I/ MỤC TIÊU GIÚP HỌC SINH:
- Nắm các quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó.
- Vận dụng để tính đơn vị diện tích 1 số hình đơn giản, và đơn vị đo là xăng ti mét vuông.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Có thể chuẩn bị một số hình chữ nhật ( bằng bìa) có kích thước
(cm) giúp học sinh có biểu tượng về diện tích.
HS: VBT, Vở, SGK.
Ngày giảng: . Ngày soạn:.. tuần 29 Bài: 141 - Tính diện tích hình chữ nhật I/ Mục tiêu giúp học sinh: - Nắm các quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó. - Vận dụng để tính đơn vị diện tích 1 số hình đơn giản, và đơn vị đo là xăng ti mét vuông. II/ Đồ dùng dạy học: GV: Có thể chuẩn bị một số hình chữ nhật ( bằng bìa) có kích thước (cm) giúp học sinh có biểu tượng về diện tích. HS: VBT, Vở, SGK. III/ Các hoạt động dạy, học: (40 phút): Hoạt động của thầy Hoạt động cuả trò 1. ổn định tổ chức (1 phút) 2. KTBC (4 phút): 1 học sinh lên bảng làm lại bài tập 3. - GVKHKT VBT dưới lớp của học sinh. - GV chữa bài tập 3. Bài mới (31 phút): a. GTB (1phút): Tiết toán hôm nay cô sẽ giúp các em nắm được quy tắc tính diện tích hính chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó. - GBG đầu bài. b. Xây dựng: Quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. * Dựa vào tranh và SGK GV giới thiệu: ? Tính số ô vuông trong hình? ? Một ô vuông có diện tích là bao nhiêu? ? Tính diện tích hình chữ nhật ABCD? ? Để tính diện tích HCN ta làm như thế nào? => Quy tắc. GV GBG: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). - Gv nói: Muốn tính diện tích của một cái nhãn vở hay một miếng bìa có đúng diện tích như vậy. 4. