Giáo án Lớp 3 Tuần 21 - GV: Trần Thi Hằng

Giáo án Lớp 3 Tuần 21 - GV: Trần Thi Hằng

Tập đọc – Kể chuyện

ÔNG TỔ NGHỀ THÊU

Thời gian (80’)

I/- Mục tiêu :

1/- Tập đọc :

-Đọc rành mạch , trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữ các cụm từ.

-Hiểu nghĩa một số từ được chú giải ở cuối bài, hiểu nội dung bài: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. Trả lời các câu hỏi sách giao khoa.

2/- Kể chuyện :

- kể lại được một đoạn của câu chuyện.

- Hs khá giỏi biết đặt đúng tên cho từng đoạn của câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện.

II/- Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc, nội dung bài.

 

doc 24 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 788Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 21 - GV: Trần Thi Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Thứ hai ngày 17 tháng 01 năm 2011
Tập đọc – Kể chuyện
ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
Thời gian (80’)
I/- Mục tiêu :
1/- Tập đọc :
-Đọc rành mạch , trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữ các cụm từ.
-Hiểu nghĩa một số từ được chú giải ở cuối bài, hiểu nội dung bài: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. Trả lời các câu hỏi sách giao khoa.
2/- Kể chuyện :
- kể lại được một đoạn của câu chuyện.
- Hs khá giỏi biết đặt đúng tên cho từng đoạn của câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc, nội dung bài. 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ hs yếu
3’
20’
20’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS đọc và trả lời câu hỏi bài “Chú ở bên Bác Hồ”.
2. Bài mới:
 * Hoạt động 1: Luyện đọc.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc đoạn. 
- HS hiểu nghĩa từ : đi sứ, lọng, bức trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự, Thường Tín,
- HS luyện đọc nhóm.
- HS đọc đồng thanh toàn bài.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
+ Câu 1: HS đọc đoạn 1 dùng bút chì gạch chân: Lúc nhỏ, Trần Quốc Khái ham học thế nào ?
- Nhờ ham học, Trần Quốc Khái thành đạt ra sao ?
+ Câu 2: HS đọc và trả lời.
- Vua Trung Quốc đã thử tài sứ thần Việt Nam ra sao ?
- Ở lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để sống ?
+ Câu 3: HS thảo luận nhóm đôi.
-Trần Quốc Khái đã làm gì để không phí bỏ thời gian ?
- TQK đã làm gì để nhảy xuống đất bình an vô sự 
+ Câu 4: HS đọc đoạn 4 và trả lời.
- Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu ?
-Theo dõi lỗi phát âm.
- HD nghắt nghỉ hơi.
- HS đọc chú giải.
- Dùng bút chì gạch chân.
- Làm chung.
- Cùng bạn thảo luận nhóm đôi.
+ GV treo bảng phụ trả lời trắc nghiệm.
a/ Vì ông được ăn chè lam.
b/ Vì ông đã truyền lại ngfhề thêu cho dân.
c/ Vì ông học giỏi.
10’
-HS nêu được nội dung bài, GV treo bảng phụ ghi nội dung bài. HS đọc lại nội dung bài.
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- GV đọc diễn cảm đoạn 3, HD HS đọc diễn cảm theo gợi ý bảng phụ.
- HS thi đọc đoạn văn.
- Được đọc.
25
2’
* Hoạt động 4: Kể chuyện.
+ HD HS đặt tên từng đoạn truyện :
- GV HD HS thảo luận nhóm đôi để đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.
- Đại diện nhóm nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét, tìm tên hay để đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện.
+ HD HS kể chuyện :
- GV kể mẫu đoạn 1 của câu chuyện, HD HS cách kể chuyện.
- HS tập kể chuyện theo nhóm đôi.
- HS thi kể chuyện trước lớp. 
3. Củng cố – Dặn dò.
- Nhận xét tiết học tiết học, về nhà tập kể lại chuyện. Chuẩn bị bài hôm sau.
- Cùng bạn thảo luận và đặt tên cho chuyện.
- Cùng bạn kể nhóm đôi
- Không yêu cầu thi kể.
Toán
Tiết 101: LUYỆN TẬP
Thời gian(40’)
I/- Mục tiêu :
- Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm các số có 4 chữ số.
