A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra HTL bài Ngày hội rừng xanh và TLCH .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 136.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài.
Gợi ý cách đọc: SGV tr 136.
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai, viết sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm.
- Lưu ý HS đọc ĐT (giọng vừa phải).
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr 66
Câu hỏi 2 - SGK tr 66
Câu hỏi 3 - SGK tr 66
Câu hỏi 4 - SGK tr.66
Câu hỏi 5 - SGK tr 66
Tuần 26 Thứ hai,1/3/2010 Tập đọc - Kể chuyện Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử I. Mục đích yêu cầu: A. tập đọc - Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt ngởi hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND, ý nghĩa: Chử Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công với dân, với nước, Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử.Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó (Trả lời được các CH trong SGK) b. Kể chuyện Kể lại được từng đoạn của câu chuyện II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK.(tranh phóng to - nếu có). III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tập đọc A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra HTL bài Ngày hội rừng xanh và TLCH . B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 136. 2. Luyện đọc. a. GV đọc toàn bài. Gợi ý cách đọc: SGV tr 136. b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai, viết sai. - Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp - Giúp HS nắm nghĩa các từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm. - Lưu ý HS đọc ĐT (giọng vừa phải). 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi: Câu hỏi 1 - SGK tr 66 Câu hỏi 2 - SGK tr 66 Câu hỏi 3 - SGK tr 66 Câu hỏi 4 - SGK tr.66 Câu hỏi 5 - SGK tr 66 4. Luyện đọc lại. - Hướng dẫn HS đọc đúng một, hai đoạn văn như SGV tr 137, 138. - Nhận xét - 2, 3 HS đọc thuộc lòng và TLCH về nội dung bài. - Theo dõi GV đọc và SGK. - Đọc nối tiếp từng câu (2 lượt). - Đọc nối tiếp 4 đoạn. - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr 66. - Đọc theo nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. - HS đọc thầm đoạn 1. TLCH - HS đọc thầm đoạn 2. TLCH - HS đọc thầm đoạn 3. TLCH - HS đọc thầm đoạn 4. TLCH - Vài HS thi đọc câu, đoạn văn. - 1 HS đọc cả truyện. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ : như SGV tr 138. 2. Hướng dẫn HS kể theo từng gợi ý a)Dựa vào tranh, đặt tên cho từng đoạn - Cùng HS nhận xét, chốt lại những tên đúng. b)Kể lại từng đoạn câu chuyện - Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn. - Theo dõi, nhận xét, khen những HS có lời kể sáng tạo. c. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - HS quan sát lần lượt từng tranh minh hoạ trong SGK, nhớ nội dung từng đoạn truyện, đặt tên cho từng đoạn. - HS phát biểu ý kiến - HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất. TOAÙN Tiết 126: Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết cách sử dụng tiền Việt nam với các mệnh giá đã học. Bài 1, 2(a, b), 3, 4. - Biết cộng, trừ trên các số có đơn vị là đồng. - Biết giải các bài toán liên quan đến tiền tệ. II. Đồ dùng dạy học - Các tờ giấy bạc 2000đ, 5000đ, 10.000 đ III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức: - Hát. 2. KT bài cũ: 1. ổn định tổ chức: 2. KT bài cũ: - yêu cầu 3 hs tính nhẩm 3 phép tính: 5000 - 2000 - 1000 = 2000 + 2000 + 2000 - 1000 = 5000 + 5000 - 3000 = - Gv chữa bài, ghi điểm. 3. Bài mới: Luyện tập. Bài 1: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Muốn biết chiếc ví nào có nhiều tiền nhất, trước hết chúng ta phải tìm được gì? - Yêu cầu hs tìm xem mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền? - Vậy cái ví nào có nhiều tiền nhất? - Ví nào ít tiền nhất? - Hãy xếp các ví theo số tiền từ ít đến nhiều? - Chữa bài ghi điểm. Bài 2. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Các phần b làm tương tự. Bài 3. - Gv hỏi: Tranh vẽ những đồ vật nào? Giá của từng đồ vật là bao nhiêu? - Hãy đọc các câu hỏi của bài. - Em hiểu thế nào là mua vừa đủ? - Bạn Mai có bao nhiêu tiền? - Vậy Mai có vừa đủ tiền để mua cái gì? - Mai có thừa tiền để mua cái gì? - Nếu Mai mua thước kẻ thì còn thừa bao nhiêu tiền? - Mai không đủ tiền để mua gì? Vì sao? - Mai còn thiếu mấy nghìn nữa mới mua được hộp sáp màu? - Yêu cầu hs tự làm phần b. Bài 4: - Yêu cầu hs tự làm bài. Tóm tắt Sữa: 6700đ Kẹo: 2300đ Đưa cho người bán: 10000đ Trả lại:...........đồng? - Chữa bài, ghi điểm. 4. củng cố, dặn dò: - Nêu nội dung bài. - Về nhà luyện tập thêm vở bài toán, chuẩn bị bài sau. - Hát. - 3 hs tính: 5000 - 2000 - 1000 = 2000 2000 + 2000 + 2000 - 1000 = 5000 5000 + 5000 - 3000 = 7000 - Hs nhận xét. - Yêu cầu tìm chiếc ví có nhiều tiền nhất. - Chúng ta phải tìm được mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền. - Hs tìm bằng cách cộng nhẩm: a. 1000đ + 5000đ + 200đ + 100đ = 6300đ b. 1000đ + 1000đ + 1000đ + 500đ +100đ = 3600đ c. 5000đ + 2000đ + 2000đ + 500đ + 500đ = 10000đ d. 2000đ + 2000đ + 5000đ + 200đ + 500đ = 9700đ - Cái ví c có nhiều tiền nhất là 10.000đ - Ví b ít tiền nhất là 3.600đ. - Xếp theo thứ tự: b, a, d, c. - hs làm bài vào vở - đọc chữa bài. a. Cách 1: Lấy 1 tờ giấy bạc 2000đ, 1 tờ giấy bạc 1000đ, 1 tờ giấy bạc 500đ và 1 tờ giấy bạc 100đ thì được 3600đ. Cách 2: Lấy 3 tờ giấy bạc loại 1000đ, 1 tờ giấy bạc 500đ và 1 tờ giấy bạc 100đ = 3600đ - Tranh vẽ bút máy giá 4000đ, hộp sáp màu 5000đ, thước kẻ giá 2000đ, dép giá 6000 đồng, kéo giá 3000đ. - 2 hs lần lượt đọc. - tức là mua hết tiền không thừa, không thiếu. - Bạn Mai có 3000đ. - Mai có vừa đủ tiền mua chiếc kéo. - Mai có thừa tiền để mua thước kẻ. - Mai còn thừa lại 1000đ vì 3000 - 2000 = 1000đ. - Mai không đủ tiền mua bút máy, sáp màu, dép vì những thứ này giá tiền nhiều hơn số tiền Mai có. - Mai còn thiếu 2000đ vì 5000 - 3000 = 2000đ. - Hs tự làm tiếp phần b. - 1 hs đọc đề bài. - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. Bài giải: Số tiền phải trả cho hộp sữa và gói kẹo là: 6700 + 2300 = 9000 ( đ ) Số tiền cô bán hàng phải trả lại là: 10.000 - 9000 = 1000 ( đ ) Đáp số: 1000đồng. - Hs nhận xét. - Vài HS. - HS theo dõi. ẹAẽO ẹệÙC Bài 12: Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. - Biết: Không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác. - Thực hiện tôn trọng thư từ, nhật ký, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người. II. đồ dùng dạy học: - Vở bài tạp Đạo đức 3. - Trang phục bác đưa thư, lá thư cho trò chơi đóng vai (hoạt động 1, tiết 1). III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tgra: - Tại sao phảI tôn trọng đám tang? - Nhận xét. - Sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới: * Giới thiệu: - Nêu mục tiêu của bài. * Các hoạt động chính: Hoạt động 1: Xử lý tình huống qua đóng vai. - YCHS thực hiện. - GV kết luận: Mình cần khuyên bạn không được bóc thư của người khác. Đó là tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - GV yêu cầu HS làm BT2. - Điền từ vào chỗ trống sao cho thích hợp. - GV kết luận - SGV Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. - GV yêu cầu từng cặp HS trao đổi với nhau theo BT3 - GV mời một số HS trình bày trước lớp. 3. Củng cố dặn dò: - Đọc ghi nhớ. - Nhận xét tiết học. - Sưu tầm những tấm gương, mẩu chuyện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác - Vài HS. - HS thực hiện. - Tất cả HS. - HS theo dõi. - Các nhóm HS độc lập thảo luận tìm cách giải quyết, rồi phân vai cho nhau - BT1 - Một số nhóm đóng vai. - HS thảo luận lớp. - HS theo dõi. - HS thực hiện. - Các nhóm HS làm BT2 (b) - HS theo dõi. - Từng cặp HS trao đổi với nhau. - Những em khác có thể hỏi để làm rõ thêm những chi tiết mà mình quan tâm. - Vài HS. - HS theo dõi. THệÙ BA NGAỉY 2 THAÙNG 3 NAấM 2010 TOAÙN Tiết 127: Làm quen với thống kê số liệu I. Mục tiêu: - Bước đầu làm quen với dãy số liệu. Bài 1, 3. - Biết xử lí số liệu và lập dãy số liệu (ở mức độ đơn giản). II. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức: - Hát. 2. KT bài cũ: - Gọi 1 hs lên bảng giải bài tập theo tóm tắt sau: Truyện: 5300đ Thước kẻ: 2500đ Tâm đưa cho người bán: 1 tờ loại 5000đ và 2 tờ loại: 2000đ Trả lại:........đồng? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Làm quen với dãy số liệu - Yêu cầu hs quan sát hình minh họa SGK và hỏi: Hình vẽ gì? - Chiều cao của các bạn Anh, Phong, Ngân, Minh là bao nhiêu? - Dãy số đo chiều cao của các bạn - Hãy đọc dãy số liệu về chiều cao của 4 bạn? b. Làm quen với thứ tự và số hạng của dãy số liệu. - Số 122 cm đứng thứ mấy trong dãy số liệu về chiều cao của bốn bạn? - Số 130 cm? - Số nào đứng thứ ba? - Số nào đứng thứ tư? - Dãy số liệu này có mấy số? - Hãy xếp tên các bạn theo thứ tự chiều cao từ cao đến thấp? - Hãy xếp theo thứ tự từ thấp đến cao? - Bạn nào cao nhất? - Bạn nào thấp nhất? - Phong cao hơn Minh bao nhiêu cm? c. Luyện tập, thực hành. - Bài toán cho ta dãy số liệu ntn? - Bài toán y/ c chúng ta làm gì? - Y/c 2 hs ngồi cạnh nhau làm bài với nhau. - Y/c 1 hs trình bày trước lớp. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: - Y/c hs tự làm bài. - Theo dõi hs làm bài. - Chữa bài, ghi điểm. 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện tập thêm vở bài tập toán, chuẩn bị bài sau. - 1 hs lên bảng giải. Tâm mua cả truyện và thước kẻ hết số tiền là: 5300 + 2500 = 7800 ( đ ) Tâm đưa cho cô bán hàng số tiền là: 5000 + ( 2 x 2000 ) = 9000 ( đ ) Người bán hàng phải trả lại Tâm là: 9000 - 7800 = 1200 ( đ ) Đáp số: 1200đồng. - Hs: Hình vẽ 4 bạn hs có số đo chiều cao của bốn ban. - Chiều cao của các bạn Anh, Phong, Ngân, Minh là 122 cm, 130 cm, 127 cm, 118 cm. Anh, Phong, Ngân, Minh: 122 cm, 130 cm, 127 cm, 118 cm được gọi là dãy số liệu. - 1 hs đọc: 122 cm, 130 cm, 127 cm, 118 cm. - Đứng thứ nhất. - Đứng thứ nhì. - Số 127 cm. - 118 cm. - Có 4 số. - 1 hs lên bảng viết tên, hs cả lớp viết vào nháp theo thứ tự: Phong, Ngân, Anh, Minh. - Hs xếp: Minh, Anh, Ngân, Phong. - Phong cao nhất. - Minh thấp nhất. - Phong cao hơn Minh 12 cm. - Dãy số liệu chiều cao của bốn bạn: 129 cm, 132 cm, 125 cm, 135 cm. - Dựa vào số liệu trên để trả lời câu hỏi. - Hs làm bài theo cặp. - Mỗi hs trả lời 1 câu hỏi: a. Hùng cao 125 cm, Dũng cao 129 cm, Hà cao 132 cm, Quân cao 135 cm. b. Dũng cao hơn Hùng 4 cm, Hà thấp hơn Quân 3 cm, Hà cao hơn Hùng, Dũng thấp hơn Quân. - 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở, đổi vở bài tập. a. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn. 35 kg, 40 kg, 45 kg, 40 kg, 35 kg. - Hs nhận xét. - Vài HS. - HS theo dõi. Chính tả: Nghe - viế ... chúng ta làm gì? - Bảng thống kê về nội dung gì? - Yêu cầu hs làm như mẫu - Chữa bài, ghi điểm 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu nội dung bài. - Tổng kết giờ học, tuyên dương hs tích cực xây dựng bài. - Về nhà luyện tập thêm, chuẩn bị bài sau. - Hs đổi chéo vở để KT bài tập của bạn. - Các tổ trưởng báo cáo. - 1 hs đọc đề bài. - Điền số liệu thích hợp vào bảng. - Các số liệu đã cho là số thóc gia đình chị út thu hoạch được trong các năm 2001, 2002, 2003. - Năm 2001 thu được 4200kg, năm 2002 thu được 3500kg, năm 2003 thu được 5400kg. - ô trống thứ nhất điền số 4200kg, vì số trong ô trống này là số ki - lô - gam thóc gia đình chị út thu hoạch được trong năm 2001. Năm 2001 2002 2003 Số thóc 4200kg 3500kg 5400kg - Hs đọc thầm. - Bảng thống kê số cây bản Na trồng được trong 4 năm 2000, 2001, 2002, 2003. - Bản Na trồng hai loại cây đó là cây thông và cây bạch đàn. - Hs nêu trước lớp. VD: Năm 2000 trồng được 1875 cây thông và 1754 cây bạch đàn. - Số cây bạch đàn năm 2002 trồng được nhiều hơn năm 2000 là: 2165 - 1754 = 420 ( cây ) - Hs nhận xét. - Hs đọc thầm. - 1 hs đọc: 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10. a. Dãy số trên có 9 số. b. Số thứ tư trong dãy số là 60. Văn nghệ Kể chuyện Cờ vua Nhất 3 2 1 Nhì 0 1 2 Ba 2 4 0 - Vài HS. - Hs lắng nghe Tửù nhieõn vaứ Xaừ hoọi CAÙ I/ Muùc tieõu -Neõu ủửụùc ớch lụùi cuỷa caự ủoỏi vụựi ủụứi soỏng con ngửụứi. -Noựi teõn vaứ chổ ủửụùc caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa caự treõn hỡnh veừ hoaởc vaọt thaọt. II/ ẹoà duứng daùy hoùc * GV: SGK, tranh minh hoaù; 4 con caự thaọt; 2tranh caự phoựng to * HS: SGK, vụỷ. III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc 1/ KTBC: Toõm, cua + Neõu ủaởc ủieồm chung cuỷa toõm, cua? + Neõu ớch lụùi cuỷa toõm, cua? 2/ Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi – ghi tửùa: Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu caực boọ phaọn cuỷa caự - Gv yeõu caàu Hs quan saựt caực hỡnh SGK trang 100, 101 vaứ thaỷo luaọn nhoựm theo gụùi yự: + Chổ vaứ noựi teõn caực boọ phaọn beõn ngoaứi cụ theồ cuỷa caự? + Beõn ngoaứi cụ theồ caự thửụứng coự gỡ baỷo veọ? + Beõn trong cụ theồ chuựng coự xửụng soỏng hay khoõng? + Neõu moọt soỏ ủieồm gioỏng vaứ khaực nhau cuỷa nhửừng loaứi caự coự trong hỡnh? - Gv ủớnh tranh phoựng to, goùi HS trỡnh baứy - Gv nhaọn xeựt, choỏt yự. - Cho HS quan saựt caự thaọt: + Caự soỏng ụỷ ủaõu? Chuựng thụỷ baống gỡ vaứ di chuyeồn baống gỡ? + Khi aờn caự em caàn lửu yự ủieàu gỡ? - GV choỏt yự, giaựo duùc Hoaùt ủoọng 2: Tỡm hieồu ớch lụùi cuỷa caự (GDBVMT) + Keồ teõn moọt soỏ loaứi caự ụỷ nửụực ngoùt vaứ nửụực maởn maứ em bieỏt? + Neõu ớch lụùi cuỷa caự? + Giụựi thieọu veà hoaùt ủoọng nuoõi, ủaựnh baột hay cheỏ bieỏn caự maứ em bieỏt? - Gv nhaọn xeựt, choỏt yự, giaựo duùc BVMT 3/ Cuỷng coỏ, daởn doứ: - ẹớnh 2 tranh caự phoựng to leõn baỷng, yeõu caàu HS ủieàn ủuựng teõn caực boọ phaọn cuỷa caự - Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - Chuaồn bũ baứi “ Chim” - 2 HS - Thaỷo luaọn theo 4 nhoựm - ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn trỡnh baứy. - HS quan saựt theo nhoựm - HSK,G - HSTL caự nhaõn - HS thaỷo luaọn nhoựm ủoõi - HSTL - HSTL caự nhaõn - 2 HS leõn thi ủua ủieàn - Nhaọn xeựt Mú thuaọt TAÄP NAậN TAẽO DAÙNG Tệẽ DO NAậN HOAậC VEế, XEÙ DAÙN HèNH CON VAÄT I. Muùc tieõu - Nhaọn bieỏt ủửụùc ủaởc ủieồm, hỡnh khoỏi cuỷa caực con vaọt . -Bieỏt caựch naởn hoaởc veừ , xeự daựn vaứ taùo daựng con vaọt. -Naởn hoaởc veừ hoaởc xeự daựn hoaởc taùo daựng ủửụùc con vaọt. II. ẹoà duứng daùy hoùc - GV: Sửu taàm tranh, aỷnh moọt soỏ con vaọt, tranh veừ cuỷa HS - HS: vụỷ, buựt chỡ. maứu veừ III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu: 1. Kieồm tra baứi cuừ: kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS 2. Baứi mụựi: GV giụựi thieọu baứi vaứ ghi tửùa. Hoaùt ủoọng 1: Quan saựt, nhaọn xeựt .( GDMT) - Giụựi thieọu tranh aỷnh moọt soỏ con vaọt ủeồ HS nhaọn bieỏt : + Teõn con vaọt + Hỡnh daựng, maứu saộc cuỷa chuựng. + Caực boọ phaọn chớnh cuỷa con vaọt - Yeõu caàu HS tỡm ra sửù khaực nhau cuỷa caực boọ phaọn chớnh cuỷa moọt vaứi con vaọt. - Yeõu caàu HS keồ teõn moọt vaứi con vaọt quen thuoọc vaứ taỷ laùi hỡnh daựng cuỷa chuựng. -GV lieõn heọ GDMT. Hoaùt ủoọng 2: Caựch veừ hỡnh con vaọt - Cho HS quan saựt moọt soỏ tranh veừ caực con vaọt, ủaởt caõu hoỷi ủeồ HS tỡm ra caựch veừ : + Veừ hỡnh aỷnh chớnh trửụực + Veừ caực boọ phaọn sau + Veừ maứu - GV phaực leõn baỷng minh hoùa caựch veừ Hoaùt ủoọng 3 : Thửùc haứnh - Cho HS veừ .( HSK,G hỡnh veừ caõn ủoỏi, gaàn gioỏng con vaọt maóu). - Theo doừi, gụùi yự caựch veừ, taùo daựng caực con vaọt ủeồ coự hỡnh daựng sinh ủoọng hụn. Hoaùt ủoọng 4 : Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự - Choùn moọt soỏ baứi veừ khaực nhau, yeõu caàu HS quan saựt, nhaọn xeựt tỡm baứi veừ ủeùp - Nhaọn xeựt chung vaứ ủaựnh giaự, xeỏp loaùi 3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Quan saựt loù hoa - Quan saựt moọt soỏ tranh aỷnh, loù hoa coự trang trớ. - Hoùc sinh quan saựt, nhaọn xeựt - Vaứi HS keồ - HS quan saựt, tỡm caựch veừ - HS thửùc haứnh veừ. - HS tửù choùn moọt con vaọt ủeồ veừ - HS tỡm baứi veừ theo yự thớch vaứ xeỏp loaùi THệÙ SAÙU NGAỉY 5 THAÙNG 3 NAấM 2010 Taọp laứm vaờn KEÅ VEÀ MOÄT NGAỉY HOÄI I. Muùc tieõu -Bửụực ủaàu bieỏt keồ veà moọt ngaứy hoọi theo gụùi yự cho trửụực ( BT1). -Vieỏt ủửụùc nhửừng ủieàu vửứa keồ thaứnh moọt ủoaùn vaờn ngaộn( khoaỷng 5 caõu ( BT2). II. ẹoà duứng daùy hoùc - GV: Baỷng lụựp vieỏt gụùi y,ự SGK - HS: SGK, VBT III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc 1.Kieồm tra baứi cuừ: Goùi 2 HS keồ laùi quang caỷnh vaứ hoaùt ủoọng cuỷa nhửừng ngửụứi tham gia leó hoọi trong 2 bửực aỷnh. 2. Baứi mụựi: Giaựo vieõn giụựi thieọu baứi, ghi tửùa Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón HS keồ mieọng * Baứi 1: - Goùi HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp vaứ gụùi yự - Hửụựng daón HS choùn moọt ngaứy hoọi ủũnh keồ. - Lửu yự hoùc sinh coự theồ keồ veà moọt leó hoọi, coự theồ keồ ngaứy hoọi em khoõng trửùc tieỏp tham gia, keồ khoõng theo gụùi yự hoaởc keồ theo caựch traỷ lụứi tửứng caõu hoỷi. - Cho HS thửùc haứnh keồ Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón vieỏt thaứnh ủoaùn vaờn * Baứi 2: - Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu - GV gụùi yự caựch vieỏt ủoaùn vaờn - Goùi HS ủoùc baứi vieỏt - Nhaọn xeựt, chaỏm ủieồm baứi vieỏt hay 3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Chuaồn bũ baứi: “ OÂn taọp” - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - 2 HS keồ - 1 HS ủoùc yeõu caàu - 4-5 HS neõu teõn moọt ngaứy hoọi maứ mỡnh ủũnh keồ - 1 HS K, G keồ maóu -HS keồ theo caởp - 3-4 HS noỏi tieỏp nhau thi keồ -HS laứm baứi caự nhaõn. -1 HS - HS vieỏt vaứo VBT - 4-5 HS ủoùc Toaựn KIEÅM TRA ẹềNH Kè (GHKII) Mụn: Toỏn Khối 3 Năm học: 2009 - 2010 Thời gian: 60 phỳt Điểm Lời phờ Bài 1(1điểm). Viết số thớch hợp vào ụ trống a/ 1961 1962 \ 1965 b/ 9169 9171 9174 Bài 2( 2 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng a/. Ngày 30 thỏng 5 là ngày chủ nhật thỡ ngày 2 thỏng 6 cựng năm đú là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm b/. Trong chữ số La Mó số 11 là: A. IX B.XI C. XII D. XIX c/.Chu vi hỡnh vuụng cú cạnh 5 cm là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm d/. Trong cỏc số sau số lớn nhất là: A. 1357 B. 2735 C. 2375 D. 1537 Bài 3( 2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh: a/.5739 + 2446 b/. 7482 – 946 c/. 1928 x 3 d/. 8970 : 6 .. ...... . .. .. .. . . .. .. . . . .. Bài 4( 1 điểm) Tỡm X: a/. X x 2 = 1846 b/. X : 3 = 1230 . .. . .. . .. Bài 5( 1 điểm) Đỳng Đ , sai ghi S vào ụ trống a/. 