Giáo án Lớp 3 Tuần 2 - Chuẩn kiến thức

Giáo án Lớp 3 Tuần 2 - Chuẩn kiến thức

TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN tiết 4+5

AI CÓ LỖI

SGK /12 Thời gian dự kiến : 80 phút

A MỤC TIÊU

 1.TẬP ĐỌC

-Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy , giữa các cụm từ;bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn.( Trả lời được các CH trong SGK)

2 KỂ CHUYỆN

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh hoạ trong SGK.

-Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.

 

doc 17 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 952Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 2 - Chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2 
Thứ hai ngày . tháng . năm 20.
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN tiết 4+5
AI CÓ LỖI
SGK /12 Thời gian dự kiến : 80 phút
A MỤC TIÊU
 1.TẬP ĐỌC
-Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy , giữa các cụm từ;bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn.( Trả lời được các CH trong SGK)
2 KỂ CHUYỆN
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Tranh minh hoạ trong SGK.
-Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TẬP ĐỌC ( 1,5 tiết) 
HĐ 1.Bài cũ: HAI BÀN TAY EM 
HSkk đọc câu/ đoạn
2 HS đọc bài HAI BÀN TAY EM và trả lời câu hỏi cuối bài.
Nhận xét
HĐ 2.Bài mới
 	1-.Giới thiệu bài
2 -. Luyện đọc
 -Giáo viên đọc mẫu toàn bài - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
 +Đọc từng câu HS tiệp nối nhau đọc từng câu, GV theo dõi sửa sai.
 + Đọc từng đoạn trước lớp
 + Đọc từng đoạn trong nhóm:
+ Cả lớp đồng thanh toàn bài.
3-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
 _ HS đọc thầm đoạn - trả lời câu hỏi SGK. -Hai bạn nhỏ trong bài tên là gì ? 
-Vì sao hai bạn giận nhau ?-Vì sao En –ri – cô hối hận, muốn xin lỗi Cô- rét – ti ?
 -Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ?
-Em đoán Cô –rét –ti nghĩ gì khi làm lành với bạn . Hãy nói ý nghĩ của Cô–rét – ti ?
- Bố đã trách mắng En – ri – cô như thế nào ?--Lời mắng của bố có đúng không ? Tại sao ?
- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen ?
Nội dung bài
4. Luyện đọc lại 
-GV đọc mẫu toàn bài.
- HS đọc phân vai.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bình chọn.
* KỂ CHUYỆN
+. GV nêu nhiệm vụ
+. Hướng dẫn HS kể.
- GV nhắc HS có thể thay lời kể của En-ri-cô bằng lời kể của các em.
- HS đọc thầm SGK và quan sát 5 tranhminh hoạ.
-HS kể theo nhóm( kể cho nhau nghe).
- 5 HS kể 5 đoạn dựa vào 5 tranh trước lớp.
-Sau mỗi lần HS kể cả lớp và GV nhận xét nhanh, khen ngợi HS có lời kể sáng tạo.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
HĐ 3. Củng cố- dặn dò 
-GV nêu câu hỏi giúp các em nhận thức đúng lời khuyên của câu chuyện.
-Động viên khuyến khích HS.
-Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
 D. PHẦN BỔ SUNG
TOÁN tiết 6
TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ( có nhớ một lần)
SGK/ 7 Thời gian dự kiến :40 phút
A. MỤC TIÊU
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
 - Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ )ø.
- Hs làm bài tập:1( cột 1,2 3); 2( cột 1,2,3) ; 3. Hs khá giỏi làm thêm bài 4
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Bảng con ,phấn , phiếu bài tập . 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ 1. Bài cũ: GV kiểm tra BT về nhà.
HĐ 2. Bài mới : 
 	1-Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu phép trừ 432 – 215 = ? ( nhớ ở hàng chục)
- GV mời 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp làm vào vở nháp.
 - GV cùng HS kiểm tra kết quả, HS nêu cách thực hiện như SGK.
GV nhấn mạnh đây là phép trừ có nhớ ở hàng chục.
3. Giới thiệu phép trừ 627 – 143 = ? ( nhớ ở hàng trăm)
Thực hiện tương tự phần a .Gv lưu ý HS khi mượn thì mượn ở số bị trừ và trả về số trừ.
HĐ 3. Thực hành
-Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1: ( cột 1,2,3)
 + HS đọc yêu cầu và vận dụng lý thuyết để thực hiện phép tính.
 + HS làm VBT. GV theo dõi chấm bài.
 + 2 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét, sửa sai.
-
-
-
-
-
541	422	564	783	694
127	114	215	356	237
414	308	349	427	457
Bài 2 : ( cột 1,2,3)
+ HS đọc đề toán, GV tóm tắt lên bảng.
 + HS làm VBT. GV chấm một số bài.
 + 2 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.
	Bài 3: Bài tốn cho biết gì? bài tốn hỏi gì? 
	Hs làm bài, sửa bài
Bài 4 : + HS đọc tóm tắt và làm VBT.
 + 2 HS làm miệng, cả lớp nhận xét, sửa sai.
HĐ 3.Củng cố- dặn dò
Nhận xét giờ học, hướng dẫn bài tập về nhà.
 D. PHẦN BỔ SUNG
TỰ NHIÊN – XÃ HỘI tiết 3
VỆ SINH HÔ HẤP
SGK /8 Thời gian dự kiến: 40 phút
A. MỤC TIÊU :
 - Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- Biết một số hoạt động của con người đã gây ô nhiễm bầu không khí, có hại đối với cơ quan hô hấp.
- Học sinh biết một số việc làm có lợi có hại cho sức khỏe.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
 *Mục tiêu: Nêu được ích lợi của việc tập thở buổi sáng
* Cách tiến hành:
- Bước 1: Làm việc theo nhĩm.
Học sinh quan sát các hình 1, 2, 3 trang 8 SGK, thảo luận và trả lời các câu hỏi:
+ Tập thở sâu buổi sáng cĩ lợi gì?
+ Hàng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi, họng?
- Bước 2: Làm việc cả lớp
+ Đại diện nhĩm trả lời các câu hỏi, các nhĩm khác bổ sung
* Kết luận: Tập thở sâu vào buổi sáng cĩ lợi cho sức khoẻ, nên cĩ thĩi quen tập thể dục buổi sáng và cĩ ý thức giữ vệ sinh mũi, họng.
Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp 
* Mục tiêu: Kể ra được những việc nên và khơng nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp.
* Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo cặp.
Các cặp quan sát hình trang 9 sách giáo khoa , hỏi và trả lời theo cặp:
+ Chỉ và nĩi tên các việc nên và khơng nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp?
Bước 2: Làm việc cả lớp
Một số cặp lên hỏi - đáp trước lớp.
Cả lớp bổ sung.
+ Giáo viên yêu cầu cả lớp : Liên hệ trong cuộc sống, kể ra những việc nên làm và khơng nên làm và cĩ thể làm được để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp.
*Giáo viên kết luận:
Khơng nên ở trong phịng cĩ người hút thuốc lá và chơi đùa ở nơi cĩ nhiều khĩi, bụi. Khi quét dọn, làm vệ sinh lớp học, nhà ở cần phải đeo khẩu trang...
Hoạt động 3: Củng cố, nhận xét, dặn dị.
Hệ thống lại bài
Dặn dị: Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.
 D. PHẦN BỔ SUNG
TOÁN tiết 7
LUYỆN TẬP
SGK / 8 Thời gian dự kiến 40 phút.
A. MỤC TIÊU : 
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số(không nhớ hoặc có nhớ một lần ).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ ).
- Hs làm bài tập : 1; 2(a); 3( cốt,2,3) ;4. Hs khá giỏi làm thêm bài 5, hết bài 2,3
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ 1. Bài cũ: Kiểm tra bài tập về nhà .
HĐ 2 Bài mới : 
1 Giới thiệu bài 
2.Hướng dẫn HS làm bài tập 
	Bài 1: + HS đọc yêu cầu và làm bài 
 + 2 HS làm trên bảng, cả lớp theo dõi sửa sai
-
-
-
-
	567	868	387	100
	325	528	 58	 75
	242	340	329	 25
	Bài 2 / (a) : +1 HS đọc yêu cầu , cả lớpø làm bài 
 + 4 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.
-
-
-
-
	542	660	727	404
	318	251	272	184
	224	409	455	220
	Bài 3 : ( cột 1, 2,HĐ 3.)
 + 1 HS đọc yêu cầu bài và làm bài.
 + 1 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.
Số bị trừ
752
371
621
950
Số trừ
426
246
390
215
Hiệu
326
125
231
735
	Bài 4 : 1 HS đọc đề bài toán, GV tóm tắt lên bảng.
 + HS làm, 1 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.
Gv chấm một số bài và nhận xét.
	Số kg gạo cả hai ngày bán được là: 
	415 + 325 = 740 (kg)
	Đs: 740 kg
	 Bài 5: Hs đọc đề và tĩm tắt rồi giải
	Số hs nam khối 3 : 
165 – 84 = 81 (hs).
	Đs: 81 hs
HĐ 3. Củng cố- dặn dò
Nhận xét giờ học, hướng dẫn bài tập về nhà.
 D. PHẦN BỔ SUNG
CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT) tiết 3
AI CÓ LỖI
SGK /14 Thời gian dự kiến :40 phút
A. MỤC TIÊU
- Nghe -viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi ; không mắc quá 5 lỗi trong bàA. 
- Tìm đúng các từ có chứa tiếng có vần uêch, uyu( BT2).
- Làm đúng BT(3 ) a / b, nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn lộn do địa phương x/s, ăn/ăng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 Bảng phụ viết nội dung BT 3, VBT của HS.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ 1. Bài cũ: 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vở nháp: ngao ngán,chìm nổi, đàng hoáng, hạn hán, hạng nhất.
	Nhận xét
HĐ 2. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS nghe – viết
 - Hướng dẫn HS chuẩn bị.
 + GV đọc 1 lần đoạn viết chính tả.
 + 2 – 3 HS đọc lại đoạn chính tả.
 + GV hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
- GV đọc HS viết bài vào vở.
 - GV chấm chữa bài
HĐ 3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2:
GV nêu yêu cầu.
HS chia 3 nhóm chơi trò chơi tiếp sức.
Cả lớp nhận xét sửa sai và kết luận nhóm thắng cuộc.
* Bài tập 3 : Gv chọn bài cho các nhóm HS trong lớp mình.
HS thi làm tại lớp ( 4- 5 em ). Cả lớp nhậ xét sửa sai.
HĐ 4 .Củng cố – Dặn dò 
 D. PHẦN BỔ SUNG
Thứ.. ngày .. tháng .. năm 20
THỂ DỤC tiết 3
ÔN ĐI ĐỀU – TRÒ CHƠI “KẾT BẠN”
Thời gian dự kiến: 35 phút
 A.MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết cách đi 1 – 4 hàng dọc theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải), biết dóng hàng cho thẳng trong khi đi.
- Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng , đi nhanh chuyển sang chạy.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
B.ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNH TIỆN
- Địa điểm : Sân bãi bằng phẳng, sạch sẽ, thoáng mát, bảo đảm an toàn trong tậy luyện.
- Phương tiện: Còi ,kẻ sân cho trò chơi.
C.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
HĐ 1.Phần mở đầu:
- Khởi động
Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.
Chạy nhẹ nhàng.
Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”
HĐ 2.Phần cơ bản:
Tập đi đều theo 1 – 4 hàng dọc.
Cán sự lớp điều khiển, giáo viên quan sát nhắc nhở
Chơi trò chơi “Kết bạn”. 
Gv phổ biến luật chơi , 
Cho HS chơi thử sau đó cho HS chơi thật.
HĐ 3.Phần kết thúc:
Chạy xung quanh vòng tròn vỗ tay hát
Nhận xét, giao việc về nhà.
 D. PHẦN BỔ SUNG
Thứ.. ngà ... àm bài tập:
- Bài 1: 
+ 1 HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm sau đó làm VBT.
+ 2 nhóm làm bảng phu ( thi tiếp sức)ï.
+ Cả lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
+ HS sửa bài đúng vào VBT.
Bài 2:
 + 1 HS đọc yêu cầu, 1 HS làm mẫu câu a.
+ 2 HS làm bảng phụ ( mỗi em 1 câu) .
+ Cả lớp làm VBT.
+ GV và HS nhận xét sử sai trên bảng.
Bài 3: 
+ HS đọc yêu cầu và làm theo nhóm.
+ Cả lớp nhận xét sửa sai.
HĐ 3, Củng cố – Dặn dò
	Về nhà tìm thêm một số từ chỉ tính nết của trẻ em, đặt câu hỏi và trả lời theo nội dung bài đã học
	Nhận xét tiết học
 D. PHẦN BỔ SUNG
Thứ ..ngày .. tháng . năm 20
TOÁN tiết 9
ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
SGK / 10 Thời gian dự kiến: 40 phút
A. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Thuộc các bảng chia ( chia cho 2,3 , 4, 5).
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4( phép chia hết).
- Hs làm bài tập : 1; 2,3. Hs khá giỏi làm thêm bài 4
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ ghi nội dung BT 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ 1. Bài cũ: Kiểm tra bài tập về nhà .
HĐ 2. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài 
2.Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1: Tính nhẩm
 HS làm vài HS đọc kết quả trước lớp
Cả lớp nhận xét sửa sai.
3 x 4 = 12	2 x 5 = 10	5 x 3 = 15	4 x 2 = 8
12 : 3 = 4	10 : 2 = 5	15 : 3 = 5	8 : 2 = 4
12 : 4 = 3	10 : 5 = 2	15 : 5 = 3	8 : 4 = 2
Bài 2 : Tính nhẩm
HS làm vài HS đọc kết quả trước lớp
Cả lớp nhận xét sửa sai.
a) 400 : 2 = 200	b) 800 : 2 = 400
 600 : 3 = 200	 300 : 3 = 100
 400 : 4 = 100	 800 : 4 = 200
Bài 3
+ 1 HS đọc đề bài toán, 
GV tóm tắt lên bảng.
 	 + HS làm, 1 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.
	Số cái cốc mỗi hộp cĩ là:
	24 : 4 = 6 ( cái)
	ĐS: 6 cái
Bài 4 : Gv hướng dẫn hs cách thực hiện 
Hs làm bài, sửa bài
GVchấm một số bài và nhận xét.
HĐ 3.Củng cố- Dặn dò
hướng dẫn bài tập về nhà.
Nhận xét giờ học,
 D. PHẦN BỔ SUNG
TẬP VIẾT tiết 2
ÔN CHỮ HOA Ă, Â
SGK /17 Thời gian dự kiến: 40 phút
A. MỤC TIÊU : 
- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng)Ê, A,L( 1 dòng); viết đúng tên riêng ÂU LẠC (1 dòng) và câu ứng dụng “ Aên quả nhớ kẻ trồng cây
 Aên khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng”( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
 - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa các chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Mẫu chữ viết hoa và từ ứng dụng.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ 1. Bài cũ: Kiểm tra bài tập về nhà .
HĐ 2. Bài mới : 
 1. Giới thiệu bài 
 2.Hướng dẫn HS bảng con
- Luyện viết chữ hoa: Ă, Â
+ HS tìm chữ hoa có trong bài.
 + GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
+ HS viết bảng con. GV nhận xét sửa sai.
- HS viết từ ứng dụng( tên riêng) “ÂU LẠC”.
+ HS đọc từ ứng dụng.
+ GV giới thiệu: ÂU LẠC là tên nước ta thời cổ.
+ HS viết bảng con.
- HS viết câu ứng dụng: 
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV giúp HS hiểu nội dung câu ứng dụng.
+ HS viết bảng con “ Aên khoai, Aên quả”
 3. Hướng dẫn HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu viết theo cỡ chũ nhỏ.
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi trước khi viết bài.
 4. Chấm, chữa bài.
HĐ 3. Củng cố- Dặn dò
Nhận xét giờ học, hướng dẫn bài tập về nhà.
 D. PHẦN BỔ SUNG
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI tiết 4
PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP
SGK /10 Thời gian dự kiến: 40 phút
A. MỤC TIÊU : 
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi..
- Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ 1. động não 
Mục tiêu: Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi..
Cách tiến hành:
-GV yêu cầu HS nhắc lại tên các bộ phận của cơ quan hô hấp đã học ở bài trước..
-HS kể tên một số bệnh đường hô hấp mà em biết. .
 Kết luận: Tất cả các bộ phận của cơ quan hơ hấp đều cĩ thể bị bệnh. Những bệnh đưịng hơ hấp thường gặp là: bệnh viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản và viêm phổi.
HĐ 2. Làm việc với SGK
Mục tiêu: Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
 Cách tiến hành:
HS ø trao đổi cặp về nội dung các tranh..
Dại diện nhóm trình bày trước lớp, các em khác bổ sung nhận xét.
 Kết luận : Nguyên nhân bệnh: do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng hoặc biến chứng của các bệnh truyền nhiễm.
Cách đề phịng: giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng; giữ nơi ở đủ ấm, thống khí, tránh giĩ lùa; ăn uống đủ chất, luyện tập thể dục thường xuyên.
HĐ 3:Chơi trò chơi “ Bác sĩ”
 	Mục tiêu:Giúp HS củng cố kiến thức đã học được về phòng bệnh viêm đường hô hấp.
 Cách tiến hành:
- Hướng dẫn HS cách chơi.
- tổ chức cho HS chơi.
HĐ 4. Củng cố - Dặn dị
	Vận dụng kiến thức đã học được về phòng bệnh viêm đường hô hấp
	Nhận xét tiết học
 D. PHẦN BỔ SUNG
CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT) tiết 4
CÔ GIÁO TÍ HON
SGK /18. Thời gian dự kiến:40 phút
A. MỤC TIÊU :
	-HS nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi ; không mắc quá 5 lôi trong bài.
 - Làm đúng BT 2 a / b .
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-Bảng phụ
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HĐ 1 .Kiểm tra bài cũ :
- HS lên bảng- cả lớp viết bảng con các từ ngữ: nguệch ngọac, ngã khuỵu, xấu hổ- cá sấu, vắng mặt-nói vắn tắt, cố gắng-gắn bó
-GV nhận xét bài cũ
 HĐ 2.Bài mới:
-GV đọc đọan văn. 
-Đọan văn có mấy câu?
 -Chữ đầu câu viết như thế nào?
-Chữ đầu mỗi đọan viết như thế nào?
-Tìm tên riêng trong bài chính tả?
- Cần viết tên riêng như thế nào?
- HS phân biệt từ khó. Gọi ba HS lên bảng viết những từ dễ sai?
*Đọc cho HS viết: 
-Theo dõi, uốn nắn. GV đọc cho HS dò bài
 HĐ 3.Hướng dẫn HS làm bài tập
-Bài tập 2
-GV đưa bảng phụ mời ba học sinh lên bảng tìm tiếng có thể ghép với mỗi tiếng
-GV nhận xét, sửa những từ viết sai
 HĐ4.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét bài chấm
- Nhận xét tiết học
 D. PHẦN BỔ SUNG
TOÁN tiết 10
 LUYỆN TẬP
 SGK/ 10 Thời gian dự kiến: 40 phút A.MỤC TIÊU :
 - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
 - Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép nhân ).
	 - Bài tập : 1 ; 2; 3.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	 - Bảng con ,phấn , phiếu bài tập. 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	HĐ 1.Bài cũ :
	-HS đọc bảng chia 2 , 3 , 4 , 5.
	- Nhận xét. 
	HĐ 2.Bài mới :
	Bài 1 : Tính :
	- HS làm, 2HS làm trên bảng lớp. 
 - GV chấm chữa bài. 
 a) 3 x 5 + 132= 15 + 132 b) 32 : 4 + 106= 8 + 106 c) 20 x 3 : 2 = 60 :2
	 = 147 = 114 = 30
 Bài 2: Hs nêu yêu cầu, gv hướng dẫn
	 HS làm
 GV chấm chữa bài.
	ĐA: HÌNH A
 Bài 3: HS đọc đề, gv cùng hs tĩm tắt bài tốn
	 Hs làm bài, sửa bài
 Bài giải
	 Số học sinh 4 bàn cĩ là
	 2 x 4 = 8 ( hs)
 Đs: 8 hs
 - GV chấm bài - nhận xét .
 Bài 4: thảo luận nhĩm 4 , trình bày sản phẩm
	HĐ 3. Củng cố – Dặn dò : 
- Về nhà ôn lại cách tính giá trị biểu thức có nhiều phép tính. 
- Bài tập về nhà.
- Xem bài ôn tập về hình học. 
- Nhận xét tiết học , tuyên dương HS học tốt, nhắc nhở HS chưa thực hiện tốt. 
 D. PHẦN BỔ SUNG
TẬP LÀM VĂN tiết 2
VIẾT ĐƠN
SGK/ 18 Thời gian dự kiến: 40 phút
A. MỤC TIÊU :
 - Bước đầu viết được đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội( SGK tr.9).
 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Giấy rời 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	HĐ 1.Kiểm tra bài cũ :
- Gíao viên kiểm tra vở của học sinh viết đơn xin cấp thẻ đọc sách .
- Nhận xét :
	HĐ 2.Bài mới :
Hôm nay dựa theo mẫu Đơn XinVào Đội mỗi em sẽ tập viết một lá đơn xin vào Đội của chính mình.
- Yêu cầu tất cả HS đọc kĩ bài Đơn xin vào Đội.
 - Giúp học sinh nắm vững nội dung của đơn. 
- Các em cần viết đơn vào Đội theo mẫu đơn đã học trong tiết tập đọc nhưng có những nội dung không viết hoàn toàn như mẫu.
- Phần nào trong đơn phải viết hoàn toàn theo mẫu?
- Phần này không nhất thiết phải viết theo mẫu?
- Giáo Viên đọc cho hs nghe bài làm mẫu.
- Yêu cầu hs ghi nhớ một mẫu đơn. 
- Giáo viên nhấn mạnh điều muốn biết: ta có thể trình bày nguyện vọng bằng đơn .
	HĐ 3. Củng cố dặn dò : 
 - Những em nào viết chưa đạt về nhà sửa lại.
 - Nhận xét tiết học. 
 D. PHẦN BỔ SUNG
THỂ DỤC tiết 4
ÔN BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ VÀ KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN.
 TRÒ CHƠI “TÌM NGƯỜI CHỈ HUY”
Thời gian dự kiến: 35 phút
A. MỤC TIÊU :
 - Bước đầu biết cách đi 1 – 4 hàng dọc theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái , nhịp 2 bước chân phải ), biết dóng hàng cho thẳng trong khi đA.
- Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng , đi nhanh chuyển sang chạy.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơA.
A. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN : 
- Trên sân thể dục , vệ sinh sạch sẽ , bảo đảm an toàn tập luyện 
- Phương tiện còi , kẻ sân chơi trò chơi “Tìm người chỉ huy”
C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
HĐ 1. - Phần mở đầu :
- Lớp trưởng tập hợp lớp thành 4 hàng dọc , Điểm số 
- Gv nhận lớp 
Phổ biến mục tiêu , nội dung yêu cầu 
Hs khởi động
HĐ 2. Phần cơ bản:
- Ôn đi đều 1 – 4 hàng dọc : đi kiểng gót 2 tay chống hông ,
 dang ngang , 
 đi theo vạch kẻ thẳng , 
 đi nhanh chuyển sang chạy 
- Trò chơi : “ Tìm người chỉ huy”. Gv hướng dẫn học sinh cách chơi
- Hs tham gia chơi nhiệt tình hào hứng
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát 
- Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp 
- Chạy chậm xung quanh sân 80 -100m
HĐ 3. Phần kết thúc:
Đi thường theo nhịp hát.
GV hệ thống bái, nhận xét dặn dò.
Nhận xét tiết học
 D. PHẦN BỔ SUNG

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 3 TUAN 2 CKT.doc