữ nhật là : (20 + 13) x 2 = 66 (cm ) - Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng tính, lớp bổ sung Giải : Chu vi mảnh đất hình chữ nhật : ( 35 + 20 ) x 2 = 110 (m) Đ/S: 110 m - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài - Một học sinh nêu yêu cầu bài 3 - HS nêu - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung: Giải : Chu vi hình chữ nhật ABCD là : ( 63 + 31 ) x 2 = 188 (m Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m ) Vậy chu vi hai hình chữ nhật đó bằng nhau . ********** Thứ 3 : Ngày soạn : 24 /12/2011 Ngày dạy : 27 /12/ 2011 Toán: CHU VI HÌNH VUÔNG A/ Mục tiêu: - Nhớ qur tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh nhân 4) - Vận dụng quy tấc để tình được chu vi hình vuông và giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông ..BT: 1,2,3,4 (Em Tâm làm được bài 1, ) - GDHS yêu thích học toán. B/ Chuẩn bị : - Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm . C/ Các hoạt đông dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2 em lên bảng làm lại BT2 tiết trước, mỗi em làm 1 câu. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : * Xây dựng quy tắc: - Vẽ hình vuông ABCD cạnh 3dm. - Yêu cầu tính chu vi hình vuông đó. 3dm - Gọi HS nêu miện kết quả, GV ghi bảng: Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) - Yêu cầu HS viết sang phép nhân. 3 x 4 = 12 (dm) - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ? - Ghi QT lên bảng. - Yêu cầu học thuộc QT tính chu vi HV. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu nêu lại cách tính chu vi hình vuông. - Yêu cầu tự làm vào vở. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. - Nhận xét đánh giá. Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài -Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3 - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vơ.û - Gọi một học sinh lên bảng giải . - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Yêu cầu đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính chu vi hình vuông . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá d) Củng cố - Dặn dò: - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào? - Dặn về nhà học và làm bài tập . - Xem trước bài LT - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Quan sát. - Tự tính chu vi hình vuông, nêu kết quả: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm ) - Viết thành phép nhân: 3 x 4 = 12 (dm) - Lấy số đo của 1 cạnh nhân với 4. - Nhắc lại quy tắc về tính chu vi hình vuông - 1HS nêu yêu cầu BT. - Nêu cách tính chu vi hình vuông. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một em lên bảng tính kết quả, lớp bổ sung. Cạnh 8 cm 12 cm 31 cm Chu vi 32 cm 48 cm 124 cm - Đổi chéo vở để KT bài bạn . - Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng trình bày bài làm, cả lớp nhận xét bổ sung:. Giải : Độ dài đoạn dây là: 10 x 4 = 40 (cm) Đ/S: 40 cm - Một HS đọc bài toán. - Nêu dự kiện và yêu cầu của bài toán. - Tự làm bài vào vở. - 1HS lên bảng giải ... ng tại chỗ nêu miệng lá đơn xin cấp thẻ đọc sách. Lớp nhận xét bổ sung. - Cả lớp làm bài vào VBT. - 4 em đọc lại lá đơn vừa điền hoàn chỉnh . - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng . - Lắng nghe Toán : LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu :- Biết tình chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học.BT: 1(a),2,3,4( Em Tâm, Sơn làm được bài 1, 2) - GDHS tính cẩn thận trong làm bài. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung bài 4. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm BT: Tính chu vi hình vuông biết cạnh là: a) 25cm ; b) 123cm. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Mời 1 học sinh lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. -Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu HS tự àm bài. - Gọi 1 số HS nêu miệng bài làm. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - Dặn dò: - Cho HS nhắc lại QT tính chu vi HCN và chu vi hình vuông. - Dặn về nhà xem lại các BT đã làm. - 2HS lên bảng àm bài, mỗi em làm một câu - Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - 1HS nêu yêu cầu BT: Tính chu vi hình chữ nhật. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Đổi vở KT chéo nhau. - Một em thực hiện trên bảng, lớp bổ sung. Giải : Chu vi hình chữ nhật là : ( 30 + 20 ) x 2 = 100 (m) Đ/S: 100m - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một học sinh lên bảng thực hiện. - Cả lớp theo dõi bổ sung rồi tự sửa bài (nếu sai). Giải : Chu vi khung bức tranh hình vuông là : 50 x 4 = 200 (cm ) = 2m Đ/S: 2m - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Tìm điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. - Cả lớp thực hiện vào vơ.û Giải : Độ dài cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 ( cm ) Đ/S : 6 cm Giải :Chiều dài hình chữ nhật là: 60 -20 = 40 (m) Đáp số: 40 mét - 2HS nhắc lại 2 quy tắc tính chu vi HCN, HV. ********** Thứ 5 : Ngày soạn : 24 /12/2011 Ngày dạy : 29 /12/ 2011 Toán : LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu : - Biết làm tính nhân, chia trong bảng nhân, chia số có hai, ba chữ số với (cho) só có một chữ số - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán tìm một phần mấy của một sốBài 1,2(C1,2,3),3,4.( Em Tâm, Sơn làm 1 số phép tính đơn giản) - GDHS tính cẩn thận trong khi làm bài. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm lại BT 2 và 4 tiết trước. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu đọc thuộc bảng nhân và bảng chia ; tính nhẩm và ghi kết quả. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp giải vào vở . - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra. - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài - Một em nêu yêu cầu bài tập 1. - HS tự làm bài. - 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. 9 x 5 = 45 7 x 8 = 56 6 x 8 = 48 9 x 7 = 63 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8 - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi bổ sung. 419 872 2 .................. x 2 07 436 838 12 0 - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở. - 1HS lên bảng giải, lớp nhận xét chữa bài. Giải: Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là : ( 100 +60 ) x 2 = 320 (m) Đ/S: 320 m - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài. Giải : Số mét vải đã bán là : 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại : 81 - 27 = 54 (m) Đ/S: 54 m vải Tập viết: ÔN TẬP CUỐI KÌ I – KIỂM TRA ĐỌC HIỂU(tiết 6) ĐT: ÂM THANH THÀNH PHỐ A/ Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ)- Bước đầu viết được một bước thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (bt2) B / Chuẩn bị : 17 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18 . Giấy rời để viết thư . C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài` : 2) Kiểm tra tập đọc : - Kiểm tra số học sinh trong lớp. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra . - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . - Theo dõi và ghi điểm. -Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại 3) Bài tập 2: - Gọi HS đọc bài tập 2, cả lớp đọc thầm. + Yêu cầu của bài là gì? + Nội dung thư cần nói gì? + Các em viết thư cho ai ? + Các em muốn thăm hỏi người đó những điều gì ? - Yêu cầu mở SGK trang 81 đọc lại bài Thư gửi bà. - Yêu cầu lớp viết thư. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Chấm 1 số bài, nhận xét tuyên dương. 4) Củng cố dặn dò : - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ , văn đã học từ tuần 1 đến tuần 18 nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm về yêu cầu của tiết học. - Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . - 2HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi. + Viết thư cho một người thân hoặc một người mình quý mến: ông, bà, chú, bác, ... + Hỏi thăm về sức khỏe, về tình hình học tập, làm việc, ... - SGK đọc lại bài Thư gửi bà. - Cả lớp thực hiện viết thư vào tờ giấy rời. - 2HS đọc lá thư trước lớp . - Lớp nhận xét bổ sung. Tiếng Việt: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ( Đề Phòng ra) ********** Thứ 6 : Ngày soạn :24 /12/2011 Ngày dạy : 30 /12/ 2011 Tiếng Việt: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ( Đề Phòng ra) Toán : KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ( Đề Phòng ra) Luyện Tiếng Việt: ÔN CÁC KIỂU CÂU: AI LÀ GÌ? AI LÀM GÌ? AI THẾ NÀO? I. Mục tiêu: - ¤n c¸c kiÓu c©u: Ai thÕ nµo? Ai lµm g×? Ai lµ g×? - HS lµm ®îc c¸c bµi tËp ®Ó cñng cè c¸c kiÓu c©u ®· häc ®ã. - HS cã ý thøc lµm bµi II. Đồ dùng dạy học: 1 sè bµi tËp III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giíi thiÖu néi dung «n luyÖn: 2. Thùc hµnh: Bµi 1: §Æt c©u hái cho bé phËn in ®Ëm: a) Giät s¬ng lµ ngêi b¹n tuyÖt vêi cña §om §ãm. b) Giät s¬ng lµ ngêi b¹n tuyÖt vêi cña §om §ãm. c) Lª Quý §«n lµ nhµ b¸c häc lín nhÊt cña ®Êt níc ta thêi xa. d) KiÕn mÑ lµ bµ mÑ rÊt yªu con. ? C¸c c©u trªn thuéc kiÓu c©u nµo ®· häc? - §äc c¸c bé phËn c©u ®îc in ®Ëm - HS lµm bµi - Ch÷a bµi vµ nhËn xÐt Bµi 2: G¹ch 1 g¹ch díi bé phËn tr¶ lêi c©u hái Ai (con g×, c¸i g×)?, g¹ch 2 g¹ch díi bé phËn tr¶ lêi c©u hái Lµm g×? a) L©n mang chËu c©y nhá xÝu vÒ nhµ. b) Chuét nh¾t chui tät vµo c¸i hang ë gÇn ®Êy. c) MÌo ®i t×m mét c¸i mãc. d) MÑ vÐn n¾m r¬m trë cho c¬m chÝn. - Ch÷a bµi vµ nhËn xÐt Bµi 3: §Æt c©u theo mÉu Ai thÕ nµo? ®Ó miªu t¶: a) Mét b¸c n«ng d©n. b) Mét con voi c) Trêi mïa thu d) MÆt biÓn vµo mïa hÌ - Ch÷a bµi vµ chÊm bµi 1 sè HS 3. Củng cố giờ học: - Dặn dò: VÒ nhµ xem l¹i c¸c bµi tËp - NhËn xÐt tiÕt häc. - 2 HS ®äc c¸c c©u trªn b¶ng a) C¸i g× lµ ngêi b¹n tuyÖt vêi cña §om §ãm? b) Giät s¬ng lµ g×? c) Lª Quý §«n lµ g×? d) Con g× lµ bµ mÑ rÊt yªu con? - C©u: Ai (con g×, c¸i g×) lµ g×? - 1 HS ®äc - HS lµm bµi vµo vë, 2 HS lªn b¶ng lµm – NhËn xÐt vµ bæ sung - 1 HS ®äc - HS lµm bµi vµo vë, 2 HS lªn b¶ng lµm – NhËn xÐt vµ bæ sung a) L©n / mang chËu c©y nhá xÝu vÒ nhµ. b) Chuét nh¾t / chui tät vµo c¸i hang ë gÇn ®Êy. c) MÌo / ®i t×m mét c¸i mãc. d) MÑ / vÐn n¾m r¬m trë cho c¬m chÝn. - HS lµm bµi vµo vë, 4 HS lªn b¶ng ®Æt c©u – NhËn xÐt vµ bæ sung a) B¸c n«ng d©n rÊt cÇn cï. b) Con voi rÊt to vµ kháe. c) Trêi mïa thu cao vµ trong xanh. d) MÆt biÓn vµo mµu hÌ trong xanh. Sinh hoạt: SAO A. Mục tiêu: - HS nắm được quy trình sinh hoạt sao. - Nắm được một số bài hát về sao. - Rèn luyện tính mạnh dạn, tính kỷ luật cho học sinh. - Giáo dục HS ham thích sinh họat tập thể. B/ Chuẩn bị: - Một số bài hát, bài múa về sao.- Ôn lại quy trình sinh hoạt sao. C.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định: - Cả lớp tập họp theo sao. - Sao trưởng điểm số báo cáo. - T phổ biến nội dung sinh hoạt và hoạt động của H theo các bước - Tiến hành sinh hoạt sao. - T hướng dẫn các sao luyện tập theo các bước trên. - Sinh hoạt văn nghệ. 2. Dặn dò: - Nêu phương hướng và nhiệm vụ của tuần tới. *. Kế hoạch tuần tới: - Tieáp tuïc duy trì sỉ số, neà neáp ra vaøo lôùp ñuùng quy ñònh. - Khaéc phuïc tình traïng noùi chuyeän rieâng trong giôø hoïc. - Tieáp tuïc daïy vaø hoïc theo ñuùng PPCT – TKB tuaàn 19. - Tích cöïc töï oân taäp kieán thöùc ñaõ hoïc. - Toå tröïc duy trì theo doõi neà neáp hoïc taäp vaø sinh hoaït cuûa lôùp. * Veä sinh:- Thöïc hieän vệ sinh trong vaø ngoaøi lôùp sạch sẽ + Các sao điểm danh báo cáo. + Sao trưởng khám vệ sinh + Nhận xét hoạt động của sao trong tuần qua. + Đọc lời hứa của sao. + Hát bài hát " Nhanh bước nhanh Nhi đồng". - HS Lắng nghe HS thực hiện
Tài liệu đính kèm: