Giáo án Lớp 3 Tuần 25 - GV: Trần Thi Hằng

Giáo án Lớp 3 Tuần 25 - GV: Trần Thi Hằng

Tập đọc – Kể chuyện

HỘI VẬT

Thời gian: 80 phút

I/- Mục tiêu :

1/- Tập đọc :

-Đọc đúng, rành mạch, trôi chảy, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Đọc đúng từ: vật, nước chảy, Quắm Đen, thoắt biến, khôn lường, chán ngắt, giục giã, nhễ nhại,

- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải ở cuối bài. Hiểu nội dung bài: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đo vật già, giàu kinh nghiệm trước tràng đô vật trẻ còn xốc nổi.Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.

2/- Kể chuyện :

- Dựa vào gợi ý và trí nhớ, HS kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý.

 

doc 24 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 715Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 25 - GV: Trần Thi Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010
Tập đọc – Kể chuyện
HỘI VẬT
Thời gian: 80 phút
I/- Mục tiêu :
1/- Tập đọc :
-Đọc đúng, rành mạch, trôi chảy, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Đọc đúng từ: vật, nước chảy, Quắm Đen, thoắt biến, khôn lường, chán ngắt, giục giã, nhễ nhại,
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải ở cuối bài. Hiểu nội dung bài: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đo vật già, giàu kinh nghiệm trước tràng đô vật trẻ còn xốc nổi.Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.
2/- Kể chuyện :
- Dựa vào gợi ý và trí nhớ, HS kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý.
II/- Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ ghi : nội dung bài, đoạn luyện đọc, gợi ý kể chuyện 
III/- Lên lớp : 
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
20’
15’
* Kiểm tra bài cũ: 
- HS đọc và trả lời câu hỏi bài “Tiếng đàn”. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc :
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc đoạn
- HS hiểu nghĩa từ : tứ sứ, sới vật, khôn lường, keo vật, khố,
- HS luyện đọc đoạn theo nhóm đôi.
- HS đọc ĐT toàn bài.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài :
+ Tìm những chi tiết miêu tả cảnh sôi động của hội vật ?
+ Cách đánh của ông Cản Ngũ và Quắm Đen có gì khác nhau ?
+ Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm thay đổi keo vật thế nào ?
+ Ông Cản Ngũ bất ngờ chiến thắng thế nào ?
+ Theo em, vì sao ông Cản Ngũ thắng cuộc ?
- HS nêu được nội dung bài.
- GV treo bảng phụ ghi nội dung : Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng của đô vật già.
- Theo dõi sửa lỗi phát âm
- HDHS nghắt nghỉ hơi
- Đọc chú giải SGK
- Được tham gia thi đọc
- Gạch chận những câu tả cảnh sôi động của hội vật.
+ Ông Cản Ngũ đánh thế nào ?
+ Quắm Đen đánh thế nào ?
+Sau khi ông Cản Ngũ bước hụt, keo vật đã thay đổi thế nào ? 
a/ Vì ông khoẻ mạnh
b/ Vì ông đánh rất nhanh
c/ Vì ông có nhiều kinh nghiệm
- HS đọc lại nội dung bài
15’
* Họat động 3: Luyện đọc lại :
- GV treo bảng phụ, HD HS đọc diễn cảm đoạn 2
- HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- HS đọc đúng, trôi chảy đoạn 2
25’
2’
* Hoạt động 4: Kể chuyện :
- GV HD HS hiểu nhiệm vụ, yêu cầu của tiết học
- GV kể mẫu 1 đoạn
- HS tập kể theo nhóm đôi
- HS thi kể trước lớp
* Hoạt động 5: Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học,về nhà tập kể chuyện và kể cho mọi người nghe.
- HS đọc yêu cầu kể chuyện.
- Tập kể đoạn 1
Toán
Tiết 121: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (TT) 
Thời gian: 40 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố biểu tượng về thời gian (thời điểm, khoảng không gian)
- Củng cố cách xem đồng hồ (chính xác đến từng phút, kể cả trên mặt đồng hổ được ghi bằng chữ số La Mã).
- Có hiểu biết về thời điểm các công việc hằng ngày. 
- Làm bài 1,2,3.
II/- Đồ dùng dạy học:
- 3 bảng phụ 
III/- Lên lớp : 
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
35’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
- HS đọc giờ theo yêu cầu GV. 
* Hoạt động 1: Thực hành xem đồng hồ :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập : xem đồng hồ và trả lời câu hỏi
- HS thực hành xem đồng hồ và trả lời câu hỏi theo nhóm đôi.
- HS hỏi đáp với nhau trước lớp.
+ An tập thể dục lúc mấy giờ ?
- An tập thể dục lúc 6 giờ 10 phút.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập
- HD HS đọc giờ của đồng hồ điện tử, sau đó tìm đồng hồ kim chỉ cùng giờ và nối chúng lại với nhau.
- HS thảo luận và làm bài theo nhóm, ghi kết quả vào bảng phụ.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập
- HD HS đọc giờ lúc bắt đầu và kết thúc của từng hoạt động, sau đó tính mốc kim phút lúc bắt đầu đến, mốc kim phút lúc kết thúc để có được khoảng thời gian của từng hoạt động.
- HS làm bài theo nhóm đôi, ghi câu trả lời ra nháp, 3 nhóm làm bài vào bảng phụ.
	a) 10 phút 	b) 5 phút 	c) 30 phút 	 
* Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS tham gia thảo luận theo 3 tranh đầu
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài theo 2 cặp đồng hồ
- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm câu a
Đạo đức
Tiết 25: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HKII
Thời gian: 30 phút
I/- Mục tiêu :
-Ôn tập, củng cố các kiến thức và kĩ năng đã học từ đầu học kỳ II đến giữa học kỳ 
II/- Đồ dùng dạy học:
- Một số thăm có ghi sẵn câu hỏi, 1 cái hộp 
III/- Lên lớp : 
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
25’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài “ Tôn trọng đám tang”. 
* Hoạt động 1 : Ôn tập
- Gợi ý HS nhắc lại các kiến thức đã học từ đầu học kỳ II đến giữa học kỳ II, GV chốt lại :
+ Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế
+ Tôn trọng khách nước ngoài
+ Tôn trọng đám tang
- HS củng cố lại nội dung các kiến thức trên bằng cách cho HS bốc thăm – trả lời câu hỏi.
* Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Tham gia nhắc lại các kiến thức theo gợi ý của GV
- Nhắc lại các nội dung bài học của từng kiến thức trong SGK
- GV trực tiếp gợi ý để HS trả lời được câu hỏi.
Thứ ba ngày 23 tháng 02 năm 2010
Chính tả (Nghe – viết)
Tiết 49: HỘI VẬT
Thời gian 45 phút
I/- Mục tiêu :
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài. Không mắc quá 5 lỗi.
- Tìm và viết đúng các từ ngữ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng ch/tr theo nghĩa đã cho. Hoặc bài tập phương ngữ do gv soạn.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, 1 bảng phụ 
III/- Lên lớp : 
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
30’
10’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
- HS nhận diện cặp từ:
a/ nhún nhãy b/ nhún nhảy
c/ dễ dãi d/ dễ vải
- HS luyện viết :, bãi bỏ, sặc sỡ, 
* Hoạt động 1: HD HS nghe – viết :
- HD HS nhận xét đoạn văn :
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Trong đoạn văn, chữ nào phải viết hoa ?
+ HS luyện viết các từ khó : Cản Ngũ, Quắm Đen, giục giã, loay hoay, nghiêng mình,
* Hoạt động 2: Bài tập 2/a : 
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập : Tìm các từ chứa 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bắng ch hoặc tr, có nghĩa như sau :
 Màu hơi trắng
 Cùng nghĩa với siêng năng
 Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió
- GV HD HS cách làm bài.
- HS làm bài vào VBT theo nhóm đôi, 1 nhóm làm bài vào bảng phụ :
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Tham gia nêu nhận xét đoạn văn
- Được phân tích cấu tạo một số từ
- Được đọc yêu cầu bài tập
- Tìm 2 gợi ý
Tập viết
Tiết 25: ÔN CHỮ HOA S
Thời gian: 40 phút
I/- Mục tiêu :
 -Viết chữ rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng, Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa S( 1 dòng) , C,T( 1 dòng) và từ ứng dụng Sầm Sơn, câu ứng dụng Côn Sơn suối chảy( 1ần) bằng chữ nhỏ.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa S, bảng phụ viết sẵn từ ứng dụng, bảng con HS 
III/- Lên lớp : 
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
20’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS luyện viết lại chữ hoa, từ ứng dụng của tiết trước. 
* Hoạt động 1: HD HS luyện viết bảng con :
- HS tìm và nêu các chữ hoa có trong bài
+ GV nhắc lại cách viết các chữ hoa trên kết hợp viết mẫu, cho HS luyện viết bảng con.
- HS đọc từ ứng dụng có trong bài : Sầm Sơn
+ GV giải nghĩa từ ứng dụng, HD cách viết và viết mẫu, cho HS luyện viết bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng trong bài : 
	Côn Sơn suối chảy rì rầm
	 Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai.
+ GV giải nghĩa câu ứng dụng, cho HS luyện viết bảng con các từ : Côn Sơn, Ta,
* Hoạt động 2: HD HS luyện viết vào VTV :
- GV nêu yêu cầu :
+ Viết chữ S : 1 dòng
+ Viết chữ C – T : 1 dòng
+ Viết tên riêng : 2 dòng
+ Câu ứng dụng : 2 lần
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Tìm và nêu các chữ hoa : S, C, T
- HS đọc từ ứng dụng, được phân tích cấu tạo từ đó
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giảm yêu cầu viết :
+ Tên riêng : 1 dòng
+ Câu ứng dụng : 1 lần
- GV quan sát uốn nắn.
Toán
Tiết 122: BÁI TOÁN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ
Thời gian: 45 phút
I/- Mục tiêu :
- Giúp HS biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị. 
- Làm bài 1,2.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học toán, 2 bảng phụ 
III/- Lên lớp : 
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
25’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc giờ trước lớp trên mô hình đồng hồ. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu các bài toán :
Bài toán 1 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS phân tích bài toán :
+ Cái gì đã cho ? Cái gì phải tìm ?
- HD HS lựa chọn phép tính : phép chia
- HD HS giải bài toán như SGK
Bài toán 2 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS tìm hiểu đề, GV tóm tắt :
7 can : 35 lít ; Vậy 1 can bao nhiêu lít.
2 can :  ? lít 
- HS giải bài toán như SGK.
* Hoạt động 2: Bài tập :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS phân tích đề và tóm tắt đề toán 
- Gợi ý HS cách làm bà.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ .
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS làm bài.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ :
	Giải : Số gạo trong 1 bao là :
	28 : 7 = 4 (kg)
	Số gạo trong 5 bao là :
	4 x 5 = 20 (kg)
	Đáp số : 20 kg
Bài 3 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS cách xếp được hình theo yêu cầu từ 8 hình tam giác
- HS thi xếp hình nhanh giữa các tổ 
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Được nêu
- Được nêu
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS làm bài theo 2 bước :
+ Tìm số viên thuốc trong 1 vỉ
+ Tìm số viên thuốc trong 3 vỉ
- HS đọc đề bài
- HD HS làm bài theo 2 bước như trên :
+ Tìm số gạo trong 1 bao
+ Tìm số gạo trong 5 bao 
- Cùng bạn trong tổ xếp hình.
Tự nhiên – Xã hội
Tiết 49: ĐỘNG VẬT
Thời gian 35 phút
I/- Mục tiêu : HS biết :
- Biết cơ thể động vật gồm 3 phần: đầu,mình và cơ quan di chuyển.
- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của động vật về hình dạng, kích thước cấu tạo ngoài.
- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số động vật đối với con người.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số động vật.
