Giáo án Lớp 3 Tuần 19 - GV: Trần Thi Hằng

Giáo án Lớp 3 Tuần 19 - GV: Trần Thi Hằng

TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN

HAI BÀ TRƯNG

Thời gian 80’

I -MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 A-TẬP ĐỌC:

- Đọc trôi chảy, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu, giữa các cụm từ dài, bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của câu chuyện.

 - Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc xâm lược của Hai Bà Trưng và nhân dân ta.Trả lời các câu hỏi sgk

* KNS: Lắng nghe tích cực. Tư duy sáng tạo.

* PP: Đóng vai. Trình bày 1 phút. Thảo luận nhóm.

B-KỂ CHUYỆN:

 - Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh họa. HS kể lại được từng đoạn câu chuyện.

 

doc 24 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 698Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 19 - GV: Trần Thi Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2011
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
HAI BÀ TRƯNG
Thời gian 80’
I -MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 A-TẬP ĐỌC:
- Đọc trôi chảy, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu, giữa các cụm từ dài, bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của câu chuyện.
 - Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc xâm lược của Hai Bà Trưng và nhân dân ta.Trả lời các câu hỏi sgk
* KNS: Lắng nghe tích cực. Tư duy sáng tạo.
* PP: Đóng vai. Trình bày 1 phút. Thảo luận nhóm. 
B-KỂ CHUYỆN:
 - Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh họa. HS kể lại được từng đoạn câu chuyện.
II-CHUẨN BỊ:
- Tranh minh họa truyện trong SGK .
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
III-HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
 TL
Các hoạt động
Hỗ trợ hs yếu
3’
25’
15’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV nhắc sơ lược về chương trình học kì II
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1 :HD HS luyện đọc 
- HD đọc từng câu.
- HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó .
- Hướng dẫn học sinh đọc câu khó.
-HS luyện đọc theo nhóm 
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm 
* KNS: Lắng nghe tích cực. 
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn tìm hiểu bài .
- Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với dân ta. 
- Cả lớp đọc thầm lại đọan hai, trả lời câu hỏi: + Hai Bà Trưng có tài và có chí lớn như thế nào? 
+ Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa? 
-1 HS đọc lại đoạn 3 và trả lời câu hỏi :
 + Hãy tìm những chi tiết nói lên khí thế của đòan quân khởi nghĩa?
- GV theo dõi HS đọc, GV phát hiện lỗi phát âm của HS để sữa cho các em.
- HS đọc chú giải.
- Dùng bút chì gạch chân
- Không trả lời vì sao hai bà trưng khởi nghĩa.
- HS nêu một chi tiết.
10’
25’
2’
- HS đọc đoạn bốn và trả lời.
* KNS: Tư duy sáng tạo.
* PP: Trình bày 1 phút. Thảo luận nhóm. 
* Hoạt động 3:Luyện đọc lại.
 _Gv đọc diễn cảm đoạn một của bài. Một vài HS đọc lại đọan văn.
 - HS thi đọc lại bài văn.
 * Hoạt động 4: kể chuyện.
 1.GV nêu nhiệm vụ : Trong phần kể chuyện hôm nay, các em sẽ quan sát 4 tranh minh họa và tập kể từng đoạn của câu chuyện. Chúng ta sẽ xem bạn nào nhớ câu chuỵên, kể chuyện hấp dẫn nhất.
- Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- GV nhắc HS chú ý:
+ Để kể được những ý chính của mỗi đoạn, các em phải quan sát tranh kết hợp với nhớ cốt truyện vì tranh vẽ nhiều khi không thể hiện hết nội dung của đoạn, chỉ là gợi ý để kể. GV treo tranh, chỉ vào tranh 1, nói về nội dung tranh, giải thích yêu cầu của bài tập: 
 - Tranh 1 : Vẽ gì ?
 - Chỉ là gợi ý để HS kể lại đoạn nói về sự tàn bạo của giặc, khơi lên lòng căm thù đánh đuổi bọn xâm lược của dân ta.)
+ Không cần kể đọan văn hệt theo văn bản trong SGK (VD: Ngày xưa, nước ta bị giặc ngoại xâm đô hộ. Chúng vô cùng tàn ác. Chúng thúng tay  Dân ta vô cùng oán hận). 
-HS quan sát lần lượt từng tranh trong SGK
+ Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung lời kể của mỗi bạn (về ý, diễn đạt); bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất, bạn nghe kể chăm chú và nhận xét chính xác lời kể.
3: Củng cố - Dặn dò.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho bạn bè, người thân nghe. Chuẩn bị hôm sau .
- HS trả lời bằng trắc nghiệm.
a/ Vì hai bà lãnh đạo nhân dân khởi nghĩa thắng lợi.
b/ Vì bà trả thù chồng.
c/ Vì bà là nữ.
- HS nhìn tranh kể những nội dung chính.
TOÁN
TIẾT 91: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
 Thời gian 45’
I -MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Nhận biết các số có bốn chữ số( trường hợp các chữ số đều khác 0)
- Bước đầu biết đọc viết các số có bốn chữ số và nhận biết giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra giá trị của số trong nhóm các số có bốn chữ số ( trường hợp đơn giản). Làm các bài 1,2,3ab.
II-CHUẨN BỊ:
-Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 hoặc 1ô vuông.
III-HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
TL
Các hoạt động
Hỗ trợ hs yếu
3’
15’
25’
2’
1 Kiểm tra bài cũ : Giáo viên giới thiệu chương trình HK I.
2.Bài mới:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số có bốn chữ số
+ Giới thiệu số 1423:
+ Giáo viên cho học sinh xem các tấm bìa như hình vẽ trong SGK rồi quan sát và cho biết mỗi tấm bìa có mấy cột, mỗi cột có mấy ô vuông, mỗi tấm bìa có bao nhiêu ô vuông?
+ Yêu cầu học sinh lấy và xếp các tấm bìa như trong SGK . 
+Giáo viên cho học sinh quan sát bảng các hàng, từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. 
+Giáo viên nêu: số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là:1423, đọc là:” một nghìn bốn trăm hai mươi ba”.
+Giáo viên nêu: Số 1423 là số có bốn chữ số, ..
* Hoạt động 2 : Thực hành:
 +Bài 1:Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu bài mẫu và tự làm các bài còn lại.
-Giáo viên nhận xét đúng, sai.
 +Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu bài mẫu và tự làm bài, chữa bài.
 +Bài 3: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của bài tập rồi tự làm bài 
 +HSG: Bài 4: Yêu cầu học sinh viết tiếp các số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
3:Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài: Các số có 4 chữ số ( TT )
- HD chậm để HS nắm.
- Làm chung. GV theo dõi hướng dẫn.
- HS làm bài gv theo dõi hướng dẫn.
- Làm chung
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 19: ĐOÀN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ
(Tích hợp: LÒNG NHÂN ÁI LÒNG VỊ THA - LIÊN HỆ)
Thời gian 35’
I -MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Thiếu nhi thế giới là anh em, bè bạn, do đó cần phải đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt dân tọc, màu da, ngôn ngữ
- Học sinh tích cực tham gia vào các hoạt động giao lưu, biểu lộ tình đoàn kết với thiếu nhi quốc tế phù hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức. 
- Hs khá giỏi biết trẻ em có quyền tự do kết dao bạn bè, quyền được mặc trang phục, sử dụng tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình, được đối xử bình đẳng. 
*KNS: Kĩ năng trình bày suy nghĩ về thiếu nhi quốc tế, kĩ năng ứng xử khi gặp thiếu nhi quốc tế, kĩ năng bình luận các vấn đề liện quan đến quyền trẻ em.
*PP: Thảo luận, nói về cảm xúc của mình. 
II-CHUẨN BỊ:
- Tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiếu nhi Việt Nam với thiếu nhi quốc tế 
III-HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
TL
Các hoạt động
Hỗ trợ hs yếu
3’
5’
10’
10’
2’
1 Kiểm tra bài cũ : 
-Vì sao ta phải biết ơn các gia đình thương binh liệt sĩ 
2.Bài mới:
* Hoạt động1:Phân tích thông tin .
- Giáo viên chia nhóm,yêu cầu các nhóm tìm hiểu nội dung về tình hữu nghị giữa thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi quốc tế .
- cả lớp thảo luận trình bày.
+Giáo viên kết luận : 
*KNS: Kĩ năng trình bày suy nghĩ về thiếu nhi quốc tế, kĩ năng ứng xử khi gặp thiếu nhi quốc tế, kĩ năng bình luận các vấn đề liện quan đến quyền trẻ em.
*PP: Thảo luận 
* Hoạt động 2 : Du lịch thế giới 
- Mỗi nhóm học sinh đóng vai trẻ em một nước như : Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc nói về mong ước của trẻ em,về cuộc sống và học tập của mình .
- học sinh liên hệ trước lớp .
- Giáo viên kết luận :
 * Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm .
- Giáo viên chia nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận , liệt kê những việc các em có thể làm để thể hiện tình đoàn kết , hữu nghị với thiếu nhi quốc tế .
*PP: Thảo luận 
-Tích hợp: Qua việc làm trên em đã vâng lời ai dạy?
+ Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế là thực hiện lời dạy của Bác Hồ.
3: Củng cố - Dặn dò.
- Nhắc lại ý nghĩa của việc bày tỏ tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế 
 - Cùng bạn thảo luận .
 - Được trình bày.
- Chỉ quan sát.
- Chỉ trả lời trẻ em trên thế giới có điểm gì giống nhau.
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
CHÍNH TẢ
TIẾT 37: HAI BÀ TRƯNG
 Thời gian 45’
I -MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Nghe và viết chính xác, không mắc quá 5 lỗi, trình bày đoạn 4 của bài “ Hai Bà Trưng ”.
- Làm đúng bài tập chính tả, điền vào chỗ trống tiếng có vần iêt/iêc( bài 2)a/b, (bài 3) a/b hoặc bài tập phương ngữ do gv soạn
 II-CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ viết BT2.	 
III-HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
TL
Các hoạt động
Hỗ trợ hs yếu
3’
30’
10’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS nhận diện một số cặp từ dễ sai.
- HS viết từ theo yêu cầu của GV.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe - viết.
- Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét.
 + Các chữ Hai Bà Trưng trong bài được viết như thế nào ?
 + Tìm các tên riêng trong bài chính tả? Các tên riêng đó viết như thế nào? 
- Gv hướng dẫn Hs viết bảng những chữ dễ viết sai: lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa, lịch sử.
- GV đọc học sinh viết bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
 + Bài tập 2: 
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv chi lớp thành 3 nhóm.
- Các nhóm thi làm bài tiếp sức, phải đúng và nhanh.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) lành lặn nao núng lanh lảnh.
+ Bài tập 3: 
- Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- HS nghe HD.
- HS làm bài nhóm đôi.
- HS trình bày.
a: Lạ, lao động, liên lạc, long đong, lênh đênh, lập đông, la hét ; nón, nóng nực, nương rẫy, nông thôn.
3 : Củng cố – dặn dò.
Về xem và tập viết lại từ khó.
Chuẩn bị bài: Trần Bình Trọng .
- Được phân tích và phân biệt.
- Đọc chậm dừng lại từ khó để nhắc nhở.
- Yêu cầu điền được 2 từ.
- Tìm khoảng 5 từ.
TẬP VIẾT
TIẾT 19: ÔN CHỮ HOA N(tt)
Thời gian 40’
I -MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chữ Nh,R,L( 1 dòng). Viết đúng tên riêng Nhà Rồng( 1 dòng)
- Viết câu ứng dụng Nhớ song La bằng chữ cỡ nhỏ ( 1 lần)
II-CHUẨN BỊ:
- Mẫu chữ viết hoa N (Nh)
 -Tên riêng Nhà Rồng và câu thơ của Tố Hữu trên dòng kẻ ô li.
III-HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
TL
Các hoạt động
Hỗ trợ hs yếu
3’
10’
20’
2’
 1 Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở tập viết .
2.Bài mới:
*Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con
 a) Luyện viết chữ viết hoa.
 - Giáo viên viết mẫu,kết hợp nhắc lại cách viết Nh ,R .
- Luyện viết bảng con :
 b)Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng )
 - Gọi 1 học sinh đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng.
 - GV giới thiệu: Nhà Rồng là một bến cảng ở TP.Hồ Chí Minh. Năm 1911, chính từ bến cảng này, Bác Hồ đã ra đi tìm đường cứu nước.
+ Quan sát và nhận xét chiều cao các con chữ
- Viết bảng con 
c) Luyện viết câu ứng dụng:
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng . GV giúp học sinh hiểu sông Lô 
+ Quan sát và nhận xét :
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ?
 - Yêu cầu học sinh viết các từ Lô, Ràng, Cao Lạng, Nhị Hà. vào bảng con 
* Hoạt động 2:Hướng dẫn học sinh viết vào vở Tập viết
- Giáo viên nêu yêu cầu:
+ Viết chữ Nh , R , L : 1 dòng.
+ Viết tên riêng Nhà Rồng 2 dòng.
+ Viết câu thơ: 2 lần.
3: Củng cố - Dặn dò.
- Về nhà : Luyện viết thêm trên vở tập viết để rèn viết chữ đẹp. Xem bài hôm sau.
- Được nêu chữ hoa.
- Được nêu ... ược lại.
- Chuẩn bị bài : Số 10000 _ Luyện tập 
- HD chậm để học sinh nắm.
- GV HD mẫu.
- Quan sát hướng dẫn thêm.
- HS làm cột a,b
- Làm chung.
Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011
TẬP LÀM VĂN
TIẾT 19: NGHE- KỂ : CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG
Thời gian 45’
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Nghe kể câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng, nhớ nội dung câu chuyện, kể lại đúng, tự nhiên.
- Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c, đúng nội dung, đúng ngữ pháp(viết thành câu) rõ ràng, đủ ý.
* KNS: Lắng nghe tích cực. Thể hiện sự tự tin. Quản lí thời gian.
* PP: Đóng vai. Trình bày 1 phút. Thảo luận nhóm. 
II-CHUẨN BỊ :
- Giáo viênTranh minh họa truyện Chàng trai làng Phù Ủng trong SGK.
- Bảng lớp viết: + Ba câu hỏi gợi ý kể chuyện. Tên : Phạm Ngũ Lão (1255 – 1320).
 III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TL
Các hoạt động
Hỗ trợ hs yếu
3’
25’
15’
2’
 1 Kiểm tra bài cũ : 
- GV giới thiệu sơ lược chương trình Tập làm văn của học kì II:
2. Bài mới:
 * Hoạt động 1: HD HS nghe kể.
+ GV nêu yêu cầu của BT. Giới thiệu về Phạm Ngũ Lão.
+ GV kể chuyện , ba lần 
+ GV kể xong lần 1, hỏi HS: Truyện có những nhân vật nào? 
+ GV kể lần 2. Sau đó hỏi HS các câu hỏi sgk
+GV kể lần 3 (với HS trung bình).
+Từng tốp 3 HS tập kể lại câu chuyện – kể nhỏ để không ảnh hưởng đến nhóm khác
+ Các nhóm thi kể theo các bước:
* KNS: Lắng nghe tích cực. Quản lí thời gian.
* PP: Thảo luận nhóm. 
* Hoạt động 2 : Rèn kĩ năng viết 
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài cá nhân. Mỗi em chọn viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c. GV nhắc các em trả lời rõ ràng, đầy đủ, thành câu.
* KNS: Thể hiện sự tự tin. 
* PP: Trình bày 1 phút. 
3: Củng cố – dặn dò.
GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS kể chuyện hay, viết bài tốt. Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
 - Kể chậm .
- Yêu cầu nêu một nhân vật.
- Trả lời câu a,b.
- GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
- Chỉ ghi một câu trả lời b.
Toán
TIẾT 95: SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP
Thời gian: 45’
I -MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Nhận biết số 10 000 ( mười nghìn hoặc một vạn).
- Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số.
- Làm bài 1,2,3,4,5.
 II-CHUẨN BỊ:
- 10 tấm bìa viết số 1000
 III-HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
TL
Các hoạt động
Hỗ trợ hs yếu
3’
15’
25’
2’
1 Kiểm tra bài cũ : 
- 2 HS viết các số dưới dạng tổng.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 10 000
- Cho học sinh lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như SGK hỏi: 
+ 8 tấm bìa mỗi tấm 1000, vậy có tất cả mấy nghìn?
- Tám nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn?
- Chín nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn?
- Giáo viên giới thiệu: số 10 000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn.Gọi vài học sinh nhắc lại.
-Số mười nghìn gồm mấy chữ số , đó là những chữ nào?
* Hoạt động 2 : Thực hành
 +Bài 1: HS nêu yêu cầu.
 - Học sinh làm bài.
+ Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- HS nghe HS.
- HS làm bài.
+Bài 3: HS nêu yêu cầu.
 - Giáo viên nêu từng số rồi cho học sinh viết số liền trước và liền sau 
+Bài 4: HS nêu yêu cầu.
- HS nghe hướng dẫn.
 - Học sinh làm bài.
- Giáo viên nhận xét.
+Bài 5:Học sinh đọc đề bài và tự làm 
3: Củng cố - Dặn dò: Giáo viên nhận xét tiết học, về nhà luyện tập lại cách viết các số liền trước , liền sau.
- Chuẩn bị bài:Điểm ở giữa , trung điểm của đoạn thẳng.
- Hướng dẫn chậm để HS nắm.
- Làm chung.
GV HD mẫu. 
4528: Số liền trước 4527; số liền sau 4529
- Làm chung.
- Làm chung.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TIẾT 38: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG( TT)
(VSMT: GIỮ VỆ SINH LÀNG XÃ, PHỐ PHƯỜNG)
Thời gian: 35’
I -MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người và động vật, thực vật.
* KNS: Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe con người. Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của phân và nước tiểu ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
* PP: Chuyên gia, thảo luận nhóm, tranh luận, điều tra, đóng vai. 
II-CHUẨN BỊ:
- Các hình trang 72,73 SGK 
III-HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
TL
Các hoạt động
Hỗ trợ hs yếu
3’
10’
10’
10’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS cho biết tác hại của việc gia xúc phong uế bừa bãi.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1 : Quan sát tranh 
- Quan sát hình 1,2 trang 72 SGK theo nhóm và trả lời theo gợi ý : Hãy nói và nhận xét những gì bạn nhìn thấy trong hình. Theo bạn, hành vi nào đúng, hành vi nào sai? Hiện tượng trên có xảy ra ở nơi bạn sinh sống không 
- Thảo luận nhóm các câu hỏi trong SGK
- Theo bạn các loại nước thải của gia đình bệnh viện, nhà máy, cần cho chảy ra đâu ?
- Kết luận: 
* KNS: Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin 
* PP: thảo luận nhóm.
* Hoạt động 2 : Thảo luận về cách xử lí nước thải hợp vệ sinh .
 + Từng cá nhân hãy cho biết ở gia đình hoặc ở địa phương em thì nước thải chảy vào đâu ? Theo em cách xử lí như vậy hợp lí chưa ? Nến xư ûlí như thế nào thì hợp vệ sinh, không ảnh hưởng đến môi trường xung quanh ?
 + Quan sát hình 3,4 trang 73 SGK theo nhóm và trả lời câu hỏi 
-Theo bạn, hệ thống cống nào hợp vệ sinh ? Tại sao 
-Theo bạn , nước thải có cần được xử lí không ? 
- Kết luận : 
* PP: thảo luận nhóm, đóng vai. 
*(VSMT: Hoạt động 3: Thực hiện giữ vệ sinh làng xã( phố phường)
- Hs quan sát tranh số 5 và nhận xét.
- Nêu những việc em có thể làm để góp phần giữ vệ sinh làng, xã( phố phường)?
3: Củng cố - Dặn dò:
 -Giáo viên nhận xét tiết học , về nhà xem lại bài học.
- Chỉ trả lời 2 ý đầu.
- chỉ trả lời ý 1
- HS chỉ nêu ý: ở gia đình , ở địa phương em nước thải được thải ra đâu ?
- Trả lời ý 1.
- Không yêu cầu trả lời vì sao.
ÂM NHẠC
TIẾT 19: BÀI EM YÊU TRƯỜNG EM
(Tích hợp: CA NGỢI NIỀM VUILIÊN HỆ)
Thời gian: 30’
I -MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Biết hát theo giiai điệu và lời 1.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Nếu có điều kiện hs biết tác giả bài hát là nhạc sĩ Hoàng Vân
- Biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.
II-CHUẨN BỊ:
- Ghi lời 1 vào bảng phụ
III-HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
TL
Các hoạt động
Hỗ trợ hs yếu
3’
 15’
 10’
 2’	3’
2’
1 Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét học kỳ I
2. Bài mới:
 *Hoạt động 1 :Lời 1 bài Em yêu trường em 
- GV dạy hát lời 1 
- Chú ý những tiếng hát luyến 3 âm .
- Tập gõ phách đệm theo bài hát
- GV hướng dẫn ( hoặc gợi ý ) HS thực hiện các động tác phụ hoạ cho bài hát 
- GV động viên các em tự nghĩ các động tác múa hoặc vận động phụ hoạ khác nhau cho phong phú , sinh động thêm 
* Hoạt động 2 : Ôn tập tên nốt nhạc , vị trí nốt nhạc trên “ khuông nhạc bàn tay”
_ Đọc tên các nốt nhạc ( không yêu cầu đọc cao độ )
_ Dùng bàn tay làm khuông nhạc 5 dòng , HS chỉ vị trí của các nốt nhạc trên “ khuông nhạc bàn tay”
 _( GV giới thiệu thêm vị trí của 2 nốt La – Si . Nốt La ở khoảng trống giữa ngón đeo nhẫn và ngón giữa ; Nốt Si ở ngón tay giữa 
3: Củng cố – Dăn dò. 
( Tích hợp: Bài hát muốn giáo dục các em điều gì?
- Giáo dục tình gắn bó với mái trường, yêu quý bạn bè và biết ơn thầy cô giáo, xứng đáng với cháu ngoan Bác Hồ).
+ Về nhà: Luyện tập ghi nhớ tên gọi và vị trí nốt nhạc trên “ Khuông nhạc bàn tay”
+ Chuẩn bị: Lời 2 
 - Học thuộc lời 1
- Không yêu cầu phụ hoạ
 - HS đọc tên nốt nhạc theo hướng dẩn cùa GV 
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 19
I. Mục tiêu
- Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần 19
- Phương hướng tuần 20
II. Chuẩn bị
Nội dung sinh hoạt. 
III. Lên lớp
* Lớp trưởng và các tổ trưởng báo tình hình học tập và nề nếp của các bạn trong tổ. 
- Lớp trưởng nêu nhận xét chung. 
- Các bạn trong lớp có ý kiến.
* Gv nhận xét, đánh giá: 
* Những tồn tại khác: 
* Phương hướng tuần 20
- Thực hiện tuần 20
- Ngậm phlol.
- Dạy lồng ghép tích hợp nội dụng học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM vào môn tập đọc( lớp 3), môn LTVC( lớp 3), môn kể chuyện( lớp 5)
- Tiếp tục rèn học sinh kể chuyên. Bồi dưỡng hs giỏi, rèn hs yếu.
- Lao động vệ sinh trường lớp, bảo quản chăm sóc cây xanh, làm sản phẩm lớp.
Duyệt tuần 19
Tổ trưởng
P hiệu trưởng
Sức khoẻ răng miệng
Bài 3: THỨC ĂN TỐT VÀ KHÔNG TỐT CHO RĂNG VÀ NƯỚU.
Thời gian 30 phút
I/- Mục tiêu : 
- Giúp HS biết cách lựa chọn bàn chải tốt, thích hợp và biết cách giữ gìn bàn chải của mình. 
II/- Đồ dùng dạy học : 
- Bàn chải chà răng 
III/- Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
10
15’
2
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gợi ý HS nhớ lại tiết học trước. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Quan sát tranh.
+ Nêu tên các nhóm thức ăn theo 2 nhóm.
- Thức ăn tốt cho răng và nướu.
- Thức ăn không tốt cho răng và nướu.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Hãy kể tên một vài loại thức ăn tốt cho răng và nướu?
- Hãy kể tên một vài loại thức ăn không tốt cho răng và nướu?
- Em chọn nhóm thức ăn nào? Vì sao em lại chọn nhóm thức ăn đó?
- Nếu ăn bánh ngọt em cần làm gì ngay sau đó?
KL: Nên chọn nhóm thức ăn tốt cho răng và nướu, hạn chế ăn đường và quà vặt. Nên ăn đường vào bữa ăn chính, đánh răng sau khi ăn thức ăn ngọt và dính.
3 Củng cố – Dặn dò: 
* Ghi nhớ: GV ghi câu học thuộc lòng( Tài liệu trang 22)
- Hướng dẫn học sinh học thuộc.
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài và chọn bàn chải tốt để chải răng.
Hướng dẫn cụ thể để Hs nắm.
LỊCH BÁO GIẢNG - TUẦN 19- LỚP 3
Từ ngày 28/ 12 đến 1/ 1/ 2009
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài.
TL
2
CC
TĐ
TĐ
Toán
ĐĐ
1
2
3
4
5
Hai Bà Trưng.
Các số có bốn chữ số
Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế - Lòng nhân áiLiên hệ
80
45
30
3
CT
TV
Toán
TNXH
TD
1
2
3
4
5
NV: Hai Bà Trưng
Ôn luyện chữ hoa N (tt)
Luyện tập
Vệ sinh môi trường – VSMT: Giữ VS trường lớp
Bài 37
45
40
40
35
30
4
TĐ
LTVC
MT
Toán
1
2
3
4
Báo cáo kết quả tháng thi đua noi gương chú bộ đội
Nhân hoá: ôn cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào? 
VTT: Trang trí hình vuông
Các số có bôn chữ số(tt)
45
45
30
45
5
CT
TC
Toán
TD
1
2
3
4
Nghe viết Trần Bình Trọng
KT chương II: cắt dán chữ cái đơn giản.
Các số có bốn chữ số(tt)
Bài 38
45
30
45
30
6
TLV
Toán
TNXH
Nhạc
SHL
1
2
3
4
5
Nghe kể Chàng trai làng Phù Ủng
Số 10.000 – Luyện tập
Vệ sinh môi trường(tt) - VSMT: Giữ VS làng xã, phố phường.
Học bài hát em yêu trường em lời 1- Ca ngợi niềm vuiLiên hệ
45
45
35
30

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 3 tuan 19.doc