Giáo án Lớp 3 Tuần 27 - Trường TH Mường Nhé số 1

Giáo án Lớp 3 Tuần 27 - Trường TH Mường Nhé số 1

Tiết 2: TOÁN:

CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ

 A/ Mục tiêu :

- Học sinh biết được các hàng chục nghìn,hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

 - Biết đọc viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).

- Giáo dục HS chăm học.

 B/ Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa mỗi tấm có ghi số: 10 000, 1000, 100.

 C/ Các hoạt động dạy - học:

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 936Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 27 - Trường TH Mường Nhé số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: CHÀO CỜ:
 TUẦN 27
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
Tiết 2: TOÁN:
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
 A/ Mục tiêu : 
- Học sinh biết được các hàng chục nghìn,hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
 - Biết đọc viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).
- Giáo dục HS chăm học.
 B/ Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa mỗi tấm có ghi số: 10 000, 1000, 100.
 C/ Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: 
- Nhận xét, trả bài kiểm tra.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác: 
* Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000
- Giáo viên ghi bảng số: 2316
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Tương tự với số 1000.
* Viết và đọc số có 5 chữ số.
- Viết số 10 000 lên bảng.
- Gọi HS đọc số.
- Muời nghìn còn gọi là một chục nghìn.
+ Vậy 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Treo bảng có gắn các số.
+ Có bao nhiêu chục nghìn? 
+ Có bao nhiêu nghìn ?
+ Có bao nhiêu trăm ? 
+ Có bao nhiêu chục ? 
+ Có bao nhiêu đơn vị ?
Gọi 1HS lên điền số vào ô trống trên bảng.
- Hướng dẫn cách viết và đọc số: 
+ Viết từ trái sang phải.
+ Đọc là "Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
- Gọi nhiều HS đọc lại số.
- Cho HS luyện đọc các cặp số: 5327 và 45327 ; 8735 và 28735 ; 7311 và 67311
- Cho HS luyện đọc các số: 
 32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721 ; 19995 c) Luyện tập:
 Bài 1: - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập.
- Treo bảng đã kẻ sẵn như sách giáo khoa.
- Yêu cầu HS lên điền vào bảng và nêu lại cách đọc số vừa tìm được.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu thực hiện vào vở.
Bài 2: : - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 
- Mời một em lên viết và đọc các số.
- Yêu cầu lớp theo dõi và chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Ghi lần lượt từng số lên bảng và gọi HS đọc số.
- Nhận xét sửa sai cho HS.
Bài 4: (Nếu còn thời gian)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Mời một em lên điền số thích hợp vào ô tróng để có dãy số rồi đọc lại.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
d) Củng cố - dặn dò:
- GV đọc số có 6 CS, yêu cầu HS lên bảng viết số.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Theo dõi để rút kinh nghiệm.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
+ Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị.
- Đọc: Mười nghìn.
+ 10 000 gồm có 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm 0 chục và 0 đơn vị.
- Cả lớp quan sát và trả lời:
+ 4 chục nghìn
+ 2 nghìn
+ 3 trăm
+ 1 chục
+ 6 đơn vị
- 1 em lên bảng điền số.
- 1 em lên bảng viết số: 42316
- Nhiều em đọc số.
- HS luyện đọc các số GV ghi trên bảng.
- Một em nêu yêu cầu bài tập: Viết số theo mẫu.
- Lần lượt từng em lên bảng điền số thích hợp.
- Nêu cách lại cách đọc số vừa tìm được.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
- Đổi chéo vở để KT bài..
- Một em nêu yêu cầu bài tập: Đọc số.
- Lần lượt từng em đọc số trên bảng.
+Đọc các số:23 116, 12 427, 3 116, 82 427
- Một em nêu yêu cầu bài tập
- Lớp cùng thực hiện một bài mẫu.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng điền cả lớp bổ sung.
+ 60 000, 70 000, 80 000, 90 000
+ 23000, 24 000, 25 000, 26 000, 27 000
+ 23 000, 23 100, 23 200,23 400,23 500
- Hai em lên bảng viết số.
Tiết 3: MĨ THUẬT: (GV CHUYÊN DẠY)
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
Tiết 4+5: TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 1+ 2)