40 + 120 : 2 = 100 b/. 1726 x 2 – 1282 = 2160 Bài 6( 1 điểm) Vẽ bỏn kớnh ON, đường kớnh AB trong hỡnh trũn sau: .O Bài 7:( 2 điểm) Một đội trồng cõy đó trồng được 2896 cõy, sau đú trồng thờm được bằng số cõy đó trồng. Hỏi đội đú đó trồng tất cả bao nhiờu cõy? Giải ........................................................................................ Chớnh taỷ (Nghe -vieỏt) RệễÙC ẹEỉN OÂNG SAO I.Muùc tieõu -Nghe – vieỏt ủuựng baứi chớnh taỷ, trỡnh baứy ủuựng hỡnh thửực baứi vaờn xuoõi. -Laứm ủuựng baứi taọp 2a. II. ẹoà duứng daùy hoùc - GV: SGK, baứi taọp 2a - HS: vụỷ, nhaựp, SGK III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc 1.Kieồm tra baứi cuừ: Goùi HS leõn vieỏt tửứ rửùc rụừ, laứn gioự 2. Baứi mụựi: Giaựo vieõn giụựi thieọu baứi, ghi tửùa Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón vieỏt chớnh taỷ - GV ủoùc maóu laàn 1, neõu noọi dung. - ẹoaùn vaờn taỷ gỡ? - Nhửừng chửừ naứo trong baứi ủửụùc vieỏt hoa ? - Yeõu caàu HS ủoùc thaàm vaứ vieỏt nhaựp tửứ khoự - GV ủoùc laàn 2, daởn doứ caựch vieỏt - GV ủoùc chớnh taỷ . -GV ủoùc laàn 2. - Thu chaỏm baứi, nhaọn xeựt. Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp * Baứi 2 ( lửùa choùn ) 2a - Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu - Yeõu caàu HS thaỷo luaọn nhoựm - Goùi ủaùi dieọn daựn vaứ ủoùc keỏt quaỷ - Nhaọn xeựt 3. Cuỷng coỏ, daởn doứ - Goùi 2 HS vieỏt laùi tửứ sai cho ủuựng - Chuaồn bũ: “OÂn taọp” -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - 2 HS vieỏt - 2 HS ủoùc laùi - HSK,G - HSTL - HS tỡm, vieỏt nhaựp -HS vieỏt vaứo vụỷ -HS doứ baứi, soaựt loói. - 1 HS ủoùc yeõu caàu - 4 nhoựm thaỷo luaọn ghi keỏt quaỷ vaứo baỷng Theồ duùc NHAÛY DAÂY KIEÅU CHUẽM HAI CHAÂN TROỉ CHễI “HOAỉNG ANH – HOAỉNG YEÁN” I- Muùc tieõu: -Bieỏt caựch nhaỷy daõu kieồu chuùm hai chaõn vaứ thửùc hieọn ủuựng caựch so daõy, chao daõy, quay daõy, ủoọng taực tieỏp ủaỏt nheù nhaứng, nhũp ủieọu. -Bửụực ủaàu bieỏt caựch chụi vaứ tham gia chụi ủửụùc. II- ẹũa ủieồm, phửụng tieọn: - ẹũa ủieồm: Treõn saõn trửụứng, baỷo ủaỷm an toaứn. - Phửụng tieọn: Duùng cuù, daõy, boựng cao su III- Noọi dung vaứ phửụng phaựp leõn lụựp: 1. Phaàn mụỷ ủaàu: - GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu giụứ hoùc:1-2 phuựt. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - ẹửựng taùi choó, xoay caực khụựp:1-2 phuựt - Chaùy chaọm 1 voứng quanh saõn: 1 phuựt - Troứ chụi: “ Chim bay, coứ bay” 2. Phaàn cụ baỷn: * OÂn nhaỷy daõy caự nhaõn kieồu chuùm hai chaõn : - GV nhaộc laùi caựch thửùc hieọn - Chia toồ taọp luyeọn - GV quan saựt, nhaộc nhụỷ. - Cho caực toồ cửỷ 2-3 baùn thi vụựi caực toồ khaực xem ai nhaỷy ủửụùc nhieàu laàn nhaỏt * Chụi troứ chụi “Hoaứng Anh – Hoaứng Yeỏn”: - GV neõu teõn troứ chụi, giaỷi thớch caựch chụi Chia lụựp thaứnh 2 ủoọi chụi x x x x x x x x x x x x 3. Phaàn keỏt thuực: - ẹi chaọm theo voứng troứn, voó tay vaứ haựt - GV choỏt noọi dung baứi hoùc vaứ nhaọn xeựt - GV giao baứi taọp veà nhaứ
Tài liệu đính kèm: