TIẾT 1: TẬP ĐỌC ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
BÀI: ÔN TẬP TIẾT 1
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc
- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc thông các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26
- Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/ phút
- Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
2. Ôn luyện về nhân hoá:
- Tập dùng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu viết tên bài tập đọc không có yêu cầu HTL từ tuần 19 đến tuần 26
- 6 tranh minh hoạ truyện kể trong SGK (BT 2)
TUẦN 27 Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012 TIẾT 1: TẬP ĐỌC ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II BÀI: ÔN TẬP TIẾT 1 I. Mục đích yêu cầu: Kiểm tra lấy điểm tập đọc - Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : - Đọc thông các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 - Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/ phút - Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ - Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc Ôn luyện về nhân hoá: - Tập dùng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động II. Đồ dùng dạy học: - GV: Phiếu viết tên bài tập đọc không có yêu cầu HTL từ tuần 19 đến tuần 26 - 6 tranh minh hoạ truyện kể trong SGK (BT 2) - HS SGK: III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động dạy của học sinh 1.ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp lớp 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ôn tập củng cố kiến thức, kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt 8 tuần đầu HK II Nêu mục tiêu tiết học b. Nội dung; - HĐ1 : .Kiểm tra tập đọc: - 1 /4 số HS trong lớp - Gọi từng HS bốc thăm, chuẩn bị trong 2 phút - Đọc theo chỉ định của phiếu - Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc - Nh/ xét ghi điểm - HĐ2 : Kể lại câu chuyện “Quả táo” theo tranh, dùng phép nhân hoá để lời kể sinh động - Gọi HS đọc yêu cầu của bài +Yêu cầu quan sát kĩ 6 tranh minh hoạ + Đọc kĩ phần chữ trong tranh để hiểu rõ nội dung truyện +Biết dùng phép nhân hoá làm cho các con vật có hành động , suy nghĩ, cách nói năng như con người - Phân lớp thành nhiều nhóm nhỏ - Y/ cầu các nhóm QS tranh thảo luận, kể cho nhau nghe về nộïi dung chuyện từng tranh - Tổ chức cho HS kể thi giữa các nhóm , theo dõi giúp đỡ HS yếu kể được nội dung 1 tranh - Nh/ xét góp ý, bình chọn - Gọi 2 HS khá kể toàn bộ nội dung câu chuyện - Nh/ xét kể lại toàn bọ nội dung câu chuyện - Lớp hát bài, báo cáo sĩ số -7 HS lên bảng - Lần lượt HS lên bốc thăm đọc bài TLCH - Nh/ xét bạn đọc - 1 em đọc, cả lớp đọc thầm - Quan sát trnh theo yêu cầu - Chia nhóm theo y/c 2 em một nhóm - Tập kể theo từng tranh, sử dụng phép nhân hóa trong lời kể của mình - HS nối tiếp nhau kể thi từng tranh, HSY cùng kể tước lớp( Duy, Duyên, Thạo - Nh/ nhóm bạn kể về nội dung, về trình tự, về cách diễn đạt, cách dùng phép nhân hóa - Khánh Huyền, Thuận lên bảng - Lắng nghe ********************************************* TIẾT 2: KỂ CHUYỆN - ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II BÀI: ÔN TẬP TIẾT 2 I. Mục đích yêu cầu: 1.Kiểm tra lấy điểm tập đọc - Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : - Đọc thông các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 - Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/ phút - Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ - Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc -2. Ôn luyện về nhân hoá: các cách nhân hoá II. Đồ dùng dạy học: - GV: Phiếu viết tên bài tập đọc không có yêu cầu HTL từ tuần 19 đến tuần 26 - Bảng phụ chép bài thơ Em thương - 4 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2 - Kẻ bảng để làm bài tập 2a và 2b - HS SGK: III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động dạy của học sinh 1.ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp lớp 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ôn tập củng cố kiến thức, kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt 8 tuần đầu HK II Nêu mục tiêu tiết học b. Nội dung; - HĐ1 : .Kiểm tra tập đọc: - 1 /4 số HS trong lớp - Gọi từng HS bốc thăm, chuẩn bị trong 2 phút - Đọc theo chỉ định của phiếu - Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc - Nh/ xét ghi điểm - H3 HĐ1 : HDHS làm bài tập - Đọc bài thơ Em thương giọng tình cảm , thiết tha, trìu mến - Gọi HS đọc Nội dung BT 2 - Y/ cầu lớp thảo luận nhóm - Gọi đại diện nhóm Tr /bày - Nh/ xét chốt lời giải đúng - Lớp hát bài, báo cáo sĩ số -7 HS lên bảng - Lần lượt HS lên bốc thăm đọc bài TLCH - Nh/ xét bạn đọc - 2 HS đọc lại, lớp theo dõi SGK - 1 HS đọc thành tiếng câu hỏi a, b, c ; lớp theo dõi SGK - Thảo luận nhóm đôi - Đại diện nhóm trinh bày kết quả - Lớp nhận xét - HS viết bài vào vở bài tập Lời giải a Sự vật được nhân hoá Từ chỉ đặc điểm của con người Từ chỉ hoạt động của con người Làn gió mồ côi tìm, ngồi Sợi nắng gầy run run, ngã Lời giải b Làn gió giống một người bạn ngồi trong vườn cây Sợi nắng giống một người gầy yếu giống một bạn nhỏ mồ côi Lời giải c Tác giả rất yêu thương thông cảm với những trẻ mồ côi, cô đơn, những người ốm yếu không nơi nương tựa Củng cố dặn dò: - Nhấn mạnh nội dung bài - HD HS chuẩn bị nội dung đóng vai chi đội trưởng trình bày báo cáo - Nhận xét tiết học , nhắc những HS chưa có điểm về nhà tiếp tục ôn tập ************************************ TIẾT 3 : TOÁN BÀI: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS: - Nhận biết được các số có 5 chữ số. - Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chuc nghìn, nghìn, trăm , chục, đơn vị. - Biết đọc , viết các số có 5 chữ số II. Đồ dùng dạy học: GV :: Bộ ĐDHT và bảng các hàng của số có 5 chữ số - HS: SGK; Bảng con , vở nháp III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy giáo viên Hoạt động học học sinh 1. ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ: Chữa BT 3, / 131 - Nhận xét và cho điểm HS 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nội dung Hoạt động 1:Ôn tập số có 4 chữ số và giới thiệu bài mới + Viết số 2316 lên bảng yêu cầu HS đọc số. + Hỏi : Số 2316 có mấy chữ số? + Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? -iết lên bảng số 10000 và y/ c HS đọc + Số 10000 có mấy chữ số? + Số 10000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? -Nói: số này còn gọi là một chục nghìn, đây là số có 5 chữ số nhỏ nhất.Trong bài học hôm nay ta cùng tìm hiểu về số có 5 chữ số. Hoạt động 2:Giới thiệu số có 5 chữ số +Treo bảng có gắn các số như phần bài học của SGK. +Giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn? - Có bao nhiêu nghìn? - Có bao nhiêu trăm? - Có bao nhiêu chục? - Có bao nhiêu đơn vị? - Gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị vào bảng số. + Giới thiệu cách viết số 42316 - Nói : Dựa vào cách viết các số có 4 chữ số,bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn,2 nghìn,3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị ? +Nhận xét đúng/ sai và hỏi:Số 42316 có mấy chữ số? + Khi viết số này, chúng ta bắt đầu viết từ đâu? +Khẳng định: Đó chính là cách viết các số có 5 chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải, hay viết từ hàng cao đến hàng thấp. + Giới thiệu cách đọc số 42316 - Hỏi: Em nào có thể đọc được số 42316? - Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau. - Viết lên bảng các số 2357 và 32357, 8759 và 38759, 3876 và 63876 yêu cầu HS đọc