- HS khá giỏi nêu được đặc điểm giống và khác nhau của động vật.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Giấy vẽ, bút chì, màu sáp 
III/- Lên lớp : 
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
15’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài “Quả”. 
* Hoạt động 1: Quan sát – thảo luận :
+ Mục tiêu: Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của một số con vật. Nhận ra được sự đa dạng của động vật trong tự nhiên.
+ Cách tiến hành: 
- HS quan sát hình 94, 95 theo nhóm, thảo luận theo các g ... 
- Dựa vào tóm tắt nêu được bài toán cho gì, hỏi gì ?
- HD HS làm bài theo 2 bước + Tìm số viên gạch lát 1 phòng
+ Tìm số viên gạch lát 7 phòng
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm 3 cột đầu
- Nêu yêu cầu bài tập, GV theo dõi hướng dẫn hs làm bài a,b.
THỂ DỤC 
 TIẾT 50: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG- NHẢY DÂY 
 TRÒ CHƠI “ NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH”
Thời gian: 30 phút
I. MỤC TIÊU: 
- Bước đầu biết cách thực hiện nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây, quay dây động tác nhảy dây nhẹ nhàng, nhịp điệu.
- Biết cách thhực hiện bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ.
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi “ ném bóng trúng đích”
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN 
- Sân trường (mát , sạch sẽ)
- Còi, dây nhảy, kẻ sân chơi trò chơi.
Chuẩn bị còi, dụng cụ, một số vật để ném như bóng cao su, kẻ sẵn vạch chuẩn bị cho tập luyện.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
TL
Nội dung
Hỗ trợ hs yếu
5’
PHẦN MỞ ĐẦU :
- Giáo viên nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học .
- Đi theo vòng tròn hít thở sâu, giơ tay từ thấp tới cao ngang vai rồi dang ngang( hít vào bằng mũi), đưa tay ngược chiều (thở ra bằng miệng)
-Trò chơi“ Tìm những quả ăn được”
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
- Theo dõi nhắc nhở cách phối hợp tay, chân.
20’
PHẦN CƠ BẢN 
*Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ.
- GV hô hs tập chung 1 lần hướng dẫn hs cầm cờ thử một lần rồi tự tập. 
* Ôn kiểu nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.
- Trò chơi “ Ném bóng trúng đích”
+ Gv tổ chức và làm trộng tài cho các em chơi, đảm bảo trật tự.
- Trước khi chơi hs khởi động kỉ các khớp.
- cho hs chơi thử rồi thi xem tổ nào ném được nhiều vào đích.( tính theo điểm)
- Tổ nào ít điểm phải nắm tay nhau và hát “ học- tập- đội- bạn. Chúng- ta- cùng- học- tập- đội- bạn”
- Gv theo dõi uốn nắn để hs tập đúng động tác.
-GV theo dõi nhắc hs nhảy,chỉnh sửa khi hs sai 
5’
PHẦN KẾT THÚC:
-Đứng theo vòng tròn vỗ tay, hát.
- Đứng tại chỗ hít thở sâu.
+ Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài học 
+ Về nhà ôn luyện nhảy dây chụm hai chân, ôn bài thể dục.
Thứ sáu ngày 26 tháng 02 năm 2010
Tập làm văn
Tiết 25: KỂ VỀ LỄ HỘI
Thời gian: 45 phút
I/- Mục tiêu : Rèn kĩ năng nói :
Dựa vào kết quả quan sát 2 bức tranh nói về lễ hội (chơi đu và đua thuyền) . Bước HS kể lại dược quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong 1 bức ảnh. 
*KNS: Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. Giao tiếp: lla8ng1 nghe và phản hòi tích cực.
*PP: Làm việc nhóm – chia sẻ thông tin. Trình bày 1 phút. Đóng vai.
II/- Đồ dùng dạy học: 
- 2 bảng phụ ghi các gợi ý cho nhóm A và B. 
III/- Lên lớp : 
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
40’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS kể lại câu chuyện “Người bán quạt may mắn” và nhắc lại ND câu chuyện. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn bài tập
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập.
- HD HS quan sát, nhận xét các bức ảnh :
+ Quang cảnh trong từng bức ảnh thế nào ?
+ Những người tham gia lễ hội đang làm gì ?
+ Đâu là hình ảnh chính của lễ hội đó ?
- HS tập nói về lễ hội trong ảnh theo nhóm đôi.
- HS trình bày, giới thiệu quang cảnh, hoạt động của những người tham gia lễ hội.
- GV gợi ý cả lớp nhận xét, bổ sung hoặc sửa sai cho các bạn vừa nói.
* Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Đọc yêu cầu bài tập
- Chỉ quan sát và trả lời theo 1 bức ảnh
+ Ảnh chụp cảnh gì ?
+ Lễ hội được tổ chức ở đâu ?
+ Trong bức ảnh có những hình ảnh gì ?
+ Hình ảnh nào là nổi bật nhất ?
- Tham gia nói theo các gợi ý trên
Toán
Tiết 125: TIỀN VIỆT NAM
Thời gian: 40 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS :
- Nhận biết các tờ giấy bạc : 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền
- Biết cộng – trừ trên các số với đơn vị là đồng. 
- Làm bài 1ab, 2a bc, 3.
II/- Đồ dùng dạy học:
- 4 bảng phụ, một số tờ giấy bạc cần thiết (giấy và thẻ). 
III/- Lên lớp : 	
TL
	Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
20’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS lên bảng thực hiện tính giá trị biểu thức theo yêu cầu GV. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu các tờ giấy bạc :
- HS quan sát kĩ 2 mặt của tờ giấy bạc theo gợi ý :
+ Màu sắc của tờ giấy bạc
+ Dòng chữ, VD : Hai nghìn đồng và số 2000 đồng.
* Hoạt động 2: Bài tập :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập
- HD HS cách làm bài bằng cách nhận xét từng tấm thẻ, sau đó cộng các tấm tiền thẻ lại với nhau để được số tiền trong từng chú lợn.
- HS thảo luận, làm bài theo nhóm đôi, sau đó trình bày kết quả.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS quan sát số tiền cần lấy ở bên phải, sau đó lấy các tờ giấy bạc trong ô màu xanh để được số tiền theo yêu cầu.
- HS tự làm bài vào vở, 4 HS làm bài vào bảng phụ.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS nhận biết kĩ giá tiền của từng đồ vật, dựa vào giá tiền của từng đồ vật để trả lời các câu hỏi SGK.
- HS trả lời miệng các câu hỏi SGK. 
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Tham gia nêu nhận xét các tờ giấy bạc
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Đọc yêu cầu
- Chọn làm 2 câu
- Nêu giá tiền của từng đồ vật
- Điền kết quả vào câu trả lời có chỗ chấm
Tự nhiên – Xã hội
	 Tiết 50 : CÔN TRÙNG 
Thời gian: 35 phút
I/- Mục tiêu : HS biết :
- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số côn trùng đối với con người.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số côn trùng.
- HS khá giỏi biết côn trùng là những động vật không xương sống, chân có đốt, phần lớn đều có cánh.
*KNS: Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm bảo trách nhiệm thực hiện các hoạt động( thực hành)giữ gìn vệ sinh môi trường, vệ sinh nơi ở; tiêu diệt các loại côn trùng có hại.
*PP: Thảo luận nhóm, thuyết trình, thực hành.
II/- Đồ dùng dạy học:
- 4 bảng phụ, băng keo, một số loại côn trùng sưu tầm được. 
III/- Lên lớp : 
TL
	NỘI DUNG
HỖ TRỢ HS yếu 
4’
10’
20’
1’
1/- Kiểm tra bài cũ:
- Vài HS trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài “động vật” đã học.
2/- Bài mới :
*Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận :
- Tổ chức cho HS quan sát các hình trang 96 – 97 , thảo luận nhóm đôi theo các gợi ý :
+ Hãy chỉ ra đâu là ngực, bụng, chân, cánh (nếu có) của các loại côn trùng, chúng có mấy chân, chúng sử dụng chân và cánh để làm gì ?
+ bên trong cơ thể chúng có xương sống không ?
- Tổ chức cho HS nêu miệng kết quả.
*Hoạt động 2: Làm việc với vật thật :
- Chia lớp ra 4 nhóm, tổ chức cho các nhóm phân loại các loại côn trùng sưu tầm được theo 3 tiêu chí :
+ Có lợi đ/v con người
+ Có hại đ/v con người
+ Vô hại đ/v con người
- Tổ chức cho các nhóm trình bày kết quả, nêu thêm cách diệt những côn trùng có hại.
3/- Củng cố – Dặn dò :
- Giáo viên củng cố tiết học, dặn dò HS về nhà.
- Làm việc theo gợi ý đầu tiên
- Tham gia nêu câu trả lời của mình
- Tham gia nêu kết quả trước lớp
Hát nhạc
Tiết 25: Học hát : CHỊ ONG NÂU VÀ EM BÉ
Thời gian: 30 phút
I/- Mục tiêu : 
- HS hát theo giai điệu và lời ca (chú ý những chỗ có luyến và ngắt câu). Hát đồng đều, rõ lời.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Nếu có điều kiện hs biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi lời bài hát, bảng phụ HD cách gõ đệm, đàn. 
III/- Lên lớp : 	
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
10’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- 2 nhóm hát lại 2 bài hát : Em yêu trường em, Cùng múa hát dưới trăng. 
* Hoạt động 1: Dạy hát :
- GV treo bảng phụ ghi lời bài hát, giới thiệu sơ lược về bài hát.
- GV hát mẫu, cho HS đọc ĐT lời ca
- HD HS tập hát từng câu và cà bài
- Tổ chức cho HS hát đồng thanh theo đàn vài lần
- HD và tổ chức cho cả lớp hát đơn ca kết hợp tốp ca :
+ Đơn ca : chị ong nâu  chị bay.
+ Tốp ca : Bé ngoan  nên lười.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm :
- GV treo bảng phụ HD HS hát kết hợp gõ đệm :
	Chị ong nâu nâu nâu nâu
 x x x x x x 
 x x
- GV hát mẫu, sau đó tổ chức cho HS hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu và theo nhịp 2. 
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài hôm sau.
- Nêu vài vài nét về bài hát 
- HS đọc cá nhân lời ca
- Hát theo hình thức tốp ca
- Chỉ yêu cầu biết gõ đệm theo nhịp 2
SINH HOẠT LỚP TUẦN 25
KNS: EM LÀ NGƯỜI CÔNG DÂN NHỎ TUỔI
I. Mục tiêu
- HS hiểu được một số quyền cơ bản của trẻ em, hiểu được ý thức công dân là gì?
- Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần 25
- Phương hướng tuần 26
II. Chuẩn bị
Nội dung sinh hoạt. Phiếu thảo luận.
III. Lên lớp
* HS thảo luận ghi các quyền và nghĩa vụ của trẻ em. Đại diện trình bày.
- Các quyền và bổn phận này do ai quy định?
- Ai có trách nhiệm thực hiện các quyền và bổn phận này?
+ Kết luận: Các quyền và bổn phận của trẻ em do Nhà nước
- Tròng các quyền và bổn phận/ nghĩa vụ của trẻ em , các em đã thực hiện được điều gì?
- Việc thực hiện các quyền và bổn phận/ nghĩa vụ này có ý nghĩa như thế nào đối với đất nước ?
+ Kết luận: Việcgiúp cho mọi người có điều kiện
* Lớp trưởng và các tổ trưởng báo tình hình học tập và nề nếp của các bạn trong tổ. 
- Lớp trưởng nêu nhận xét chung. 
- Các bạn trong lớp có ý kiến.
* Gv nhận xét, đánh giá: 
* Những tồn tại khác: 
* Phương hướng tuần 26
- Thực hiện tuần 26, ngậm phlor, trang trí lớp học, chăm sóc cây xanh, dạy lồng ghép KNS vào sinh hoạt lớp( L5)
- Bồi dưỡng hs giỏi, rèn hs yếu, rèn hs thi kể chuyện vòng huyện.
- Lao động vệ sinh trường lớp, bảo quản chăm sóc cây xanh, làm sản phẩm lớp.
Duyệt tuần 25
Tổ trưởng
P hiệu trưởng
LỊCH BÁO GIẢNG - TUẦN 25 - LỚP 3
Từ ngày 22/2 đến 26/2 / 2010
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài.
TL
2
CC
TĐ
TĐ
Toán
ĐĐ
1
2
3
4
5
Hội vật
Thực hành xem đồng hồ
Thực hành kĩ năng giữa học kì
80
40
35
3
CT
TV
Toán
TNXH
TD
1
2
3
4
5
Nghe viết bài “ Hội vật”
Ôn chữ hoa S
Bài toán liên quan rút về đơn vị
Động vật
Bài 49
45
40
45
35
30
4
TĐ
LTVC
MT
Toán
1
2
3
4
Hội đua voi ở Tây Nguyên
Nhân hoá - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi vì sao.
Vẽ trang trí
Luyện tập
45
45
30
40
5
CT
TC
Toán
TD
ATGT
1
2
3
4
5
Nghe viết “ Hội đua voi ở Tây Nguyên”
Làm lọ hoa gắn tường
Luyện tập
Bài 50
Bài 6: An toàn khi đi ô tô, xe buýt
45
30
40
30
6
TLV
Toán
TNXH
Nhạc
SHL
1
2
3
4
5
Kể về lễ hội
Tiền Việt Nam
Côn trùng
Học hát bài chị ong nâu và em bé
45
40
35
30

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 3 tuan 25.doc