Giáo án Lớp 3 - Tuần 20 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé

Giáo án Lớp 3 - Tuần 20 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé

I. Mục tiêu:

A. Tập đọc.

- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các TN dễ lẫn do ả/hưởng của phương ngữ l/n. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc phân biệt giọng kể chuyện với giọng của nhân vật khi đọc bài.

- Hiểu nghĩa các TN mới (chú giải cuối bài). Hiểu ND Truyện: ca ngợi tinh thần yêu nước, không quản ngại khó khăn, gian khổ của các chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc k/c chống TD Pháp trước đây.

B. Kể chuyện.

- Dựa vào các câu hỏi gợi ý. HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.

- Biết chăm chú theo dõi bạn kể , biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, biết tiếp lời kể của bạn.

II. Đồ dùng dạy học

- Tranh minh họa

- Bảng ghi sẵn ND cần HD luyện đọc.

 

doc 15 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 915Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 20 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Krông Năng	 
Trường TH Nguyễn Văn Bé	 phân phối chương trình
Lớp:3A2 Năm học 2009-2010	 --------------------------------------- 
 tuần : 20
Từ ngày 4 - 1 đến 8 - 1 - 2010
Người thực hiện: Bế Văn Niềm
THứ
--------
NGàY
TIếT
MÔN DạY
T
C
T
TÊN BàI DạY
HAI
4/1
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc
Kể chuyện
Toán
Đạo đức
20
39
20
96
20
ở lại với chiến khu
ở lại với chiến khu
Điểm ở giữa . trung điểm của đoạn thẳng.
Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế (T2)
BA
5/1
1
2
3
4
5
Thể dục 
Toán
Chính tả
TN-XH
Thủ công
97
39
39
20
Luyện tập 
N –V: ở lại với chiến khu
Ôn tập; Xã hội.
Ôn tập chương II : Cắt, dán chữ cái đơn giản (T2)
TƯ
6/1
1
2
3
4
Toán 
Tập đọc
Tập viết
Hát nhạc
98
40
20
So sánh các số trong phạm vi 10 000.
Chú ở bên Bác Hồ.
Ôn chữ hoa : N (tiếp theo)
NĂM
7/1
1
2
3
4
5
Thể dục 
Toán
Chính tả
LT & câu
Tin học
99
40
20
Luyện tập
N – V: Trên đường mòn Hồ Chí Minh.
Từ ngữ về Tổ quốc. Dấu phẩy.
SáU
8/1
1
2
3
4 
5
Toán
TL văn
Mĩ thuật
TN – XH
SHL
100
20
40
20
Phép cộng các số trong phạm vi 10 000.
Báo cáo hoạt động.
Thực vật 
NX trong tuần.
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
tiết 1: chào cờ
tiết 2,3: Tập đọc- kể chuyện
 Tiết 39: lại với chiến khu
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc.
- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các TN dễ lẫn do ả/hưởng của phương ngữ l/n. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc phân biệt giọng kể chuyện với giọng của nhân vật khi đọc bài.
- Hiểu nghĩa các TN mới (chú giải cuối bài). Hiểu ND Truyện: ca ngợi tinh thần yêu nước, không quản ngại khó khăn, gian khổ của các chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc k/c chống TD Pháp trước đây.
B. Kể chuyện.
- Dựa vào các câu hỏi gợi ý. HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết chăm chú theo dõi bạn kể , biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, biết tiếp lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa
- Bảng ghi sẵn ND cần HD luyện đọc.
III. Các hoạt dộng dạy - học
Tập đọc
A. Bài cũ: 5’
Báo cáo kết quả thi đua noi gương chú bộ đội
- 2HS đọc bài, TLCH về ND bài
B. Bài mới: 45’
1. GBT. Ghi đầu bài. GV giảng từ chiến khu
2. Luyện đọc.
a. GV đọc mẫu toàn bài
- HS chú ý nghe
- GV hướng dẫn cách đọc
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
- HS mới tiếp đọc từng câu + đọc đúng
- Đọc từng đoạn trước lớp 
+ GV hướng dẫn đọc 1 số câu văn dài
- HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài
3. Tìm hiểu bài
- HS đọc thầm từng đoạn, TLCH (SGK)
- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì về các chiến sĩ vệ quốc đoàn nhỏ tuổi?
-> Rất yêu nước, không quản ngại khó khăn gian khổ, sẵn sàng hi sinh vì tổ quốc.
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc lại đoạn 2: HD HS đọc đúng đoạn văn.
- HS nghe.
- Một vài HS thi đọc.
- 2 HS thi đọc cả bài -> HS # nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm,
Kể chuyện (25’)
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe.
2. HD HS kể kể câu chuyện theo gợi ý.
- HS đọc các câu hỏi gợi ý.
- GV nhắc HS: Các câu hỏi chỉ là điểm tựa giúp các em nhớ ND chính của câu chuyện, kể chuyện không phải là trả lời câu hỏi, cần nhớ các chi tiết trong chuyện để làm cho mỗi đoạn kể hoàn chỉnh, sinh động.
- Gọi HS kể mẫu.
- 1 HS kể mẫu đoạn2.
- 4 HS đại diện 4 nhóm thi kể.
- 1 HS kể lại toàn bộ truyện, lớp bình chọn.
- GV nhận xét ghi điểm
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Qua câu chuyện em hiểu thế nào về các chiến sĩ nhỏ tuổi?
-> Rất yêu nước/
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* NX tiết học,
tiết 4: Toán
 Tiêt 96: Điểm ở giữa - trung điểm của đoạn thẳng
I. Mục tiêu: Giúp HS
	- Hiểu thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trước.
	- Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Vẽ sẵn hình BT3 vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Bài cũ: 5’
- 2HS làm lại BT5
B. Bài mới: 32’
1. Hoạt động 1: Giới thiệu điểm ở giữa.
* HS nắm được vị trí của điểm ở giữa.
- GV vẽ hình lên bảng.
- HS quan sát.
 A 0 B
+ 3 điểm A, O, B là ba điểm như thế nào?
- Là ba điểm thẳng hàng theo thứ tự 
A -> O -> B (từ trái sang phải).
+ Điểm O là ở đâu trên đường thẳng.
- O là điểm giữa A và B
- HS xác định điểm O
+ A là điểm bên trái điểm O
+ B là điểm bên phải điểm O
- Nhưng với đ/kịên là ba điểm là thẳng hàng
- HS tự lấy VD
2. HĐ2: Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng
- GV vẽ hình lên bảng.
- HS quan sát.
- Điểm M nằm ở đâu.
- M là điểm nằm giữa A và B.
+Độ dài đoạn thẳg AM ntn với đoạn thẳg BM?
- AM = BM cùng bằng 3 cm
->Vậy M chính là trung điểm của đoạn thẳng AB.
-> Nhiều HS nhắc lại
- HS tự lấyVD về trung điểm của đoạn thẳng.
3. Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: Củng cố điểm giữa và ba điểm thẳg hàg
- HS nêu YC - làm nháp + nêu kết quả.
+ GV nêu các câu hỏi (SGK)?
-> GV nhận xét, ghi điểm.
-> HS nêu: A, M, B; M, O, N; C, N, D.
+ M là điểm giữa A và B. 
Bài 2, 3: Củng cố trung điểm của đoạn thẳng
* BT 2: Câu nào đúng, câu nào sai.
- HS nêu YC - HS làm vở + giải thích.
+ O là trung điểm của đoạn thẳng AB vì A, O, B thẳng hàng và OA = OB = 2cm ; 
Vậy a, e là đúng; b, c, d là sai.
* Bài 3: Tiến hành tương tự như bài 2.
- HS nêu YC - HS làm vở + giải thích.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu lại ND bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* NX tiết học.
tiết 5: Đạo đức:
 Tiết 20: Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế (T2)
I. Mục tiêu:
- HS tích cực tham gia vào các h/động giao lưu biểu lộ tình cảm đoàn kết với thiếu nhi quốc tế.
- HS có thái độ thân ái, hữu nghị, tôn trọng với các bạn thiếu nhi các nước khác.
II. Tài liệu và phương tiện.
- Các tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiếu nhi Việt Nam với thiếu nhi quốc tế.
III. Các hoạt động dạy học.
1.Bài cũ: 4’
 Trẻ em có quyền kết bạn với những ai ?
- 2HS
2. Bài mới: 28’
* Khởi động: Bắt nhịp cho HS hát bài "Tiếng chuông và ngọn cờ" của nhạc sĩ Phạm tuyên. 
a) HĐ1: G/thiệu nhữg sáng tác hoặc nhữg tư liệu đã sưu tầm được về tình đoàn kết TN quốc tế
*Mục tiêu: Tạo cho HS thể hiện được quyền bày tỏ ý kiến được thu nhận thông tin được tự do kết giao bạn bè. 
- GV nêu yêu cầu
- HS trưng bày tranh ảnh và các tư liệu đã sưu tầm được .
- Cả lớp đi xem, nghe các nhóm giới thiệu.
- NX và chất vấn.
- GV nhận xét , khen các nhóm, HS đã sưu tầm được nhiều tư liệu.
b) Hoạt động 2: Viết thư bày tỏ tình đoàn kết với Thiếu nhi các nước .
* Mục tiêu: HS biết thể hiện tình cảm hữu nghị với Thiếu nhi quốc tế qua ND thư.
- YC HS viết theo nhóm.
- HS thảo luận.
+ Sự lựa chọn và quyết định xem nên gửi thư cho các bạn Thiếu nhi nước nào.
- GV theo dõi HS hoạt động.
+ ND thư sẽ viết những gì?
- Tiến hành viết thư.
- Thông qua ND thư mà ký tên tập thể vào thư.
- Cử người sau giờ học đi gửi.
c) HĐ 3: Bày tỏ tình đoàn kết hữu nghị đối với Thiếu nhi quốc tế.
* Mục tiêu: Củng cố lại bài học.
* Tiến hành: 
- HS múa, hát, đọc thơ, kể chuyện,  
* Kết luận chung.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010
tiết 1: Thể dục:
tiết 2: Toán
 Tiết 97: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.
- Biết xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
B. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị giấy (HCN) cho BT2
C. Các hoạt động dạy học
I. Bài cũ: 5’
- 2 HS làm BT 2 + 3 (tiết 96).
II. Bài mới : 32’
1.GTB
2. HD thực hành
a. Bài 1: * Xác định được trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
- HS nêu yêu cầu BT
- GV vẽ đoạn thẳng AB lên bảng 
- HS quan sát 
- 2 HS lên bảng đo độ dài đoạn thẳng AB 
+ Độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu ? 
- 4 cm 
+ Nếu chia độ dài đoạn thẳng này thành 2 phần bằng nhau thì làm thế nào ? 
- Chia độ dài đoạn thẳng AB :
 4 : 2 = 2 ( cm ) 
+ Muốn xác định trung điểm của đoạn thẳng AB ta làm như thế nào ? 
- Đặt thước sao cho cạnh 0 trùng với điểm A. Đánh dấu điểm M trên AB ứng với cạnh 2 cm của thước 
+ Điểm nào là trung điểm của đoạn thẳg AB ? 
-> Điểm M.
+ Em có nhận xét gì về độ dài đoạn thẳng AM và đoạn thẳng AB?
- HS nêu NX (trong SGK).
+ Em hãy nêu các bước xác định trung điểm của một đoạn thẳng.
-> Gồm 3 bước 
* Gọi HS đọc yêu cầu phần b.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách xác định trung điểm của đoạn thẳng CD.
- GV yêu cầu HS làm nháp.
- HS làm nháp + 1 HS lên bảng.
- GV nhận xét - ghi điểm.
 C K D
b) Bài 2: * HS gấp và xác định được trung điểm của đoạn thẳng
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS dùng tờ giấy HCN rồi thực hành như HD SGK.
- Gọi HS thực hành trên bảng.
- Vài HS lên bảng thực hành -> HS # NX.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu các bước x/định tr/điểm của đoạn thẳng?
- 2HS nêu
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* NX tiết học.
tiết 3: Chính tả (nghe đọc)
 Tiết 39: ở lại với chiển khu
I. Mục tiêu: 	
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn văn, trong truyện “ở lại với chiển khu”
2. Giải câu đố viết đúng chính tả lời giải (hoặc làm BT điền vần uôt/uôc).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng viết 2 lần ND BT2b.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 5’
- GV đọc: liên lạc nhiều lần, nắm tình hình 
- HS viết bảng con
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD HS nghe viết.
a) HD HS chuẩn bị.
- GV đọc diễn cảm đoạn chính tả.
- HS nghe - 1 HS đọc lại.
+ Lời bài hát trong đoạn văn nói lên điều gì?
- Tinh thần quyết tâm chiến đấu không sợ hi sinh gian khổ
+ Lời bài hát trong đoạn văn viết như thế nào?
-> Được đặt sau dấu hai chấm
- GV đọc: Bảo tồn, bay lượn, bùng lên, rực rỡ 
-> HS luyện viết vào bảng con.
b) GV đọc bài
- HS nghe,viết bài vào vở.
c) Chấm, chữa bài - NX viết.
- HS đổi vở soát lỗi.
3. HD làm bài tập.
* Bài 2 (b)
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài - Đọc kết quả - NX.
- Chữa bài đúng vào VBT
-> GV nhận xét ghi điểm.
+ Thuốc ; + ruột + đuốc ; + ruột. 
4. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu lại ND bài ?
-2HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* NX tiết học
tiết 4: Tự nhiên xã hội
 Tiết 39: ôn tập xã hội
I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:
- Kể tên các kiến thức đã học về xã hội.
- Kể với bạn bè về gia đình nhiều thế hệ, trường học và cuộc sống xung quanh (phạm vi tỉnh).
- Yêu quý gia đình, xã hội, trường học , tỉnh (thành phố) của mình.
- Cần có ý thức bảo vệ môi ...  HS nghe.
b) HD luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HS nôi tiếp đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ HD cách ngắt nghỉ đúng các dòng thơ.
- HS đọc nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
+ Gọi HS giải nghĩa từ
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm3
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ.
- 1 HS đọc cả bài.
3. Tìm hiểu bài:
- Nêu các câu hỏi trong SGK?
- HSTL Về ND bài.
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- HD HS theo hình thức xoá dần.
- HS đọc thuộc từng khổ, cả bài theo nhóm, dãy, cá nhân.
- HS thi đọc thuộc từng khổ, cả bài, 
- Cả lớp bình chọn.
- GV nhận xét, ghi điểm.
5. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu ND bài? 
- HS nêu ND bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* NX tiết học.
tiết 3: Tập viết
 Tiết 20: ôn chữ viết hoa N (tiếp)
I. Mục tiêu: Củng cố cách viết chữ hoa N thông qua BT ứng dụng.
1. Viết tên riêng Nguyễn Văn Trỗi bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Viết câu tục ngữ Nhiễu điều nhau cùng bằng cỡ chữ nhỏ	
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa N.
- Các chữ Nguyễn Văn Trỗi và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 5’ 
- GV đọc: Nhà Rồng, Cao Lạng, Nhị Hà 
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng (T19) 
- 2HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con. 
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD HS viết bảng con.
a) Luyện viết chữ hoa
- GV yêu cầu HS mở vở quan sát.
- HS mở vở quan sát.
- Tìm các chữ viết hoa trong bài.
-> N, V, T.
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết .
- HS quan sát.
- HS tập viết bảng con.
b) Luyện viết từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc
- 2 SH đọc từ ứng dụng.
- GV nói về anh hùng Nguyễn Văn Trỗi
- HS nghe - HS viết bảng con.
c) luyện viết câu ứng dụng.
- 2 HS đọc.
- Giúp HS hiểu câu tục ngữ.
+ Khuyên ta yêu thương giúp đỡ lẫn nhau
- GV đọc Nhiễu, Nguyễn
- HS luyện viết bảng con.
3. HD HS viết vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu.
- HS viết bài vào vở.
4. Chấm, chữa bài - Nhận xét bài viết.
5. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau.
tiết 4: Hát Nhạc
Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010
tiết 1: Thể dục
tiết 2: Toán
 Tiết 99: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS Củng cố về:
- So sánh các số trong phạm vi 10.000, viết 4 số theo thứ tự từ bé đến lơn và ngược lại.
- Các số tròn trăm, tròn nghìn, (sắp xếp trên tia số), về cách xác định trug điểm của đoạn thẳng
B. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ: 5’
Nêu cách so sánh các số trog phạm vi 10 000
II. Bài mới: 32’
1. GTB.
2. HD làm BT:
Bài 1: Củng cố về so sánh số.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
Bài 2:Củng cố về thứ tự các số từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. 
- HS nêu yêu cầu	
- HS làm bài vào vở + bảng lớp.
- GV theo dõi HS làm bài.
a) Từ bé đến lớn: 4082, 4208, 4280, 4802.
b) Từ lớn -> bé: 4802, 4280, 4208, 4028
- Gọi HS đọc bài, nhận xét.
Bài 3: Củng cố về viết số bé nhất và lớn nhất có 3, 4 chữ số.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng
Bài 4: Củng cố về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm + đọc kết qảu.
- GV gọi đọc bài.
- HS nhận xét. 
+ Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số 2000 - HS nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu lại ND bài. 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* NX tiết học. 
tiết 3: Chính tả (Nghe -viết)
 Tiết 40: Trên đường mòn Hồ Chí Minh
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn một trong bài trên đường mòn Hồ Chí Minh.
2. Làm đúng bài tập phân biệt và điền vào chỗ trống các âm đầu hoặc vần dễ lẫn (s/x; uôt, uôc). Đặt câu đúng với các từ ghép tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2a.
- Bút dạ + Giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 5’ GV đọc: Sấm, sét, xe sợi
- HS viết bảng con
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
2. Hướng dẫn HS nghe viết:
a. HD học sinh chuẩn bị :
- GV đọc 1 lần đoạn văn viết chính tả 
- HS nghe - 2HS đọc lại
+ Đoạn văn nói nên điều gì ?
- Nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc
- GV đọc 1 số tiếng khó: trơn lầy, thung lũng, lúp xúp
- HS luyện viết vào bảng con 
b. GV đọc bài 
- HS nghe - viết vào vở 
c. Chấm, chữa bài - Nhận xét bài viết.
- HS dùng bút chì soát lỗi 
3. HD làm bài tập:
a. Bài 2(a)
- HS nêu YCBT 
- HS đọc thầm, làm bài CN
- Mời 2 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh
- 2HS làm bài - HS đọc bài - HS # NX 
- GV nhận xét 
a. Sáng suốt, xao xuyến, sóng sánh, xanh xao.
b. Bài 3:
- HS nêu YC - làm vào vở 
- GV dán lên bảng 4 tờ phiếu 
- 4 nhóm lên bảng thi tiếp sức - HS # NX
- GV nhận xét – ghi điểm 
+ VD; Ông em già những vẫn sáng suốt
4. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu lại ND bài ? (2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* NX tiết học.
tiết 4: Luyện từ và câu
 Tiết 20: Từ ngữ về tổ quốc. dấu phẩy.
I. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ về tổ quốc.
2. Luyện tập về dấu phẩy (ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian với phần còn lại của câu).
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng lớp kẻ sẵn (2lần) bảng phân loại để HS làm BT1.
- 3 tờ phiếu A4 viết 3 câu in nghiêng trong đoạn văn BT3.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 5’ - Nhân hoá là gì? lấy VD? 
- 2HS 
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Bài tập.
a) BT1: 
- HS nêu yêu cầu BT - HS làm bài vào vở
- GV mở bảng.
- 3 HS thi làm nhanh trên bảng -> HS # NX.
-> GV nhận xét kết luận.
b) Bài 2: 
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.
- GV nhắc HS: Kể tự do, thoải mái gắn gọn những gì em biết về một số vị anh hùng
- HS nghe.
- GV gọi HS kể.
- Vài HS thi kể.- HS nhận xét.
-> GV nhận xét, ghi điểm.
c) Bài 3:
- HS nêu yêu cầu.
- GV mở bảng. 
- HS đọc thầm đoạn văn và làm bài cá nhân.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- 3 -> 4 HS đọc lại đoann văn.
-> GV nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu lại ND bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* NX tiết học.
tiết 5: Tin học
Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010
tiết 1: Toán
	 Tiết 100: Phép cộng các số trong phạm vi 10.000
A. Mục tiêu: Giúp HS:	
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm đặt tính đúng).
- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng phép cộng 
B. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ: 5’
- 3HS nêu cách cộng các số có 3 chữ số.
II. Bài mới: 32’
1.Hoạt động 1: 
 HD HS thực hiện Phép cộng 3526 + 2759
- GV nêu phép cộng 3526 + 2756 và viết bảng
- HS quan sát 
- HS nêu cách thực hiện 
- Gọi HS nêu cách tính 
- 1 HS đặt tính và tính kết quả (Như SGK)
- Gọi HS nêu lại cách tính 
- Vài HS nêu lại cách tính (Như SGK) 
-Tự viết tổng của p/cộng: 3526 + 2759 = 6285
- Vậy từ VD em hãy rút ra quy tắc cộng các số có 4 chữ số ?
- Ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau. Rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang rồi cộng từ phải sang trái.
2. Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: Củng cố về cộng các số có 4 chữ số.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con.
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng ?
* Bài 2: Củng cố về đặt tính và cộng các số có 4 chữ số 
- HS nêu yêu cầu bài tập
HDHS làm bài – Chữa bài.
- HS làm bài - NX.
* Bài 3: Củng cố về giải toán có lời văn và phép cộng số có 4 chữ số 
- HS nêu yêu cầu
- GVHD
- HS phân tích bài toán 
Tóm tắt
-HS làm vào vở +1HS lên bảng làm. Lớp NX.
Đội 1 trồng: 3680 cây
Bài giải
Đội 2 trồng: 4220 cây 
Cả hai đội trồng được là:
Cả hai đội trồng :.?
3680 + 4220 = 7900 (cây)
- Chữa bài.
Đáp số: 7900 cây
Bài 4: Củng cố về trung điểm của đoạn thẳng.
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm nháp nêu kết quả 
- GV gọi HS nêu kết quả 
+ M là trung điểm của đoạn thẳng AB
+ Q là trung điểm của đoạn thẳng CD
+ N là trung điểm của đoạn thẳng BC
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu quy tắc cộng số có 4chữ số ? 
- 2HS nêu
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* NX tiết học
tiết 2: Tập làm văn
	 Tiết 20: Báo cáo hoạt động.
I. Mục tiêu:
1. Biết báo cáo trước các bạn về hoạt động của tổ trong tuần vừa qua, lời lẽ rõ ràng, rành mạch, thái độ đàng hoàng tự tin.
2. Biết viết báo cáo ngắn gọn, rõ ràng gửi cô giáo (thầy giáo) theo mẫu đã cho.
II. Đồ dùng dạy học:
A. Bài cũ: 5’
- 3HS Kể lại truyện Chàng trai làng Phù ủng
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
a. Bài 1: 
- HS đọc YCBT
- Cả lớp đọc thầm lại bài: Báo cáo tháng thi đua "Noi gương chú bộ đội"
- Nhắc HS:
+ Báo cáo HĐ của tổ chỉ theo 2 mục: 1học tập; 2lao động
+ Báo cáo chân thực đúng thực tế.
- HS nghe 
+ Mỗi bạn đóng vai tổ trưởng cần báo cáo với lời lẽ rõ ràng
- HS làm việc theo tổ
- GV gọi HS thi 
- 1 vài HS đóng vai tổ trưởng trình bày báo cáo. – HS # nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm 
b. Bài tập 2: 
- HS đọc yêu cầu và mẫu báo cáo 
- HS làm bài vào mẫu in sẵn trong VBT
- Nhắc HS: Điền vào mẫuND thật ngắn gọn 
- 1 số học sinh đọc báo cáo.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu lại ND bản báo cáo ? 
- 2HS nêu
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* NX tiết học
tiết 3: Mỹ thuật
tiết 4: Tự nhiên xã hội
	 Tiết 40: Thực vật
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:	
- Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh.
- Nhận ra sự đa dạng của thực vật trong tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK - 76, 77.
- Các cây có ở sân trường, vườn trường.
III. Các hoạt động dạy học:	
1. GTB: 1’
2. Bài mới: 30’
*HĐ 1: QS theo nhóm ngoài thiên nhiên.
- Bước 1: Tổ chức, hướng dẫn 
+ Chia nhóm, phân khu vực QS cho các nhóm 
- HSQS theo nhóm ngoài thiên nhiên ( nhóm trưởng điều khiển).
+ GV giao NV quan sát 
+ Chỉ vào từng cây và nói tên các cây có ở khu vực của mình
Bước 2: Làm việc theo nhóm 
+ Chỉ và nói tên từng bộ phân.
+ Chỉ ra và nói tên từng bộ phận.
- Bước 3: Làm việc cả lớp:
+ GV yêu cầu cả lớp tập hợp và lần lượt đến từng nhóm để nghe báo cáo 
- Các nhóm báo cáo 
* Kết luận: Xung quanh ta có rất nhiều cây. Chúng có kích thước và hình dạng khác nhau. Mỗi cây thường có rễ, thân lá, hoa và quả.
- Giới thiệu 1 số cây trong hình 76, 77 
H.1: cây khế; H.2: cây vạn tuế 
H.3: cây kơ nia H.4: cây lúabậc thang
H.5: cây hoa hồng; H.2: cây súng
3. Củng cố - Dặn dò: 4’
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học
tiết 5: Sinh hoạt lớp:
Nhận xét trong tuần

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 3 Tuan 20 CKT.doc