Giáo án Lớp 3 - Tuần 19 (Bản 3 cột)

Giáo án Lớp 3 - Tuần 19 (Bản 3 cột)

A/ Phần mở đầu.

+Nhận lớp và phổ biến nội dung tiết học

+Cho HS khởi động

+CHo HS chơi trò chơi Bịt mắt bắt dê.

+Ôn bài thể dục phát triển chung.

B/ Phần cơ bản.

+Cho HS ôn bài tập kĩ năng vận động cơ bản.

+Ôn đi theo vạch kẻ, hai tay chóng hông, đi kiễng gót, đi vượt chướng ngại vật, đi chuyển hướng phải trái.

+Cho HS chơi trò chơi thỏ nhảy.

- GV nêu tên trò chơi

- Phổ biến luật chơi: KHi có lệnh các em thi nhau bật nhảy , ai nhảy đúng, nhảy nhanh về đich sớm nhất thì người đó thắng.

- CHo HS chơi

C/ Phần kết thúc.

+Nhận xét và đánh giá tiết học

+VN tiếp tục ôn bài thể dục phát triển chung.

doc 12 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1098Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 19 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 19 Thứ hai ngày tháng năm 200
Môn : Thể dục
chơi trò chơi ( thỏ nhảy)
I/ Mục tiêu:
Ôn bài tập tư thế và kĩ năng vận động cơ bản ở mức tương đối chính xác.
Chơi trò chơi thỏ nhảy : Yêu cầu học sinh biết cách chơi
II/ Địa điểm – phương tiện.
 - Sân thể dục + còi.
II/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10
20
5
A/ Phần mở đầu.
+Nhận lớp và phổ biến nội dung tiết học
+Cho HS khởi động
+CHo HS chơi trò chơi Bịt mắt bắt dê.
+Ôn bài thể dục phát triển chung.
B/ Phần cơ bản.
+Cho HS ôn bài tập kĩ năng vận động cơ bản.
+Ôn đi theo vạch kẻ, hai tay chóng hông, đi kiễng gót, đi vượt chướng ngại vật, đi chuyển hướng phải trái.
+Cho HS chơi trò chơi thỏ nhảy.
GV nêu tên trò chơi
Phổ biến luật chơi: KHi có lệnh các em thi nhau bật nhảy , ai nhảy đúng, nhảy nhanh về đich sớm nhất thì người đó thắng.
CHo HS chơi
C/ Phần kết thúc.
+Nhận xét và đánh giá tiết học
+VN tiếp tục ôn bài thể dục phát triển chung.
+HS khổi động các khớp .
+Chơi trò chơi trò chơi Bịt mắt bắt dê.
+ÔN bài thể dục phát triển chung.
+Cho HS tập theo tổ 
+HS chơi trò chơi thỏ nhảy.
+HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
HDH: toán
các số có bốn chữ số
I/ Mục tiêu :
HS nhận biết được các số có bốn chữ số đều khác không
Biết đọc viết các số có bốn chữ số
Biết nhận ra được giá trị của các chữ số theo hàng
Buớc đầu nhận ra thứ tựcủa các của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số.
II/ Đồ dùng dạy học:
Các tấm bìa có 100, 10 . 1 ô vuông.
II Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+HS nhắc lại bài học buổi sáng 
B/Bài mới.
1/ Giới thiệu bài
2/ Giới thiệu các số có bốn chữ số.
3/ Luyện tập:
*Bài 1:Đọc số
1987, 3658, 4295, 8361
+Gọi HS lên bảng viết
+CHo HS đọc số đó 
*Vậy số đó gồm mấy nghìn, mấy trăm , mấy chục, mấy đơn vị .
*Bài 2: Viết số 
Năm nghìn tám trăm chín mươi hai.
Bốn nghìn không trăm sáu mươi bảy
Một nghìn chín trăm bảy năm.
Ba nghìn năm trăm bảy sáu.
+CHo HS viết các số đó 
