Giáo án lớp 3 Tuần 24 năm 2013

Giáo án lớp 3 Tuần 24 năm 2013

HĐ1 : Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5)

 - Bảng con: Đặt tính và tính

 1516 : 3 ; 1865 : 6

+ Nhận xét hai phép chia ?

+ Nêu cách thực hiện phép chia thứ 2?

2.Hoạt động 2:Luyện tập (30 - 32)

Bài 1/120(9 - 10) Bảng con

- Kiến thức: Củng cố chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.

 + Nhận xét các phép chia ?

 + Nêu cách thực hiện 1608 : 4 ; 2413 : 4

Chốt : + Muốn chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ta làm ntn ?

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần 24 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 (Từ ngày 4/2 đến 21 /2 /2013 )
======================= @ @ @ ====================
Thứ hai ngày 4 tháng 2 năm 2013
Hoạt động tập thể 
Chào cờ trường 
 ----------˜²™--------------------˜²™----------
 Toán
Tiết 116: Luyện tập
I. Mục tiêu
 - Giúp HS: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia, trường hợp thương có chữ 
 số 0 và giải toán có một, hai phép tính.
II.Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học Sinh
1.HĐ1 : Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5’)
 - Bảng con: Đặt tính và tính
 1516 : 3 ; 1865 : 6
+ Nhận xét hai phép chia ? 
+ Nêu cách thực hiện phép chia thứ 2?
2.Hoạt động 2:Luyện tập (30 - 32’)
Bài 1/120(9 - 10’) Bảng con
- Kiến thức: Củng cố chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
 + Nhận xét các phép chia ?
 + Nêu cách thực hiện 1608 : 4 ; 2413 : 4 
Chốt : + Muốn chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ta làm ntn ?
 Bài 2/120 (7 - 8’) Vở: 
- Kiến thức: Củng cố về tìm thừa số chưa biết.
a. X x 7 = 2107 b. 8 x X = 1640 
Chốt : + Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
Bài 3/120 (7 - 8’) Vở
Bài giải
Số gạo cửa hàng đã bán là
2024 : 4 = 506 (kg)
Số gạo còn lại là
2024 - 506 = 1518 (kg)
 Đáp số : 1518 kg 
Chốt : - Bài toán có liên quan đến kiến thức nào đã học? 
+ Nêu các bước giải của bài toán?
+ Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta làm ntn?
Bài 4/120 (7 - 8’) SGK: 
- Kiến thức: Rèn kỹ năng tính nhẩm chia số tròn nghìn cho số có 1 chữ số.
6000 : 2 , 8000 : 4 = , 9000 : 3 = 
+ Nêu cách nhẩm 9000 : 3 
Chốt : + Muốn chia nhẩm số tròn nghìn cho số có 1 chữ số ta làm ntn ?
* Dự kiến sai lầm : 
- Tim thừa số chưa biết còn sai . 
- viết câu trả lời bài toán có lời con chưa ngắn gọn . 
3.Hoạt động 3: Củng cố-dặn dò (3 – 4 ’)
- Bảng con: Đặt tính và tính
 2526 : 5 , 9865 : 4 
- Nhận xét chung tiết học . 
- HS làm vào bảng con - nhận xét 
- HS nêu cách thực hiện .
- HS đọc yêu cầu , Xđ yêu cầu . 
- HS làm bài tập vào bảng con . 
- HS chữa bài – nhận xét . 
- HS nêu – nhận xét . 
-Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái bắt đầu từ hàng cao ....
- HS đọc yêu cầu – nêu yêu cầu 
- HS làm bài tập vào vở . 
- HS chữa bài đọc bài giải - NX 
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết . 
- HS đọc yêu cầu và nêu yêu cầu 
- HS làm bài tập vào SGK . 
- HS chữa bài đọc bài giải - NX 
- HS nêu các bước giải – NX . 
- Ta lấy số đó chia cho số phần 
- HS đọc yêu cầu , Xđ yêu cầu . 
- 1 HS nêu mẫu – phân tích mẫu 
- HS làm bài tập vào SGK . 
- HS nêu cách thực hiện . 
- HS làm bảng con – nhận xét . 
*- Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
............................................................................................................................................................................................................................................................
----------˜²™--------------------˜²™-----------
Toán (BT)
Luyện tập
I. Mục tiêu
 - Giúp HS: Củng cố kĩ năng thực hiện phép chia, trường hợp thương có
 chữ số 0 và áp dụng giải toán có một, hai phép tính.
II.Đồ dùng dạy học
 - Vở bài tập toán trang 32 
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học Sinh
1.HĐ1 : Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5’)
- Bảng con: Đặt tính và tính
 4569 : 3 ; 7885 : 6
+ Nhận xét hai phép chia ? 
+ Nêu cách thực hiện các phép chia này ?
2.Hoạt động 2 : HD tự học (30 - 32’)
Bài 1/32 (9 - 10’) 
1204 : 4 , 2524 : 5 , 2409 : 6 
+ Nhận xét các phép chia ?
+ Nêu cách thực hiện 1204 : 4 ; 2409 : 6 
Chốt : + Muốn chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ta làm ntn ?
 Bài 2/32 (7 - 8’) 
- Kiến thức: Củng cố về tìm thừa số chưa biết.
 X x 4 = 1608 , 7 x X = 4942 
Chốt : Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
Bài 3/32 (7 - 8’)
Bài giải
Mỗi hàng có số vận động viên là : 
1024 : 8 = 128 (vận động viên )
 Đáp số : 128 vận động viên 
Chốt : - Bài toán có liên quan đến kiến thức nào đã học? 
+ Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta làm ntn?
Bài 4/32 (7 - 8’) SGK: 
Bài giải
Số chai dầu cửa hàng đã bán là :
1215 : 3 = 405 (chai )
Cửa hàng còn lại số chai dầu là : 
1215 - 405 = 810 (chai )
 Đáp số : 810 chai dầu 
Chốt : - Bài toán có liên quan đến kiến thức nào đã học? 
+ Muốn Giảm một số đi một số lần ta làm ntn?
3.HĐ 3: Củng cố-dặn dò (3 – 4 ’)
- Bảng con: Đặt tính và tính
 3566 : 5 , 3795 : 4 
- Nhận xét chung tiết học . 
- HS làm vào bảng con - nhận xét 
- HS nêu cách thực hiện .
- HS đọc yêu cầu , Xđ yêu cầu . 
- HS làm bài tập vào VBT . 
- HS chữa bài – nhận xét . 
-Là các phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số . 
-Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái bắt đầu từ hàng cao ....
- HS đọc yêu cầu – nêu yêu cầu 
- HS làm bài tập vào vở BT . 
- HS chữa bài - NX- bổ sung . 
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết . 
- HS đọc yêu cầu và nêu yêu cầu - HS làm bài tập vào VBT . 
- HS chữa bài đọc bài giải - NX 
- Tìm một trong các phần bằng nhau của một số . 
- Ta lấy số đó chia cho số phần 
- HS đọc yêu cầu , Xđ yêu cầu . 
- HS làm bài tập vào VBT . 
- HS chữa bài – nhận xét . 
- Giảm một số đi một số lần 
- Ta lấy số đó chia cho số lần 
- HS làm bảng con – nhận xét . 
- HS nêu cách thực hiện
----------˜²™--------------------˜²™-----------
Tự nhiên xã hội
Bài 47: Hoa
I/ Mục tiêu
 * Sau bài học, H biết:
 - Quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc, mùi hương của một 
 số loại hoa.
 - Kể tên các bộ phận thường có ở một bông hoa.
 - Phân biệt các bông hoa sưu tầm được.
 - Nêu được chức năng ích lợi của hoa.
II. Đồ dùng dạy học
 - Các hình SGK.
 - 1 số bông hoa tươi.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học Sinh
1.Kiểm tra bài cũ ( 3- 5’)
- Lá cây có chức năng gì ?
- Nêu ích lợi của lá cây?
2.Các hoạt động
 HĐ 1: Quan sát và thảo luận 10- 11’
* Mục tiêu: 
- Biết quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc, mùi hương của một số loài hoa.
- Kể tên được các bộ phận thường có ở một bông hoa.
* Cách tiến hành:
- Bước 1: Làm việc theo nhóm.
+ H quan sát tranh + hoa thật và nói về màu sắc hương thơm của các loại hoa.
 + Chỉ các bộ phận của một bông hoa: cuống, cánh hoa.
 - Bước 2: Làm việc cả lớp.
- GV nghe – nhận xét – chốt kiến thức 
* Kết luận: Các loài hoa thường khác nhau về hình dáng, màu sắc, mùi hương. Mỗi bông hoa thường có cuống hoa, cánh hoa, đài hoa và nhị hoa.
HĐ2 Làm việc với vật thật ( 6- 7’)
* Mục tiêu: Biết phân biệt các bông hoa sưu tầm được.
* Cách tiến hành:
 - Thảo luận lớp: + Hoa có chức năng gì?
 + Hoa thường dùng để làm gì? ( nêu ví dụ)
+ Quan sát các hình SGK/ 91 đ nêu ích lợi của hoa.
* Kết luận: Hoa là cơ quan sinh sản của cây. Thường được dùng để trang trí, làm nước hoa và những việc khác.
 3.Củng cố, dặn dò ( 3 – 4 ’)
 - Kể tên các bộ phận của 1 bông hoa ?
 - Nêu chức năng ích lợi của hoa ?
- Đánh giá - nhận xét chung tiết học . 
- HS nêu miệng – nhận xét . 
- HS làm việc theo nhóm đôi .
- HS quan sát tranh SGK và một số loại hoa thật để nói về màu sắc – hương thơm , các bộ phận của hoa . 
- Đại diện ghi kết quả thảo luận . 
+ Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Từng HS tham gia trả lời các câu hỏi 
- Các HS khác theo dõi bạn nêu – nhận xét – bổ sung kiến thức cho bạn . 
- 1 số HS nêu ích lợi của hoa . 
- HS kể và nêu chức năng của hoa . 
----------˜²™--------------------˜²™-----------
Thứ ba ngày 5 tháng 2 năm 2013
Toán
Tiết 117: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính nhân , chia số có bốn chữ số với 
 ( cho ) số có một chữ số.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có hai phép tính.
II.Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học Sinh
1. HĐ1 . Kiểm tra bài cũ(5’)
- Bảng con: Đặt tính và tính
 3052 : 5 , 7608 : 3 
 + Nêu cách thực hiện?
2.HĐ2:Luyện tập (32’)
 Bài 1/120 (10 - 11’) Bảng
- Kiến thức: Rèn kỹ năng nhân, chia số có 4 chữ số với số có một chữ số.
+ Nêu cách thực hiện 1230 x6 ; 2156 : 7
Chốt : + Muốn nhân ( chia ) số có 4 chữ số với (cho) số có một chữ số ta làm ntn ?
Bài 3/120 ( 8 -9’) Nháp 
- Kiến thức: Củng cố giải toán giải bằng hai phép tính liên quan đến chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
Chốt : + Bài toán thuộc dạng nào ?
 + Nêu cách giải?
 Bài 2/120 (7 - 8’) Vở: 
- Kiến thức: Củng cố chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
+ Nêu cách chia 1038 : 5 ?
Chốt : + Nhận xét các phép chia trong bài ?
 + Muốn chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ta làm ntn ?
 Bài 4/120 (6 - 7’) Vở: 
- Kiến thức: Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật.
Chốt + Bài toán thuộc dạng nào ?
+ Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
3.HĐ 3:Củng cố-dặn dò (3’)
- Bảng con: Đặt tính và tính
2413 : 4 , 8743 x 6 - Nêu cách làm ? 
- Đánh giá - nhận xét chung tiết học . 
- HS Đặt tính và tính vào bảng con 
+ Nêu cách thực hiện - Nhận xét 
- HS đọc và xđịnh yêu cầu . 
- HS làm bảng con 
- H thực hiện từng phép tính 
- HS nêu – nhận xét . 
- HS đọc và xđịnh yêu cầu . 
- HS giải bài tập trong vở nháp .
- HS đọc bài làm – nhận xét . 
- HS nêu – nhận xét . 
* B1 : tính số sách của 5 thùng . 
* B2 : tính số sách 1 thư viện 
- HS đọc và xđịnh yêu cầu . 
- HS giải bài tập trong vở
- HS chữa bài – nhận xét . 
- Là các phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số . 
- Ta chia theo thứ tự từ trái->phải
- HS đọc và xđịnh yêu cầu . 
- HS giải bài tập trong vở
- HS chữa bài – nhận xét . 
- Tính tính chu vi hình chữ nhật
- Lấy chiều dài cộng rộng nhân 2 
- HS làm bảng con 
+ Nhận xét - Nêu cách chia . 
*- Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
............................................................................................................................................................................................................................................................---------˜²™--------------------˜²™-----------
Đạo đức
tôn trọng đám tang (Tiết 2)
I.Mục tiêu
 * H hiểu: - Đám tang là lễ chôn cất người đã chết, là một sự kiện đau buồn.
 - Tôn trọng đám tang là không làm gì xúc phạm đến đám tang, lễ chôn 	cất người đã khuất.
 * Học sinh biết ứng xử đúng khi gặp đám tang.
 * H có thái độ tôn trọng khi gặp đám tang, cảm thông với nỗi đau khổ của những gia đình ... .......................................................................................................................................................................................................................................
 ----------˜²™--------------------˜²™-----------
Thể dục
Bài 47: ôn Nhảy dây kiểu chụm hai chân.
Trò chơi “ném bóng trúng đích”
I. Mục tiêu 
 - Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối đúng.
- Chơi trò chơi: “ Ném bóng trúng đích”. Yêu cầu nắm được cách chơi và biết tham gia chơi ở mức tương đối chủ động. 
II. Địa điểm và phương tiện 
 - Dây nhảy.
 - Còi, kẻ vạch sân trường.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Định lượng
Phương pháp lên lớp
1. Phần mở đầu
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- GV Phổ biến ND, yêu cầu giờ học.
- Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, gối, hông.
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
2. Phần cơ bản
- Ôn nhảy dây kiểu cá nhân kiểu chụm hai chân.
- Chơi trò chơi : Ném bóng trúng đích
3. Phần kết thúc
- H đứng vỗ tay hát tập một số động tác hồi tĩnh . 
- G và H hệ thống lại bài học.
- NX - đánh giá giờ học
 7 – 8 ’
 20 - 22’
 10 – 11’
 10 - 12’ 
 2-3 lần
 6 - 7 ’
 ' GV
€ € € € € €
 € € € € € €
- H chia tổ tập theo khu vực đã qui định. G yêu cầu những em khá trở lên trong thời gian qui định ( có số lần nhảy nhiều hơn) để các em tăng nhanh tốc độ nhảy
- G nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và làm mẫu động tác. - G chia số H trong lớp thành các đội, hướng dẫn thêm cách chơi sau đó cho các em chơi.
- Khi H chơi - G nhắc nhở H giữ kỷ luật tập luyện để đảm bảo an toàn. 
 ' GV
€ € € € € €
 € € € € € €
 ----------˜²™--------------------˜²™-----------
Tự học 
Toán 
I. Mục tiêu
 - Tiếp tục củng cố cách đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã từ 
 I (một)àXII (mười hai) để xem được đồng hồ và các số XX (hai mươi), 
 XXI (hai mươi mốt) khi đọc sách.
II.Đồ dùng dạy học
 - Đồng hồ,bảng phụ – VBT toán tr 35 . 
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học Sinh
1.HĐ 1:Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- Bảng con: Đọc các số La Mã sau : III VI , XV , XI , XXI , XVII ...
- GV nhận xét – chữa . 
2.HĐ 2 :HD ôn tập (30 - 32’)
Bài 1/ 35 (5 – 6 ’) 
- Kiến thức: Củng cố cách đọc các số La Mã
* Chốt : Luyện cách đọc các chữ số La Mã từ 1 đến 22 
Bài 2/ 35 (6 -7 ’): 
- Kiến thức: Củng cố cách vẽ kim trên đồng hồ bằng các số La Mã.
* Chốt : Dựa vào đâu em vẽ được kim đúng trên đồng hồ ? 
Bài 3/ 35 (6 - 7’) 
- Kiến thức: Củng cố cách nhận biết số La Mã
 + Số nào ghi sai ? Vì sao ?
*Chốt : Dựa vào đâu em xác định 
được cách đọc các số La Mã đúng?
- Dùng 5 que diêm em xếp được các số nào ? 
Bài 4 / 35 ( 9 -10’) Chơi trò chơi . 
- Kiến thức: Xếp que diêm để được số La Mã.
Chốt : Cách ghi nhớ các số La Mã
3.HĐ3: Củng cố-dặn dò (3 – 4’)
- Thu vở chấm một số bài . 
- Đánh giá - nhận xét chung giờ học . 
- HS viết vào bảng con cách đọc – NX 
- 2 HS đọc lại các số trên bảng . 
- HS đọc và xác định yêu cầu BT 
- HS làm VBT .
- HS chữa bài – nhận xét . 
- HS trả lời - nhận xét . 
- HS đọc , nêu yêu cầu . 
- HS quan sát đồng hồ và đọc giờ và tập vẽ vào VBT .
- HS chữa bài – nhận xét 
- Dựa vào các số ghi trên mô hình 
- HS đọc và nêu yêu cầu . 
- HS tự giải bài vào VBT .
- HS chữa bài – nhận xét
- Dựa vào các ký hiệu số viết .
- Số 8 , 13 , 14 , 16 , 19 , 21 
- HS đọc yêu cầu và xđ yêu cầu . 
- HS tự xếp theo mẫu .
- HS chữa bài nêu cách xếp – NX . 
----------˜²™--------------------˜²™-----------
Thứ sáu ngày 21 tháng 2 năm 2013
Toán
Tiết 120: Thực hành xem đồng hồ
I.Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian (chủ yếu là về thời điểm).
- Biết xem đồng hồ (trường hợp chính xác đến từng phút)
II.Đồ dùng dạy học
- Đồng hồ
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học Sinh
1.HĐ1:Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV cho HS đọc các số La Mã viết ở bảng phụ (từ 1à12)
2.HĐ 2:Dạy bài mới (13 - 15’)
a. HD cách xem đồng hồ 
- GV giới thiệu mặt đồng hồ và các vạch chia phút.
H : Đồng hồ 1 chỉ mấy giờ ? 
- GV yêu cầu Hs chỉ vào từng đồng hồ ( trực quan ) xác định giờ , phút. 
- HD học sinh quan sát tiếp đồng hồ 2 
- Yêu cầu đọc giờ trên đồng hồ 2 .
- GV dùng đồng hồ thật để nhận ra cách đọc giờ : 6 giờ 13 phút.
- HD tương tự với đồng hồ 3 ( Lưu ý hai cách đọc ) (6 giờ 56 phút hoặc 7 giờ kém 4 phút)
- GV cần chú ý cho HS khi nào đọc theo cách 1, khi nào đọc theo cách 2.
3.HĐ 3:Luyện tập (15 - 17’)
 Bài 1/123 (5 - 6’) Miệng
- Kiến thức: Củng cố cách xem giờ trên đồng hồ.
+ Đồng hồ a chỉ mấy giờ ? Đọc cách khác ?
Chốt : Luyện cách đọc giờ trên đồng hồ theo 2 cách bằng số tự nhiên (chính xác đến từng phút)
Bài 2/123 (4 - 5’) SGK
- Kiến thức:Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ đúng giờ đã cho.
+ 12 giờ 34 phút kịm giờ chỉ số mấy ? Kim phút chỉ số mấy ?
Bài 3/123 (6 - 7’) SGK
- Kiến thức: Củng cố xem giờ trên đồng hồ.
Chốt : Dựa vào đâu em nối đồng hồ 
tương ứng với thời gian cho trước được đúng?
Dự kiến sai lầm của HS
- Chưa đọc thạo thời gian trên đồng hồ theo cách 2
4.HĐ4:Củng cố-dặn dò (3’)
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà tập xem giờ trên đồng hồ
- HS đọc các số La Mã (từ 1à12)
- HS khác NX . 
- HS theo dõi và quan sát . 
- Đồng hồ 1 chỉ 6 giờ 10 phút . 
- Hs chỉ vào từng đồng hồ xác định giờ , phút. 
- Đồng hồ 2 chỉ 6 giờ 13 phút
- HS tập đọc theo 2 cách HD .
- HS ghi nhớ . 
- HS đọc , nêu yêu cầu . 
- HS quan sát đồng hồ và đọc giờ .
- HS chữa bài – nhận xét 
- Đồng hồ a chỉ 2 giờ 10 phút hay 3 giờ kém 50 phút . 
- HS đọc và xác định yêu cầu BT 
- HS làm SGK . 
- HS chữa bài - nhận xét .
- HS trả lời - nhận xét . 
- HS đọc và nêu yêu cầu . 
- HS tự giải bài vào SGK .
- HS chữa bài – nhận xét
- Dựa vào các ký hiệu số viết .
*- Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
............................................................................................................................................................................................................................................................
----------˜²™--------------------˜²™-----------
Toán ( Bổ trợ ) 
 Luyện tập 
I.Mục tiêu
- Củng cố cho HS biểu tượng về thời gian (chủ yếu là về thời điểm).
- Biết xem thành thạo đồng hồ (trường hợp chính xác đến từng phút)
II.Đồ dùng dạy học
- Đồng hồ – VBT toán tr 36 , 37 . 
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học Sinh
1.HĐ1:Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV đọc các số La Mã (từ 1à12)
2.HĐ2: Hướng dẫn tự học (30 – 32’)
 Bài 1/36 (9 - 10’)
- Kiến thức: Củng cố cách xem giờ trên đồng hồ.
+ Đồng hồ a chỉ mấy giờ ? Đọc cách khác ?
Chốt : Luyện cách đọc giờ trên đồng hồ theo 2 cách bằng số tự nhiên (chính xác đến từng phút)
Bài 2/36 (8 - 9’) 
- Kiến thức:Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ đúng giờ đã cho.
+ 11 giờ 32 phút kịm giờ chỉ số mấy ? Kim phút chỉ số mấy ?
Bài 3/ 37 (10 - 11’) 
- Kiến thức: Củng cố xem giờ trên đồng hồ.
Chốt : Dựa vào đâu em nối đồng hồ 
tương ứng với thời gian cho trước được đúng?
4.HĐ4:Củng cố-dặn dò (3’)
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà tập xem giờ trên đồng hồ
- HS viết các số La Mã (từ 1à12)
- HS khác NX . 
- HS đọc , nêu yêu cầu . 
- HS quan sát đồng hồ và viết giờ đúng vào VBT .
- HS chữa bài – nhận xét 
- Đồng hồ a chỉ 1 giờ 25 phút hay 3 giờ kém 35 phút . 
- HS đọc và xác định yêu cầu BT 
- HS làm VBT . 
- HS chữa bài - nhận xét .
- HS trả lời - nhận xét . 
- HS đọc và nêu yêu cầu . 
- HS tự giải bài vào VBT . .
- HS chữa bài – nhận xét
- Dựa vào các ký hiệu số viết .
 ----------˜²™--------------------˜²™-----------
Thể dục
Bài 48: Nhảy dây.
Trò chơi “ném trúng đích”
I. Mục tiêu 
 - Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối \đúng.
- Chơi trò chơi: “ Ném trúng đích”. Yêu cầu nắm được cách chơi và biết tham gia chơi ở mức tương đối chủ động. 
II. Địa điểm và phương tiện 
 - Dây nhảy.
 - Còi, kẻ vạch sân trường.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
 Định lượng
Phương pháp lên lớp
1) Phần mở đầu
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- Phổ biến ND, yêu cầu giờ học.
- Khởi động chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
- Tập bài thể dục phát triển chung.
2) Phần cơ bản
- Ôn nhảy dây kiểu cá nhân kiểu chụm hai chân.
- Chơi trò chơi : Ném trúng đích
3) Phần kết thúc
- Cho HS tập một số động tác hồi tĩnh - H đứng vỗ tay hát.
- G và H hệ thống lại bài học.
- NX giờ học – giao việc về nhà 
7- 8 ’
1 lần
20 - 22’
2-3 lần
 6 – 7 ’
 ' GV
€ € € € € €
 € € € € € €
- H chia tổ tập theo khu vực đã qui định từng đoi thay nhau nhảy và đếm số lần, G bao quát chung và nhắc H giữu gìn trật tự kỷ luật.
- Các tổ cử 2- 3 bạn len thi với các tổ khác, tổ nào nhảy được nhiều lần nhất trong một lượt nhảy thì tổ đó thắng.
* Từng tổ nhảy dây trong vòng 1 phút, đếm xem tổ nào nhảy được nhiều lần hơn
- G nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và làm mẫu động tác. 
- G chia số H trong lớp thành các đội, hướng dẫn thêm cách chơi sau đó cho các em chơi.
- Khi H chơi - G nhắc nhở H giữ kỷ luật tập luyện để đảm bảo an toàn. 
 ' GV
 € € € € € €
 € € € € € €
 ----------˜²™--------------------˜²™-----------
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp:Sơ kết tuần 24
I . Mục đích yêu cầu
 - Giúp học sinh nắm được các hoạt động đề ra trong tuần của lớp.
 - Rèn kĩ năng nhanh nhẹn tháo vát trong sinh hoạt.
 - Đánh giá tổng kết các hoạt động trong tuần.
 - Đưa ra phương hướng học tập tuần tới.
II. Các hoạt động dạy học
 1 . ổn định tổ chức
 2 . Các tổ báo cáo kết qủa hoạt động trong tuần.
 3 . Giáo viên rút kinh nghiệm tuần 24.
*Ưu điểm: 
 - Thực hiện tốt nền nếp của trường, lớp.
 - Đi học đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
 - Tự học và làm bài tương đối tốt.
 - Mặc đồng phục theo đúng quy định.
 4 . Kế hoạch tuần 25
 - Duy trì sĩ số.
 -Thực hiện tốt các nền nếp của trường,Đội, lớp.
 - Đi học đúng giờ, học và làm bài đầy đủ trước khi tới lớp.
 - Tích cực rèn luyện giữ vở sạch viết chữ đẹp.
 - Đăng kí tuần học tốt chào mừng ngày 8 – 3 
 - Tích cực học tập, hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi giữa học kì II.
 - Thực hiện tốt ngày hội giảng tại trường.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 3 tuan 24.doc