ĐỌC THÊM : BỘ ĐỘI VỀ LÀNG
 I/ Mục tiêu: 
	- Đọc đúng, rõ ràng rành mạch đoạn văn, bài văn đã đọc ( tốc độ đọc 65 tiếng /phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung đọc.
 -Kể lại từng đoạn câu chuyện Qủa táo theo tranh SGK biết sử dụng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động. ( Riêng học sinh khá giỏi độc tương đối lưu loát, tốc độ đọc 65 tiếng/phút. Kể được toàn bộ câu chuyện.
- GDHS chăm học.
 II/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.
 - 6 bức tranh minh họa truyện kể bài tập 2 sgk.
 III/ Các hoạt động dạy - học : 
 hoạt động của thầy
hoạt động của trò
 1) giới thiệu bài :
2) kiểm tra tập đọc: 
- yêu cầu lần lượt từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc.
- yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập.
- nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc.
- nhận xét ghi điểm.
- yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
 3) bài tập 2: 
- yêu cầu học sinh kể chuyện "quả táo" theo tranh, dùng phép nhân hóa để lời kể được sinh động.
- gọi hs nêu yêu cầu đề bài, cả lớp theo dõi.
- yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp quan sát tranh và kể theo nội dung tranh.
- gọi học sinh nối tiếp nhau thi kể theo tranh.
- gọi hai em kể lại toàn câu chuyện.
- theo dõi nhận xét đánh giá và ghi điểm.
* HSHS đọc thêm bài: Bộ đội về làng
4) củng cố - dặn dò : 
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học .
- lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
-1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. 
- từng cặp hai em ngồi quay mặt vào nhau trao đổi kể chuyện theo tranh có sử dụng phép nhân hóa.
- 5 - 6 em nối tiếp nhau kể theo 6 bức tranh.
- hai em lên kể lại toàn bộ câu chuyện.
- cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất.
HS đọc và tìm hiểu nội bài đọc
- Học sinh chú ý.
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: TIẾNG ANH: ( GV CHUYÊN DẠY)
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
Tiết 2: THỂ DỤC: ( GV CHUYÊN DẠY)
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
Tiết 3: TẬP ĐỌC:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 3)
ĐỌC THÊM BÀI:NGƯỜI TRÍ THỨC YÊU NƯỚC
 A/Mục tiêu: 
	- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 
	- Báo cáo được trong ba nội dung nêu ở bài tập 2(về học tập hoặc lao động về công tác khác).
	- GDHS chăm học. 
 B/ Chuẩn bị: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.
 - Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo. 
 C/ Các hoạt động dạy - học : 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1) Giới thiệu bài :
2) Kiểm tra tập đọc: 
 - Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.
3) Bài tập 2: 
- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2. 
- Mời một em nhắc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 (tr 20) SGK.
+ Yêu cầu về báo cáo này có gì khác so với mẫu báo cáo trước đã học ?
- Yêu cầu mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng báo cáo trước các bạn kết quả hoạt động của chi đội. 
- Theo dõi, nhận xét tuyên dương những em báo cáo đầy đủ rõ ràng. 
HDHS đọc thêm bài:Người trí thức yêu nước
4) Củng cố - dặn dò : 
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học. 
- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- 1 em đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc thầm.
- Một em đọc lại mẫu báo cáo đã học.
+ Người báo cáo là chi đội trưởng. Người nhận báo cáo là thầy cô phụ trách. Nội dung: Xây dựng chi đội mạnh .
- Lần lượt từng em đóng vai chi đội trưởng lên báo cáo trước lớp.
- Lớp nhận xét chọn những bạn báo cáo hay và đúng trọng tâm.
HS đọc thêm bài hiểu nôi dung bài đọc
- HS chú ý.
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
 Tiết 4: TOÁN:
LUYỆN TẬP
 A/ Mục tiêu : 
 - Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số. Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có 5 chữ số. Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10 000 đến 19 000 ) vào dưới mỗi vạch của tia số.
 - Giáo dục HS thích chăm học .
 B/ Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: 
- Gọi HS đọc các số: 
 32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721 ; 19995.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập: 
 Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- Phân tích bài mẫu.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- Mời 3HS lên bảng viết số và đọc số.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT và mẫu rồi tự làm bài.
- Mời 3HS lên bảng trình bày bài làm.
- Nhận xét đánh giá bài làm của học sinh.
Bài 3: 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS nêu quy luật của dãy số rồi làm bài vào vở.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4: 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài
c) Củng cố - dặn dò:
- GV đọc số, yêu cầu nghe và viết số có 5CS.
- Về nhà tập viết và đọc số có 5 chữ số.
- Hai em đọc số.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm chung một bài mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
 - Lần lượt 3 học sinh lên bảng chữa bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung:
+ 63721 : Sáu muơi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
+ 47 535: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm bamươi lăm.
+ 45913 : Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba
- Một em nêu yêu cầu và mẫu.
- Thực hiện viết các số vào vở.
- 3 em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ sung: 
+ Sáu mươi nghìn ba nghìn hai trăm hai mươi mốt: 63221
+ Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai :31942
+ Chín mươi baỷ nghìn một trăm chín mươi lăm: 97145
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Hai em nêu quy luật của dãy số.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 3 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung.
a/ 36520 ; 36521; 36522 ; 36523 ; 36 524 ; 36 525 
b/ 48183 ; 48184 ; 48185 ; 48186 ; 48187 ; 48188 
c/ 81317 ; 81318 ; 81319 ; 81320 ; 81321 ; 81322
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- HS chú ý.
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
Tiết 5: CHÍNH TẢ : 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 4)
ĐỌC THÊM BÀI:CHIẾC MÁY BƠM- EM VẼ BÁC HỒ
 A/Mục tiêu: 
	- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
	- Nghe - viết đúng bài thơ Khói chiều ( tốc độ 65 chữ /15 phút không mắc quá 5 lỗi trên bài, trình bày sạch sẽ đúng bài thơ lục bát (bt2). 
	- GDHS chăm học 
 B/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.
 - 3 tờ phiếu viết đoạn văn trong BT2, tranh ảnh minh họa cây bình bát, cây bần. 
 C/ Các hoạt động dạy - học : 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Giới thiệu bài :
2) Kiểm tra tập đọc: 
- Kiểm tra số HS còn lại trong lớp.
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện  ...  93 001 ; ... ; ... ; 93 004 ; ... 
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập: 
 Bài 1: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu và mẫu rồi tự làm bài.
- Treo bảng phụ đã kẻ sẵn BT1 lên bảng.
- Gọi lần lượt từng em lên điền cách đọc số vào các cột và kết hợp đọc số.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 2: 
- Gọi một em nêu yêu cầu của bài. 
- Hướng dẫn cả lớp làm mẫu một hàng trong bảng. 
- Yêu cầu HS tự làm các hàng còn lại. 
- Gọi lần lượt từng em lên viết các số vào từng hàng trong bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: 
- Gọi một em nêu yêu cầu của bài. 
- Yêu cầu HS nối số thích hợp ứng với mỗi vạch
 - Gọi lần lượt từng em lên nối các số vào mỗi vạch thích hợp.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4:
- Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Gọi một em nêu lại cách nhẩm các số có 4 chữ số tròn nghìn.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
c) Củng cố - dặn dò:
- Tổ chức cho HS chơi TC: Thi viết số nhanh
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- 3HS lên bảng làm bài.
- cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. 
+ 16 305: mười sáu nghìn ba trăm linh năm,.
 +16 500: mười sáu nghìn năm trăm 
.+ 62 007 : sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy 
+ 62070 : sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi.
- Một em đọc yêu cầu.
- Thực hiện làm chung hàng thứ nhất.
- Cả lớp tự làm các hàng còn lại.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
+ Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm : 87105
+ Tám mươi bảy nghìn một tăm linh một 87101 
+ Tám mươi bảy nghìn năm trăm : 87 500
+ Tám mươi bảy nghìn:87 000
 - Một em đọc yêu cầu.
- HS thực hiện
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn làm
- Một em đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: 
 4000 + 500 = 4500 
 6500 - 500 = 6000
 4000 – (2000 – 1000) = 3000
 300 + 2000 x 2 = 4300
 (8000 – 4000) x 2 = 8000
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
Tiết 2: THỂ DỤC ( GV CHUYÊN DẠY)
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
Tiết 3: CHÍNH TẢ:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 6)
ĐỌC THÊM BÀI: ĐI HỘI RỪNG XANH- ĐI HỘI CHÙA HƯƠNG
 A/Mục tiêu: 
	- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
	-Viết đúng âm vần dễ lẫn trong đoạn văn.
	- GDHS chăm học 
 B/ Đồ dùng dạy học: 7 Phiếu viết tên từng bài thơ và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 19 - 26.
 - 3 tờ phiếu phô tô ô chữ.
 C/ Các hoạt động dạy - học : 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Giới thiệu bài :
2) Kiểm tra học thuộc lòng: 
- Kiểm tra số HS trong lớp.
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.
3) Bài tập 2: 
- Mời một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu lớp theo dõi đọc thầm.
- Yêu cầu lớp thực hiện làm bài vào vở.
- Dán 3 tờ phiếu lên bảng.
- Mời 3 nhóm lên bảng chơi tiếp sức. 
- Yêu cầu đọc lại đoạn văn đã điền chữ thích hợp.
- Thu một số bài chấm điểm và nhận xét.
- HDHS đọc thêm bài đi hội rừng xanh và đi chùa hương
4) Củng cố - dặn dò : 
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc có yêu cầu HTL đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục KT. 
- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- Một em nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức điền chữ thích hợp vào chỗ trống.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
+ Các từ cần điền là : rét, buốt, ngất, lá, trước, nào, lại, chưng, biết, làng, tay.
- Hai em đọc lại đoạn văn vừa điền xong. 
- HS đọc bài hiểu nội dung bài đọc
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
 Tiết 4: TẬP VIẾT:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Kiểm tra theo đề chung của trường ( Phòng GD)
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: TOÁN:
SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP
 A/ Mục tiêu : 
 - Học sinh nhận biết về số 100 000 (Một trăm nghìn ) 
 - Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số. Củng cố về thứ tự các số có 5 chữ số. 
 -Biết được số liền sau số 99 999 là số 100 000.
 - Giáo dục HS chăm học 
 B/ Đồ dùng dạy học: Mười tấm bìa mỗi tấm viết số 10 000 
 C/ Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ: 
- Gọi 2 em lên bảng viết các số :
 53 4000 ; 23 000 ; 56 010 ; 90 009.
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác: 
* Giới thiệu số 100 000:
- Gắn 7 tấm bìa có ghi số 10 000 lên bảng. 
+ Có mấy chục nghìn ?
- Lấy thêm một tấm xếp thêm vào nhóm 7 tấm và hỏi tất cả có mấy chục nghìn ?
- Thêm một tấm ghi số 10 000 vào nhóm 8 tấm lại hỏi tất cả có mấy chục nghìn ?
- Thêm một tấm 10 000 vào nhóm 9 tấm lại hỏi tất cả có mấy chục nghìn nghìn ?
- Giới thiệu số 100 000: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn viết là: 100 000.
- Gọi vài em chỉ vào số 100 000 và đọc lại 
+ Số 100 000 là số có mấy chữ số.
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Yêu cầu HS nêu quy luật của dãy số rồi điền tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm. 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- Gọi 3HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cho HS quan sát tia số để tìm ra quy luật thứ tự các số trên tia số. 
- Yêu cầu học sinh làm vào vở. 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở để KT
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi học sinh nêu bài tập.
- Yêu cầu học sinh làm vào phiếu.
- chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài 
Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
d) Củng cố - dặn dò
- Gọi 1HS lên bảng viết số 100 000.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp quan sát lên bảng và trả lời:
- Có 7 chục nghìn. 
- 7 chục nghìn thêm 10 000 bằng 8 chục nghìn.
- 8 chục nghìn thêm 10 000 bằng 9 chục nghìn.
- 9 chục nghìn thêm 10 000 bằng 10 chục nghìn.
- Nhắc lại cách viết và cách đọc số 100 000 
- Một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a) 10000 ; 20000 ; 30000 ; ... ; 100000
b) 10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000 ;14000 ; ..
c) 18000 ; 18100 ; 18200 ; 18300 ;18400 ; ..
d) 18235 , 18236 ,18237 ,18238, 18239
- Một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cả lớp tự làm bài vào vở
- Một em lên bảng điền vào tia số, lớp bổ sung
40000 50000 60000 70000 80000 90 000 100000 
- Đổi chéo vở chấm bài kết hợp tự sửa bài.
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp cùng thực hiện vào phiếu.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau 
12533
12534
12535
43904
43905
43906
63299
62370
62371
- Một em đọc bài toán.
- Cùng GV phân tích bài toán.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung: 
Giải:
Số chỗ chưa có người ngồi là:
7000 – 5000 = 2000 ( chỗ )
 Đ/S: 2000 chỗ ngồi 
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
Tiết 2: TẬP LÀM VĂN:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
KT theo đề của trường ( Phòng GD)
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
Tiết 3:TỰ NHIÊN XÃ HỘI:
THÚ
 A/ Mục tiêu: 
Sau bài học, học sinh biết:
- Chỉ và nói ra được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú nhà được quan sát. 
 - Nêu được ích lợi của các loài thú đối với con người.
 - Biết được những động vật có lông mao, đẻ con nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú
 - GDHS biết bảo vệ vật nuôi.
 B/ Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh trong sách trang 104, 105. Sưu tầm ảnh các loại thú nhà mang đến lớp.
 C/ Hoạt động dạy - học :	 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài "Chim".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá. 
2.Bài mới 
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác: 
*Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận. 
 Bước 1: Thảo luận theo nhóm 
- Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ các con thú nhà trang 104, 105 SGK và ảnh các loại thú nhà sưu tầm được, thảo luận các câu hỏi: 
+ Kể tên các con thú nhà mà em biết ?
+ Trong số các con thú nhà đó con nào có mõm dài, tai vểnh, mắt híp ?
+ Con nào có thân hình vạm vỡ sừng cong hình lưỡi liềm?
+ Con nào có thân hình to lớn, vai u, chân cao ?
+ Thú mẹ nuôi thú con mới sinh bằng gì?
Bước 2 : Làm việc cả lớp 
- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết quả thảo luận (mỗi nhóm giới thiệu về 1 con)
- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa. 
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi sau: 
+ Nêu ích lợi của việc nuôi các loài thú nhà (như mèo, lợn, trâu, bò ...) ?
+ Nhà em có nuôi những con vật nào ? Em chăm sóc chúng ra sao ? Cho chúng ăn gì ?
* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân. 
- Yêu cầu học sinh lấy giấy và bút chì, bút màu để vẽ và tô màu một con thú nhà mà mình ưa thích. Vẽ xong ghi chú tên con vật và các bộ phận của nó trên hình vẽ. 
- Yêu cầu HS vẽ xong dán sản phẩm của mình trưng bày trước lớp.
- Mời một số em lên tự giới thiệu về bức tranh của mình.
- Nhận xét bài vẽ của học sinh.
 d) Củng cố - dặn dò:
- Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.
- 2HS trả lời câu hỏi: 
+ Nêu đặc điểm chung của chim.
+ Tại sao không nên bắn và bắt tổ chim?.
- Lớp theo dõi.
- Các nhóm quan sát các hình trong SGK, các hình con vật sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi trong phiếu. 
- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung:
+ Đó là con lợn (heo)
+ Là con trâu 
+ Con bò.
+ Các loài thú như: Trâu, bò, lợn, chó, mèo, là những con vật đẻ con và chúng nuôi con bằng sữa.
+ Ích lợi: Mèo bắt chuột, Chó giữ nhà, lợn cung cấp thịt, phân bón. Trâu, bò cày kéo, thịt, phân bón,
+ HS tự liên hệ.
- Lớp thực hành vẽ con vật mà em thích.
- Trưng bày sản phẩm trước lớp.
- Một số em lên giới thiệu bứcvẽ của mình.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn vẽ đẹp nhất.
- HS chú ý liên hệ.
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
Mường Nhé ngày..... tháng 3 năm 2011
Nhận xét của nhà trường
................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 3 CKTKN(10).doc