*Bài 3: viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm 
Các số có bốn chữ số mà mỗi số đều có cả bốn chữ số 3,5, 7, 9 và có chữ số hàng nghìn là 9.
4/ Củng cố và dặn dò
+VN ôn bài và chuẩn bị tiết sau luyện tập
+HS nhắc lại quy tắc.
+HS quan sát
*HS đọc lại yêu cầu của đề bài.
+1 HS lên bảng viết
+HS đọc số đó.
+HS viết 
HDH : Tập đọc + kể chuyện
hai bà trưng
I/ Mục đích yêu cầu
1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc đúng các từ : thuở xưa, võ nghệ 
Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện 
2/ Kể chuyện.
Rèn kĩ năng nghe và kể lại được toàn bộ câu chuyện với lời kể tự nhiên 
Kể tiếp được lời kể của bạn 
II/ Đồ dùng dạy học.
Tranh minh họa trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
B/ Bài mới.
1/Giới thiệu bài.
2/Luyện đọc.
a/ GV đọc mẫu toàn bài.
+GV đọc mẫu cho HS nghe.
b/ Hướng dẫn học sinh luyện đ
 +Cho HS đọc nối tiếp từng câu.
HS đọc từng đoạn .
*Giọng đọc to rõ ràng mạnh mẽ nhấn giọng ở những từ gợi tả tội ác của giặc và tả trí khí của Hai BàTrưng và đoàn quân khởi ngghĩa.
+CHo HS đọc từng đọan cá nhân 
+CHo HS đọc đoạn nối tiếp.
+Cho HS đọc đọan trong nhóm.
+Gọi đại diện nhóm đọc.
 3/ Luyện đọc lại.
+GV đọc lại đoạn 1
+Gọi HS đọc cá nhân
+Cho HS thi đọc.
4/ Kể chuyện .
+CHo HS đọc yêu cầu của chuyện.
+GV kể mẫu theo tranh
+Gọi mối HS kể lại 1 đoạn theo tranh.
+CHo HS thi kể.
+Cho 1 HS kể lại toàn chuyện.
+NX và bình chọn những HS kể đúng, kể hay.
5/ Củng cố và dặn dò.
+VN tiếp tục kể lại câu chuyện
+CB bài sau bài( Về quê ngoại)
+HS đọc bài nhớ Về quê ngoại 
+HS nghe đọc
+HS luyện đọc từng câu
+Phát âm từ khó.
+HS nhắc lại từng đoạn 
+HS đọc từng đoạn cá nhân 
+HS đọc từng đoạn nối tiếp.
+HS đọc theo nhóm đôi.
+Đại diện các nhóm đọc.
+HS nghe cô đọc lại đoạn 1
+HS đọc đoạn cá nhân
+Các em thi đọc
1 HS đọc cả bài
+1 HS đọc yêu cầu của chuyện
+Nghe cô kể.
+HS kể lại 1 đoạn theo tranh
+Thi kể
+1 HS kể lại cả chuyện.
+NHận xét và bình chọn
Thứ ba ngày tháng năm 200
HDH : Toán
luyện tập
I/ Mục tiêu:
Củng cố cách đọc , viết các số có bốn chữ số.
Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn
II/ Đồ dùng dạy học
Bảng con
III/ Các họat động dạy học chủ yếu
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Giới thiệu bài.
2/ Luyện tập.
*Bài 1: Cho HS đọc viết các số có bốn chữ số.
+HS đọc và viết các số.
Đọc số 
Viết số
Hai nghìn bảy trăm sáu mươi năm.
Bốn nghìn ba tăm tám mươi tư.
Một nghìn không trăm năm mươi.
Bảy nghìn chín trăm mười sáu.
Ba nghìn tám trăm linh chín.
Sáu nghìn bảy trăm chìn mươi hai.
b/ Cho HS đọc viết các số có bốn chữ số.
Viết số 
Đọc số
2658
3092
4507
6390
1429
*Bài 2: Viết tiếp các số thích hợp vào ô trống.
a/ 3249, 3250, , , , , , 
b/7250, 7251,, , , , ,
c/4090, 4039, , , , , , 
CHo HS nhận biết quy luật của dãy số.
+CHo HS lên bảng điền tiếp vào dãy số.
*Bài 3: HS viết số
+Số bé nhất có bốn chữ số
+số lớn nhất có bốn chữ số là
+Các số tròn nghìn từ 1000 đến 6000 là
+Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
+Số bé nhât có ba chữ số khác nhau là
3/ Củng cố và dặn dò.
+Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị tiết sau học tiếp.
+HS đọc yêu cầu của đề bài
+HS đọc viết các số có bốn chữ số.
+HS tiếp đọc viết các số có bốn chữ số.
+HS nhận biết quy luật của dãy số
+HS điền vào dãy số.
+HS làm vào vở và đổi vở cho nhau để kiểm tra.
+HS viết các số đó.
HDH : Tập đọc
Bộ đội về làng
I/Mục đích yêu cầu:
1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
Đọc đúng các từ : rộn ràng, hớn hở, bịn rịn.
đọc trôi chảy, rõ ràng, rành mạch, biết đọc vắt dòng, liền hơi.Biết ngắt nhịp giữa các dòng thơ.
 2/ Rèn kĩ năng đọc hiểu:
Hiểu nội dung bài: ca ngợi tình quan dân thắm thiết trong thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp.
3/ Học thuộc lòng bài thơ.
II/ Đồ dùng dạy học.
TRanh minh họa trong SGk
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+ Gọi 1 HS đọc bài ( Hai Bà Trưng)
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài.
2/ Luyện đọc.
a/ GV đọc mẫu toàn bài ( giọng đọc nhẹ nhàng, vui , ấm áp giọng tràn đầy tình cảm)
b/ Hướng dẫn HS đọc kết hợp với giải nghĩa từ mới.
+CHo Hs đọc nối tiếp mỗi HS đọc 2 dòng. +Cho HS tìm từ khó đọc .
+Chia đoạn : Chia làm 4 khổ thơ 
+HS nhắc lại cách chia đoạn
+Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
*Hướng dẫn HS đọc từng đọan và cách ngắt nghỉ, cách nhấn giọng 
+Giải nghĩa từ khó.
+ CHo HS đọc thầm theo nhóm đôi.
+Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
3/ Tìm hiểu bài.
*GV nêu câu hỏi và HS trả lời.
4/ Luyện đọc lại .
+GV đọc lại toàn bài.
+Gọi 3HS đọc nối tiếp 3đoạn
+CHo HS thi đọc 
+NX và bình chọn
5/ Củng cố và dặn dò.
+VN tiếp tục đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
+HS đọc
+HS nghe đọc.
+Hs đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng.
+HS tìm từ khó đọc+ phát âm .
+HS chia lại 
+4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn .
+HS luỵên đoc từng đoạn 
+Giải nghĩa từ khó.
+Đọc thầm theo nhóm đôi.
+4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn 
+HS nghe đọc 
+3 hs đọc nối tiếp.
+1 HS đọc cả bài.
+HS thi đọc .
+NX và bình chọn
 Thứ tư ngày tháng năm 200
Môn : Thể dục
ôn đội hình đội ngũ + Chơi trò chơi thỏ nhảy
I/ Mục tiêu:
Ôn đội hình , đội ngũ và kĩ năng vận động cơ bản
Ôn tập hợp hàng ngang , dóng hàng , diểm số, ôn bài thể dục phát triển chung
CTC : thỏ nhảy.
II/ Điạ điểm và phơng tiện 
Sân thể dục + còi.
III/ Các nội dung và phơng pháp lên lớp.
THời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10
15
10
A/ Phần mở đầu.
+Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung tiết học.
+Cho chạy vòng xung quanh sân một vòng.
+CHo HS chơi trò chơi ( Chui qua hầm)
B/ Phần cơ bản.
+Cho HS ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số, đi vợt chớng ngại vật thấp
+Ôn đi chuyển hướng phải trái.
+ÔN Bài thể dục phát triển chung.
* CHơi trò chơi ( thỏ nhảy )
GV phổ biến luận chơi
 +CHo HS chơi
C/ Phần kết thúc.
+CHo HS chạy vòng xung sân 1 vòng
+NX và đánh giá tiết học 
+CHuẩn bị bài sau ôn tiếp.
+Chạy 1 vòng xung quanh sân
+HS chơi trò chơi ( CHui qua hầm)
+HS ôn các động tác đội hình đội ngũ và các động tác kĩ năng vận động cơ bản.
+ÔN bài thể dục phát triển chung
+HS chơi trò chơi
+Chạy xung quanh sân 1 lần
HDH : Toán
các số có bốn chữ số
I/ Mục tiêu: 
Tiếp tục nhận biết các số có bốn chữ số( trường hợp số hàng đơn vị, hàng trăm , hàng chục là 0
HS biết đọc viết các số ở dạng nêu trên.
Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có bốn chữ số.
II/Đồ dùng dạy học
Bảng phụ 
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+Gọi HS đọc các số 4563, 3789
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài.
3/Luyện tập.
*Bài 1: Đọc số 
Viết số
Đọc số
4000
2800
6900
3050
5057
6003
+CHo HS đọc, viết các số.
*Bài 2: Viết số
Đọc số
Viết sô
Bảy nghìn hai trăm
Năm nghìn hai trăm năm mươi
Tám nghìn không trăm chín mươi.
Một nghìn không trăm mười
Hai nghìn không trăm linh năm.
+Củng cố cách viết, đọc số.
*Bài 3: điền số
1010, 1012, , , , , , .., 
9997, 9998, .., , , , , , 
1003, 1004, , , , , , , 
+HS nêu cách viết và viết các số tiếp theo
*Bài 4: 
a/ Các số có bốn chữ số mà mỗi số đều có các chữ số giống nhau là;
b/Các số có bốn chữ số mà mỗi số đều có cả bốn chữ số 0, 4, 6, 8 và có chữ số hàng trăm là 0.
+CHo HS nêu đặc điểm của từng dãy số và điền tiếp vào dãy số.
4/Củng cố và dặn dò.
+VN tiếp tục ôn lại bài và chuẩn bị tiết sau 
+HS đọc số.
+HS nêu cách viết và viết tiếp vào dãy số.
+HS nêu đặc điểm của dãy số và điền vào dãy số.
HDH : Luyện từ và câu
nhân hóa- ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào?
I/Mục đích yêu cầu.
1/ Nhận biết đựoc hiện tượng nhân hóa , cách nhân hóa.
2/ Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào?
II/ Đồ dùng dạy học.
VBT
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+HS nhắc lại có mấy cách so sánh?
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài.
2/Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1: Gạch dưói sự vật được nhân hoá.
a/Con đường làng
Vừa mới đắp
Xe chở thóc
Đã hò reo
Nối đuôi nhau
Cười khúc khích.
b/Em nằm trên chiếc võng
Êm như tay bố nâng
Đung đưa chiếc võng kể
Chuyện đêm bố vượt rừng
*Bài 2: Đặt 3 câu theo mẫu Ai( con gì, cái gì) Khi nào?
+Gọi HS đọc đề bài
+CHo HS xác định câu đó đựoc đặt theo mãu câu gì?
+CHo HS tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi khi nào.
3/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài.
+HS nhắc lại
+HS đọc yêu cầu của đề bài.
+HS thảo luận nhóm và báo cáo.
a/Con đường làng
Vừa mới đắp
Xe chở thóc
Đã hò reo
Nối đuôi nhau
Cười khúc khích.
b/Em nằm trên chiếc võng
Êm như tay bố nâng
Đung đưa chiếc võng kể
Chuyện đêm bố vượt rừng
+HS đặt câu.
Thứ năm ngày tháng năm 200
Môn : Toán
các số có bốn chữ số ( tiếp)
I/ Mục tiêu:
HS nhận biết đựơc cấu tạo của các số có bốn chữ số.
Biết viết các số có bốn chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục , đơn vị .
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Kiểm tra bài cũ.
+Gọi HS đọc số 3570, 1020, 9830
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
2/ Hướng dẫn viết các số thành tổng các trăm , chục đơn vị.
5247( số này gồm mấy trăm, mấy chục mấy đơn vị?)
5247= 5000 +200 +40 +7
3/ Thực hành.
*Bài 1; các số sau gồm mấy nghìn mấy trăm mấy chục và mấy đơn vị?
5760
6085
7007
8000
+Hướng dẫn học sinh làm theo bài học.
*Bài 2 : Viết các tổng sau thành số có bốn chữ số
8000 + 500 + 80 + 7
3000 + 800 + 20 + 6
7000 + 900 + 60 + 6
9000 + 600 + 60 + 6
+Cho HS tự làm vào vở.
*Bài 3 : Viết số.
Bốn nghìn sáu trăm bảy chục và hai đon vị
Sáu nghìn sáu trăm sáu chục và sáu đơn vị
Bảy nghìn chín trăm
Ba nghìn bốn trăm bảy đơn vị.
Tám nghìn tám chục
+CHo HS lên bảng viết số.
*Bài 4:
Chữ số 6 trong 3765 chỉ
Chữ số 3 trong 8320 chỉ
Chữ số 8 trong 4768 chỉ
Chữ số 9 trong 9872 chỉ
+Gọi HS lên bảng làm bài.
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài và chuẩn bị bài sau học bài hình vuông.
+ HS đọc số
+HS đọc số.
+Số 5247 gồm 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục và 7 đơn vị .
+HS làm vào vở
+HS làm vào vở.
+HS lên bảng viết số.
+HS nêu miệng
Môn : Tập viết
ôn chữ hoa n( tiếp)
I/ Mục đích yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa, chữ thường N( nh)
Viết tên riêng Nhà Rồng và câu ứng dụng“ nhớ sông Lô nhớ phố Ràng, Nhớ từ Cao Lạng nhớ sang NHị Hà.
II/ Đồ dùng dạy học.
Mẫu chữ viết hoa N, tên riêng và câu tục ngữ.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+Cho HS viết bảng từ Mạc Thị Bởi.
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài.
2/ Hướng dẫn viết bảng con
a/Luyện viết chữ hoa 
+Gọi Hs nêu những chữ hoa có trong bài.
+GV viết mẫu và hướng dẫn viết chữ NH, R.
+HS viết bảng con.
b/ Luyện viết từ ứng dụng.
+CHo HS đọc từ ứng dụng
+Giải nghĩa từ ứng
+Viết mẫu và hướng dẫn viết.
+CHo HS viết bảng con
C/ Hướng dẫn viết câu ứng dụng
+Gọi HS đọc câu ứng dụng 
+Giải nghĩa câu ứng dụng
+Cho HS viết bảng con từ Ràng, NHị Hà.
3/ Cho HS viết vở.
NH : 1 dòng. R, L 1 dòng.
Tên riêng : 2 dòng.
Câu tục ngữ 2 lần
4/ Chấm chữa bài.
+Chấm từ 5 đến 7 bài.
5/ Củng cố và dặn dò.
+VN tiếp tục viết bài về nhà.
+HS viết bảng
+HS nêu các chữ hoa có trong bài N, NH, R, L, C, H.
+HS viết bảng con các chữ hoa đó
+HS đọc từ ứng dụng Nhà Rồng.
+Nghe cô giải thích từ ứng dụng
+HS viết bảng con
+HS đọc câu ứng dụng:
 Nhớ sông Lô nhớ phố Ràng
Nhớ từ Cao Lạng , nhớ sang Nhị Hà.
+Nghe cô giải nghĩa câu ứng dụng
+Viết bảng con từ :Ràng, NHị Hà.
+HS viết vở
+Nộp bài chấm
Thứ sáu ngày tháng năm 200
HDH: Toán
số 10000 – luyện tập
I/ Mục tiêu:
HS nhận biết được số 10000 là 1 vạn 
Củng cố các số tròn nghìn, trong trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số.
II/Đồ dùng dạy học.
10 tấm bài viết số 1000
III Các hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+HS đọc các số do GV tự chọn
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
2/ Luyện tập.
*Bài 1: Điền số 
8810, 8812,, , ., , ., , 
+HS nêu qui luật của dãy số
+Cho HS tự đọc bài và làm vào vở
*Bài 2 : Viết số liền trước và số liền sau số đã cho.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
5427
7913
4000
6003
3290
8079
8898
2145
3009
*Bài 3 : Viét các số tròn nghìn
Viết các số tròn nghìn bé hơn 7653
Ba số tròn nghìn liền trước 7000
Ba số tròn nghìn liền sau 7000
*Bài 4: Củng cố cách tính chu vi HCN
 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 122 m và chiều rộng băng 1/3 chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài 
+HS đọc các số do cô giáo chọn
+HS tự điền.
+HS tự viét
+HS tự viết
+HS đọc đề + phân tích đè + giải.
HDH : Tập làm văn
nghe kể chàng trai làng phù ủng
I/ Mục đích yêu cầu.
 Rèn kĩ năng nói:
- Nghe kể chuyện ( Chàng trai làng phù ủng), nhó nội dung câu chuỵên kể lại đúng , tự nhiên
Rèn kĩ năng viết:
- Viét lại câu trả lời cho đúng câu hỏi b, hoặc c. đúng nội dung, đúng ngữ pháp rõ ràng đủ ý.
 II/ Đồ dùng dạy học.
tranh minh họa chàng trai làng phù ủng
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC
+Gọi HS đọc lại bài văn kể về thành thị hoặc nông thôn.
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài.
Giới thiệu sơ lược chương trình TLV HKII
Rèn kĩ năng nghe kể lại một câu chuyện
2/ Hướng dẫn nghe kể
a/ Bài tập 1:
+Cho HS đọc lại yêu cầu của bài.
+GV kể lại câu chuyện “Chàng trai làng phù ủng”
+PHạm Ngũ Lão Là vị tướng tài thời nhà Trần. ÔNg có rất nhiều công lao trong cuộc kháng chiến chống quân Nguyên .ÔNg sinh năm 1255 mất năm 1320 ởlàng phù ủng ( Hải Dương)
*GV kể lại lần 2 và lần 3
+Trong chuyện có những nhân vật nào?
+Chàng trai ngôì bên vệ đường làm gì?
+Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng trai?
b/Bài 2:Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b, hoặc c
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN tiếp tục viết những điều em vừa nói vào vở.
+HS đọc lại bài tập làm văn của tuần trứoc
+HS nghe giới thiệu
+HS đọc lại yêu cầu của đề bài
+HS nghe kể
+Trong chuyện có nhân vật : Trần Hưng Đạo, Phạm Ngũ Lão.
+Chàng trai ngồi bên vệ đường để đan sọt
+Mải mê đan sọt và nghĩ đến việc nước đến nỗi giáo đâm vào đùi chảy máu mà không tháy đau
+Vài HS kể lại
+Kể phân vai
+Thi kể
+HS trả lời cho câu hỏi b, c

Tài liệu đính kèm:

  • docG A 19.doc