- Củng cố cách thực hiện phép cộng các số có 4 chữ số và giải toán có 2 phép tính. 
- Làm bài 1,2,3,4.
II/- Đồ dùng dạy học:
 2 bảng phụ 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
35’
2’
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS lên bảng thực hiện phép cộng các số có 4 chữ số theo yêu cầu giáo viên. 
2. Bài mới: 
* Luyện tập .
Bài 1 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS cách cộng nhẫm các số tròn nghìn. 
- HS làm bài vào SGK, nêu miệng kết quả.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài như bài tập 1.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu.
- HS nhắc lại các bước đặt tính và cách cộng các số có 4 chữ số.
- HS làm bài vào bảng con, 2 em làm bài vào bảng phụ.
Bài 4 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS phân tích và tóm tắt đề toán.
- HS làm bài, 1 em làm vào bảng phụ :
	Giải : Số lít dầu bán vào buổi chiều là :
	432 x 2 = 864 (lít)
	Số lít dầu cả hai buổi bán được là :
	432 + 864 = 1296 (lít)
	Đáp số : 1296 (lít)
3. Củng cố – Dặn dò.
- Nhận xét tiết học, về nhàxem lại bài, xem bài hôm sau.
- Làm chung.
- HS làm 3 bài.
- GV nhắc lại cách đặt tính và cách cộng
- HS làm GV theo dõi.
- HD HS làm bài theo 2 bước.
+ Tìm số lít dầu bán vào buổi chiều.
+ Tìm số lít dầu bán cả 2 buổi (sáng và chiều).
+ Hướng dẫn tìm câu lời giải.
Đạo đức
Tiết 21: TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI
Thời gian(35’)
I/- Mục tiêu :
- HS nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng khách nước ngoài phhu2 hợp với lứa tuổi.
- HS có thái độ tôn trọng, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài trong các trường hợp đơn giản 
- HS khá giỏi biết vì sao cần phải tôn trọng khách nước ngoài.
*KNS: Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi tiếp xúc với khách nước ngoài.
*PP: Trình bày 1 phút, viết về cảm xúc của mình. 
II/- Đồ dùng dạy học:
- tranh ảnh , vở bài tập. 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
10’
10’
5
2’
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS TLCH về nội dung bài “Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế”. 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm :
-GV HD và tổ chức cho các nhóm quan sát các tranh 1,2,3 SGK và nhận xét về thái độ, nét mặt của các bạn nhỏ trong tranh khi gặp gỡ khách nước ngoài.
- HS trình bày.
*KNS: Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi tiếp xúc với khách nước ngoài.
*PP: Trình bày 1 phút
* Hoạt động 2: Phân tích truyện :
- GV đọc truyện “Cậu bé tốt bụng”. Sau đó nêu gợi ý HD HS tìm hiểu nội dung truyện để hiểu được những hành vi thể hiện sự tôn trọng đối với khách nước ngoài. 
*KNS: Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi tiếp xúc với khách nước ngoài.
* Hoạt động 3: Nhận xét hành vi.
+ Mục tiêu: Giúp HS biết nhận xét hành vi nào đúng, hành vi nào sai.
+ Cách tiến hành.
- HS quan sát hành vi theo nhóm đôi.
- Hs trình bày.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- HS quan sát nhận xét tranh 1,2.
- Được trình bày trước lớp.
- Tham gia nhận xét nội dung truyện theo gợi ý của GV.
- Cùng bạn thảo luận và trình bày.
Thứ ba ngày 18 tháng 01 năm 2011
Chính tả (nghe – viết)
Tiết 41: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
Thời gian (45’)
I/- Mục tiêu :
- Nghe – viết chính xác đoạn 1 của bài.Trình bày đúng hình thức văn xuôi, không sai quá 5 lỗi.
- Làm đúng các bài tập điền âm, dấu : tr/ch, hỏi/ngã hoặc bài tập phương ngữ do gv soạn.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, 1 bảng phụ bài tập a.
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
30’
10’
2’
1 Kiểm tra bài cũ:
- 2HS nhận diện.
a/ Xao xuyến. b/ Sao xuyến.
c/ Sáng suốt. d/ Xáng suốt.
HS luyện viết bảng : gầy guộc, tuốt lúa, suốt ngày,
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: HD HS nghe –viết :
- HD HS nhận xét đoạn văn :
+ Đoạn văn nói lên điều gì ?
+ Trong đoạn văn chữ nào được viết hoa ?
- HS luyện viết bảng con các từ khó : Trần Quốc Khái, đốn củi, kéo vó tôm, vỏ trứng, đỗ tiến sĩ, triều đình,
- GV đọc học sinh viết bài.
* Hoạt động 2: Bài tập 
2/a :HS nêu yêu cầu.
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập : Điền dấu hỏi/ngã vào chỗ in đậm.
- HS làm bài vào VBT, 2 HS làm bài vào bảng phụ.
3: Củng cố – Dặn dò.
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Tham gia nêu nhận xét đoạn văn
- Được phân tích cấu tạo một số từ khó.
- GV đánh vần các từ khó
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Điền vào 4 chỗ chấm
Tập viết
Tiết 21: ÔN CHỮ HOA: O, Ô, Ơ
Thời gian (40’)
I/- Mục tiêu :
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô (1 dòng ) ,L,Q( 1 dòng). Viết đúng tên riêng Lãn Ông ( 1 dòng)
- Viết đúng câu ứng dụng Ổi Quảng Bá ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, mẫu chữ hoa O
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
10’
25’
2’
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết lại chữ hoa, từ ứng dụng của tiết trước. 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Luyện viết bảng con :
- HS tìm và nêu các chữ hoa có trong bài
+ GV HD lại cách viết kết hợp viết mẫu, cho HS luyện viết bảng con các chữ hoa trên.
- Cho HS đọc từ ứng dụng : Lãn Ông
+ GV giải nghĩa từ ứng dụng, viết mẫu và HD cách viết, cho HS luyện viết bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng :
	“Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây
	 Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người.”
+ GV giải nghĩa câu ứng dụng, cho HS luyện viết bảng con các từ : Ổi, Quảng Bá, Hồ Tây,
* Hoạt động 2: Luyện viết vào vở :
- GV nêu yêu cầu :
+ Viết chữ Ô : 1 dòng
+ Viết chữ L, Q : 1 dòng
+ Tên riêng : 2 dòng
+ Câu ứng dụng : 2 lần
3/- Củng cố – Dặn dò.
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- HS tìm và nêu : L, Ô, Q, B, H, T, Đ
- Nhiều HS đọc từ ứng dụng
- Nhiều HS đọc lại câu ứng dụng
- Gv quan sát uốn nắn học sinh viết đúng nét nối. độ cao.
- Gv quan sát uốn nắn học sinh viết.
Toán
Tiết 102: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10.000 
Thời gian (45’)
I/- Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10.000 (Bao gồm đặt tính và tính).
- Củng cố ý nghĩa của phép trừ thông qua việc giải toán có lời văn. 
- Làm bài 1,2b,3,4.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, 4 bảng phụ. 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
15’
25’
2’
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS lên bảng thực hiện phép trừ số có 3 chữ số theo yêu cầu GV. 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 8652 – 3917 
+ HD và gợi ý HS nêu cách đặt tính và cách tính như SGK, GV ghi nhanh kết quả và các bước tính lên bảng.
+HS nhắc lại cách đặt tính và cách trừ, sau đó rút ra qui tắc thực hiện tính trừ.
* Hoạt động 2: Luyện tập :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu.
- HS nghe HD
- HS làm bài. 4 em lên bảng làm bài.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- HS nghe HD
- HS nhắc lại cách đặt tính và cách trừ.
- HS làm bài vào bảng con, 4 HS làm bài vào bảng phụ.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu.
- HS nghe HD
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ 
	Giải : Số vải cửa hàng còn lại là :
	4283 – 1655 = 2648 (m)
	Đáp số : 2684 mét
Bài 4 : HS nêu yêu cầu.
- HS nghe HD
- HD HS vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm, sau đó chia nhẩm 8cm : 2 = 4cm và đo từ A đến vạch 4cm là trung điểm của đoạn thẳng AB.
3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- HD chậm để HS nắm.
- Nhắc lại cách đặt tính và cách tính theo lời bạn
- Được lên bảng làm bài
- HS nhắc lại cách đặt tính và cách trừ.
- HD HS tóm tắt và làm bài.
- Muốn biết còn lại làm tính gì?
- Đặt câu lời giải dựa vào đâu?...
- GV trực tiếp gợi ý, HD để HS hoàn thành bài tập. Muốn tìm trung điểm ta chia đoạn thẳng ra làm mấy phần bằng nhau?
Tự nhiên – Xã hội
Tiết 41: THÂN CÂY
Thời gian (35’)
I/- Mục tiêu : HS biết :
- Phân loại cây theo cách mọc của thân (đứng, leo, bò) và theo cấu tạ ... 
I/- Mục tiêu : Giúp HS củng cố :
- Cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000.
- Giải toán có 2 phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
- Làm bài 1( cột 1,2),2,3,4.
II/- Đồ dùng dạy học:
- 1 bảng phụ, 8 hình tam giác, 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
40’
2’
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS làm bài 3
2. Bài mới:
* Hướng dẫn hs làm luyện tập
Bài 1 : HD HS cách tính nhẫm.
- HS làm bài, ghi kết quả vào SGK. Sau đó nêu miệng kết quả.
Bài 2 : HD và tổ chức cho HS làm bài như bài 1.
Bài 3 : Gợi ý HS nhắc lại qui tắc cộng – trừ các số có 4 chữ số.
- HD HS áp dụng làm bài.
- HS làm bài vào bảng con, 1 HS làm bài vào bảng phụ.
Bài 4 : HD HS phân tích đề và tóm tắt đề toán, gợi ý HS cách giải và trình bày bài giải.
- HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ :
Bài 5 : GV gợi ý HS nhắc lại cách tìm x trong 3 trường hợp.
- HS làm bài vào vở, HS làm vào bảng lớp.
Bài 6 : HD HS cách xếp hình tam giác lớn từ 8 hình tam giác nhỏ.
- HS thực hành xếp hình theo nhóm đôi.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Làm bài theo 2 cột
- Làm mỗi câu 1 bài
- HD HS làm theo 2 bước :
+ Tìm số cây trồng lần sau (tìm của 948)
+ Tìm số cây trồng cả 2 lần (lần đầu và lần sau)
- Làm 2 cột
- Làm nhóm cùng bạn.
Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2011
Tập làm văn
Tiết 21: NÓI VIẾT VỀ TRÍ THỨC.
NGHE KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG
Thời gian: (45’)
I/- Mục tiêu :
- Quan sát các tranh, nói về trí thức được vẽ trong tranh và cộng việc họ đang làm.
( BT1)
- Nghe – kể câu chuyện : Nâng niu từng hạt giống, nhớ nội dung, kể lại đúng nội dung câu chuyện. ( BT2)
II/- Đồ dùng dạy học:
- 1 Bảng phụ ghi gợi ý tìm hiểu câu chuyện. 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
40’
2’
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc lại báo cáo hoạt động của tổ tháng vừa qua. 
2. Bài mới:
* Hướng dẫn bài tập.
Bài 1 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS quan sát các tranh, sau đó nêu những người trong tranh là ai, họ làm nghề gì ?
- HS quan sát, thảo luận theo nhóm đôi, phát biểu ý kiến.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- GV giới thiệu sơ lược về giáo sư Lương Định Của, sau đó kể chuyện lần 1.
- Gợi ý HS nêu nhận xét :
+ Viện nghiên cứu nhận được quà gì ?
+ Vì sao ông Lương Định Của không gieo hết 10 hạt giống ?
+ Ông đã làm gì để bảo vệ giống lúa ?
- GV kể chuyện lần 2, HD HS tập kể theo nhóm đôi.
- HS kể lại câu chuyện trước lớp.
3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Tham gia nêu nhận xét theo gợi ý của GV.
+ Lí do gì mà ông Lương Định Của chỉ gieo 5 hạt giống.
- Được kể.
Toán
Tiết 105: THÁNG – NĂM
Thời gian : (45’)
I/- Mục tiêu : Giúp HS :
- Làm quen với các đơn vị thời gian : tháng – năm. 
- HS biết được 1 năm có 12 tháng.
- Biết được tên của các tháng trong năm.
- Biết được số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng – năm). 
- Dạng bài 1, bài 2 sử dụng tờ lich4 cùng với năm học.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Lịch tờ. 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
15’
25’
2’
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS trả lời câu hỏi; một tuần có mấy ngày, một tháng có mấy tuần.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng 
- HD HS quan sát tờ lịch năm 2009 và gợi ý HS nhận xét:
+ Các tháng trong 1 năm : Có 12 tháng (từ tháng 1 đến tháng 12).
+ Có 7 tháng 31 ngày (1, 3, 5, 7, 8, 10, 12).
+ Có 4 tháng 30 ngày (4, 6, 9, 11).
+ Có 1 tháng 28 hoặc 29 ngày (2).
* Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1 :HS nêu yêu cầu.
- GV HD HS hiểu yêu cầu bài tập.
- HS thảo luận, làm bài theo nhóm đôi, ghi kết quả vào nháp, 4 HS làm bài vào bảng lớp.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- Hs quan sát lịch tháng 8 trong SGK, HD HS cách thực hiện và làm bài.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận, ghi kết quả vào bảng phụ.
3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Nhắc lại các tháng trong năm
( đó là những tháng nào) và số ngày trong từng tháng. 
- HS trả lời được 4 câu hỏi
- Làm 4 câu hỏi đầu. 
Tự nhiên – Xã hội
Tiết 42: THÂN CÂY(TT) 
Thời gian: (30’)
I/- Mục tiêu : HS biết :
- Nêu chức năng của thân cây đối với đời sống của thực vật.
- Nêu được ích lợi của rễ cây đối với đời sống con người.. 
*KNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát và so sánh đặc điểm một số loại thân cây.Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thông tin để biết giá trị của thân cây đối với đời sống của cây, đời sống của động vật và con người.
*PP: Trò chơi, thảo luận ,làm việc nhóm.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Các hình trang 80,81.
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
10’
15’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS kể tên thân cây mọc thẳng, thân leo.. 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp :
- HS quan sát các hình 1, 2, 3 và thảo luận theo gợi ý :
+ Khi ngắt ngọn cây nhưng chưa đứt rời khỏi thân, qua ngày hôm sau ngọn cây đó sẽ như thế nào ?
+ GV kết luận câu trả lời, sau đó nêu thêm vài chức năng khác của thân cây như : nâng đỡ cành lá ,
*PP: thảo luận.
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm :
- Bước 1: HS quan sát hình 4,5,6,7,8/ 81 và thảo luận theo gợi ý : Nêu lợi ích của thân cây ?
- Bước 2: HS trình bày.
- GV nhận xét kết quả và kết luận : thân cây có thể dùng làm nhà, đóng bàn ghế và một số thức ăn.
*KNS: Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thông tin để biết giá trị của thân cây đối với đời sống của cây, đời sống của động vật và con người.
*PP: Làm việc nhóm.
3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Tham gia nêu nhận xét theo gợi ý của GV .
- Kể một số thân cây làm thức ăn cho người và động vật.
Hát nhạc
Tiết 21: Học hát : CÙNG MÚA HÁT DƯỚI TRĂNG
Thời gian( 30’)
I/- Mục tiêu :
Hát theo giai điệu và đúng lời ca .
Biết hát kết hợp vổ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
Nếu có điều kiện biết gõ đệm theo phách.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi lời ca, đàn, 
III/- Lên lớp :
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
15’
10
2’
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS hát bài hát “Em yêu trường em”. 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Dạy hát .
- GV giới thiệu sơ lược về bài hát, sau đó hát mẫu bài hát
- HS đọc đồng thanh lời ca, sau đó HD HS tập hát từng câu, rồi cả bài.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ :
- GV hát kết hợp vận động phụ hoạ mẫu 
- HD HS đứng hát đúng theo nhịp 
- HD và tổ chức cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách :
Mặt trăng tròn nhô lên. Toả sáng xanh khu rừng 
 x x x x xx x x x x xx
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi vỗ tay theo nhóm đôi :
+ Phách 1 : từng HS vỗ tay
+ Phách 2 – 3 : HS lần lượt vỗ tay vào bàn tay của nhau.
3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài và tập hát.
- HS nhắc lời bài hát
- GV trực tiếp theo dõi, sửa chữa
SKRM- VSRM:
Bài 4: PHƯƠNG PHÁP CHẢI RĂNG - THỰC HÀNH
Thời lượng 30 phút
I.Mục tiêu:
- Giúp các em nắm vững và từng bước thực hành chải răng đúng phương pháp để phòng bệnh viêm nướu và sâu răng.
II. Giáo cụ:
- Tranh dạy phương pháp chải răng.
- Mẫu hàm, bàn chải.
III. Triển khai nội dung:
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
3’
10
15’
2
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gợi ý HS nhớ lại tiết học trước. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Quan sát tranh.
- Bạn nhỏ chải răng khi nào?
GV dùng mẫu hàm và bàn chải hướng dẫn hs chải răng.
- Cách cầm bàn chải
- Cách đặt lông bàn chải
- Cách chải mặt ngoài
- Cách chải mặt trong
- Cách chải mặt trong các răng trước.
- Cách chải mặt nhai
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Chải răng khi nào?
- Cách chải mặt ngoài như thế nào?
- Cách chải mặt trong như thế nào?
- Cách chải mặt nhai như thế nào?
3 Củng cố – Dặn dò: 
- GV ghi thứ tự các bước chải răng.
* Ghi nhớ: GV ghi câu học thuộc lòng( Tài liệu trang 20)
- Hướng dẫn học sinh học thuộc.
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài và chọn bàn chải tốt để chải răng.
- Hướng dẫn cụ thể để Hs nắm.
- Hướng dẫn học sinh nhắc lại nhiều lần.
SINH HOẠT LỚP TUẦN 21
ATGT: Bài 5: EM CẦN LÀM GÌ ĐỂ THỰC HIỆN ATGT( L5)
I. Mục tiêu
- Hiểu và giải thích được điều luật đơn giản cho bạn bè cà những người khác.Đề ra phương án phòng tránh tai nạn giao thông ở cổng trường hay các điểm gây tai nạn giao thông.
- Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần 21
- Phương hướng tuần 22
II. Chuẩn bị
- Số liệu thống kê về tai nạn giao thông hàng năm.
Nội dung sinh hoạt. 
III. Lên lớp
* Lập phương án thực hiện ATGT:
- gv chia lớp làm 2 nhóm.
Nhóm 1: những hs thường đi xe đạp đến trường.
- Điều tra khảo sát: Bao nhiêu em đi xe đạp( có chất lượng tốt, chưa tốt,), bao nhiêu em đi xe đạp thành thạo, mới tập đi, bao nhiêu em nắm vững điều luật đi xe đạp?...
- Kế hoạch và biện pháp thực hiện những thiếu xót trên.
- Tổ chức thực hiện( SGV trang 43)
Nhóm 2: những hs thường đi bộ đến trường.( tương tự)
* Lớp trưởng và các tổ trưởng báo tình hình học tập và nề nếp của các bạn trong tổ. 
- Lớp trưởng nêu nhận xét chung. 
- Các bạn trong lớp có ý kiến.
* Gv nhận xét, đánh giá: 
* Những tồn tại khác: 
* Phương hướng tuần 22
- Thực hiện tuần 22, dạy lồng ghép VSMT vào môn khoa học( lớp 5)
- Tiếp tục rèn học sinh kể chuyên. Bồi dưỡng hs giỏi, rèn hs yếu.
- Lao động vệ sinh trường lớp, bảo quản chăm sóc cây xanh, làm sản phẩm lớp.
Duyệt tuần 21
Tổ trưởng
P hiệu trưởng
LỊCH BÁO GIẢNG - TUẦN 21- LỚP 3
Từ ngày 11 đến 15 / 1/ 2010
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài.
TL
2
CC
TĐ
TĐ
Toán
ĐĐ
1
2
3
4
5
Ông tổ nghề thêu
Luyện tập
Tôn trọng khách nước ngoài
80
40
35
3
CT
TV
Toán
TNXH
TD
1
2
3
4
5
Ông tổ nghề thêu
Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ
Phép trừ các số trong phạm vi 10.000
Thân cây.
Bài 41
45
40
45
35
30
4
TĐ
LTVC
MT
Toán
SKRM
1
2
3
4
5
Bàn tay cô giáo
Nhân hoá, ôn cách đặt và trả lời cây hỏi ở đâu
TTMT: Tìm hiểu về tượng
Luyện tập
Bài 4: Phương pháp chải răng- thực hành- giữ VSRM(L3+ 5)
45
45
30
40
25
5
CT
TC
Toán
TD
ATGT
1
2
3
4
5
Nhớ viết: bàn tay cô giáo
Đan nong mốt
Luyện tập chung
Bài 42
Bài 5: Con đường an toàn đến trường.
45
30
45
30
25
6
TLV
Toán
TNXH
Nhạc
SHL
1
2
3
4
5
Nói viết về trí thức: nghe kể nâng niu từng hạt giống
Tháng, năm
Thân cây
Cùng múa hát dưới trăng
45
45
35
30

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 3 tuan 21.doc