Giáo án Lớp 3 Tuần 27 đến 30 - Buổi chiều

Giáo án Lớp 3 Tuần 27 đến 30 - Buổi chiều

Ôn toán (T30)

Luyện tập các số trong phạm vi 100 000

A/Mục tiêu :

 * Giúp Hs nhớ và nắm được nội dung đã học về :

- Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông

-Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

B/Chuẩn bị :

1.Thầy : bảng phụ .

 2.Tro : ôn lại kiến thức đã học , vở , bảng con .

C/Các hoạt động :

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 27 đến 30 - Buổi chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 30
THỨ
TIẾT
MÔN
BÀI DẠY
HAI
11/4
1
HĐTT
Sinh hoạt tập thể
2
Toán
Luyện tập 
3
Tập đọc
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
4
Kể chuyện
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
5
Anh văn
/
6
Mĩ thuật
/
7
Nhạc
/
BA
12/4
1
Toán
Phép trừ các sớ trong phạm vi 100 000
2
Đạo đức
Chăm sóc cây trờng , vật nuơi (T1) 
3
Chính tả
Nghe viết : Liên hợp quớc 
4
Thể dục
/
5
Thủ công
/
6
TNXH
	/
7
LVCĐ
/
TƯ
13/4
1
Tập đọc
Mợt mái nhà chung
2
Anh văn
/
3
Toán
Tiền Việt Nam
4
LT&Câu
Đ&TLCH Bằng gì ? Dấu hai chấm 
5
Luyện TV
Mở rợng vớn từ về thể thao . Dấu phẩy 
6
Mĩ Thuật
/
7
Luyện Toán
Luyện tập
NĂM
14/4
1
Toán
/
2
TNXH
	/
3
Chính tả
/
4
T ập viết
/
5
Luyện TV
Ơn chiunhs tả : Gặp gỡ ở Lúc-Xăm - bua
6
Thể dục
/
7
Luyện Toán
Luyện tập
SÁU
15/4
1
TậpLàmVăn
 Viết thư
2
Toán
Luyện tập chung
3
Nhạc
/
4
SHLớp
Sinh hoạt lớp tuần 30
Ngày
Nhận xét
Chữ kí
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 30
Thứ
Buổi
Lớp
Mơn
Bài
HAI
11/4
Chiều
3C
Tốn
Luyện tập 
Luyện Tốn
Luyện tập các sớ trong phạm vi 100 000
Luyện TV
Mở rợng vớn từ về thể thao. Dấu phẩy 
BA
12/4
Sáng
2A
TNXH
Nhận biết cây cối và các con vật
Tốn
Mi-li-mét
Kể chuyện
Ai ngoan sẽ được thưởng
Chính tả
Ai ngoan sẽ được thưởng
Chiều
3B
Thủ cơng
Làm đờng hờ để bàn (T3)
TNXH
Trái Đất – Quả địa cầu 
LVCĐ
Bài 30
TƯ
13/4
Sáng
2B
Tốn
Luyện tập
Tập Đọc
Cháu nhớ Bác Hồ
LT&C
Từ ngữ về Bác Hồ
Chiều
2B
Kể chuyện
Ai ngoan sẽ được thưởng
Luyện TV
Ơn Tập đọc
2A
Luyện TV
Ơn Tập đọc
NĂM
14/4
Sáng
3B
Tốn
Luyện tập 
TNXH
Sự chuyển đợng của Trái Đất 
Chính tả
Nhớ viết : Mợt mái nhà chung
Tập viết
Ơn chữ hoa U
Chiều
3A
Tập L Văn
Viết thư
Luyện TV
Mở rợng vớn từ về thể thao. Dấu phẩy
LVCĐ
Bài 30
Ngày
Nhận xét
Chữ kí
Thứ ngày tháng năm 20
Ôn toán (T30)
Luyện tập các sớ trong phạm vi 100 000
A/Mục tiêu : 
 * Giúp Hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : 
- Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông
-Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
B/Chuẩn bị : 
1.Thầy : bảng phụ . 
 2.Trò : ôn lại kiến thức đã học , vở , bảng con .
C/Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HĐ1:Ôn kiến thức đã học 
MT : Giúp hs nhớ lại kiến thức đã học về : 
- Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông
-Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
 Bài 1 Đặt tính rồi tính
52 379 + 38421
46215 + 4072
23154 + 31028
2475 + 6820 
 64827 + 21957
Bài 2 : Tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a) chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm
b) chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm
Bài 3:Tính diện tích hình vuông biết:
cạnh là 7 cm
cạnh là 5 cm
 Hoạt động 2: chấm bài
GV thu vở chấm bài 
PP : Thi đua , trò chơi , hỏi đáp , giảng giải , quan sát 
HT : Lớp , cá nhân 
Hs đọc yêu cầu của bài .
HS làm bài vào vở
 52379 46215 23154 2475 64827
 38421 4072 31028 6820 21957
 90800 50287 54182 9295 86784
HS lên bảng sửa bài-HS nhận xét
HS đọc đề bài
a) Diện tích hình chữ nhật là:
 5 x 3 = 15( cm² )
 Đáp số: 15 cm²
b) Diện tích hình chữ nhật là:
 10 x 5 = 50( cm² )
 Đáp số: 50 cm²
a) Diện tích hình vuông là:
 7 x 7 = 49( cm² )
 Đáp số: 49 cm²
b) Diện tích hình vuông là:
 5 x 5 = 25( cm² )
 Đáp số: 25 cm²
HS làm bài vào vở.2 HS làm bảng lớp
HS nhận xét ,thi đua nộp bài .
 Tổng kết – dặn dò : 
Về ôn lại kiến thức đã học cho chắc và kỹ hơn . 
 Nhận xét tiết học .
 4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
Thứ ngày tháng năm 20
ÔÂn luyện từ và câu(T30)
Mở rộng vốn từ thể thao, dấu phẩy
A/Mục tiêu : Giúp hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : 
- Thể thao
-Dấu phẩy
B/Chuẩn bị: 
Thầy : Báo , bảng phụ , phấn màu  Trò : Ôn lại kiến thức đã học , vở .
C/Các hoạt động : 35’
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HĐ1: Ôn lại kiến thức đã học
MT : Giúp hs nắm vững kiến thức về : 
Thể thao -Dấu phẩy
Câu 1: Hãy kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng những tiếng sau:
Bóng:
Chạy:
Đua:
Nhảy :
Câu 2 :Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp
-Luyện tập thể dục bồi bổ sức khoe ûlà bổn phận của mỗi một người yêu nước.
-Ở Việt Nam các loài động vật quý có nguy cơ bị tuyệt chủng.
-Để bào vệ các loài vật quý hiếm chúng ta không được săn bắn hoặc phá hoại môi trường sống của chúng.
Gv nhận xét , bổ sung , giúp đỡ .
Hoạt động 2: chấm bài
GV thu vở chấm bài
PP: Thi đua , hỏi đáp , giảng giải , thảo luận 
HT : Lớp , cá nhân 
Hs đọc yêu cầu của đề bài 
HS thảo luận nhóm đôi
Hs làm vào vở
a)Bóng:bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng chày, bóng bầu dục,bóng bàn.
b)Chạy:chạyvượtrào,chạyngắn,chạy Marathon
c)Đua:đua xe đạp, đua ngựa, đua thuyền,đua môtô
d)Nhảy :nhảy xa, nhảy cầu, nhảy cao,nhảy dù
HS nhận xét
-Luyện tập thể dục, bồi bổ sức khoe ûlà bổn phận của mỗi một người yêu nước.
-Ở Việt Nam , các loài động vật quý có nguy cơ bị tuyệt chủng.
-Để bảo vệ các loài vật quý hiếm, chúng ta không được săn bắn hoặc phá hoại môi trường sống của chúng.
HS làm bài vào vở
HS nhận xét
 Hs thi đua nộp bài .
 Tổng kết – dặn dò 
Về làm lại các bài tập và ôn lại kiến thức dã học cho chắc chắn hơn .
Nhận xét tiết học
4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
Thứ ngày tháng năm 20
Toán :
 LUYỆN TẬP .
I/ Mục tiêu : Giúp HS 
 -Biết cộng các số có đến năm chữ số ( có nhớ ) .
 -Giải toán bằng hai phép tính và tính chu vi ,diện tích của hình chữ nhật .
 *HS khá, giỏi làm thêm BT1 (cột 1.4)
II/ Đồ dùng dạy học : 
 -Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, 3 / 156 SGK .
III/ Các hoạt động dạy học : 
1/ Kiểm tra bài cũ ( 34 phút) 
 -GV gọi HS lên bảng làm . Cả lớp làm bảng con : 37092 + 35864 ; 72468 + 6829 .
2/ Dạy bài mới ( 2930 phút) 
a, Giới thiệu bài ( 1 phút) 
b, Các hoạt động ( 2829 phút) 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động ( 2829 phút) 
 * Hướng dẫn HS làm bài tập .
Bài tập 1 / 156 SGK .
-GV gọi HS đọc yêu cầu của bài , GV hướng dẫn HS làm 1 phép tính , GV cho HS nêu cách tính như SGV / 245 , còn lại GV cho HS làm bảng con .
* Khi cộng chú ý đến phần nhớ cộng vào .
Bài tập 2/ 156 SGK .
-GV đọc bài toán , 2 HS đọc lại . GV hướng dẫn HS tóm tắt bài toán 
-GV hỏi : Bài toán cho biết gì ? Bài toán yêu cầu chúng ta tính gì ? 
Để tính được chu vi và diện tích của hình chữ nhật trước tiên ta phải tính gì ? .
-GV cho HS làm nháp ,lên bảng làm .
* Trước tiên ta tìm số đo chiều dài hình chữ nhật ,sau đó ta tính chu vi và diện tích .
Bài tập 3 / 156 SGK .
-GV treo bảng phụ và gọi HS đọc bài toán theo tóm tắt .
-GV cho HS nêu miệng. HS lên trã lồi câu hỏi.
Khắc sâu : trước tiên ta tính số kg mẹ hái ,sau đó ta tính số kg cả hai mẹ con hái . 
HS làm bảng con . 
HS phát biểu . 
HS làm nháp .
HS làm miệng 
3/ Củng cố dặn dò ( 23 phút) 
 -GV nhận xét tiết học .
 -GV dặn HS về nhà xem trước phần bài học của bài : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 .
4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
Thứ ngày tháng năm 20 
Toán :
 PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 .
I/ Mục tiêu : Giúp HS .
 -Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng ) .
 -Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m . 
II/ Đồ dùng dạy học : 
 -Bảng phụ ghi bài tập 1/ 157 SGK (HĐ2 ) 
III/ Các hoạt động dạy học : 
1/ Kiểm tra bài cũ ( 34 phút) 
 -GV gọi 2 HS lên bảng làm ,cả lớp làm bảng con : 29107 + 34693 ; 53028 + 18436 +9127 .
2 / Dạy bài mới ( 2930 phút) 
a, Giới thiệu bài ( 1 phút) 
b, Các hoạt động ( 2829 phút) 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 ( 1012 phút)
 * Hướng dẫn HS tự thực hiện phép trừ 85674 – 58329 .
-GV nói cô có phép tính : 85674 – 58329 = ? .
-GV hướng dẫn HS đặt tính ,rồi tính từ phải sang trái , vừa tính vừa nêu cách tính như trong SGK .
* Muốn trừ hai số có nhiều chữ số ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau ,viết dấu trừ ,kẻ vạch ngang và trừ lần lượt từ phải sang trái .
Hoạt động 2 ( 1617 phút)
 * Hướng dẫn HS thực hành .
Cách tiến hành : 
Bài tập 1/ 157 SGK .
-GV nêu yêu cầu của bài . GV gọi HS lên làm mẫu ,cả lớp nhận xét ,còn lại GV cho HS làm bảng con .
Khắc sâu : tính từ phải sang trái .
Bài tập 2/ 157 SGK .
-GV gọi HS đọc yêu cầu của bài ,GV hỏi bài này yêu cầu chúng ta làm gì ? .GV cho HS làm vở ,lên bảng làm .
Bài tập 3 / 157 SGK .
-GV đọc bài toán , GV gọi HS đọc lại , GV giúp HS nêu tóm tắt bài toán .
- GV cho HS làm vở , HS lên bảng chữa bài .
Khắc sâu : Tính xong rồi đổi ra đơn vị km .
HS nêu cách tính .
HS làm bảng con .
HS làm vở . 
HS làm vở . 
3/ Củng cố dặn dò ( 23 phút) 
 -GV nhận xét tiết học .
 -GV dặn HS về chuẩn bị bài : “Tiền Việt Nam .”, làm nháp bài tập 2 / 158 SGK .
4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
Thứ ngày tháng năm 20
Toán : 
TIỀN VIỆT NAM .
I/ Mục tiêu : 
 -Nhận biết các tờ giấy bạc : 20 000 đồng ,50 000 đồng và 100 000đồng .
 -Bước đầu biết đổi tiền .
 -Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng .
 *HS khá, giỏi làm thêm BT4(dòng 3).
II/ Đồ dùng dạy học : 
 -Các tờ giấy bạc : 20 000 đồng ; 50 000 đồng ; 100 000 đồng và các tờ giấy bạc đã học ( HĐ1 ,2 ) 
III/ Các hoạt động dạy học : 
1/ Kiểm tra bài cũ ( 3 4 phút) 
 -GV gọi HS lên bảng tính ,cả lớp ... ng từng bứ tranh.
KL: A1: Các bạn đang tỉa cành, bắt sâu cho cây.
A2: Bạn đang cho gà ăn.
A3:Các bạn đang cùng với ông trồng cây.
A4:Bạn đang tắm cho lợn.
-Chăm sóc cây trồng, vật nuôi mang lại niềm vui cho các bạn vì các bạn được tham gia làm những công việc có ích và phù hợp với khả năng.
à Rèn hs Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin liên quan đến chăm sóc cây trờng,vật nuơi ở nhà và ở trường .
4/Vận dụng: HĐ3: – Dự án - Đóng vai:
MT: HS biết việc cần làm để chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
GV chia HS thành cacù nhóm nhỏ .Mỗi nhóm nhận một nhiệm vụchọn 
một vật nuôi hoặc một cây trồng để lập một trang trại sản xuất.
GV cùng lớp bình chọn nhóm có dự án khả thi đạt kinh tế cao.
Nhận xét , tuyên dương.
à Rén hs Kĩ năng trình bày ý tưởng chăm sóc cây trờng,vật nuơi ở nhà và ở trường .
HS làm việc cá nhân
HS lắng nghe .
HS phát biểu .
Các nhóm thảo luận chăm sóc, bảo vệ vườn của mình cho tốt
Từng nhóm trình bày 
Các nhóm khác trao đổi, bổ sung.
3/ Củng cố dặn dò ( 23 phút) 
-- Gd hs : Chăm sóc cây trờng vật nuơi là góp phần giữ gìn,bảo vệ mơi trường,bảo vệ thiên nhiên,góp phần làm trong sạch mơi trường,giảm đợ ơ nhiễm mơi trường ,giảm hiệu ứng nhà kính do các chất khí thải gây ra ,tiết kiệm năng lượng .( Tích hợp năng lượng )
 -GV nhận xét tiết học .
 -GV dặn HS về nhà tập hát lại các bài hát đã học .
4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
.......................................
Thứ ngày tháng năm 20
Đạo đức
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (tiết 2).
I/ Mục tiêu : Giúp HS .
 -Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người.
 -Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuồi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
 -Biết làm những việc phù hợp với khả năng chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở gia đình, nhà trường.
 * HS khá, giỏi biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
* Tích hợp năng lượng :Liên hệ 
- Chăm sóc cây trờng vật nuơi là góp phần giữ gìn,bảo vệ mơi trường,bảo vệ thiên nhiên,góp phần làm trong sạch mơi trường,giảm đợ ơ nhiễm mơi trường ,giảm hiệu ứng nhà kính do các chất khí thải gây ra ,tiết kiệm năng lượng .
 II/Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:	
-Kĩ năng lắng nghe ý kiến của các bạn.
-Kĩ năng trình bày ý tưởng chăm sóc cây trờng,vật nuơi ở nhà và ở trường .
-Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin liên quan đến chăm sóc cây trờng,vật nuơi ở nhà và ở trường .
-Kĩ năng ra quyết định lựa chọn các giải pháp tớt nhất để chăm sóc cây trờng,vật nuơi ở nhà và ở trường .
-Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trờng,vật nuơi ở nhà và ở trường .
III/Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực:
 -Dự án – Thảo luận .
IV/Các phương tiện dạy học 
-Giấy khổ to, bút dạ, tranh ảnh. -Phiếu thảo luận nhóm, bảng phụ.
V/ Tiến trình dạy học : 
1/ Khám phá:
 Hỏi nd bài cũ à GTBM
2/ Kết nới :
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm trả lời phiếu bài tập .
- Mục tiêu: Giúp Hs biết làm bài tập đúng
- Gv yêu cầu Hs chia nhóm, thảo luận và làm bài tập.
 Bài tập: Viết chữ T vào ô em tán thành và chữ K vào ô em không tán thành.
a) Cần chăm sóc và bảo vệ các con vật của gia đình.
b) Chỉ chăm sóc những loại cây do con ngừơi trồng.
c) Cần bảo vệ tất cả các loài vật, cây trồng.
d) Thỉnh thoảng tười nước cho cây cũng được.
e) Cần chăm sóc cây trồng, vật nuôi thường xuyên, liên tục.
- Gv lắng nghe ý kiến và chốt lại:
=> Cần phải chăm sóc tất cả các con vật nuôi, những cây trồng có lại.Chăm sóc cây trồng phải thường xuyên liên tục mới có hiệu quả.
à Rèn hs kĩ năng Kĩ năng ra quyết định lựa chọn các giải pháp tớt nhất để chăm sóc cây trờng,vật nuơi ở nhà và ở trường .
3/Thực hành :
 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm để xử lí tình huống
 Giúp Hs biết cách chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
- Gv yêu cầu các nhóm Hs thảo luận và xử lí các tình huống sau.
+ Tình huống 1: Hai bạn Lan và Đào đi thăm vườn rau. Thấy rau ở nhà vườn mình có sâu, Đào nhanh nhẹn ngắt hết những chiếc lá có sâu và vứt sang chỗ khác xung quanh. Nếu là Lan, em sẽ nói gì với Đào?
+ Tình huống 2: Đàn gà nhà Minh đột nhiên lăn ra chết hàng loạt. Mẹ Minh đem chôn hết gà đi giấu không cho mọi người biết gà nhà mình bị dịch cúm. Nếu là Minh, em sẽ nói gì với mẹ để tránh lây lan dịch cúm gà?
- Gv yêu cầu các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
- Gv nhận xét chốt lại.
=> Vật nuôi, cây trồng có vai trò quan trọng đối với đời sống của con người. Vì vậy chúng ta cần biết chăm sóc và bảo vệ cây trồng, vật nuôi một cách thường xuyên.
 à Rèn hs Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trờng,vật nuơi ở nhà và ở trường .
PP: Thảo luận, quan sát, giảng giải.
Hs chia nhóm thảo luận và làm bài tập.
Các nhóm lên trình bày kết quả
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
PP: Sắm vai, trò chơi.
Hs các nhóm làm việc.
Các nhóm cử đại diện lên trình bày.
Các nhóm khác theo dõi, bổ sung.
4/Vận dụng : .Tổng kết – dặn dò.
Về làm bài tập.
Chuẩn bị bài sau: Ôn tập.
Nhận xét bài học.
4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
.......................................
Thứ ngày tháng năm 20
Sinh hoạt lớp :
TỔNG KẾT TUẦN 30
I/ Mục tiêu :	
Nhận xét công tác tuần vừa qua .
Phổ biến nhiệm vụ trong tuần .
Hoạt động tập thể .
II/ Các bước tiến hành :
Oån định :
Báo cáo tình hình hoạt động tuần qua :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lên kế hoạch trong tuần :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hoạt động tập thể :
Sinh hoạt – vui chơi .
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 3 tuan 27282930.doc