các số trên - Nh/ xét bổ sung - Hoạt động 3:Luyện tập, thực hành: Bài 1/140 -Yêu cầu HS quan sát bảng sốthứ nhất, đọc và viết số được biểu diễn trong bảng số. + Yêu cầu HS tự làm phần b + Hỏi: Số 23234 có bao nhiêu chục nghìn, bao nhiêu nghìn, bao nhiêu trăm, bao nhiêu chục và bao nhiêu đơn vị? - Nh/ xét nêu kết quả đúng + Kiểm tra vở của 1 số HS Bài 2/140: Viết theo mẫu + Yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? +Hãy đọc số có 6 chục nghìn, 8 nghìn , 3 trăm, 5chục 2 đơn vị + Yêu cầu HS làm tiếp bài tập - Nhận xét HD cách viết số và đọc - 65187; đọc sáu mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy .. - Bài 3/ 141: đọc số - Gọi HS đọc nội dung yêu cầu - Yêu cầu HS đọc các số đã cho ở BT 3 - Nh/ xét nêu lại cách đọc đúng - Hỏi: Nêu một số bất kỳ trong dãy số yêu cầu HS nói số đó gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Gọi vài HS đọc lại toàn bộ các số Bài 4: Điền số - Gọi HS đọc nội dung yêu cầu - Cho HS so sánh số liền trước và liền sau ở mỗi hàng hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - Nh/ xét chốt ý đúng - Dãy thứ nhất: Mỗi số trong dãy này bằng số đứng ngay trước nó thêm 1 chục nghìn,. - Dãy thứ hai: Mỗi số trong dãy này bằng số đứng ngay trước nó thêm 1 nghìn,. - Dãy thứ ba : Mỗi số trong dãy này bằng số đứng ngay trước nó thêm 1 trăm 4. Củng cố, dặn dò - Hỏi: Qua bài học , bạn nào cho biết khi viết, đọc số có 5 chữ số chúng ta viết, đọc từ đâu đến đâu? - Về làm bài 1, 2, 3, / 141 - Nhận xét tiết học. - Lớp hát bài, báo cáo sĩ số lớp - 3 HS lên bảng - Nh/ xét bạn trả lời HS đọc: Hai nghìn ba trăm mười sáu - Số có 4 chữ số - Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị - HS đọc: mười nghìn - Số 10000 có 5 chữ số -Số 10000gồm 1 chục nghìn, 0nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị - Lắng nghe - HS quan sát bảng số - Có 4 chục nghìn - Có 2 nghìn - Có 3 trăm - Có 1 chục - Có 6 đon vị - HS lên bảng viết số theo Yêu cầu HS - Lắng nghe - 2 HS lên bảng viết. HS cả lớp viết vào bảng con - Số 42316 có 5 chữ số - Ta bắt đầu viết từ trái sang phải: Ta viết theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng chục, hàng đơn vị - Lắng nghe để ý cách viết - 1 đến 2 HS đọc, cả lớp theo dõi HS ... g cố kiến thức, kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt 8 tuần đầu HK II Nêu mục tiêu tiết học b. Nội dung; - HĐ1 : HDHS làm bài - BT1/43 : Viết hoàn chỉnh khổ thơ - Gọi HS đọc nội dung yêu cầu BT1 - Yêu cầu HS làm bài cá nhân - Gọi HS đọc bài - Nh/ xét sữa bài và ghi điểm -BT2/43: Chọn từ thích hợp điền vào ô trống - Gọi HS đọc nội dung yêu cầu BT1 - Yêu cầu HS làm bài cá nhân - Gọi HS đọc bài - Nh/ xét sữa bài và ghi điểm - BT1: Viết tên các bài tập đọc theo chủ điểm Lễ Hội - Yêu cầu HS xem và nêu tên các bài tập đọc đã học theo chủ điểm Lễ hội - Nh/ xét chốt lại ý đúng - Bài Hội vật,Hội đua voi ở Tây Nguyên - BT 2/44 : Giải ô chữ làm bài cá nhân - Yêu cầu quan sát ô chữ trong SGK , hướng dẫn cách làm bài - Cho HS làm bài cá nhân - Yêu cầu HS dựa theo gợi ý đoán từ + Bước 1 : Dựa theo gợi ý, đoán từ ngữ đó là gì? + Bước 2: Ghi từ ngữ đó vào các ô trống theo dòng ( hàng ngang) có đánh số thứ tự. Viết chữ in hoa, mỗi ô chỉ ghi 1 chữ cái. các từ ngữ này phải có nghĩa đúng với lời gợi ý và có số chữ trùng khớp với các ô trống trên từng dòng + Bước 3: Sau khi điền đủ 8 từ ngữ theo dòng ngang, đọc từ mới xuất hiện ở cột ô chữ in màu - Nh/ xét nêu kết quả Lời giải: ( Giống bài đã học khi sáng) - Từ mới xuất hiện: Phát minh 4. Củng cố dặn dò: - Nhấn mạnh nội dung bài - HD về nhà học - Nhận xét tiết học - Lớp hát bài, báo cáo sĩ số - Vài em đọc - HS tự làm bài - Lanh, Duy, Duyên, đọc bài trước lớp - Nh/ xét bạn đọc, đúng sai - Đọc nội dung yêu cầu bài - Lớp làm bài vào vở BT, Lanh, Thái lên bảng - Tr/ bày nh/ xét - Lần lượt các em nêu tên các bài có chủ điểm theo yêu cầu - Tr/ bày - Nh/ xét bạn nêu đúng sai - QS ô chữ - Tự làm bài cá nhân - Nêu kết quả - Vài em nhắc lại nội dung bài - Thực hiện ở nhà - N - Nhận xét tiết học để rút kinh nghiệm ****************************************************************************** Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012 TIẾT 1: TẬP VIẾT BÀI: Kiểm tra giữa kỳ II ( Đọc) ( Theo đề nhà trường) ********************************** TIẾT2 : CHÍNH TẢ BÀI: Kiểm tra giữa kỳ II ( Viết ) ( Theo đề nhà trường) ********************************** TIẾT 3 : TỐN BÀI: Số 100 000- Luyện tập I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS: - Nhận biết số 100000 ( một trăm nghìn- một chục vạn) - Nêu được số liền trước,số liên sau của 1số có 5 chữ số - Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số - Nhận biết được số 100000 là số liền sau số 99999 II. Đồ dùng dạy học: - GV :Bảng phụ ghi sẵn các bài tập 1, PHT BT 3/ 146 - HS: SGK; Bảng con , vở nháp III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy giáo viên Hoạt động học học sinh 1. ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ: Chữa BT 4, / 145 - Nhận xét và cho điểm HS 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nội dung : - H HĐ1:Giới thiệu số 100000 -Yêu cầu HS lấy 8 thẻ có ghi số 10000 , mỗi thẻ biểu diễn 10.000 đồng, gắn lên bảng 8 thẻ như thế. -Hỏi: Có mấy chục nghìn? -Yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi số 10.000 nữa đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước, đồng thời cũng gắn thêm 1 thẻ số trên bảng -Hỏi: Tám chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn? -Yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi số 10.000 nữa đặt vào cạnh 9 thẻ số lúc trươc, đồng thời cũng gắn thêm 1 thẻ số trên bảng -Hỏi: Chín nghìn thêm một nghìn nữa là mấy nghìn? - Chín chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mười chục nghìn. Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100.000( viết lên bảng) -Hỏi: Số mười chục nghìn gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào? - Nêu: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn - HĐ2:Hướng dẫn luyện tập Bài 1/ 146: - Gọi HS đọc yêu cầu cuả bài - Yêu cầu HS đọc dãy số a - Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm bao nhiêu đơn vị? - Vậy số nào đứng sau số 20. 000 ? - Yêu cầu HS tự điền tiếp vào dãy số, sau đó đọc dãy số của mình. - Nhận xét, cho cả lớp đồng thanh đọc dãy số a - Phần còn lại yêu cầu HS tự làm + Các số trong dãy b là những số như thế nào? + Các số trong dãy c là những số như thế nào? + Các số trong dãy d là những số như thế nào? - Chữa bài chốt kết quả đúng Bài 2/ 146: Làm vở ghi - Gọi HS đọc nội dung yêu cầu - Yêu cầu HS đọc số đầøu tiên trên tia số - Yêu cầu HS đếm trên tia số có bao dấu chia vạch còn để trống - Hỏi: Số cuối cùng của tia số là số mấy? - Vậy ta phải điền số ở vạch thứ 2 là số nào? - Y/ cầu HS điền tiếp tục các số còn lại theo thứ tự số lớn dần cho đến hết Bài 3/146: Trò chơi : Ai đúng ai nhanh - Gọi HS đọc nội dung y/c - Phát PHT cho HS làm bài - HDHS cách tìm số liền trước là trừ đi 1 và liền sau cộng thêm 1 với số đã cho - Nh/ xét đúng sai Số liền tước Số đã cho Số liền sau 12 533 12 534 12 535 43 904 43 905 43 906 62 369 62 370 62 371 39 998 39 999 40 000 99 998 99 999 100 000 - Nh/ xét bình chọn nhóm thắng cuộc - Bài 4/ 146: Làm vào vở ghi - Gọi HS đọc nội dung y/c - HDHS xác định những điều kiện đã biết và chưa biết - Y/ cầu HS tự giải toán - NH/ xét chốt lời giải đúng Bài giải: Số chỗ chưa có người ngồi là: 7000 – 5000 = 2000 ( chỗ) Đáp số: 2000 chỗ ngồi 4.Củng cố , dặn dò: - Nhấn mạnh nội dung bài - Về làm bài 1, 2, 3, 4/147 - Nhận xét tiết học. - Lớp hát bài, báo cáo sĩ số lớp - 3 HS lên bảng - Nh/ xét bạn trả lời - HS th/ hiện thao tác theo y/cầu của GV - Có tám chục nghìn - HS thực hiện thao tác - Là chín chục nghìn - HS thực hiện thao tác - Là mười nghìn - Nhìn bảng đọc số 100.000 - Số 100.000 gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau - Đọc nội dung yêu cầu - Đọc số a theo y/ cầu - Thêm 10.000 đơn vị - Là số 30.000 - Đọc đồng thanh - HS tiếp tục làm bài - Tr/ bày kết quả - Nh/ xét bài làm các bạn - Đọc nội dung yêu cầu - Đọc bốn mươi nghìn - Đếm trên tia số có 5 vạch còn đang để trống - Số cuối cùng là số 100.000 nghìn - Là số 50.000 nghìn - Làm bài cá nhân - Các nhóm làm bài cử đại diện tr/ bày - Nh/ phiếu làm bài, 3 em làm bài trên bảng nhóm - Lắng nghe làm theo HD -T / bày kết quả nh/ xét bài làm các nhóm - Lắng nghe và nhắùc lại - 1 HS đọc yêu cầu, HS khác đọc nhẩm - - HS tự làm bài và nêu kết quả - Nh/ xét bài bạn làm - 2 HS đọc nội dung yêu cầu - Lắng nghe - HS nhắc lại nội dung bài - Thực hiện ở nhà - Lắng nghe cùng nhận xét tiết học TIẾT 4: LT TOÁN BÀI: SỐ 100.000 LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS: - Phù đạo HS yếu, giúp các em hoàn thành tốt các BT trong VBT - Cho HS yếu đọc và viết các số trong BT để các em khắc sâu kiến thức II. Đồ dùng dạy học: - GV :Bảng phụ ghi sẵn các bài tập 3/ 56 , - HS: SGK; Bảng con , VBT III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy giáo viên Hoạt động học học sinh 1. ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ: Chữa BT 4, / 55 - Nhận xét và cho điểm HS 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nội dung : - HĐ2:Hướng dẫn luyện tập Bài 1/ 146: - Gọi HS đọc yêu cầu cuả bài - Yêu cầu HS đọc dãy số a - Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm bao nhiêu đơn vị? - Vậy số nào đứng sau số 70. 000 ? - Yêu cầu HS tự điền tiếp vào dãy số, sau đó đọc dãy số của mình. - Nhận xét, cho cả lớp đồng thanh đọc dãy số a - Phần còn lại yêu cầu HS tự làm + Các số trong dãy b là những số như thế nào? + Các số trong dãy c là những số như thế nào? + Các số trong dãy d là những số như thế nào? - Chữa bài chốt kết quả đúng Bài 2/ 146: Làm vở ghi - Gọi HS đọc nội dung yêu cầu - Yêu cầu HS đọc số đầøu tiên trên tia số - Yêu cầu HS đếm trên tia số có bao dấu chia vạch còn để trống - Hỏi: Số cuối cùng của tia số là số mấy? - Vậy ta phải điền số ở vạch thứ 2 là số nào? - Y/ cầu HS điền tiếp tục các số còn lại theo thứ tự số lớn dần cho đến hết Bài 3/146: Trò chơi : Ai đúng ai nhanh - Gọi HS đọc nội dung y/c - HS làm bài vào VBT - Nh/ xét đúng sai Số liền trước Số đã cho Số liền sau 31 653 31 654 31 655 23 788 23 789 23 790 40 106 40 107 40 108 62 179 62 180 62 181 75 698 75 699 75 700 99 998 99 999 100 000 - Nh/ xét bình chọn nhóm thắng cuộc 4.Củng cố , dặn dò: - Nhấn mạnh nội dung bài - Về làm bài 1, 2, 3, 4/147 - Nhận xét tiết học. - Lớp hát bài, báo cáo sĩ số lớp - 3 HS lên bảng - Nh/ xét bạn trả lời - Đọc nội dung yêu cầu - Đọc số a theo y/ cầu - Thêm 10.000 đơn vị - Là số 80.000 - Đọc đồng thanh - HS tiếp tục làm bài - Tr/ bày kết quả - Nh/ xét bài làm các bạn - Đọc nội dung yêu cầu - Đọc năm mươi nghìn - Đếm trên tia số có 4 vạch còn đang để trống - Số cuối cùng là số 100.000 nghìn - Là số 60.000 nghìn - Làm bài cá nhân - Các nhóm làm bài cử đại diện tr/ bày - Cả lớp làm bài vào VBT, 3 em làm bài trên bảng nhóm -T / bày kết quả nh/ xét bài làm các nhóm - Lắng nghe và nhắùc lại - HS nhắc lại nội dung bài - Thực hiện ở nhà - Lắng nghe cùng nhận xét tiết học &&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
Tài liệu đính kèm: