TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
HAI BÀ TRƯNG
A/ Mục tiêu :
TĐ: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của hai Bà Trưng và nhân dân ta. (Trả lời được các CH trong SGK)
KC: Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
* HSKT đọc được một số tiếng từ trong bài.
B / Chuẩn bị :
- Tranh ảnh minh họa truyện trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn 3 để hướng dẫn luyện đọc.
C/ Các hoạt động dạy học :
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011 Chào cờ Tập đọc - kể chuyện Hai Bà Trưng A/ Mục tiêu : TĐ: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện. - Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của hai Bà Trưng và nhân dân ta. (Trả lời được các CH trong SGK) KC: Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. * HSKT đọc được một số tiếng từ trong bài. B / Chuẩn bị : - Tranh ảnh minh họa truyện trong SGK. - Bảng phụ viết sẵn đoạn 3 để hướng dẫn luyện đọc. C/ Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-Giới thiệu bài 2-Phỏt triển bài a) Luyện dọc kết hợp tỡm hiểu bài rỳt từ khú: Giặc ngoại xõm, xuống biển, thuồng luồng, Luy Lõu, trẩy quõn, cuồn cuộn, tràn, sườn đồi,. Ỏn hận ngỳt trời tức là: Lũng căm thự bọn giặc ngoại xõm chất chứa đến tận trời. * Nuụi chớ: Dành lại non sụng núi lờn ý chớ quyết tõm chống giặc ngoại xõm đến cựng, lấy lại đất nước. đoạn 1 Giải nghĩa từ: giặc ngoại xâm, đô hộ. Hai bà Trưng rất căm thự quõn giặc ra sức luyện vừ nghệ chờ thời cơ đỏnh giặc. đoạn 2 - hiểu nghĩa từ : nuôi chí ( mang, giữ, nung nấu một ý chí, chí hướng). *đoạn 3 * Đoạn 4 c- Luyện đọc lại bài d- Kể chuyện + Dựa vào trớ nhớ và 4 tranh minh hoạ 4 đoạn cõu chuyện. Cỏc em tập kể lại cõu chuyện: “ Hai Bà Trưng “ 3-Kết luận - Truyện ca ngợi chàng Mồ Cụi thụng minh, xử kiện giỏi, bảo vệ được người lương thiện. -GTB a. Giỏo viờn đọc mẫu cả bài lần 1 b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. * Giỏo viờn rỳt từ khú: - Học sinh đọc nối tiếp lần 2 từng cõu - Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp. - Rốn ngắt hơi cõu khú - Đặt cõu cú từ khú: Nuụi chớ dành lại non sụng. + Đọc đoạn trong nhúm 2. Hướng dẫn tỡm hiểu bài * Đoạn 1: - Nờu những tội ỏc của giặc ngoại xõm đối với dõn ta ? * Đoạn 2 - Hai bà Trưng cú tài và cú chớ lớn như thế nào ? * Giỏo viờn chốt: - Nợ nước chưa xong, thự chồng đó đến. Hai bà Trưng đó làm gỡ ta qua đoạn 3. * Đoạn 3 - Vỡ sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa ? - Hóy tỡm những chi tiết núi lờn khớ thế của đoàn quõn khởi nghĩa ? - Kết quả cuộc khởi nghĩa như thế nào? - Vỡ sao bao đời nay nhõn dõn ta tụn kớnh Hai Bà Trưng ? - Trong khỏng chiến chống giặc cú vị nữ anh hựng nào em biết ? * TIẾT 2 - Giỏo viờn đọc mẫu lần 2 - Hướng dẫn học sinh cỏch đọc đoạn 2. Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi - Đọc phõn vai: Học sinh làm việc theo nhúm 4 tự phõn vai ( người dẫn chuyện, 1 người nghĩa quõn, Bà Trưng Trắc ) - Giỏo viờn giao nhiệm vụ - Hướng dẫn học sinh kể: - Giỏo viờn treo tranh giỳp học sinh nhận ra Hai Bà Trưng cựng quõn sĩ. * Giỏo viờn nhận xột * Giỏo viờn nhận xột động viờn cho điểm. - Qua cõu chuyện này, em hiểu gỡ về dõn tộc Việt nam ? - Về nhà đọc lại chuyện thuộc kể cho người thõn nghe. - Học sinh theo dừi SGK - Học sinh đọc nối tiếp cõu lần 1 - 3 em đọc lại tiếng khú, lớp đồng thanh - đọc nối tiếp từng cõu lần 2 - 4 HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp. - 3 em đọc lại đoạn trờn, lớp đồng thanh - Học sinh đọc chỳ giải SGK - Học sinh đặt cõu với từ: Ỏn hận - 2 em ngồi bạn đọc cho nhau nghe. - 1 em đọc cả bài - 1 học sinh đọc đoạn 2 - Lớp đọc thầm - Hai bà rất giỏi vừ nghệ nuụi chớ giành lại non sụng. Cựng chớ hướng: Cựng 1 suy nghĩ Đặt cõu với từ: “ Cựng chớ hướng “ - Chỳng em cựng chung chớ hướng đưa tập thể lớp đi lờn. -1 học sinh đọc thành tiếng – lớp đọc thầm. - 1 học sinh đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - Thành từ của giặc lần lượt sụp đổ. Tụ Định trốn về nước. Đất nước sạch búng quõn thự. - Vỡ 2 bà là người đó lónh đạo nhõn dõn ta giải phúng đất nước là 2 vị anh hựng chống ngoại xõm trong lịch sử đất nước. - Vừ Thị Sỏu, Mẹ Nhu, Hồ Thị Thu,. - 1 học sinh đọc cả bài - Bõy giờ / ở huyện Mờ Linh / cú hai người con gỏi tài giỏi là Trưng Trắc và Trưng Nhị. Cha mất sớm / nhờ mẹ dạy dỗ / hai chị em đều giỏi vừ nghệ / và nuụi chớ giành lại non sụng. / - Lớp đồng thanh - Thảo luận nhúm 4 - Cỏc nhúm đọc lai theo vai + Trưng Trắc phất cờ + Bờn cạnh Trưng Nhị + Bờn dưới quõn sĩ cựng hai voi trận - 4 học sinh thi nối tiếp kể 4 đoạn cõu chuyện - 1 – 2 em xung phong kể lại cả chuyện - Lớp nghe, nhận xột - Dõn tộc Việt Nam ta cú truyền thống chống giặc ngoại xõm bất khuất từ bao đời nay. Phụ nữ Việt Nam rất anh hựng bất khuất. - Học sinh kể chuyện Toán (Tiết 91) Các số có bốn chữ số A/ Mục tiêu - Nhận biết được các số có 4 chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). - Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. - Bước đầu nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có 4 chữ số (trường hợp đơn giản). BT cần làm: Bài 1, 2, 3(a, b). HSKG hoàn thành tất cả các BT. * HSKT làm được BT1. B/ Chuẩn bị : HS có các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10, 1 ô vuông. C/ Hoạt động dạy - học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Giới thiệu bài 2-Phỏt triển bài a. Giới thiệu số có 4 chữ số . 1423 1000 400 20 3 Số gồm 1 nghìn , 4 trăm , 2 chục và 3 đơn vị viết là: 1423; đọc là: "Một nghìn bốn trăm hai mươi ba". 1423 là số có 4 chữ số, kể từ trái sang phải: chữ số 1 chỉ 1 nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị. a. Thực hành Bài 1 4231 Bài 2: Bài 3 3-Kết luận 1) Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi lên bảng số : - GV đính lên bảng. - Yêu cầu hS lấy tiếp 4 tấm bìa như thế, xếp thành nhóm thứ 2. - GV đính lên bảng. - Yêu cầu HS lấy 2 cột, mỗi cột có 10 ô vuông, xếp thành nhóm thứ 3. - Yêu cầu HS lấy tiếp 3 ô vuông, xếp thành nhóm thứ 4. - Gọi HS nêu số ô vuông của từng nhóm. - GV ghi bảng như SGK. +Nếu coi 1 là một đơn vị thì hàng đơn vị có mấy đơn vị ? + Nếu coi10 là một chục thì hàng chục có mấy chục ? +Nếu coi 100 là một trăm thì hàng trăm có mấy trăm ? +Nếucoi 1000 là một nghìn thì hàng nghìn có mấy nghìn? - GV nêu : - Yêu cầu nhiều em chỉ vào số và đọc số đó. b) Luyện tập: - Yêu cầu HS quan sát mẫu - câu a. - Mời 1 em lên bảng viết số. - Yêu cầu HS tự làm câu b. sau đó gọi HS nêu miệng kết quả. - Nhận xét đánh giá. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở KT bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - Yêu cầu HS viết số có 4 chữ số rồi đọc số đó. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và xem lại các BT đã làm. - HS lấy các tấm bìa rồi xếp thành từng nhóm theo hướng dẫn của GV. - HS nêu số ô vuông của từng nhóm: Mỗi tấm bìa có 100 ô vuông, nhóm thứ nhất có 10 tấm bìa sẽ có 1000 ô vuông. Nhóm thứ hai có 4 tấm bìa vậy nhóm thứ hai có 400 ô vuông. Nhóm thứ 3 có 20 ô vuông còn nhóm thứ tư có 3 ô vuông. + Hàng đơn vị có 3 đơn vị. + Hàng chục có 2 chục. + Có 4 trăm. + Có 1 nghìn. - Nhắc lại cấu tạo số và cách viết, cách đọc số có bốn chữ số. - HS chỉ vào từng chữ số rồi nêu lại (từ hàng nghìn đến đơn vị rồi ngược lại. học sinh nêu bài tập 1 - Cả lớp quan sát mẫu. - 1 em lên bảng viết số, lớp bổ sung: 4231 - 3 em đọc số: "Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt". - Cả lớp tự làm bài, rồi chéo vở để KT. - 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. - Một em đọc đề bài 2 . - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng làm bài. - Đổi chéo vở để KT bài. - Nhận xét chữa bài trên bảng. - Một học sinh đọc đề bài 3. - Cả lớp thực hiện vào vở. - 1HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. - 2 em lên bảng viết số và đọc số. Đạo đức Đoàn kết thiếu nhi quốc tế (tiết 1) A/ Mục tiêu : - Bước đầu biết TN trên thế giới đều là anh em, bạn bè, cần phải đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt dân tộc, màu da, ngôn ngữ,... - Tích cực tham gia vào các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế phù hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức. - HSKG: Biết trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè, quyền được mặc trang phục, sử dụng tiếng nói, chữ viết của DT mình, được đối xử bình đẳng. - HSKT chú ý nghe giảng. B/ Tài liệu và phương tiện: Các bài hát, câu chuyện nói về tình hữu nghị giữa thiếu nhi VN với thiếu nhi thế giới, các tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiếu nhi thế giới và thiếu nhi Việt Nam. C/ Hoạt động dạy - học : Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Khởi động * Hoạt động 1: Phân tích thông tin - KL: Các ảnh và thông tin trên cho thấy tình đoàn kết hữu nghị giữa thiếu nhi các nước trên thế giới; thiếu nhi VN cũng có nhiều hoạt động thể hiện tình hữu nghị với thiếu nhi các nước khác. Đó cũng là quyền của trẻ em được kết giao với bạn bè khắp 5 châu 4 biển. * Hoạt động 2: Du lịch thế giới . - Kết luận: Thiếu nhi các nước khác nhau về màu da, ngôn ngữ, về điều kiện sống nhưng có nhiều điểm giống nhau: đều yêu thương mọi người; yêu quê hương, đất nước mình; yêu thiên nhiên, yêu hòa bình... * Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm + ở lớp, ở trường em đã làm gì để tỏ tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế? 2. Hướng dẫn thực hành: - Cho cả lớp hát bài: Thiếu nhi thế giới liên hoan. - Chia nhóm, phát cho các nhóm các bức tranh hoặc mẫu thông tin ngắn về các hoạt động hữu nghị giữa thiếu nhi VN và thiếu nhi quốc tế và yêu cầu các nhóm thảo luận nêu ý nghĩa và nội dung các hoạt động đó. - Mời đại diện từng nhóm trình bày. - Giới thiệu một vài nét về văn hóa, cuộc sống, về học tập, mong ước của trẻ em 1 số nước trên TG và trong khu vực: Lào, Thái Lan, Cam - pu - chia, Trung Quốc, ... + Em thấy trẻ em các nước có những điểm gì giống nhau? Những sự giống nhau đó nói lên điều gì? - Chia nhóm, yêu cầu thảo luận, liệt kê những việc mà các em có thể làm để thể hiện tình đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế. - Mời đại diện nhóm lần lượt trình bày trước lớp. - GV kết luận. - Sưu tầm tranh, ảnh, truyện, bài báo ... về các hoạt động hữu nghị giữa thiếu nhi và thiếu nhi quốc tế. - Các nhóm quan sát các ảnh, thông tin và thảo luận theo yêu cầu của GV. - Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp. - Cả lớp theo dõi nhận xét và đi đến kết luận. - Lắng nghe GV giới thiệuvề các nước trên thế giới và trong khu vực. + Đều yêu thương con người, yêu hòa bình, ... - Các nhóm thảo luận theo yêu cầu của giáo viên. - Đại diện các nhóm lần lượt lên nêu những việc làm củ ... bài tập bài số 1 :Số ? 5473;........;........;5476;........5478.........; 3212;........;3214;........;.........;3217;.......; 6759;.......;........;6756;.......;6754;.........; Bài 2:Viết Số gồm 5 nghìn ,3 trăm ,6 chục ,7 đơn vị viết là:................................................. Số gồm 9 nghìn ,9 trăm , viết là:................................................. Số gồm 7 nghìn ,5 trăm ,7 đơn vị viết là:................................................. Số gồm 6 nghìn ,5 trăm viết là:................................................. Bài 6* :Viết các số có bốn chữ số mà mỗi số đều có cả 4 chữ số 3,5,7,9 vầ có số hàng nghìn là 9 4)Củng cố ,dặn dò : -Hệ thống kiến thức cần nhớ - yêu cầu xem lại bài tầp đã làm -Nhận xét đánh giá tiét học HS làm vào vở bài tập Lên bảng chữa bài Chữa vào vở bài tập Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 Thể dục ễN ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ- TRề CHƠI "THỎ NHẢY" A/ Mục tiờu: - Thục hiện được tập hợp hành ngang nhanh, trật tự, dũng hàng ngang thẳng, điểm đỳng số mỡnh và triển khai đội hỡnh tập bài thể dục . - Biết cỏch đi theo vạch kẻ thẳng, đi hai tay chụng hụng, đi khiểng gút, đi vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải trỏi đỳng cỏch .Biết cách chơi trò chơi. - GDHS rốn luyện thể lực B / Đồ dựng dạy học: - Sõn bói chọn nơi thoỏng mỏt , bằng phẳng , vệ sinh sạch s - Chuẩn bị cũi, kẻ sõn cho trũ chơi. C/ Lờn lớp : Nội dung và phương phỏp dạy học Đội hỡnh luyện tập 1.Phần mở đầu : - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu tiết học. - Yờu cầu lớp làm cỏc động tỏc khởi động . - Giậm chõn tại chỗ đếm theo nhịp. - Chơi trũ chơi : (cú chỳng em ). 