Giáo án lớp 3 Tuần 19 - Bùi Minh Huệ

Giáo án lớp 3 Tuần 19 - Bùi Minh Huệ

. MỤC TIÊU:

 - KT: Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0)

 - KN: Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.

 + Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản).

 + HSKT biết làm BT3.

 - HS chăm học bộ môn

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - Các tấm bìa 100, 10 ô vuông. Phiếu học tập BT2.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động dạy Hoạt động học

 

doc 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần 19 - Bùi Minh Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/1/2013 Người soạn: Bùi Minh Huệ
TUẦN 19
Thứ hai, ngày 2 tháng 1 năm 2013
TOÁN:
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
 - KT: Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0)
 - KN: Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
 + Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản).
 + HSKT biết làm BT3.
 - HS chăm học bộ môn
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 - Các tấm bìa 100, 10 ô vuông. Phiếu học tập BT2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài mới: 
a. Giới thiệu số có bốn chữ số. 12’
- GV giới thiệu số: 1423
+ GV lấy 10 tấm bìa có 1000 ô vuông.
- Như vậy có 1000, 400, 20, 3 ô vuông.
- GV kẻ bảng ghi tên các hàng.
- GVđọc số: Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.
+ Số 1423 là số có mấy chữ số?
+ Nêu vị trí từng số?
b. Thực hành.20’
Bài 1: HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS đọc bài 
- GV nhận xét - ghi điểm.
Bài 2: HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét - ghi điểm.
Bài 3: HS nêu yêu cầu.
- GV theo dõi HS làm bài giúp đỡ HS yếu.
- GV nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: 3’
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
+ Có 1000, 400, 20, 3 ô vuông.
- HS nghe - nhiều HS đọc lại.
- Là số có 4 chữ số.
- HS chỉ vào từng số và nêu vị trí từng số
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Viết số: 3442. Đọc: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vào vở.
* Những điểm cần lưu ý.
..
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN:
 HAI BÀ TRƯNG
I. MỤC TIÊU:
 A. Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện.
- Hiểu ND truyện : ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của hai Bà 
Trưng và nhân dân ta.
* GDKNS: kĩ năng đảm nhận trách nhiệm, kĩ năng kiên định, kĩ năng giải quyết vấn đề.
 B. Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
* GDKNS: kĩ năng lắng nghe tích cực, kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh hoạ truỵện trong Sgk.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài mới
- GV giới thiệu khái quat nội dung chương trình.
a. Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ: 15’ 
- Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài. 
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
+ Đọc từng câu
- Luyện đọc từ khó: dân lành, săn thú lạ, thuồng luồng, luy lâu,... 
- Luyện đọc câu văn dài:
Bây giờ,/ ở huyện Mê Linh có hai người con gái tài giỏi là Trưng Trắc và Trung Nhị.// Cha mất sớm,/nhờ mẹ dạy dỗ,/ hai chị em đều giỏi võ nghệ và nuôi chí giành lại non sông.//
+ Đọc từng đoạn trước lớp 
(y/c em Khánh luyện đọc các chữ cái)
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV nhận xét
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 10’ 
- GV yêu cầu HS đọc đoạn 1
- Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với dân ta?
TN: thẳng tay, dân lành.
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2.
- 2 Bà Trưng có tài và có chí lớn như thế nào? 
TN: non sông
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3.
- Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa?
- Hãy tìm những chi tiết nói lên khí thế của đoàn quân khởi nghĩa?
- GV yêu cầu HS đọc đoạn 4
- Kết quả của cuộc khởi nghĩa như thế nào?
TN: sụp đổ
- Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn kính Hai Bà Trưng?
c. Luyện đọc lại: 25’ 
- GV đọc diễn cảm 1 đoạn.
- GV nhận xét ghi điểm.
 KỂ CHUYỆN: 25’
1. GV nêu nhiệm vụ.
- HD HS kể từng đoạn theo tranh.
- GV nhắc HS.
+ Cần phải quan sát tranh kết hợp với nhớ cốt truyện.
+ GV treo tranh vẽ và chỉ gợi ý.
+ Không cần kể đoạn văn giống hệt theo văn bản SGK.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
* Câu chuyện này giúp các em hiểu được điều gì?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi SGK
- HS nghe 
- HS nối tiếp đọc câu 
- HS luyện đọc từ
- HS luyện đọc câu văn dài (ở bảng phụ)
- HS nối tiếp đọc đoạn 
- HS giải nghĩa từ mới 
- HS đọc theo nhóm 2.
- Đại diện nhóm đọc
- 1HS đọc đoạn 1- Cả lớp đọc thầm.
- Chúng thẳng tay chém giết dân lành, cướp ruộng nương 
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2
- Hai bà Trưng rất giỏi võ nghệ, nuôi chí dành lại non sông.
- Vì hai bà Trưng yêu nước thương dân, căm thù giặc.
- Hai bà Trưng mặc áo giáp phục thật đẹp 
- 1HS đọc đoạn 4- Cả lớp đọc thầm.
- Thành trì của giặc lần lượt bị sụp đổtrong lịch sử nước nhà.
- Vì hai bà là người lãnh đạo và giải phóng nhân dân khỏi ách thống trị
- HS nghe
- HS thi đọc bài.
- HS nhận xét.
- HS nghe.
- HS kể mẫu.
- HS nghe.
- HS quan sát lần lượt từng tranh trong SGK.
- 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn.
- HS nhận xét.
- HS nêu
* Những điểm cần lưu ý.
..
Ngày soạn: 1/1/2013 Người soạn: Bùi Minh Huệ
Thứ ba, ngày 3 tháng 1 năm 2013
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0 ).
 - Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
 - Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 - 9000)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Phiếu học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
- GV viết bảng: 9425; 7321.
- GV đọc 2 HS lên bảng viết.
- HS + GV nhận xét.
2. Thực hành
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV đọc HS làm vào nháp
- GV nhận xét ghi đểm.
Bài 2: HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 3: HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Nhóm 1 làm mục a, b. 
- Nhóm 2 làm mục a, b, c.
- GV gọi HS đọc bài.
-> GV nhận xét.
Bài 4: HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở 1HS lên bảng.
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò: 3’
- GV hệ thống bài.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- 2HS đọc 
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS viết số vào nháp 
 9461; 1911; 1954 ; 5821; 4765 
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài và nêu cách đọc
+ 6358: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm BT.
a) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656 .
b) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124, 
- 2 HS nêu yêu cầu.
 0 1000 2000 3000 4000 5000...
* Những điểm cần lưu ý.
..
Tù nhiªn vµ x· héi
VÖ sinh m«i tr­êng ( TiÕp theo ) 
I.Môc tiªu: 
Sau bµi häc:
-H/s biÕt nªu t¸c h¹i cña viÖc ng­êi vµ gia sóc phãng uÕ bõa b·i ®èi víi m«i tr­êng vµ søc khoÎ con ng­êi .
- Nh÷ng hµnh vi ®óng ®Ó gi÷ cho nhµ hîp vÖ sinh.
-Cãp ý thøc thùc hiÖn néi dung bµi häc.
II.§å dïng d¹y häc : 
- C¸c h×nh trong s¸ch gi¸o khoa.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu : 
A. KiÓm tra bµi cò: HSTB-K-G nªu ND c¸c bµi tËp ë tiÕt tr­íc
B.D¹y häc bµi míi;
1.Ho¹t ®éng 1: Giíi thiÖu bµi
2.Ho¹t ®éng 2: Quan s¸t tranh.
a.Môc tiªu : Nªu t¸c h¹i cña viÖc ng­êi vµ gia sóc phãng uÕ bõa b·i ®èi víi m«i tr­êng vµ søc khoÎ con ng­êi .
b.C¸ch tiÕn hµnh :
- B­íc 1 : Quan s¸t c¸ nh©n .
+ Cho H/s quan s¸t h×nh trang 70 - 71 
( SGK ) 
- B­íc 2 :
+ GV yªu cÇu 1 sè em nãi nhËn xÐt nh÷ng g× quan s¸t thÊy trong h×nh .
- B­íc 3 : Th¶o luËn nhãm .
+ Nªu t¸c h¹i cña viÖc ng­êi vµ gia sóc phãng uÕ bõa b·i .
+ CÇn ph¶i lµm g× ®Ó tr¸nh nh÷ng hiÖn t­îng trªn ?
- C¸c nhãm lªn tr×nh bµy .
- Líp nhËn xÐt .
c.KÕt luËn: ph©n vµ n­íc tiÓu lµ chÊt cÆn b· cña qu¸ tr×nh tiªu ho¸ vµ bµi tiÕt , chóng cã mïi h«i thèi vµ chøa nhiÒu mÇm bÖnh v× vËy chóng ta ph¶i ®i ®¹i tiÖn ®óng n¬i quy ®Þnh , kh«ng ®Ó vËt nu«i ( chã, mÌo, lîn , gµ , tr©u , bß ) phãng uÕ bõa b·i .
3.Ho¹t ®éng 3: Th¶o luËn nhãm .
a.Môc tiªu : BiÕt ®­îc c¸c lo¹i nhµ tiªu vµ c¸ch sö dông hîp vÖ sinh .
b.C¸ch tiÕn hµnh :
- B­íc 1 : GV chia nhãm H/s vµ yªu cÇu c¸c em quan s¸t h×nh 3,4 .
- B­íc 2 : Th¶o luËn .
+ ë ®Þa ph­¬ng b¹n th­êng sö dông lo¹i nhµ tiªu nµo ?
+ B¹n vµ nh÷ng ng­êi trong gia ®×nh cÇn lµm g× ®Ó gi÷ cho nhµ tiªu lu«n s¹ch sÏ ?
+ §èi víi vËt nu«i th× cÇn ph¶i g× ®Ó ph©n vËt nu«i kh«ng lµm « nhiÔm m«i tr­êng ? 
* GV gäi 1 sè nhãm lªn tr×nh bµy .
- C¸c nhãm kh¸c bæ sung .
c. KÕt luËn: Dïng nhµ tiªu hîp vÖ sinh , xö lý ph©n ng­êi vµ ®éng vËt hîp lý sÏ gãp phÇn phßng chèng « nhiÔm m«i tr­êng kh«ng khÝ , ®Êt n­íc .
-HS quan s¸t theo y/c
-HS nªu
-HS th¶o luËn theo y/c
-HSTB-Y nh¾c l¹i 
-HS th¶o luËn theo nhãm
-§¹i diÖn tr×nh bµy tr­íc líp
HSTB-Y nh¾c l¹i
C.Cñng cè - DÆn dß :
- Nh¾c l¹i néi dung, liªn hÖ gi¸o dôc HS. NhËn xÐt giê häc .
-¤n l¹i bµi, thùc hiÖn bµi häc, hoµn thµnh VBT. ChuÈn bÞ bµi sau
CHÍNH TẢ:
NGHE – VIẾT: HAI BÀ TRƯNG
I. MỤC TIÊU:
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2 a/b hoặc BT3 a/b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 3’
- HS thực hiện theo yêu cầu của gv.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: 
Hướng dẫn viết chính tả: 20’
- Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc 1 lần đoạn 4 của bài Hai Bà Trưng 
- GV giúp HS nhận xét 
+ Các chữ Hai và Bà trong bà Trưng được viết như thế nào ? 
+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả ?
Các tên riêng đó viết như thế nào ? 
- GV đọc 1 số tiếng khó: lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa 
- GV quan sát, sửa sai cho HS 
- GV đọc bài.
- GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS 
- GV đọc lại bài viết 
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
HD làm BT chính tả: 12’ 
Bài 2a: - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- GV mở bảng phụ 
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
+ Lành lặn, nao núng, lanh lảnh 
3. Củng cố - dặn dò: 3’
- GV hệ thống bài.
- Đánh giá tiết học
- HS thực hiện theo yêu cầu của gv.
- HS nghe 
- HS đọc lại 
- Đều viết hoa để tỏ lòng tôn kính 
- Tô Định, Hai Bà Trưng. 
- Các tên riêng chỉ người nên đều phải viết hoa 
- HS luyện viết vào nháp 
- HS nghe viết vào vở 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài .
- 2 HS lên bảng làm thi điền nhanh vào chỗ trống 
- HS nhận xét
* Những điểm cần lưu ý.
..
Ngày soạn: 30/1/2013 Người soạn: Bùi Minh Huệ
Thứ tư, ngày 2 tháng 1 năm 2013
TOÁN:
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số.
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ kẻ sẵn bài mới và BT1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt đ ... - Yêu cầu 1HS đọc câu ứng dụng.
- Nội dung câu thơ nói gì? 
- Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con.
3. Hướng dẫn viết vào vở: 20’
- Nêu yêu cầu: viết chữ Nh một dòng cỡ nhỏ,
 chữ R, L: 1 dòng.
- Viết tên riêng Nhà Rồng 2 dòng cỡ nhỏ .
- Viết câu thơ 2 lần 
- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. 
Chấm, chữa bài. 
4.Củng cố - Dặn dò: 3’
- Giáo viên nhận xét đánh giá. 
- N (Nh) R, L, C , H .
- Lớp theo dõi. 
- Viết vào bảng con: Nh, R.
- 1HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng.
- Lắng nghe. 
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. 
Nhớ sông Lô,nhớ phố Ràng
Nhớ từ Cao Lạng nhớ sang Nhị Hà. 
- Ca ngợi các địa danh gắn liền với những chiến công của quân và dân ta.
- Luyện viết trên bảng con: Ràng, Nhị Hà.
- Lớp viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. 
 * Những điểm cần lưu ý.
..
 Ngày soạn: 30/1/2013 Người soạn: Bùi Minh Huệ
TUẦN 19
Thứ hai, ngày 2 tháng 1 năm 2013
TOÁN:
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
 Thứ năm ngày 05 tháng 1 năm 2012
TOÁN:
CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ (TIẾP)
I. MỤC TIÊU:
- Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. (Bài 1, bài 2 cột 1 câu a, b, bài 3)- (tr96)
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 3’
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
HDHS viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị. 7’
- GV gọi HS lên bảng viết số: 5247
- GV số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- GV HD HS viết số 5247 thành tổng.
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
- GV gọi một số HS lên bảng viết số khác.
- GV nhận xét chung.
Thực hành. 25’
Bài 1: 
- HD làm bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
Bài 2: 
- HD: 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- GV sửa sai, sau mỗi lần giơ bảng.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. 
- HD làm bài bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS. 
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Gọi HS đọc bài, nhận xét.
- GV nhận xét 
3. Củng cố - dặn dò: 3’
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng viết số 5247
- Số 5247 có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
- HS quan sát.
- HS lên bảng viết các số thành tổng.
9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 .
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu BT + 1HS đọc mẫu 
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở 
a. 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2
 6845 = 6000 + 800 + 40 + 5 
 5757 = 5000 + 700 + 50 +7 .
b. 2002 = 2000 + 2
 8010 = 8000 + 10 
- HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài.
 3000 + 600 + 10 + 2 = 3612
 7000 + 900 + 90 + 9 = 7999 .
 9000 + 10 + 5 = 9015 
 4000 + 400 + 4 = 4404 
 2000 + 20 = 2020 .
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào bảng con. 
 8555 ; 8550 ; 8500
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm vào vở – HS đọc bài
 1111 ; 2222 ; 3333 ; 4444 ; 5555 ; 6666 ; 7777 ; 8888 ; 9999
* Những điểm cần lưu ý.
..
LUYỆN TỪ & CÂU:
NHÂN HÓA
ÔN TRẢ LỜI CÂU HỎI KIỂU CÂU KHI NÀO ?
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, các cách nhân hóa (BT1, BT2)
- Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Tìm được bộ phận câu trae lời cho câu hỏi Khi nào? Trả lời được câu hỏi Khi nào? (BT3, BT4).
- GDHS Yêu thích học tiếng việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng lớp viết nội dung BT 3, các câu hỏi ở BT 4.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
Luyện tập - Thực hành: 32’
Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS độc lập suy nghĩ làm bài cá nhân.
- HS làm vào VBT theo lời giải đúng.
KL: Con đom đóm đã được nhân hóa.
Bài tập 2: - HS đọc bài tập 2.
- HS đọc lại bài thơ Anh Đom Đóm.
- 2 em lên bảng làm vào tờ phiếu lớn .
- Theo dõi nhận xét bài làm HS.
- HS làm bài vào VBT.
Bài tập 3: - học sinh đọc bài tập 3 .
- Cả lớp làm vào nháp.
- 3HS lên bảng thi thi làm bài: gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào ? 
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- HS làm bài vào VBT theo lời giải đúng.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Gọi hoặc tả con vật, đồ vật, cây cối ... bằng những từ ngữ vốn để gọi và tả con người được gọi là gì ?
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. 
- Một em đọc yêu cầu bài tập
- Tự làm bài.
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp n.xét bổ sung.
- Một em đọc bài tập 2, lớp đọc thầm.
- 1HS đọc bài thơ Anh Đom Đóm.
- Cả lớp hoàn thành bài tập.
- 2 em lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét bổ sung. 
- 1HS đọc yêu cầu BT 
- Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào nháp .
- 3HS lên thi làm trên bảng.
 a/khi trời đã tối 
 b/ Tối mai 
 c/ trong học kì I.
- Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng.
- Được gọi là nhân hóa.
* Những điểm cần lưu ý.
..
Ngày soạn: 30/1/2013 Người soạn: Bùi Minh Huệ
TUẦN 19
Thứ hai, ngày 2 tháng 1 năm 2013
TOÁN:
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
Thư sáu ngày 06 tháng 1 năm 2012
TOÁN:
SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
- Biết số 10 000 (mười nghìn hoặc một vạn).
- Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số .
- GDHS yêu thích học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 10 tấm bìa viết số 1000 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 3’
- Viết các số sau thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị:
 6006 ; 4700 ; 9010 ; 7508.
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: 
Giới thiệu số 10 000: 10’
- HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như SGK.
+ Mỗi tấm bìa có số bao nhiêu ?
+ 8 tấm bìa có tất cả bao nhiêu ?
- Cho HS lấy thêm 1 tấm xếp thêm vào nhóm 8 tấm.
+ Tám nghìn, thêm một nghìn là mấy nghìn ?
- Cho HS thêm một tấm vào nhóm 9 tấm. 
+ 9 nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn ?
- Ghi số 10 000 lên bảng, giới thiệu:
Số 10 000 đọc là : "Mười nghìn" hay "Một vạn". 
- Gọi vài em chỉ vào số 10 000 và đọc lại. 
+ Số 10 000 là số có mấy chữ số ? Gồm những số nào ?
Luyện tập: 22’
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu tự đếm thêm và viết vào vở .
- Gọi HS đọc số.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: 
- Gọi học sinh nêu bài tập 2
- Yêu cầu học sinh làm vào vở 
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT.
- Gọi 2HS viết các số trên bảng lớp.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: 
- Gọi học sinh đọc bài 3
- Yêu cầu nhắc lại các số tròn chục .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
- Gọi hai học sinh lên bảng viết .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4: 
- Gọi học sinh nêu bài tập 4.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở. 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 5:- Gọi một học sinh đọc bài 5 .
- HS nêu ví dụ về các số liền trước và liền sau.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi hai học sinh lên bảng viết.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Yêu cầu HS đọc lại số: 10 000.
- Tìm số ở giữa hai số: 7500 và 7700.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- 4HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- HS lấy các tấm bìa theo yêu cầu của GV.
+ Có 1 nghìn.
+ Có 8 nghìn, viết 8000.
+ 9 nghìn.
+ 10 nghìn.
- Nhắc lại cách viết và cách đọc số 
10 000. 
+ Số 10 000 là số có 5 chữ số , gồm một chữ số 1 và bốn chữ số 0.
- Một em nêu đề bài 1 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 2HS đọc các số, lớp bổ sung. 
- Một em đọc đề bài 2 .
- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở. 
- Hai học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung. 
- Đổi chéo vở để kết hợp tự sửa bài.
- Một học sinh đọc đề bài .
- Cả lớp làm vào vở .
-Một bạn lên viết trên bảng các số tròn chục từ : 9940 , 9950, 9960, 9970 ,9980, 9990.
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài 4 .
- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở. 
- Một học sinh lên bảng giải bài. 
9995 , 9996 , 9997 , 9998 , 9999, 
10 000.
- Viết các số liền trước và liền sau các số sau:
- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở. 
- Một học sinh lên bảng giải bài. 
 2664 , 2665 , 2666 
 2001 , 2002 , 2003
 9998 , 9999 , 10 000
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
* Những điểm cần lưu ý.
..
TËp lµm v¨n:
NGHE KỂ : CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG
I. MỤC TIÊU:
- Nghe- kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng.
- Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c
- GDHS yêu thích học tiếng việt. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa truyện kể trong sách giáo khoa.
 - Bảng lớp chép sẵn 3 gợi ý kể chuyện.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Mở đầu: 3’
 Giới thiệu sơ lược chương trình TLV của HK II.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hướng dẫn nghe, kể chuyện: 32’
Bài tập 1: 
- Gọi 2 học sinh đọc bài tập.
- Giới thiệu về ông Phạm Ngũ Lão.
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và đọc các câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên bảng.
- GV kể chuyện lần 1:
+ Trong truyện có những nhân vật nào ?
- Giới thiệu về Trần Hưng Đạo.
- Giáo viên kể lại lần 2 .
+Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ? 
+ Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng trai 
+ Vì saoTrần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đô ?
- Giáo viên kể lại câu chuyện lần 3.
- Yêu cầu HS tập kể:
+ HS tập kể theo nhóm 3.
+ Mời đại diện 2 nhóm thi kể lại câu chuyện trước lớp.
+ Mời 2 nhóm kể chuyện phân vai. 
- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm kể chuyện hay nhất.
Bài tập 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
- Yêu cầu lớp độc lập suy nghĩ và viết vào vở. 
- 2 - 3 HS tiếp nối nhau thi đọc bài viết của mình trước lớp . 
- Theo dõi nhận xét, chấm điểm. 
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu của tiết tập làm văn.
- 2 em đọc lại đề bài tập làm văn.
- Đọc thầm câu hỏi gợi ý và quan sát tranh.
- Lắng nghe giáo viên kể chuyện.
+ Trong chuyện có chàng trai làng phù Ủng , Trần Hưng Đạo và những người lính.
+ Chàng trai ngồi bên đường đan sọt.
+ Chàng trai mãi mê đan sọt không nhìn thấy kiệu Trần Hưng Đạo đã đến. Quân mở đường giận dữ lấy giáo đâm vào đùi để chàng trai tỉnh ra, dời khỏi chỗ ngồi.
+ Vì Trần Hưng Đạo mến chàng trai giàu lòng yêu nước và có tài . 
- Lớp theo dõi giáo viên kể lần 3 .
- HS tập kể chuyện theo nhóm.
- 2 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp.
- 2 nhóm thi kể chuyện theo vai.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn và nhóm kể chuyện hay nhất.
- Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c.
- Cả lớp tự làm bài.
- 5 - 7 em thi đọc bài viết của mình trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm tốt nhất.
* Những điểm cần lưu ý.
..

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 19(1).doc