Tập đọc
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng, dành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/1 phút); Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc.
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); Biết dùng phép nhân hoá để kể chuyện để là cho lời kể được sinh động.
- HS khá, giỏi đọc được tương đối lưu loát (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/1phút); Kể được toàn bộ câu chuyện.
II.CHUẨN BỊ.
GV: Bảng phụ
Tuần 27 Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012 Chào cờ Dặn dò đầu tuần ------------------------------------------------------------ Toán Các số có năm chữ số I. Mục tiêu: - Biết các hàng: hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. - Biết đọc, viết các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). - Bài tập cần làm: b1, b2, b3 II.chuẩn bị. GV:- Bảng các hàng của số có 5 chữ số. - Bảng số trong bài tập 2 HS: - Các thẻ ghi số III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ GV viết 2346 - 2HS đọc + Số 2316 là số có mấy chữ số ? + Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? 3.Bài mới: 3.1. Hoạt động 1: Giới thiệu và cách viết số có 5 chữ số. * HS nắm được cách đọc và cách viết. a. Giới thiệu số 42316 b. GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ? - 4 chữ số - 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị - Có bốn chục nghìn - Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn - Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn - Có bao nhiêu trăm ? - Có 3 trăm - Có bao nhiêu chục, ĐV ? - Có 1 chục, 6 đơn vị - GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số - 1HS lên bảng viết c. Giới thiệu cách viết số 42316 - GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn vị ? - 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng con 43216 - HS nhận xét + Số 42316 là số có mấy chữ số ? - Số 42316 là số có 5 chữ số + Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ đâu ? - Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất. - Nhiều HS nhắc lại d. Giới thiệu cách đọc số 42316 + Bạn nào có thể đọc đợc số 42316 - 1 - 2 HS đọc: Bốn mơi hai nghìn ba trăm mời sáu. + Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau. - Giống nhau: Đều học từ hàng trăm đến hết. - Khác nhau ở cách đọc phần nghìn. - GV viết bảng 2357 và 3257 8795 và 38795 3876 và 63876 3.2. Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1: Chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào SGK - HS làm bài + 24312 - GV gọi HS đọc bài + Đọc: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai. - HS nhận xét - GV nhận xét. * Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào SGK - HS làm bài: + Viết Đọc 35187 Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy 94361 Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 57136 Năm mươi bảy nghìn ,một trăm ba mươi sáu - GV nhận xét 15411 Mười năm nghìn bốn trăm mười một b. Bài 3: Củng cố về đọc số có 5 c/s - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS đọc theo cặp - GV gọi HS đọc trớc lớp - 4 - 5 HS đọc trước lớp + Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu. + Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.. - GV nhận xét - HS nhận xét Nếu còn thời gian thì hướng dẫn tiếp Bài 4 4. Củng cố : - Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số - 2HS 5.Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học Tập đọc Ôn tập và kiểm tra giữa hkii (tiết 1) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, dành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/1 phút); Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); Biết dùng phép nhân hoá để kể chuyện để là cho lời kể được sinh động. - HS khá, giỏi đọc được tương đối lưu loát (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/1phút); Kể được toàn bộ câu chuyện. II.chuẩn bị. GV: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Gọi HS đọc bài tập đọc. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp). - GV yêu cầu - từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc. - HS đọc bài. - HS đặt một câu hỏi về bài vừa đọc. -> HS trả lời. - GVnhận xét. 3.3. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu của bài. - GV lu ý HS: Quan sát kĩ tranh minh hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để hiểu ND chuyện, biết sử dụng nhân hoá để là các con vật có hành động - HS nghe. - HS trao đổi theo cặp. - HS nối tiếp nhau đọc từng tranh. - 1 -> 2 HS kể toàn chuyện. VD: Tranh1 Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định nhảy lên hái táo, nhng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dới gốc táo. ở một cây thông bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên cành. -> GV nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố : - Nêu lại ND câu chuyện ? - Hs nêu 5.Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------ Kể chuyện Ôn tập và kiểm tra giữa hkii (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, dành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/1 phút); Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. - HS khá, giỏi đọc được tương đối lưu loát (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/1phút); Kể được toàn bộ câu chuyện. - Nhận biết được phép nhân hoá, cách nhân hoá. II.chuẩn bị. GV:- Phiếu viết tên từng bài TĐ - Bảng lớp chép bài thơ em thương - 3 - 4 tờ phiếu viết nội dung bài 2. III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Gọi HS đọc bài tập đọc. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp): Thực hiện như T1, 3.3. Bài tập 2: Bài tập 2. - Hs đọc - HS nghe - 2HS đọc bài - HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c - GV yêu cầu HS: - HS trao đổi theo cặp - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - HS nhận xét. - GV nhận xét. Sự vật được nhân hoá Từ chỉ đặc điểm của con người Từ chỉ hoạt động của con người Làn gió Mồ côi Tìm, ngồi Sợi nắng Gầy Run run, ngũ b. nối Làn gió Giống 1 người bạn ngồi trong vườn cây Giống một người gầy yếu Sợi nắng Giống một bạn nhỏ mồ côi c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu , không nơi nương tựa. 4. Củng cố - Nhận xét - nêu những HS chưa đạt 5.Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012 Chính tả Ôn tập và kiểm tra giữa hkii (Tiết 3) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, dành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/1 phút); Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. - HS khá, giỏi đọc được tương đối lưu loát (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/1phút); Kể được toàn bộ câu chuyện. - Báo cáo được một trong ba nội dung của BT2. II.chuẩn bị. GV:- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc - Bảng lớp viết ND cần báo cáo. III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Gọi HS đọc bài tập đọc 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 3.2. KT tập đọc (1/4 số HS). Thực hiện như T1 3.3. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - Hs nghe - 2HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 (T.20) - GV hỏi: - Những điểm khác là: + Yêu cầu báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được học ở tiết TLV tuần 20 ? -> Người báo cáo là chi đội trưởng + Người nhận báo cáo là cô tổng phụ trách. + Nội dung thi đua - GV nhắc HS chú ý thay đổi lời "Kính gửi" bằng "Kính tha.." + Nội dung báo cáo: HT, LĐ thêm ND về công tác khác. - GV yêu cầu HS làm việc theo tổ - HS làm việc theo tổ theo ND sau: + Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong tháng qua. + Lần lượt từng thành viên đóng vai báo cáo - GV gọi các nhóm - Đại diện các nhóm thi báo cáo trước lớp -> HS nhận xét -> GV nhận xét ghi điểm 4. Củng cố - Nêu lại ND bài 2? - Hs nêu 5.Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------- Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết các số có 5 chữ số. - Biết thứ tự các số có 5 chữ số. - Biết các số tròn nghìn ( từ 10000-> 19000 ) vào dới mỗi vạch của tia số. - Bài tập cần làm: b1, b2, b3, b4 II.chuẩn bị. GV:- Bảng viết ND bài 3, 4 HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ + GV đọc 73456, 52118 -> HS + GV nhận xét 3.Bài mới: * Hoạt động 1: Thực hành - HS viết a. Bài 1 ( 142) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm SGK + 1 HS lên bảng làm. Viết đọc 45913: Bốn mươi năm nghìn chính trăm mười ba 63721: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mốt 47535: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi năm - GV gọi HS nêu kết quả - nhận xét - 3HS đọc bài - HS nhận xét - GV nhận xét b. Bài 2: (142) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS cả lớp làm vào SGK 1 HS lên bảng giải + Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi năm + 27155 + Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một + 89371 - GV gọi HS đọc bài -> 3 - 4 HS đọc -> GV nhận xét - ghi điểm - HS nhận xét. b. Bài 3: * Củng cố về viết số có 5 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở a. 36522; 36523; 36524; 36525, 36526. - 1HS lên bảng làm b. 48185, 48186, 48187, 48188, 48189. c. 81318, 81319; 81320;81321, 81322, 81223. - GV gọi HS đọc bài - 3 -4 HS đọc bài - nhận xét c. Bài 4 (142): * Củng cố về số tròn nghìn - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm SGK - nêu kết quả 12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000. -> GV nhận xét 4. Củng cố - Nêu lại cách đọc và viết số ? - 2HS nêu 5.Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------------------------ Mĩ thuật vẽ theo mẫu. vẽ lọ hoa và quả gv chuyên dạy -------------------------------------------------------------- Đạo đức Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác I. Mục tiêu: -Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. - Biết: Không được sâm phạm thư từ, tài sản của người khác. - Thực hiện tôn trọng thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người. - Biết trẻ em có quyền được tôn trọng bí mật, riêng tư; Nhắc mọi người cùng thực hiện. II.chuẩn bị. GV:- Phiếu thảo luận nhóm HS:- Cặp sách, thư, quyển truyệnđể chơi đóng vai III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chứ ... trờng hợp các chữ số 0 ở hàng nghìn, trăm, chục, ĐV). - Biết thứ tự các số có 5 chữ số. - Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số. - Bài tập cần làm: b1, b2, b3, b4 II.chuẩn bị. GV:Bảng phụ HS:Bảng con III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ GV viết bảng: 58007; 37042; 45300 ( HS + GV nhận xét. - 3HS đọc 3.Bài mới:. a. Bài 1: * - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào SGK 2HS nêu yêu cầu bài tập + Mười sáu nghìn năm trăm + Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy + Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi - GV gọi HS đọc bài, nhận xét + Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười - GV nhận xét + Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một. b.Bài 2: * - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở + 87105 + 87001 - GV gọi HS đọc bài + 87500 - GV nhận xét + 87000 c.Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS dùng thớc kẻ nối số đã cho vào tia số. - GV gọi HS đọc kết quả -> 3 - 4 HS nêu -> HS nhận xét -> GV nhận xét d. Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tính nhẩm 4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000 300 + 2000 x 2 = 300 +4000 = 4300 .. - GV gọi HS đọc bài - 3 - 4 HS đọc - Nhận xét -> GV nhận xét 4. Củng cố : - Nêu cách tính nhẩm - 2HS nêu 5.Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài sau ----------------------------------------------------- Tập viết Ôn tập và kiểm tra giữa hkii (Tiết 6) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, dành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/1 phút); Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. - HS khá, giỏi đọc được tương đối lưu loát (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/1phút); Kể được toàn bộ câu chuyện. - Viết đúng các âm vần dễ lẫn (BT2). II.chuẩn bị. GV:- Mẫu chữ viết hoa HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nhắc lại từ và câu ứng dụng (tiết 25) (2HS) - HS + GV nhận xét. 3.Bài mới: 3. 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 3.2. HD học sinh viết trên bảng con. .-Đọc bài thơ -Hớng dẫn HS hiểu nghĩa bài thơ. + Tìm các chữ viết hoa trong bài ? -2 HS đọc lại - GV viết mẫu, nhắc lại cách viết - HS nghe và quan sát. - HS tập viết chữ trên bảng con - GV quan sát, sửa sai cho HS 3.3. HD viết vào vở tập viết. - GV nêu yêu cầu - HS nghe - HS viết bài 3.4. Chấm, chữa bài. - GV thu vở chấm điểm 4. Củng cố : - GV nhận xét bài viết 5.Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau. - HS nghe --------------------------------------------------------- Thể dục Bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ. Trò chơI hoàng anh hoàng yến I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện bài thể dục PTC với hoa và cờ. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được TC. II. Địa điểm, phương tiện: - Điạ điểm: Trên sân trường, VS an toàn nơi tập. - Phương tiện: còi, dây nhảy. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức Số lần Thời gian 1. Phần mở đầu 5' - Cán sự báo cáo sĩ số x x x x - GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu giờ học. x x x x 2. Phần cơ bản: - Ôn bài thể dục. 5 lần 25' x x x x x x x x - HS đứng tại chỗ tập - HS tập theo tổ - GV quan sát, sửa sai cho HS. - Cả lớp tập đồng loạt 1 lần Chơi trò chơi 3 lần - GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - HS thi chơi theo tổ (có phân thắng thua). 3. Phần kết thúc 5' - GV cho HS thả lỏng 1 lần - GV cùng HS hệ thống bài học x x x x - GV giao BTVN x x x x x x x x ------------------------------------------------------- Tự nhiên xã hội Chim I. Mục tiêu: - Nêu ích lợi của chim đối với đời sống con ngời. . - Chỉ và nói đợc tên các bộ phận bên ngòai của chim được quan sát trên hình vẽ hoặc vật thật. - Biết chim những động vật có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân; Nêu nhận xét cánh và chân của đại diện chim bay (đại bàng), chim chạy “đà điểu”. II.chuẩn bị. GV:- Các hình trong SGK HS:- Sưu tầm tranh ảnh về các loài chim. III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu tên các bộ phận của cá ? - Nêu ích lợi của cá ? 3. Bài mới a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận - Bước 1: Làm việc theo nhóm + GV yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK và nêu câu hỏi thảo luận: - HS thảo luận theo nhóm. Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận theo câu hỏi - Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con chim? Nhận xét về độ lớn của chúng. - Bên ngoài cơ thể chim thường có gì bảo vệ ? Bên trong có xương sống không? - Bước 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS nhận xét - GV hãy rút ra đặc điểm chung của các loài chim? - Nhiều HS nêu * Kết luận: Chim là đơn vị có xơng sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, 2 cánh và chân. b. Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được. * Tiến hành - Bước 1: Làm việc theo nhóm. - Các nhóm trưởng điều khiển các bạn phân loại những tranh ảnh về loài chim đã sưu tầm được. + GV yêu cầu HS thảo luận: Tại sao chúng ta không nên săn bắt hoặc phá tổ chim ? - HS thảo luận - Bước 2: Làm việc cả lớp - Các nhóm trưng bày bộ sưu tập trước lớp. - Đại diện nhóm thi diễn thuyết. 4. Củng cố : cho HS chơi trò chơi " Bắt chước tiếng chim hót" - GV nêu tên trò chơi, cách chơi - HS chơi trò chơi: 5.Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011 Chính tả Kiểm tra ------------------------------------------------------------- Toán Số 100000 - luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS -Biết số 100 000 (một trăm nghìn - một chục vạn ) - Nêu được số liền trước, số liền sau của 1 số có 5 chữ số. - Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số - Nhận biết được số 100 000 là số liền sau 99 999 - Bài tập cần làm: b1, b2, b3(d 1, 2, 3), b4 II.chuẩn bị. GV:các thẻ ghisố 10 000 III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 2HS lên bảng làm BT 2 +3 (tiết 134) HS + GV nhận xét. 3.Bài mới: a. Hoạt động1: Giới thiệu số 100 000 * HS nắm được số 100 000 (hay 1 trăm nghìn - GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000 - HS thao tác theo yêu cầu của GV + Có mấy chục nghìn - Có 8 chục nghìn - GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ có ghi 10000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước - HS thao tác + 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ? - Là chín chục nghìn - GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi 10000 đặt cạnh vào 9 thẻ lúc trước - HS thao tác + 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ? - Là mười chục nghìn - GV hướng dẫn cách viết: 100.000 + Số 100 nghìn gồm mấy chữ số -> gồm 6 chữ số - GV: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn. - Nhiều HS nhắc lại b Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1 + 2 + 3: Củng cố về viết số * Bài 1 (146) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở bài tập a. 30000, 40000; 60000, 70000, 90000 b. 13000, 14000, 15000, 17000, 18000 - GV gọi HS đọc bài c. 18300, 18400, 18500, 18600. - GV nhận xét d. 18237; 18238; 18239, 18240 * Bài 2: (146) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào SGK + 50 000, 60000, 70000, 80000, 90000. - GV gọi HS nhận xét GV nhận xét * Bài 3: (dòng 1, 2, 3) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào SGK Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12533 12534 12535 43904 43905 43906 62369 62370 62371 39998 39999 40000 . Bài 4 (146) * Củng cố giải toán có lời văn - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Số chỗ chưa có người ngồi là: 7000 - 5000 = 2000 (chỗ) Đáp số: 2000 chỗ ngồi 4. Củng cố : + Số 100 nghìn gồm mấy chữ số 5.Dặn dò: chuẩn bị bài sau --------------------------------------------------------------- Tiếng anh Gv chuyên dạy ------------------------------------------------------------ Tập làm văn Kiểm tra -------------------------------------------------------- Tự nhiên xã hội Thú I. Mục tiêu: - Chỉ và nói được các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà quan sát được - Nêu ích lợi của các loài thú nhà. - Vẽ và tô màu 1 loài thú mà HS thích II.chuẩn bị. GV:các hình trong SGK HS : tranh ảnh về các loài thú nhà. III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu các bộ phận của 1 con chim ? - Tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim. 3.Bài mới: a. Hoạt động1: Quan sát và thảo luận * Mục tiêu: Chỉ và nói được các bộ phận cơ thể của các con thú được quan sát * Tiến hành - Bước1: Làm việc theo nhóm + GV yêu cầu HS quan sát hình các con thú trong SGK - HS quan sát theo nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận - Bước 2: Làm việc cả lớp - Đại diện mỗi nhóm lên trình bày -> Nhận xét + Hãy rút ra đặc điểm chung của các loài chim thú -> HS nêu - nhiều HS nhắc lại * Kết luận: Thú là động vật có xương sống. Tất cả các loài thú đều có lông vũ, đẻ con, nuôi con bằng sữa. b. Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được, và thảo luận cả lớp * Mục tiêu: Nêu ích lợi của thú nhà * Tiến hành - GV nêu: + Nêu ích lợi của việc nuôi thú nhà ? + ở nhà em có nuôi 1 loài thú nào? Em chăm sóc chúng hay không ? Em thờng cho chúng ăn gì? * Kết luận: - Lợn là vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dỡng cho con người. Phân lợn dùng để bón ruộng. - Trâu, bò dùng để kéo cày, kéo xe. Phân dùng bón ruộng - Bò con được nuôi lấy thịt, sữa c. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân * Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu 1 con thú mà HS thích * Tiến hành - Bớc 1 + GV yêu cầu - HS lấy giấy,bút vẽ 1 con thú nhà các em thích - Tô màu - Bớc 2: Trình bày. - HS dán bài của mình lên bảng - HS nhận xét - GV nhận xét - đánh giá. 4. Củng cố : - Nêu ích lợi của 1 số loài chim - Hs nêu 5.Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài - Đánh giá tiết học
Tài liệu đính kèm: