Giáo án Lớp 3 - Tuần 19 (Bản mới)

Giáo án Lớp 3 - Tuần 19 (Bản mới)

TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN

HAI BÀ TRƯNG

I. Mục tiêu:

A. Tập đọc:

+ Đọc đúng rõ ràng rành mạch toàn bài :

+ Chọn giọng đọc phù hợp với diễn biến của chuyện.

+ Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải trong bài.

+ Hiểu được nội dung ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại sâm của Hai Bà Trưng và của nhân dân ta.

B. Kể chuyện:

+ Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ kể lại từng đoạn của chuyện

II. Đồ dùng dạy học:

 + Tranh minh hoạ chuyện

 + Bảng phụ viết sẵn câu dài

 

doc 18 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 19 (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
Tập đọc- Kể chuyện
Hai bà trưng
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
+ Đọc đúng rõ ràng rành mạch toàn bài :
+ Chọn giọng đọc phù hợp với diễn biến của chuyện.
+ Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải trong bài.
+ Hiểu được nội dung ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại sâm của Hai Bà Trưng và của nhân dân ta.
B. Kể chuyện:
+ Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ kể lại từng đoạn của chuyện
II. Đồ dùng dạy học:
	+ Tranh minh hoạ chuyện
	+ Bảng phụ viết sẵn câu dài	
III. Các hoạt động dạy - học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Mở đầu : ( 5 ‘ )
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 2’)
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài 
a) Đọc mẫu:
b) Đọc và tìm hiểu đoạn 1:
* Đọc câu:
 - Giặc ngoại xâm
 - Đô hộ
 + Chúng thẳng tay chém giết dân lành, cướp hết ruộng nương màu mỡ, bắt dân ta lên rừng bắt thú, xuống biển mò ngọc trai- lòng dân căm giận ngút trời.
c) Luyện đọc tìm hiểu đoạn 2:
 - Mê Linh
 - Nuôi chí
 - Giỏi vó nghệ, nuôi trí dành lại non sông
d) Luyện đọc tìm hiểu đoạn 3:
 -Luy Lâu, trống quân, giáp phục,phấn khích
 Hai Bà Trưng yêu nước thương dân, căm thù giặc giết chồng bà gây tọi ác cho nhân dân
 - Hai bà mặc giáp phục........dội lên”
e) Luyện đọc tìm hiểu đoạn 4:
 - Thành trì của quân giặc sụp đổ- Tô Định trốn về nước. Đất nước sạch bóng quân thù.
 - Lãnh đạo nân dân giải phóng đất nước- là hai vị anh hùng chống giặc ngoại sâm trong lịch sử.
3. Luyện đọc lại ( 10’)
Đọc diễn cảm đoạn 3
 4. Kể chuyện ( 20’):
1) G nêu nhiệm vụ: Dựa vào các tranh minh hoạ kể lại toàn bộ câu chuyện.
2) Hướng dẫn kể từng đoạn:
a) Kể mẫu:
 5. Củng cố – dặn dò (5’)
* Dân tộc ta có truyền thống chống giặc ngoại sâm từ bao đời nay, Phụ nữ Việt Nam anh hùng bất khuất.
G: Giới thiệu tên 7 chủ điểm của sách TVT2
 H:Quan sát tranh chủ đề và giới thiệu chủ đề , nội dung bài học .
 G: Dẫn dắt như SGV ( tr4)
 G: Giới thiệu bài trực tiếp .
 G: Đọc mẫu toàn bài
 H: Nối tiếp nhau đọc đoạn 1
 Khi H đọc G theo dõi sửa cách phát âm cho H
 G: Giúp HS hiểu nghĩa của từ mới
 H: Luyện đọc đoạn 1
 cả lớp đọc thầm
 G: Nêu tội ác của giặc ngoại sâm đối với nhân dân ta? 
 H: Trao đổi nhận xét – GV kết luận
 H: Nối tiếp nhau đọc đoạn 2
 H: Đọc lại- cả lớp đọc thầm
 G: Phát hiện tiếng phát âm sai- uốn nắn sửa sai cho HS
 G : Hai Bà Trưng có tài như thế nào?
 H: Nối tiếp nhau đọc đoạn 3
 H: Đọc đoạn 3 trước lớp
 G: Giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ được chú giải SGK
 - Vì sao hai bà Trưng khởi nghiệp? 
 H: Trao đổi bổ sung- GV kết luận
 - Chi tiết nào nói lên khí thế của đoàn quân khởi nghĩa? 
 H: Đọc thầm và trả lời câu hỏi
 - Kết quả của cuộc khởi nghĩa ra sao? 
 Lớp bổ sung- G kết luận
 - Vì sao nhân dân ta lại tôn kính Hai Bà Trưng? 
 H: Nhận xét bổ sung – G kết luận
 H: Luyện đọc đoạn 3
 H: Đọc toàn bài
 G: Nêu nhiệmvụ phần kể chuyện
 H: Khá giỏi kể các đoạn của chuyện
 H+ G: Nhận xét - đánh giá
G :Nhận xét tiết học .
H :Về nhà kể lại câu chuyện .
 - Câu chuyện này giúp chúng ta hiểu điều gì?
 H: Trao đổi nhận xét – GV kết luận
 Dặn: về nhà tập kể chuyện cho bạn bè người thân nghe.
Toán
 Các số có bốn chữ số
I. Mục tiêu:
	+ Nhận biết các số có 4 chữ số ( các chữ số đều khác không).
	+ Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
	+ Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số(trường hợp đơn giản).
II. Đồ dùng:
	- Các tấm bìa mỗi tấm có 1000 ô vuông.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra( 4’)
 Đọc các số: 327, 486
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 2’)
2. Giới thiệu các số có 4 chữ số:(10’)
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
1
100
100
100
100
10
10
1
1
1
1
4
2
3
 3. Thực.hành:
Bài 1:
 Viết theo mẫu:
5134
Năm nghìn một trăm ba mươi tư 
Bài 2:
 Viết theo mẫu:
 7 nghìn 5 trăm 2 chục 8 đơn vị
 Viết: 7528
 Đọc: Bảy nghìn năm trăm hai mươi tám
Bài 3:Số:
 a) 1950, 1951, 1952, 1953, ..1955
 b) 3546, 3547, 3548, 3549,..3551
 c) 9822, 9823, 9824, 9825, 9826,...
4. Củng cố – dặn dò( 3’)
1H: Đọc các số
Lớp và G nhận xét - đánh giá
G: Nêu yêu cầu tiết học 
G: Lấy ra 1 tấm bìa
H: Quan sát nhận xét ( cả lớp)
Mỗi tấm bìa có mấy cột?
Mỗi cột có mấy ô vuông?
- Mỗi tấm bìa có mấy ô vuông? 
- 10 tấm có bao nhiêu ô?
H: Quan sát bảng các hàng
G: Hướng dẫn nhận xét
- Hàng đơn vị có mấy? .......
G:Hướng dẫn cách đọc- viết số ( 1423)
G: Số đó có mấy chữ số?
H: Nhìn vào số đó để nêu lại.
H: Nêu yêu cầu bài tập
Cả lớp làm bài vào vở( cá nhân)
H: Lên bảng làm bài
H+ G: Nhận xét- đánh giá
1H: Nêu yêu cầu bài tập
Cả lớp quan sát mẫu và làm mẫu
Cả lớp làm bài vào vở
H:Đổi vở KT chéo ( bàn)
Lớp và G nhận xét đánh giá
1H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Tổ chức cho H thi điền nhanh
Lớp và G nhận xét đánh giá
G: Nhận xét tiết học
Nhắc H ghi nhớ cách đọc – viết. Vận dụng làm bài tập
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
Chính tả (nghe - viết)
Hai bà trưng
I - Mục tiêu: Rèn lỹ năng viết chính tả
 + Nghe – viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
 + Bài viết không mắc quá 5 lỗi 
 + Làm đúng BT(2) a/ b hoặc BT (3 ) a / b 
 + Rèn cho các em có ý thức rèn chữ giữ vở sạch đẹp .
II - Đồ dùng:
 - Bảng phụ viết 2 lần nd bt 2a. Bảng lớp có chia cột để H thi làm BT 3a
III - Hoạt dộng dạy - học 
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra: (5’)
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (2’)
 2. Nghe - viết: (25’)
 a. Chuẩn bị :
- Viết hoa cả chữ Hai và chữ Bà
- Tô Định , Hai Bà Trưng - Viết hoa tất cả các chữ cái đầu
 b.Viết bài:
 c. chấm chữa bài:
 3. Bài tập: (5’)
 *Bài 2 :(lựa chọn): 
- lành lặn , nao núng , lanh lảnh
 *Bài 3 ( lựa chọn).
Nhóm1 nhóm2 nhóm3
l n l n l n
C. Củng cố - dặn dò: (3’)
H: Nêu gương 1 số H viết chữ đẹp, có tư thế ngồi đúng ở HKI. khuyến khích H học tốt ở HK II
G: Nêu mục đích – yêu cầu tiết học 
G: Đọc đoạn viết 
 H. Đọc lại - lớp theo dõi 
G: Giúp H nhận xét :
+ Các chữ Hai & Bà trong bài Hai Bà Trưng được viết như thế nào?
+Tìm các tên riêng trong bài chính tả? các tên riêng đó được viết như thế nào?
H: Đọc thầm đoạn văn - viết ra nháp những chữ dễ viết sai 
G: Đọc – H viết bài 
G: Đọc lại - H soát lỗi
G: Chấm 5 - 7 bài - NX từng bài về chính tả, chữ viết, trình bày
H: Đọc yêu cầu của bài 2a
H: Làm bài cá nhân vào vở BT
2H thi điền (bảng phụ )Lớp nx sửa bài làm của H - G chốt lời giải đúng
H: Đọc yêu cầu
Lớp chơi trò tiếp sức - G chia lớp 3 nhóm, chia bảng 6 cột
3 nhóm thi làm tiếp sức
H. Cuối cùng nhóm đọc KQ
Lớp & G NX - KL nhóm thắng
H: Chữa bài vào vở
G NX giờ học - khen những H viết sạch đẹp – Hướng dẫn bài viết ở nhà 
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu 
 + Biết đọc, viết các số có 4 chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0)
 + Biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong dãy số
 + Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000)
 + Giáo dục tính cẩn thận , chính xác cho các em .
II. Đồ dùng :
III.Hoạt động dạy - học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra: (5’)
 Bài 3 VBT T4
B .Bàimới :
 1. Giới thiệu bài : (2’)
 2. Luyện tập : (30’)
Bài 1 :Viết (theo mẫu)
9462, 1954, 4765, 1911, 5821
Bài 2 : Viết (theo mẫu)
Bài 3 : Số ?
a - 8650, 8651, 8652, 8653, . . .
b - 3120, 3121, 3122, 3123, . . .
 HSKG làm phần C
Bài 4 :Viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào tia số
0 1000 2000 3000 4000 . 
. . 
3. Củng cố - dặn dò : (3’) 
4H: Nối tiếp đọc 4 dãy số
H + G nhận xét – cho điểm 
G. Giới thiệu bài – ghi bảng 
H. Nêu y/c bài tập 
H. Tự viết số vào vở - 3H lên viết số 
H. Nhìn vào số - đọc số
 H + G NX
H. Nêu yêu cầu bài
H. Tự làm bài rồi chữa (như bài 1 )
G. Lưu ý H đọc đúng với các trường hợp hàng đơn vị là 1, 4, 5
G. Nêu yêu cầu bài
1H: Nêu cách làm - H tự làm bài
H: Đọc KQ - G ghi bảng
chú ý : H có thể NX dãy số : trong dãy số này mỗi số đều bằng số liền trước nó thêm 1
H. Nêu y/c bài tập 
H. Làm bai vào vở 
H. Lên bảng chữa bài 
H +G nhận xét – chữa bài 
G. Củng cố bài – nhận xét tiết học 
Hướng dẫn bài tập về nhà .
Đạo đức:
Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế
I.Mục tiêu:
- Học sinh biết được: Trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, được tiếp nhận thông tin phù hợp, được gĩư gìn bản sắc dân tộc và được đối sử bình đẳng. Thiếu nhi thế giới đều là anh em, bè bạn, do đó cần phải đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
- Học sinh có thái độ tôn trọng, thân ái, hữu nghị với các bạn thiếu nhi các nước.
II.Đồ dùng dạy – học:
 G:Vở bài tập đạo đức.
 H: Các bài hát, bài thơ... về tình hữu nghị thiếu nhi VN và thiếu nhi thế giới.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiêmtra: (3’)
Hát bài “Vui liên hoan thiếu nhi thếgiới”
B.Bài mới:
1-Giới thiệu bài: (1’)
2-Nội dung:
a)Học sinh biết những biểu hiện của tình đoàn kết, hữu nghị thiếu nhi quốc tế
- Hiểu trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn...
Bài tập 1: (VBT Trang 30)
-Các bạn nhỏ Việt Nam giao lưu với các bạn nhỏ nước ngoài
*Kết luận: 
b) Du lịch thế giới
- Học sinh biết thêm về nền văn hoá, cuộc sống, học tập của các bạn thiếu nhi một số nước trên thế giới và trong khu vực
Nội dung đóng vai:
*Kết luận:
Bài tập 2: (VBT trang 30)
Những việc làm, những hoạt động để tỏ rõ tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi thế giới
3,Củng cố – dặn dò: (3P)
G: Bắt nhịp
H: Hát (cả lớp)
G: Giới thiệu bài
H: Thảo luận nhóm (4N)
G: Yêu cầu các nhóm thảo luận theo một số câu hỏi gợi ý:
-Trong tranh, các bạn nhỏ Việt Nam đang giao lưu với ai?
-Em thấy không khí buổi giao lưu như thế nào?
-Trẻ em Việt Nam và trẻ em các nước trên thế giới có được kết bạn, giao lưu, giúp đỡ lẫn nhau hay không?
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung
G: Kết luận
H: Thảo luận nhóm
G: Giao nhiệmvụ.
G: Hướng dẫn giúp đỡ.
Các nhóm trình bày
-Thảo luận cả lớp qua phần trình bày của các nhóm:
Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét bổ sung
G: Hệ thống bài.
Tự nhiên và xã hội :
Vệ sinh môI trường (tiếptheo)
I. Mục tiêu: 
 + Nêu tác hại của việc người, gia súc phóng uế bừa bãi . Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi qui định 
 *GDBVMT: Thấy được ích lợi của nhà tiêu hợp vệ sinh và những việc làm để giữ gìn cho nhà tiêu sạch sẽ.Các em biết giữ vệ sinh môi trường.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Phiếu học tập cho h.động 1
III. Các ho ... ói quen và ý thức rèn chữ giữ vở sạch đẹp .
II. Đồ dùng:
 + Mẫu chữ hoa :N
 + Tên riêng viết trên dòng kẻ ly.
 H : Vở tập viết, bảng con, phấn.
III. Hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Bài cũ: (5’)
B.Bài mới: (30’)
 1. G.thiệu bài: 
 2. Viết bảng con.
 a. Luyện viết chữ hoa
 N , Nh , B , L , C , H
 b. Luyện viết từ ứng dụng :
 Nhà Rông 
c. Luyện viết câu ứng dụng.
 Nhớ Sông Lô ..Nhị Hà 
3. Viết vở:
4.Chấm chữa bài 
C. Củng cố - dặn dò: (3’)
G. Kiểm tra bài viết ở nhà - nhận xét 
G. Nêu MĐ,YC giờ học
H. Tìm các chữ hoa có trong bài: N(NH) ,B ,L,C ,H.
H quan sát mẫu chữ N - G HD lại cách viết
G. Viết mẫu - két hợp nhắc lại cách viết.
H. Tập viết bảng con : NH , R.
H. Đọc từ ứng dụng
G. Giới.thiệu về Nhà Rồng
H.Tập viết bảng con
H. Đọc câu ứng dụng
G. Giúp H hiểu 1 số địa danh LS và nội dung câu thơ.
H: Tập viết bảng con Ràng , Nhị Hà.
G. Nêu yêu cầu viết vở
G: HD H viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
G. Chấm 5 - 7 bài.
G: NX để H rút kinh nghiệm
G: NX giờ học 
 - Hướng dẫn bài viết ở nhà 
Toán
các số có bốn chữ số (tiếp)
I. Mục tiêu 
 +Biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số 
 + Biết viết các số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đ.vị & ngược lại
 + Rèn kỹ năng nhận biết và thực hành thành thạo 
II. Đồ dùng :
III.Hoạt động dạy - học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra : (3’)
 Bài 3 VBT T6
B. Bài mới :
 1. Giới thiệu bài. (2’)
 2. Viết các số có 4chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đ.vị: (7’)
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
9683 = 9000 + 600 + 80 + 3
3095 = 3000 + 0 + 90 + 5
 = 3000 + 90 + 5
7070 = 7000 + 0 + 70 + 0
 = 7000 + 70
 3. Thực hành: (23’)
 * Bài 1 : Viết các số (theo mẫu)
a. 9731 = 9000 +700 + 30 + 1
1952 = 1000 + 900 + 50 + 2
9999 = 9000 + 900 + 90 + 9
b. 6006 = 6000 + 6
 * Bài 2 :Viết các tổng (theo mẫu)
a. 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
 3000 + 600 + 10 + 2 = 3612
 7000 + 900 + 90 + 9 = 7999
b. 9000 + 10 + 5 = 9015
 4000 + 400 + 4 = 4404
 HKG làm cột 2 câu a,b
 * Bài 3 :Viết số biết số đó gồm:
a. Tám nghìn năm trăm, năm chục, năm đ.vị : 8555
b. Tám nghìn năm trăm, năm chục : 8550
c. Tám nghìn năm trăm : 8500
 Bài 4 (dành cho HKG)
 C. Củng cố - dặn dò : (3’)
3H: Viết 3 dãy số
H + G: Nhận xét – cho điểm 
1H: Viết số - 2H đọc số
G hỏi : Số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đ.vị ?
2H trả lời
G: HD H tự viết số thành tổng của 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đ.vị .
G. Làm tương tự với các số tiếp theo
Lưu ý : Nếu tổng có số hạng bằng 0 thì có thể bỏ số hạng đó đi.
1H: Nêu y/c bài - G HD mẫu
H. Tự làm bài - 4H chữa bài
H + G NX chốt KQ đúng 
1H: Nêu y/c bài - tự làm bài
2H: Chữa phần a.H - G NX đánh giá
G: HD mẫu - H tự làm
2H: Lên bảng viết số 
H & G NX chốt đáp án.
G. Nêu yêu cầu bài
G:Hướng dẫn H làm bài
H. Làm bài - đổi vở để k.tra
G: Nhận xét chung.
G: Hệ thống, giao bài về nhà.
 Thủ công
Ôn tập chủ đề: Cắt dán chữ đơn giản
I.Mục tiêu:
 + Biết cách kẻ, cắt, dán một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng 
 + Giáo dục cho các em biết yêu quý sản phẩm làm ra . 
II.Đồ dùng dạy học:
 + Các mẫu chữ đã cắt. Giấy máu,hồ dán, kéo.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra: (3’)
B.Bài mới :
 1. Giới thiệu bài (2’)
 2. các hoạt động (30’)
 *Hoạt động 1:Ôn các quy trình
 * Hoạt động 2:Thực hành cắt chữ Vui Vẻ
 *Hoạt động 3:Trưng bày sản phẩm:
 C. Củng cố dặn dò: (3’)
G. Kiểm tra dụng cụ môn học 
– nhận xét - Đánh giá
G: Nêu mục đích - yêu cầu tiết học.
H. Nêu các chữ cái đẫ học và cách cắt dán.
G. Hướng dẫn lại quy trình
H. Ôn lại quy trình.
G. Nêu cách thực hiện.
H. Thực hành các dán.
G. Quan sát,uốn nắn – Giúp đỡ H còn lúng túng 
H.Khéo tay kẻ, cắt, dán được một số chữ cái đơn giản có nét thẳng nét đối xứng , các nét thẳng , đều , cân đối .
H. Đại diện các nhóm lên giới thiệu sản phẩm
H. Quan sát nhận xét.
G. Tuyên dương sản phẩm đẹp.
G. Đánh giá sản phẩm các nhóm.
G. Nhắc nhở các sản phẩm làm chưađẹp
G. Nhận xét tiết học
G. Giao bài về nhà
G. Dặn chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên và xã hội:
Vệ sinh môI trường (tiếp)
I. Mục tiêu :
 + Nêu được tầm quan trọng của việc sử lý nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người và động vật , thực vật
 *GDBVMT:Giáo dục cho các em có ý thức và thói quen giữ gìn và bảo vệ môi trường xanh , sạch đẹp. 
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành 
A. Kiểm tra (5’)
 - Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài (1’):
 2. Tìm hiểu bài:
 a. Hoạt động1 (14’): Thảo luận nhóm.
Hình 1: Nguồn nước đã bị ô nhiễm do cống rãnh, rác thải đổ xuống. Còn người dân vẫn gánh nước về dùng. Trẻ em tắm rửa.
b. Hoạt động 2 (13’): 
- Việc sử lý các loại nước thải trước khi đổ vào hệ thống thoát nước chung là rất cần thiết.
C. Củng cố – Dặn dò (2’)
 H: Trả lời câu hỏi (2em)
 H: nhận xét – G đánh giá.
G: Nêu mục đích – yêu cầu tiết học 
H:Quan sát các hình vẽ 1, 2 và nêu nhận xét những gì nhìn thấy trong hình theo cặp.
H: nêu ý kiến. (5,6 em)
H: nhận xét – G đánh giá.
H: Quan các hình vẽ 3, 4, 5 và trao đổi các câu hỏi theo nhóm bàn:
 + Hệ thống cống rãnh nào hợp vệ sinh? Vì sao?
 + làm gì để ngăn chặn việc ô nhiễm nước?
Đại diện các nhóm trình bày ý kiến .
H: Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
G: kết luận.
G: Cho H đọc những điều cần biết.
H: Đọc thầm và ghi nhớ.
G: Nhận xét chung gìơ học. 
 Về xem lại bài. Chuẩn bị cho bài sau.
Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2011
Chính tả ( Nghe viết )
Trần bình trọng
I. Mục tiêu:
1. Nghe - viết đúng chính tả bài “ Trần Bình Trọng”. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
2. Làm đúng các bài tập 2 a/b .
II. Đồ dùng dạy học:
Viết sẵn nội dung bài tập 3( bảng phụ).
III. Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra ( 5’)
Viết: liên hoan, nên người, lên lớp, náo nức
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 2’)
2. Hướng dẫn nghe viết ( 20’)
a) Chuẩn bị:
+ Đọc bài:
+ Tìm hiểu nội dung:
 - Thà làm quỷ nước Nam còn hơn làm vương đất Bắc.
 - Trần Bình Trọng yêu nước thà chết ở nước mình còn hơn làm tay sai của giặc.
+ Nhận xét chính tả:
 - Trần Bình Trọng, Nguyên
b) Nghe viết :
c) Chấm chữa lỗi:
3. Bài tập ( 10’)
Bài số2 : Điền vào chỗ trống l/n
Người con gái anh hùng
- nay là, liên lạc, nhiều lần, luôn sâu, nắm, có lần, ném lựu đạn
4. Củng cố – dặn dò ( 3’)
G: Đọc cho H viết bảng - Cả lớp viết nháp
- Lớp và G nhận xét đánh giá
G: Nêu yêu cầu tiết học 
G: Đọc mẫu bài viết
H:Đọc thầm SGK
G: Khi giặc dụ dỗ hứa phong chức tước Trần Bình Trọng khẳng khái trả lời ra sao? 
- Em hiểu câu nói của Trần Bình Trọng như thế nào? 
- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- Câu nào được đặt trongngoặc kép?
G: Hướng dẫn H cách trình bày- đọc cho H: viết – theo dõi uốn nắn
H: Đọc bài soát lỗi ghi ra lề vở 
G: thu chấm 5 bài nhận xét – rút kinh nghiệm
1H: Nêu yêu cầu bài tập
Cả lớp đọc thầm đoạn văn – làm bài
1H: Lên bảng chữa ( bảng phụ)
Lớp và G nhận xét đánh giá
G: Nhận xét tiết học
Nhắc H về nhà ghi nhớ chính tả không viết sai
Toán
 Số 10000 - luyện tập
I. Mục tiêu:
+ Nhận biết số 10000 ( mười nghìn hoặc một vạn).
+ Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có 3 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
	+ 10 tấm bìa viết số 1000 như SGK.
II. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
Kiểm tra( 5’)
Bài tập 3, 4
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 2’)
2. Giới thiệu số 10000:( 10’)
 1000, 1000, 1000, 1000, 1000
 1000, 1000, 1000
 1000
 1000
 10000 ( mười nghìn hay một vạn)
 Số 10000 có 5 chữ số
 Gồm chữ số 1 và 4 chữ số 0
3. Thực hành:
Bài 1( 7’)
 Viết số theo mẫu:
 8679 = 8000 + 600+ 70 + 9
 9217 = 9000 + 200 + 10 + 7
Bài 2 ( 7’)
 Viết các tổng thành số có 4 chữ số:
 a) 7000 + 600 + 50 + 4 = 7654
 2000 + 800 + 90 + 6 = 2896
Bài 3 ( 6’)
 Viết số biết số gồm:
 a) Ba nghìn, hai trăm, năm chục tám đơn vị: 3258
b) Năm nghìn, hai trăm, năm chục, bốn đơn vị: 5254.
3
. Củng cố – dặn dò( 3’)
H: Nêu miệng bài tập 3, 4
Lớp và G nhận xét đánh giá
G: Nêu yêu cầu tiết học 
G: Cho H lấy 8 tấm bìa mỗi tấm có ghi 1000 rồi xếp tiếp vào 8 nhóm như SGK
G: 8 nghìn thêm 1000 thành mấy nghìn? ( đọc là chín nghìn)
- Lấy thêm 1 tấm bìa nữa
- Chín thêm 1 tấm là bao nhiêu? 
H: Nhìn vào số 10000 và đọc số
- Số 10000 gồm mấy chữ số? 
H: Nhắc lại kết luận như SGK
H:Nêu yêu cầu bài tập
Cả lớp quan sát mẫu
H: Làm mẫu
cả lớp làm vào vở
H: Lên bảng làm bài
Lớp và G nhận xét đánh giá
H: Đọc yêu cầu bài tập
G:Hướng dẫn mẫu.
H: Lên bảng làm bài
Cả lớp làm bài vào vở
Lớp và G nhận xét đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Hướng dẫn làm mẫu
H: Làm bài theo nhóm 
Đại diện các nhóm nêu kết quả
Lớp nhận xét- G đánh giá
G nhận xét tiết học
 H: Ghi nhớ cách đọc số ( làm BT)
Tập làm văn
Nghe kể: Chàng trai làng phù ủng
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói: Nghe kể chuyện “ Chàng trai làng Phù ủng” nhớ nội dung câu chuyện, kể lại đúng, tự nhiên câu chuyện.
2. Rèn kỹ năng viết: Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b, c đúng nội dung, đúng ngữ pháp, rõ ràng đủ ý.
II. Đồ dùng dạy học:
	+ Tranh minh hoạ.
	+ Câu hỏi gợi ý.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Mở đầu ( 5’)
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ( 2’)
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 ( 20’)
 Nghe – kể chuyện
 “ Chàng Trai Làng Phù ủng ”
 - Chàng trai, Trần Hưng Đạo, những người lính
 + Ngồi đan sọt
 + Chàng trai mải mê đan sọt không nhận thấy kiệu của......
 + Vì Hưng Đạo Vương mến chàng trai giàu lòng yêu nước.
Bài 2 ( 10’)
 Viết lại câu trả lời của câu hỏi c
3. Củng cố – dặn dò ( 3’)
G :Giới thiệu sơ lược chương trình tập làm văn ở học kỳ II
G: Nêu yêu cầu tiết học
G: Nêu yêu cầu bài tập 
 Giới thiệu Phạm Ngũ Lão
G: Kể chuyện lần 1
 - Truyện có những nhân vật nào? nói thêm về Trần Hưng Đạo
 G: Kể chuyện lần 2
 - Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì? 
 + Vì sao quân lính đâm vào chàng trai? 
 + Vì sao Trần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đô? 
 G: Kể chuyện lần 3
 H:Kể theo nhóm 
 Đại diện các nhóm thi kể
 H+ G: Nhận xét bình chọn nhóm kể hay.
H: Đọc yêu cầu
 Cả lớp làm vào vở
 H: Nối tiếp nhau đọc bài viết
 Lớp và G nhận xét đánh giá
 G: Nhận xét tiết họcs
 Khen ngợi những HS kể tốt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_19_ban_moi.doc