2/ Phần cơ bản : * ễn tập cỏc bài tập đội hỡnh đội ngũ: - Giỏo viờn điều khiển cho cả lớp ụn lại cỏc động tỏc: T ập hợp hàng ngang, dúng hàng, điểm số, đi đều theo 1- 4 hàng dọc. - HS luyện tập theo tổ (HS thay nhau điều khiển). - Giỏo viờn theo dừi nhắc nhớ động viờn học sinh tập . - Cho cỏc tổ thi tập đi đều trong khoảng từ 15 – 20 m và thực hiện cỏc động tỏc một lần . - Giỏo viờn chọn tổ thực hiện tốt nhất lờn biểu diễn lại cỏc động tỏc vừa ụn ( 1 lần ) * Chơi trũ chơi “ Thỏ nhảy “. - Nờu tờn trũ chơi nhắc lại cỏch nhảy của con thỏ sau đú HS chơi. * Học sinh bật thử bằng hai chõn theo cỏch nhảy của con thỏ . - Cho học sinh chơi thử từng hàng 1 -2 lần . - Học sinh thực hiện chơi trũ chơi. - Giỏo viờn giỏm sỏt cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời cỏc em trỏnh vi phạm luật chơi . - Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi . 3) Phần kết thỳc: - Cho học sinh làm cỏc thả lỏng. - Nhận xột, dặn dũ. Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ GV GV Tập làm văn NGhe kể: CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG A/ Mục tiờu: - Nghe- kể lại được cõu chuyện Chàng trai làng Phự Ủng. - Viết lại được cõu trả lời cho cõu hỏi b hoặc c - GDHS yờu thớch học tiếng việt. B/ Đồ dựng dạy học: - Tranh minh họa truyện kể trong sỏch giỏo khoa. - Bảng lớp chộp sẵn 3 gợi ý kể chuyện. C/ Hoạt đọng dạy - học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Giới thiệu bài 2,Phỏt triển bài a.Hướng dẫn nghe , kể chuyện : Bài tập 1 : + Trong truyện cú những nhõn vật nào ? +Chàng trai ngồi bờn vệ đường làm gỡ ? + Vỡ sao quõn lớnh đõm giỏo vào đựi chàng trai + Vỡ saoTrần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đụ ? Bài tập 2: 3, Kết luận - Giới thiệu sơ lược chương trỡnh TLV của HK II. - Giới thiệu bài : - Gọi học sinh đọc bài tập. - Giới thiệu về ụng Phạm Ngũ Lóo. - Yờu cầu HS quan sỏt tranh minh họa và đọc cỏc cõu hỏi gợi ý đó viết sẵn trờn bảng. - GV kể chuyện lần 1: - Giới thiệu về Trần Hưng Đạo. - Giỏo viờn kể lại lần 2 . - Giỏo viờn kể lại lần 3. - Yờu cầu HS tập kể: + HS tập kể theo nhúm 3. + Mời đại diện 2 nhúm thi kể lại cõu chuyện trước lớp. + Y/C kể chuyện phõn vai. - Nhận xột, tuyờn dương cỏ nhõn, nhúm kể chuyện hay nhất. - Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu bài 2. - Yờu cầu lớp độc lập suy nghĩ và viết vào vở. - Mời một số em tiếp nối nhau thi đọc bài viết của mỡnh trước lớp . - Theo dừi nhận xột, chấm điểm. - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Dặn về nhà tập kể lại cõu chuyện. - Lắng nghe để nắm bắt về yờu cầu của tiết tập làm văn. - 2 em - Đọc thầm cõu hỏi gợi ý - quan sỏt tranh. - Lắng nghe giỏo viờn kể chuyện. - Lớp theo dừi giỏo viờn kể lần2, 3 . - HS tập kể chuyện theo nhúm. - 2 nhúm thi kể toàn bộ cõu chuyện trước lớp. - 2 nhúm thi kể chuyện theo vai. - Cả lớp theo dừi, bỡnh chọn bạn và nhúm kể chuyện hay nhất. - Viết lại cõu trả lời cho cõu hỏi b hoặc c. - Cả lớp tự làm bài. - 5 - 7 em thi đọc bài viết của mỡnh trước lớp. - Lớp theo dừi nhận xột bỡnh chọn bạn làm tốt nhất. Toán SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP A/ Mục tiờu - Biết số 10 000 (mười nghỡn hoặc một vạn). - Biết về cỏc số trũn nghỡn, trũn trăm, trũn chục và thứ tự cỏc số cú bốn chữ số . - GDHS yờu thớch học toỏn B/ Đồ dựng dạy học:10 tấm bỡa viết số 1000 C/ Hoạt động dạy - học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-Giới thiệu bài Viết cỏc số sau thành tổng 6006 ; 4700 ; 9010 ; 7508. 2-Phỏt triển bài * Giới thiệu số 10 000. .+ Số 10 000 là số cú 5 chữ số , gồm một chữ số 1 và bốn chữ số 0. Số 10 000 đọc là : "Mười nghỡn" hay "Một vạn". - KL: Hỡnh vuụng cú 4 gúc vuụng và cú 4 cạnh bằng nhau. b/Hửụựng daón luyeọn taọp Baứi 1 Một nghỡn , hai nghỡn, ba nghỡn, bốn nghỡn , năm nghỡn, sỏu nghỡn, bảy nghỡn, tỏm nghỡn , chớn nghỡ, mười nghỡn ( một vạn ) Bài 2: 9300 , 9400 , 9500 , 9600 , 9700 , 98000 , 9900. Bài 3: 9940 , 9950, 9960, 9970 ,9980, 9990. Bài 4 9995 , 9996 , 9997 , 9998 , 9999, 10 000. Bài 5: 2664 , 2665 , 2666 2001 , 2002 , 2003 9998 , 9999 , 10 000 3-Kết luận - Gọi HS thực hiện - Nhận xột ghi điểm. -Giới thiệu bài: - HS lấy 8 tấm bỡa cú ghi 1000 và xếp như SGK. + Mỗi tấm bỡa cú số bao nhiờu ? + 8 tấm bỡa cú tất cả bao nhiờu ? - Cho HS lấy thờm 1 tấm xếp thờm vào nhúm 8 tấm. + Tỏm nghỡn, thờm một nghỡn là mấy nghỡn ? - Cho HS thờm một tấm vào nhúm 9 tấm. + 9 nghỡn thờm 1 nghỡn là mấy nghỡn ? - Ghi số 10 000 lờn bảng, giới thiệu: - Gọi vài em chỉ vào số 10 000 và đọc lại. + Số 10 000 là số cú mấy chữ số ? Gồm những số nào ? - Gọi học sinh nờu bài tập 1 . - Yờu cầu tự đếm thờm và viết vào vở . - Gọi HS đọc số. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. - Gọi học sinh nờu - Yờu cầu học sinh làm vào vở - Yờu cầu lớp đổi chộo vở để KT. - Gọi 2HS viết cỏc số trờn bảng lớp. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. - Gọi học sinh đọc bài 3 - Yờu cầu nhắc lại cỏc số trũn chục . - Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Gọi hai học sinh lờn bảng viết . - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ - Gọi học sinh nờu bài tập 4. - Yờu cầu học sinh làm vào vở. - Yờu cầu lớp theo dừi đổi chộo vở. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. - Gọi một học sinh đọc bài 5 . - Yờu cầu cho vớ dụ về cỏc số liền trước và liền sau. - Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi hai học sinh lờn bảng viết . - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. - Yờu cầu HS đọc lại số : 10 000. - Tỡm số ở giữa hai số : 7500 và 7700. - Dặn về nhà học và làm bài tập . - 4HS lờn bảng làm bài. - Lớp theo dừi, nhận xột. - Lớp theo dừi giới thiệu bài. - HS lấy cỏc tấm bỡa theo yờu cầu của GV. + Cú 1 nghỡn. + Cú 8 nghỡn, viết 8000. HS thờm một tấm vào nhúm 9 tấm. + 9 nghỡn. + 10 nghỡn. - Nhắc lại cỏch viết và cỏch đọc số 10 000. + Số 10 000 là số cú 5 chữ số , gồm một chữ số 1 và bốn chữ số 0. - Một em nờu đề bài 1 . - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - 2HS đọc cỏc số, lớp bổ sung. - Một em đọc đề bài 2 . - Cả lớp thực hiện - Hai học sinh lờn bảng giải bài, lớp bổ sung. - Đổi chộo vở để kết hợp tự sửa bài. Một học sinh . - Cả lớp làm vào vở . -Một bạn lờn viết trờn bảng cỏc số trũn chục từ. - Học sinh khỏc nhận xột bài bạn. - Một em đọc đề bài 4 . - Cả lớp thực hiện viết cỏc số vào vở. - Một học sinh lờn bảng giải bài. - Viết cỏc số liền trước và liền sau cỏc số sau: - Cả lớp thực hiện viết cỏc số vào vở. - Một học sinh lờn bảng giải bài. - Học sinh khỏc nhận xột bài bạn. -HS đọc thi đua Chính tả ( N - V ) TRẦN BèNH TRỌNG A/ Mục tiờu: - Nghe viết đỳng bài chớnh tả trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng BT2 a/b - GDHS Rốn chữ viết đỳng đẹp, gữi vở sạch B/ Đồ dựng dạy học: 3 tờ phiếu khổ to để viết nội dung bài tập 2b. C/ Hoạt đụng dạy - học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-Giới thiệu bài 2-Phỏt triển bài a- Hướng dẫn chính tả * Tìm hiểu nội dung đoạn viết * Hướng dẫn trình bầy * Hướng dẫn viết từ khó: * Viết bài * Chấm bài (10 bài) - Hướng dẫn làm bài tập Bài 2b) biết tin - dự tiệc - tiờu diệt - cụng việc - chiếc cặp. 3-Kết luận - Yờu cầu 2HS lờn bảng viết, cả lớp lpos viết vào bảng con cỏc từ: thời tiết, thương tiếc, bàn tiệc, xiết tay. - Nhận xột đỏnh giỏ. - Giới thiệu bài - Đọc 1 lần bài chớnh tả Trần Bỡnh Trọng. - Yờu cầu HS đọc - Gọi 2HS đọc chỳ giải cỏc từ Trần Bỡnh Trọng, tước vương , khẳng khỏi . + Khi giặc dụ dỗ đầu hàng Trần Bỡnh Trọng đó núi gỡ ? + Em hiểu cõu núi này của TBT như thế nào ? + Những từ nào trong bài chớnh tả hay viết sai và từ nào cần viết hoa ? + Cõu nào được đặt trong dấu ngoặc kộp sau dấu hai chấm ? - Yờu bảng con viết cỏc tiếng khú. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ . * Đọc cho học sinh viết đoạn văn vào vơ.ỷ * Chấm, chữa bài. - Yờu cầu HS đọc thầm đoạn văn, đọc chỳ giải cuối đoạn văn đú.. - Yờu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - Mời 3HS lờn bảng thi điền đỳng. Sau đú từng em đọc kết quả. - Cựng cả lớp nhận xột chốt lại lời giải đỳng, bỡnh chọn em thắng cuộc. - Mời 3 em đọc lại kết quả đỳng. GV sửa lỗi phỏt õm. - mời 1 em đọc lại toàn bộ đoạn văn. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Dặn về nhà đọc lại BT2, ghi nhớ chớnh tả. - HS nghe - viết. -NX - Cả lớp theo dừi giỏo viờn đọc bài. - 2HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm theo. - 2 em đọc chỳ giải. - Lớp nờu ra một số tiếng khú và thực hiện viết vào bảng con cỏc từ (sa và, dụ dỗ , tước vương ) - Nghe - viết bài vào vở. - Dũ bài soỏt lỗi bằng bỳt chỡ . - Cả lớp đọc thầm đoạn văn. - Tự làm bài vào VBT. - 3 em lờn bảng thi làm bài nhanh, đỳng. - Cả lớp nhận xột, bỡnh chọn bạn thắng cuộc. - 3 em đọc lại lời giải đỳng. - 1 em đọc lại cả đoạn văn. - Cả lớp chữa bài theo lời giải đỳng (nếu sai):
Tài liệu đính kèm: