Giáo án Lớp 3 Tuần 21 - Chuẩn KTKN + GDMT + KNS

Giáo án Lớp 3 Tuần 21 - Chuẩn KTKN + GDMT + KNS

Tập đọc - Kể chuyện

ÔNG TỔ NGHỀ THÊU

I. Mục tiêu

A. Tập đọc

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

- Hiểu nội dung: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. ( trả lời được các CH trong SGK ).

B. Kể chuyện

- Kể lại được một đoạn của câu chuyện.

II. Đồ dùng dạy học

 - GV: SGK, tranh minh hoạ câu chuyện

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 21 - Chuẩn KTKN + GDMT + KNS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 17 tháng 01 năm 2011
Tập đọc - Kể chuyện
ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
I. Mục tiêu
A. Tập đọc
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. ( trả lời được các CH trong SGK ).
B. Kể chuyện
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: SGK, tranh minh hoạ câu chuyện
 - HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học
1.Kiểm tra bài cũ: “Chú ở bên Bác Hồ”
2. Bài mới: * Tập đọc
a/ Giới thiệu bài và ghi tựa
b/ Luyện đọc
* Đọc mẫu và hướng dẫn HS quan sát tranh
- Hướng dẫn HS luyện đọc 
+ Luyện đọc câu 
-Nhận xét sửa sai, ghi từ luyện đọc lên bảng .
+ Luyện đọc đoạn
- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ 
+Luyện đọc nhóm 
c/ Tìm hiểu bài:
- Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học ntn ?
+ Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc Khái đã thành đạt như thế nào?
- Khi Trần Quốc Khái đi xa sứ sang Trung Quốc, vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam?
- Trần Quốc Khái đã làm thế nào:
+ Để sống?- Để không tốn thời gian ?
+ Để xuống đất bình an vô sự ?
- Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu?
- Nội dung câu chuyện nói lên điều gì ?
d/ Luyện đọc lại
- GV đọc đoạn 3 và hướng dẫn HS luyện đọc 
 * Kể chuyện
- GV nêu nhiệm vụ
- Đặt tên từng đoạn cho câu chuyện
- Kể lại từng đoạn câu chuyện
3. Củng cố, dặn dò
- GV chốt lại bài - LHGD
- Chuẩn bị “ Bàn tay cô giáo”
- Nhận xét tiết học
- HS theo dõi 
- Đọc nối tiếp từng câu
- Đọc từ khó CN, ĐT
- Đọc nối tiếp đoạn trước lớp
- 1HS đọc chú giải
- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
- Đọc đồng thanh
- 1 HSK/G đọc cả bài
- HS trả lời cá nhân 
- HS trả lời cá nhân 
- HS thảo luận nhóm đôi - đại diện trình bày
- HS trả lời cá nhân 
- HS trả lời cá nhân 
- HS trả lời cá nhân 
- HS phát biểu 
- HS thảo luận nhóm đôi - đại diện trình bày
- 3 - 4 HS thi đọc
- 1 HS đọc cả bài
- 1 HS đọc yêu cầu BT và mẫu
- HSK/G 
- Mỗi HS chọn 1 đoạn để kể 
 * RÚT KINH NGHIỆM:
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng 2 phép tính. 
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, bảng phụ BT1
- HS: SGK, vở
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng 
 7255 + 1816
 5370 + 2550
2. Bài mới : 
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa
b/ Hướng dẫn HS thực hiện cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm.
Bài 1: GV ghi bảng :4000 + 3000
- Yêu cầu HS tính nhẩm
- Giới thiệu cách cộng nhẩm
- Yêu cầu HS nêu các phép tính còn lại
Bài 2 : 
- Làm mẫu : 6000 + 500 = 6500
- Gọi 3 HS lên bảng
Bài 3 : GV nhắc lại cách làm
- Cho HS làm vào vở
- Nhận xét.
Bài 4 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn tóm tắt
- Cho HS giải vào vở
3. Củng cố, dặn dò
- GV chốt lại bài
- Chuẩn bị : Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 
- 2 HS lên bảng làm
- HS quan sát
- HS nêu miệng
- HS nêu miệng
- Lớp làm nháp.
- HS làm vào vở, sửa bài
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
* RÚT KINH NGHIỆM:
Tiết 1: 17/01/11	 Đạo đức ( tiết 1 )
Tiết 2: 24/01/11 TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI ( 2 tiết)
I. Mục tiêu 
- Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng khách nước ngoài phù hợp với lứa tuổi.
- Có thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài trong các trường 
hợp đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học
- GV :VBT, tranh minh họa truyện
- HS : Vở BT
III. Các hoạt động dạy - học
1. KTBC : Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế ?
2.Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa
b/ Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm
- Chia lớp 3 nhóm, yêu cầu HS quan sát các tranh và thảo luận, nhận xét về cử chỉ, thái độ, nét mặt của các bạn nhỏ trong tranh khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài
- Gọi đại diện trình bày
- Nhận xét, kết luận 
c/ Hoạt động 2 : Phân tích truyện
- GV đọc truyện
- Yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi:
 + Bạn nhỏ đã làm việc gì ?
 + Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm gì đối với người nước ngoài ?
 + Theo em, người khách nước ngoài sẽ nghĩ gì về cậu bé VN ?
 + Em nên làm viêc gì thể hiện sự tôn trọng đối với khách nước ngoài ?
+ Vì sao cần phải tôn trọng khách nước ngoài ?
- Gọi đại diện trả lời
- Nhận xét, kết luận
d/ Hoạt động 3 : Nhận xét hành vi
- Chia 4 nhóm, yêu cầu HS nêu các việc làm của các bạn trong tình huống và giải thích lí do
- GV nêu hai tình huống VBT
- Gọi đại diện trình bày 
- Nhận xét , kết luận 
đ/ Hoạt động 4 : Liên hệ thực tế
- Yêu cầu từng cặp HS trao đổi với nhau.
 + Hãy kể về hành vi lịch sự với khách nước ngoài mà em biết ?
- GV nhnậ xét, kết luận
e/ Hoạt động 5 : Đánh giá hành vi
- Chia lớp 3 nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận nhận xét cách ứng xử với người nước ngoài trong 3 trường hợp sau:
 a/ Các bạn nhỏ bám theo khách nước ngoài mời đánh giày, mua đồ lưu niệm mặc dù họ từ chối.
 b/ Bạn Vi lúng túng, xấu hổ không trả lời khi khách nước ngoài hỏi chuyện
 c/ Bạn Kiên phiên dịch giúp khách nước ngoài khi họ mua đồ lưu niệm.
- Gọi đại diện trình bày
g/ Hoạt động 6 : Xử lí tình huống và đóng vai
- Chia lớp 4 nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận và đóng vai 2 tình huống BT5 ở VBT
- Gọi đại diện các nhóm đóng vai
- Nhận xét tuyên dương
3. Củng cố , dặn dò 
- Em đã làm được gì để giúp đỡ khách nước ngoài 
- Chuẩn bị: “Tôn trọng đám tang”
- Nhận xét tiết học
- 2 HS
- HS thảo luận nhóm 
- Đại diện nhóm trả lời
- HS thảo luận nhóm đôi
- HSK/G trả lời
- Một số học sinh trả lời
- 4 nhóm thảo luận, 
- Đại diện 2 nhóm trả lời
- HS thảo luận nhóm đôi, đại diện trả lời
- Các nhóm thảo luận
- HS đại diện 3 nhóm trình bày
- 2 nhóm cùng đóng vai 1 tình huống
- HS tiến hành đóng vai
- 2 HS nêu
* RÚT KINH NGHIỆM:
..
.
Thứ ba, ngày 18 tháng 01 năm 2011
Toán
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I. Mục tiêu
- Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng )
- Biết giải toán có lời văn ( có phép trừ các số trong phạm vi 10 000 )
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra bài cũ: “ Luyện tập”
2. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa.
b/ Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ
- GV viết bảng : 8652 - 3917
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính 
- Gọi 1 HS lên bảng tính và nêu cách tính
- Muốn trừ số có bốn chữ số ta làm như thế nào ?
- Nhận xét, chốt ý
c/ Thực hành
Bài 1: Tính
- Cho HS làm vào vở
- Nhận xét
Bài 2b. 
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét
Bài 3 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn tóm tắt
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
Bài 4 : 
- Gọi 1 HS lên bảng làm
3. Củng cố, dặn dò
- GV chốt lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- 1 HS lên bảng đặt tính 
-1 HS lên bảng tính và nêu cách tính
 - HSK/G nêu
- 1 HS làm bảng phụ , lớp làm vào vở
- HS làm bảng con từng phép tính
- ( HSK/G nêu kết quả BT2a )
- 1 HS đọc yêu cầu
 - Lớp giải vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm nháp
* RÚT KINH NGHIỆM:
 Chính tả ( nghe - viết)
 ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
I. Mục tiêu
- Nghe-viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT 2a
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, bài tập 2a
- HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học
1.KTBC: Gọi HS lên viết từ : gầy guộc, suốt ngày
2. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa
b/ Hướng dẫn nghe- viết 
* Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc một lần
+ Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học thế nào ?
- Yêu cầu HS tìm và viết nháp từ khó
* GV đọc cho HS viết
- GV đọc chính tả
* Thu chấm bài, nhận xét.
c/ Luyện tập
 Bài 2a: Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào VBT
- Nhận xét, chốt ý
3. Củng cố, dặn dò
- Dặn HS viết lại bài nếu chua đạt yêu cầu
- Chuẩn bị: “ Bàn tay cô giáo”
- Nhận xét tiết học
- 2 HS viết 
- 2 HS đọc lại
- HS trả lời cá nhân
- HS viết nháp từ khó.
- HS viết vào vở, dò bài, soát lỗi.
- 1 HS đọc 
- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào VBT
* RÚT KINH NGHIỆM:
Hát nhạc
Tự nhiên xã hội
THÂN CÂY
I. Mục tiêu:
- Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc ( thân đứng, thân leo, thân bò) theo cấu tạo ( thân gỗ, thân thảo ).
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Hình trong SGK trang 78 –79 . 
- HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động dạy học:
1.KTBC: Thực vật. 
2. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài – ghi tựa: 
b/ Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo nhóm.
Bước 1: Làm việc theo cặp:
- Cho HS quan sát các hình SGK trang 78 – 79 và thảo luận theo câu hỏi:
 + Chỉ và nói tên các câu có thân mọc đứng, thân leo, thân bò trong các hình?
 + Trong đó, cây nào có thân gỗ, cây nào có thân thảo?
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Gọi HS lên trình bày kết quả làm việc theo cặp.
- GV hỏi: Cây xu hào có gì đặc biệt?
- GV nhận xét, chốt ý
c/ Hoạt động 2: Trò chơi.
Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn cách chơi.
- GV chia lớp thành 2 nhóm.
- Gắn lên bảng 2 bản đồ câm lên bảng.
- Phát cho mỗi nhóm một bộ phiếu rời viết tên một số cây
Bước 2: Chơi trò chơi
- GV yêu cầu HS làm trọng tài điều khiển cuộc chơi
Bước  ... t đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô ( 1 dòng ), l, Q ( 1 dòng ) viết đúng tên riêng Lãn Ông và câu ứng dụng: Ổi Quang Bá . say lòng người (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Chữ mẫu, tên riêng
 - HS: Vở, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học
1. KTBC: Gọi 2 HS lên bảng viết từ: Nguyễn, Nhiễu
2. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa
b/ Hướng dẫn viết bảng con
* Luyện viết chữ viết hoa
- Yêu cầu HS tìm các chữ viết hoa có trong bài
- Cho HS quan sát chữ mẫu, HD cách viết các chữ.
* Luyện viết từ ứng dụng
- Gọi 1 HS đọc
- Giới thiệu về Lãn Ông
- Hướng dẫn HS viết
* Luyện viết câu ca dao
- Gọi 1 HS đọc
- Giới thiệu nội dung câu ca dao ( GDMT )
- Hướng dẫn HS viết 
c/ Hướng dẫn HS viết vào vở.
- Nêu yêu cầu
- Cho HS viết bài vào vở TV
- Thu chấm bài, nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bị: “ Ôân chữ hoa O. Ô, Ơ (tt)”
- Nhận xét tiết học
- 2 HS viết
- 2 HS nêu
- HS luyện viết bảng con
- 1 HS đọc từ ứng dụng
 - HS luyện viết bảng con
- 1 HS đọc
- HS viết bảng con: Ổi, Quảng,Tây
- HS viết vào vở TV
- HSK/G viết đúng và đủ các dòng.
* RÚT KINH NGHIỆM:
Chính tả (Nhớ -viết)
 BÀN TAY CÔ GIÁO
I. Mục tiêu
 - Nhớ - viết đúng bài CT ; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.
 - Làm đúng bài tập 2a
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, bảng phụ BT 2a
- HS: SGk, vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học
1.Kiểm tra bài cũ: Ôn chữ hoa N (tt)
2. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa
b/ Hướng dẫn HS nhớ viết 
* Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GVđọc một lần
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ?
- Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?
- Yêu cầu HS đọc và viết nháp từ khó
- Giáo viên đọc lần 2, dặn dò cách viết
* Cho HS viết bài
- GV quan sát, giúp đỡ HSTB,Y
* Thu chấm bài, nhận xét.
c/ Luyện tập
Bài 2a: Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm vào VBT 
3. Củng cố, dặn dò
- Dặn HS viết lại bài nếu chưa đạt yêu cầu.
- Chuẩn bị: “Ê-đi-xơn”
- Nhận xét tiết học
- 2 HS đọc lại
- HS trả lời
- HS trả lời cá nhân
- HS viết nháp từ khó
- HS nhớ và tự viết vào vở, dò bài, soát lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vào VBT, sửa bài
* RÚT KINH NGHIỆM:
Tiết 1:20/01/11 Thủ công (tiết 1)
Tiết 2:27/01/11 ĐAN NONG MỐT (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Biết cách đan nông mốt.
- Kẻ, cắt được các nan tương đối đều nhau.
- Đan được nông mốt. Dồn được nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Mẫu đan nong mốt, tranh quy trình, các nan đan
 - HS: Giấy màu, thước, kéo, hồ
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa
b/ Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- Giới thiệu tấm đan nong mốt, hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- Giáo viên liên hệ thực tế, nguyên liệu đan.
c/ Hướng dẫn mẫu
- Cho HS quan sát tranh quy trình và hướng dẫn từng bước:
Bước 1: Kẻ, cắt các nan
- Cắt nan dọc: Cắt hình vuông cạnh 9ô, cắt các đường kẻ giấy đến ô thứ 8.
- Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng nẹp xung quanh rộng 2 ô, dài 9 ô
Bước 2 : Đan nong mốt bằng giấy, bìa 
- Cách đan nong mốt là nhấc một nan, đè một nan và lệch nhau một nan dọc giữa hai hàng nan ngang liền kề.
- GV hướng dẫn cách đan
- Lưu ý khi đan xong mỗi nan ngang phải dồn nan cho khít rồi mới đan tiếp
Bước 3 : Dán nẹp xung quanh tấm đan
- Bôi hồ vào mặt sau của 4 nan còn lại. Sau đó, lần lượt dán từng nan xung quanh
- Gọi HS nhắc lại cách đan và nhận xét .
- Cho HS thực hành, kẻ cắt các nan bằng giấy bìa và tập đan nong mốt
d/ HS thực hành đan nong mốt
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình đan nong mốt 
- Nhận xét, hệ thống lại các bước đan
- Cho HS thực hành đan nong mốt. Khuyến khích HS khéo tay: Kẻ, cắt được các nan đều nhau. Đan được tấm đan nông mốt. Các nan khít nhau. Nẹp được tấm đan chắc chắn. Phối hợp màu sắc của nan dọc, nan ngang trên tấm đan hài hòa. Có thể sử dụng tấm đan nong mốt để tạo thành hình đơn giản.
- Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn
- Tổ chức cho HS trang trí, trưng bày sản phẩm 
- GV nêu tiêu chí đánh giá sản phẩm 
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét sự chuẩn bị của HS 
- Chuẩn bị: “ Đan nong đôi”
- Quan sát và nhận xét
- Quan sát
- Quan sát
- 2-3 HS nhắc lại cách đan
- HS thực hành, kẻ cắt các nan bằng giấy bìa và tập đan nong mốt
- 2-3 HS nhắc lại quy trình đan
- HS thực hành đan cá nhân
 ( HSTB/Y GV hỗ trợ )
- Trưng bày sản phẩm theo nhóm
- HS tham gia nhận xét, chọn sản phẩm đẹp
* RÚT KINH NGHIỆM:
Thứ sáu, ngày 21 tháng 01 năm 2011
Toán
THÁNG - NĂM
I. Mục tiêu
- Biết các đơn vị đo thời gian : tháng - năm. 
- Biết một năm có 12 tháng. Biết tên gọi các tháng trong năm. Biết số ngày trong tháng. Biết xem lịch.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Lịch năm 2011, SGK
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học 
1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung
2. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa.
b/ Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng
* Giới thiệu các tháng trong năm
- GV treo tờ lịch năm 2011 lên bảng và hỏi: 
 + Một năm có bao nhiêu tháng ? đó là những tháng nào?
- Nhận xét
- Lưu ý học sinh cách gọi của từng tháng
* Giới thiệu số ngày trong từng tháng
- Yêu cầu HS quan sát tháng 1 /2005 và cho biết tháng 1 gồm có bao nhiêu ngày?
- Tương tự cho HS nêu số ngày của các tháng còn lại
c/ Thực hành
Bài 1 (sử dụng tờ lịch năm 2011)
- Gọi HS nêu miệng
- Nhận xét
Bài 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tờ lịch tháng 8/2011 và trả lời các câu hỏi
3/ Củng cố, dặn dò
- Gọi 2 trả lời :
- Một năm có bao nhiêu tháng ?
- Nêu số ngày của từng tháng ?
- Chuẩn bị: “ Luyện tập”
- HS trả lời cá nhân
- HS nhắc lại cách gọi từng tháng
- 2-3 HS trả lời
- HS nêu cá nhân
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS nêu cá nhân 
- HS nêu cá nhân 
* RÚT KINH NGHIỆM:
Tập làm văn
NÓI VỀ TRÍ THỨC.
NGHE - KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG
I. Mục tiêu
- Biết nói về người tri thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm ( BT1).
- Nghe-kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống ( BT2).
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ viết gợi ý kể chuyện, SGK
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học
1. KTBC: Gọi 2-3 HS báo cáo về hoạt động của tổ trong tuần vừa qua
2. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài, ghi tựa
b/ Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS thảo luận, nói về những người trí thức trong tranh và công việc của họ
- Nhận xét, chốt ý
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV kể chuyện 2 -3 lần. Hỏi:
 + Viện nghiên cứu nhận được quà gì ? 
 + Vì sao ông Lương Định Của không đem gieo cả 10 hạt giống ?
 + Ông Lương Định Của đã làm gì để bảo vệ 10 hạt giống ?
- GV kể lại chuyện
- Hướng dẫn HS kể chuyện
- Gọi HS kể chuyện trước lớp.
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về nhà nông học Lương Định Của ?
3. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại bài
- Chuẩn bị bài: “ Nói, viết về người lao động trí óc”
- Nhận xét tiết học
- 2 HS nêu
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS thảo luận nhóm đôi, đại diện nhóm trình bày.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS trả lời cá nhân 
- HS trả lời cá nhân 
- HS trả lời cá nhân 
- HS tập kể trong nhóm
- HS kể trước lớp
- HSK/G trả lời cá nhân 
* RÚT KINH NGHIỆM:
Thể dục
NHẢY DÂY- TRÒ CHƠI “LÒ CÒ TIẾP SỨC”
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện nhảy dây kiểu chụm hai chân và biết cách so dây, chao dây, quay dây. 
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Lò cò tiếp sức” 
II. Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, bảo đảm an toàn.
- Phương tiện: Dụng cụ mỗi em 1 dây
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học 
- Đứng tại chỗ, xoay các khớp 
- Chạy chậm 1 vòng quanh sân
2. Phần cơ bản:
* Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân 
- GV nêu tên và làm động tác mẫu
- Cả lớp cùng thực hiện theo tổ
- GV quan sát, nhắc nhở.
* Chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức” 
- Cho cả lớp khởi động các khớp
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
 CB XP
- HS chơi từng tổ 
GV
- Cho các tổ thi đua với nhau 
3. Phần kết thúc:
- Đi chậm theo vòng tròn, vỗ tay và hát 
- GV chốt nội dung bài học và nhận xét
- GV giao bài tập về nhà
* RÚT KINH NGHIỆM:
SINH HOẠT LỚP
 TUẦN 21
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần và biết hướng phát huy những ưu điểm và khắc phục những hạn chế.
- Biết phương hướng tuần tới và thực hiện tốt theo phương hướng
II. Tiến hành sinh hoạt:
* Tổng kết tuần 21:
- Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo: tổ 1, 2, 3 
- Các lớp phó báo cáo.
- Lớp nhận xét – bổ sung.
- Lớp trưởng nhận xét.
- GV nhận xét chung:
* Một số ưu khuyết điểm
- Một số vấn đề khác:
* Phương hướng tuần tới:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ
- Mặc quần áo đúng quy định
- Duy trì đôi bạn học tập
- Lễ phép, vâng lời thầy cô, người lớn
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Đóng tiếp các khoản thu
- Tham gia cuộc thi “ Viết về một nhân vật mà em yêu thích”
* RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 3 tuan 21 CKTKNGDMTKNS.doc