Giáo án Lớp 3 Tuần 27 - GV: Trần Ngọc Thiêm

Giáo án Lớp 3 Tuần 27 - GV: Trần Ngọc Thiêm

Tiết 1: Chào cờ.

Tiết 2: Tập đọc + Kể chuyện.

ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ II

 (tiết1)

I. MỤC TIấU:

1. KT: Kiểm tra lấy điểm đọc ( kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 1-> 17 trả lời được 1 - câu hỏi về nội dung bài đọc, tốc độ đọc 70 chữ/phút.

- Ôn luyện thêm bài tập đọc: Bộ đội về làng, Trên đường mòn Hồ Chí Minh

- Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động.

2. KN: Rèn cho hs đọc to rõ ràng tốc độ đọc 70 chữ/phút. Biết ngắt nghỉ sau các dấu chấm, giữa các cụm từ, trả lời được 1 - câu hỏi về nội dung bài đọc.

- Ôn luyện thêm bài tập đọc: Bộ đội về làng, Trên đường mòn Hồ Chí Minh

- Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động.

- Tăng cường tiếng việt cho hs ( * )

3. TĐ: Hs có tính tự giác tích cực.

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 27 - GV: Trần Ngọc Thiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27:	 	 Ngày soạn: 13/03/2012
 Giảng: T
Tiết 1: Chào cờ.
Tiết 2: Tập đọc + Kể chuyện.
ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
 (tiết1)
I. MỤC TIấU: 
1. KT: Kiểm tra lấy điểm đọc ( kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 1-> 17 trả lời được 1 - câu hỏi về nội dung bài đọc, tốc độ đọc 70 chữ/phút. 
- Ôn luyện thêm bài tập đọc: Bộ đội về làng, Trên đường mòn Hồ Chí Minh
- Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động.
2. KN: Rèn cho hs đọc to rõ ràng tốc độ đọc 70 chữ/phút. Biết ngắt nghỉ sau các dấu chấm, giữa các cụm từ, trả lời được 1 - câu hỏi về nội dung bài đọc. 
- Ôn luyện thêm bài tập đọc: Bộ đội về làng, Trên đường mòn Hồ Chí Minh
- Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động.
- Tăng cường tiếng việt cho hs ( * )
3. TĐ: Hs có tính tự giác tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 2.
- 6 tranh minh hoạ truyện kể
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 5’ 
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Kiểm tra đọc: 5’
3. Đọc thêm bài tập đọc
 10’
4. Ôn luyện vể phép so sánh ( 17’)
5. Củng cố, dặn dò: 2’
- Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi “ Rước đèn ông sao”
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Trực tiếp ( ghi đầu bài)
- Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- Gv đặt câu hỏi trong đoạn văn vừa đọc cho hs trả lời.
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Gọi hs đọc thêm 2 bài tập đọc và trả lời câu hỏi trong bài ( * )
- Gv nhận xét sửa sai cho hs
- Gọi hs đọc yêu cầu bài 
- Cho hs quan sát kĩ từng bức tranh và đọc phần chữ trong tranh để hiểu rõ nội dung chuyện.
- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm 6 người.
- Gọi hs từng nhóm kể nối tiếp mỗi hs 1 bức tranh.
- Nhận xét hs kể về nội dung câu chuyện, từ ngữ, lời thoại mà hs dùng xem đã sử dụng phép nhân hoá chưa?
- Gọi 3 hs kể lại toàn bộ câu chuyện
- Gọi hs nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu.
- Nhận xét, ghi điểm từng hs.
- Gv nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà tiếp tục kể câu chuyện.
- 1 hs thực hiện
- Theo dõi
- 3 hs lên bốc thăm
- Hs trả lời
- Hs đọc và trả lời câu hỏi
- Hs nêu yêu cầu bài
- Quan sát tranh và đọc lời thoại.
- Hs làm việc trong nhóm
- 6 hs kể nối tiếp
- Nghe Gv nhận xét
- 3 hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- 3 hs nhận xét bạn
- Nghe, nhớ
Tiết 2: Tập đọc + Kể chuyện.
ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
 (tiết2)
I. MỤC TIấU:
1. KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc: Hs đọc thông các bài tập đọc đã học trong 7 tuần
- Ôn luyện thêm bài tập đọc: Người trí thức yêu nước, Chiếc máy bơm.
- Ôn luyện về phép nhân hoá: cách nhân hoá
+ Tìm đúng các từ chỉ đặc điểm hoạt động được dùng để nhân hoá.
2. KN: Rèn luyện cho hs đọc to rõ ràng, đọc thành thạo, liền mạch từng khổ thơ, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy.
- Ôn luyện thêm bài tập đọc: Người trí thức yêu nước, Chiếc máy bơm.
- Ôn luyện về phép nhân hoá: cách nhân hoá
+ Tìm đúng các từ chỉ đặc điểm hoạt động được dùng để nhân hoá.
- Tăng cường tiếng việt cho hs (*)
3. TĐ: GD học sinh chăm chỉ học tập, yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV 
- Bảng phụ chép BT 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Kiểm tra đọc ( 5’)
3. Đọc thêm bài tập đọc
 ( 7’)
 4. Ôn luyện về phép nhân hoá (26’)
5. Củng cố, dặn dò: 2’
- Trực tiếp ( ghi đầu bài)
- Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- Gv đặt câu hỏi trong đoạn văn vừa đọc cho hs trả lời.
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Gọi hs đọc thêm 2 bài tập đọc và trả lời câu hỏi trong bài ( * )
- Gv nhận xét sửa sai cho hs
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Gv đọc bài thơ: Em thương
- Gọi hs đọc phần câu hỏi.
- Phát phiếu cho hs và yêu cầu hs làm việc theo nhóm. 
- Gọi 2 nhóm lên bảng dán phiếu.
- Gọi hs nhận xét và các nhóm khác bổ sung nếu có ý kiến khác.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
PHIẾU HỌC TẬP
a)
Các sự vật được nhân hoá
Các từ chỉ đặc điểm được dùng để nhân hoá
Các từ chỉ hoạt động được dùng để nhân hoá.
Làn gió
mồ côi
tìm, ngồi
Sợi nắng
gầy
run run, ngã
b)
Làn gió
giống một người bạn ngồi trong vườn cây.
Sợi nắng
giống một người gầy yếu.
giống một bạn nhỏ mồ côi.
c) Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn, những người ốm yếu không nơi nương tựa.
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà học thuộc bài thơ Em thương và chuẩn bị bài sau.
- Theo dõi
- 3 hs lên bốc thăm
- Hs trả lời
- Hs đọc và trả lời câu hỏi
- HS nghe 
- Hs nêu yêu cầu bài
- Nghe Gv đọc
- 3 hs đọc phần câu hỏi
- Các nhóm thảo luận, ghi nội dung cần thiết phù hợp vào phiếu.
- 2 hs lên bảng dán phiếu.
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe, nhớ
Tiết 4: Toán.
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I. MỤC TIấU: 
1. KT: Giúp hs: Nhận biết được các số có 5 chữ số.
- Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Biết đọc, viết các số có 5 chữ số.
2. KN: Rèn cho hs nhận biết được các số có 5 chữ số. Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Đọc, viết các số có 5 chữ số. áp dụng làm các bài tập.
3. TĐ: Giáo dục hs có ý thức, tích cực trong giờ học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
- Bảng số trong bài tập 2
- Các thẻ ghi số
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Giới thiệu và cách viết số có 5 chữ số: 12’
2. Luyện tập
Bài 1 (T140)
 6’
Bài 2 (T141)
 6’
Bài 3 (T141)
Bài 4 (T141)
3. Củng cố, dặn dò: 2’
- Trực tiếp
a. Giới thiệu số 42316
- GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn? ( có 4 chục nghìn)
- Có bao nhiêu nghìn? ( Có 2 nghìn)
- Có bao nhiêu trăm? ( Có 3 trăm)
- Có bao nhiêu chục, đơn vị? ( Có 1 chục, 6 đơn vị)
- GV gọi hs lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số.
b. Giới thiệu cách viết số 42316:
- GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn vị? 
+ Số 42316 là số có mấy chữ số? (Số 42316 là số có 5 chữ số)
+ Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ đâu? (Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.)
c. Giới thiệu cách đọc số 42316:
+ Bạn nào có thể đọc được số 42316? (Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.)
+ Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau? (Giống nhau: Đều học từ hàng trăm đến hết; Khác nhau ở cách đọc phần nghìn.)
- GV viết bảng 2357 và 3257
 8795 và 38795
 3876 và 63876
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hướng dẫn hs làm theo mẫu
- Yêu cầu hs làm bài ra phiếu, 1 hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, lớp đọc kết quả miệng
b) Viết số: 24312
+ Đọc: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hướng dẫn hs làm theo mẫu
- Yêu cầu hs làm bài ra phiếu, 1 hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, lớp đọc kết quả miệng
HÀNG
VIẾT SỐ
ĐỌC SỐ
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
6
8
3
5
2
68352
Sáu mươi...
3
5
1
8
7
35187
ba mươi...
9
4
3
6
1
94361
chín mươi..
5
7
1
3
6
57136
năm mươi..
1
5
4
1
1
15411
mười năm..
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs đọc theo cặp
- Gọi từng cặp đứng tại chỗ đọc bài
- Gv nhận xét, sửa sai
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài giờ sau.
- Theo dõi
- Hs nghe và trả lời câu hỏi
- 1 hs lên bảng viết
- 2 hs lên bảng viết + lớp viết bảng con 43216
- Hs nhận xét
- Nhiều hs nhắc lại
- 1 - 2 hs đọc
- Hs trả lời
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Theo dõi
- Hs làm bài trong phiếu, 1 hs lên bảng làm
- Lớp đọc kết quả miệng
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Theo dõi
- Hs làm bài trong phiếu1 hs lên bảng làm
- Lớp đọc kết quả miệng
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs đọc theo cặp
- Hs đọc bài
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 5: Đạo đức.
TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
 ( tiết 2)
I. MỤC TIấU:
1. KT: Giúp hs nhận xét được những hành vi liên quan đến tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. Thực hiện được một số hành động thể hiện sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
2. KN: Rèn cho hs có kỹ năng nhận xét được những hành vi liên quan đến tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. Thực hiện được một số hành động thể hiện sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
3. TĐ: Giáo dục hs có ý thức tôn trọng thư từ của người khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Phiếu học tập	
	- Cặp sách, quyển truyện tranh, lá thư...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Nhận xét hành vi
 15’
3. Đóng vai
 14’
3. Củng cố, dặn dò: 2’
+ Vì sao phải tôn trọng thư từ của người khác?
- Gv nhận xét, đánh giá
- Trực tiếp
- Gv phát phiếu giao việc cho hs và yêu cầu hs thảo luận để nhận xét xem hành vi nào đúng, hành vi nào sai.
a) Thấy bố đi công tác về, Thắng liền lục túi để xem bố mua quà gì cho mình.
b) Mỗi lần sang nhà hàng xóm xem ti vi, Bình đều chào hỏi mọi người và xin phép bác chủ nhà rồi mới ngồi xem.
c) Bố công tác ở xa, Hải thường viết thư cho bố. Một lần, mấy bạn lấy thư xem Hải viết gì.
d) Sang nhà bạn, thấy nhiều đồ chơi đẹp và lạ mắt, Phú bảo với bạn: “ Cậu cho tớ xem những đồ chơi này được không?”.
- Gv kết luận về từng nội dung
- Gv yêu cầu các nhóm thực hiện trò chơi đóng vai theo 2 nhóm tình huống, trong đó, một nửa số nhóm theo tình huống 1, nửa còn lại theo tình huống 2.
+ Tình huống 1: Bạn em có quyển truyện tranh mới để trong cặp. Giờ ra chơi, em muốm mượn xem nhưng chẳng thấy bạn đâu...
+ Tình huống 2: Giờ ra chơi, Thịnh chạy làn rơi mũ. Thấy vậy, mấy bạn liền lấy mũ làm “ quả bóng” đá. Nếu có mặt ở đó, em sẽ làm gì?
- Gv kết luận: + Tình huống 1: Khi bạn quay về lớp thì hỏi mượn chứ không tự ý lấy đọc.
+ Tình huống 2: Khuyên ngăn các bạn không làm hỏng mũ của người khác và nhặt mũ trả lại cho Thịnh.
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài giờ sau.
- 1 hs thực hiện
- Theo dõi
- Hs nhận phiếu và thảo luận để nhận xét xe ... ảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Đáp án: 
a) 4000 + 500 = 4500 b) 4000 – (2000 – 1 000) = 3000
 6500 – 500 = 6000 4000 – 2000 + 1000 = 3000
 300 + 2000 x 2 = 4300 8000 – 4000 x 2 = 0
 1000 + 6000 : 2 = 4000 ( 8000 – 4000) x 2 = 8000
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- 3 hs thực hiện
- Theo dõi
- Hs nêu yêu cầu bài
- Nhận phiếu, làm bài trong phiếu
- 1 hs lên bảng làm, lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài
- Nhận phiếu, làm bài trong phiếu
- 1 hs lên bảng làm, lớp nhận xét. Dưới lớp đổi chéo phiếu kiểm tra lẫn nhau.
- Hs nêu yêu cầu bài
- Chia nhóm, làm bài trong nhóm
- Các nhóm nhận xét, bổ sung
- Hs nêu yêu cầu bài
- Hs làm bài trong vở, 2 hs lên bảng 
- Lớp nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 2: Luyện từ và câu.
ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ II 
(tiết 6)
I. MỤC TIấU: 
1. KT: Kiểm tra lấy điểm đọc ( kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 1--> 17 trả lời được 1 – câu hỏi về nội dung bài đọc, tốc độ đọc 70 chữ/phút. 
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu dễ lẫn, dễ viết sai: r/d/gi; tr/ch; l/n; uôt/uôc; iêt/iêc; ai/ay
2. KN: Rèn cho hs đọc to rõ ràng tốc độ đọc 70 chữ/phút. Biết ngắt nghỉ sau các dấu chấm, giữa các cụm từ, trả lời được 1 - câu hỏi về nội dung bài đọc. 
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu dễ lẫn, dễ viết sai: r/d/gi; tr/ch; l/n; uôt/uôc; iêt/iêc; ai/ay
3. TĐ: Hs có tính tự giác tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 2.
2 phiếu ghi nội dung bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Kiểm tra đọc: 5’
4. Luyện làm bài tập chính tả ( 32’)
5. Củng cố, dặn dò: 2’
- Trực tiếp ( ghi đầu bài)
- Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- Gv đặt câu hỏi trong đoạn văn vừa đọc cho hs trả lời.
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Phát phiếu cho các nhóm.
- Gọi các nhóm lên dán phiếu và đọc bài
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
* Lời giải:
Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thây cây nêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính nhẩm: “ A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu”! Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay: mười một hôm nữa.
- Gv nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà tiếp tục ôn luyện để giờ sau kiểm tra.
- Theo dõi
- 3 hs lên bốc thăm
- Hs trả lời
- Hs đọc yêu cầu bài
- Nhận phiếu, làm bài trong nhóm
- Dán phiếu và đọc bài
- Làm bài vào vở
- Nghe, nhớ
Tiết 3: Chính tả.
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II 
 ( đọc)
( Đề nhà trường ra)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4: Mĩ thuật
 Ngày soạn:17/03/2012
Tiết 1: Tập làm văn.
	KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II 
( viết)
( Đề nhà trường ra)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: Toán
SỐ 10 0000 - LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU: 
1. KT: Giúp hs: Nhận biết số 100 000 (một trăm nghìn - một chục vạn )
- Nêu được số liền trước, số liền sau của 1 số có 5 chữ số. Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số. Nhận biết được số 100 000 là số liền sau 99 999.
2. KN: Rèn cho hs nắm được rõ số 100 000, đọc viết thành thạo các số có năm chữ số và nắm được thứ tự các số liền sau của 99 999 là 100 000. áp dụng làm bài tập.
3. TĐ: Hs có tính tự giác, tích cực trong giờ học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các thẻ gi số 10 000
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Giới thiệu số 100 000
 12’
3. Luyện tập
Bài 1 (T146)
Bài 2 (T146)
Bài 3 (T146)
Bài 1 (T146)
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs
- Trực tiếp
- Gv yêu cầu hs lấy 8 thẻ ghi số 10 000
+ Có mấy chục nghìn? ( có 8 chục nghìn)
- Gv yêu cầu hs lấy thêm 1 thẻ có ghi 10 000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước
+ 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn? ( chín chục nghìn)
- GV yêu cầu hs lấy thêm 1 thẻ ghi 10 000 đặt cạnh vào 9 thẻ lúc trước
+ 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn? ( Mười chục nghìn)
- Gv hướng dẫn cách viết: 100 000
+ Số 100 nghìn gồm mấy chữ số ( Gồm 6 chữ số...)
- Gv: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn.
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài trong vở, 2 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Đáp án: 
a) 30 000, 40 000; 60 000, 70 000, 90 000
b) 13 000, 14 000, 15 000, 17 000, 18 000
c) 18 300, 18 400, 18 500, 18 600, 18 700, 18 800,...
d) 18 237; 18 238; 18 239, 18 240, 18 241, 18 242...
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv phát phiếu bài tập cho hs, yêu cầu hs làm bài trong phiếu, 1 hs lên bảng làm.
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Đáp án: 50 000, 60 000, 70 000, 80 000, 90 000
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài trong vở, 2 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12 533
12 534
12 535
43 904
43 905
43 906
62 369
62 370
62 371
39 998
39 999
40 000
99 998
99 999
100 000
- Gọi hs đọc đề bài toán
- Gv hướng dẫn hs phân tích bài toán
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn làm trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
Bài giải
Sân vận động còn chỗ chưa có người ngồi là: 7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ ngồi
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Bày vở bài tập lên bàn
- Theo dõi
- Hs thao tác theo yêu cầu của Gv
- Hs thao tác
- Hs thao tác
- Hs trả lời
- Nhiều hs nhắc lại
- Hs nêu yêu cầu bài 
- Hs làm bài trong vở, 2 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài 
- Nhận phiếu, làm bài trong phiếu, 1 hs lên bảng làm.
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài 
- Hs làm bài trong vở, 2 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs đọc đề toán
- Hs phân tích bài toán
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 3: TNXH
THÚ
I. MỤC TIấU: 
1. KT: Sau bài học, hs biết: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà quan sát được. Nêu ích lợi của các loài thú nhà.
2. KN: Rèn cho hs chỉ và nêu được tên các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà quan sát được. Nắm được ích lợi của các loài thú.
3. TĐ: Giáo dục hs có ý thức chăm sóc và bảo vệ các loài thú.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình trong SGK 
- Sưu tầm tranh ảnh về các loài thú nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Quan sát và thảo luận
 15’
3. Ích lợi của thú nhà: 15’
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- Nêu các bộ phận của 1 con chim ?
- Tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim?
- Gv nhận xét, đánh giá
- Trực tiếp
* Bước 1: Làm việc theo nhóm
+ Gv yêu cầu hs quan sát hình các con thú trong sgk.
* Bước 2: Làm việc cả lớp
+ Hãy rút ra đặc điểm chung của các loài chim thú.
* Kết luận: Thú là đơn vị có xương sống. Tất cả các loài thú đều có lông vũ, đẻ con, nuôi con bằng sữa.
- Gọi hs nêu các loài thú nhà.
+ Nêu ích lợi của việc nuôi thú nhà?
+ Em có chăn thả chúng không? Chúng ăn gì?
* Kết luận: Lợn, trâu, bò nuôi để lấy thịt, cày kéo, lấy sữa,... cung cấp các chất đạm, chất béo cho cơ thể người.
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 hs thực hiện
- Theo dõi
- HS quan sát theo nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày
-> Nhận xét
-> Hs nêu - nhiều hs nhắc lại
- Nghe, nhớ
- 2, 3 hs trả lời
- Nghe, nhớ
- Nghe, nhớ
Tiết 5: Sinh hoạt.
NHẬN XÉT TUẦN 27

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27.doc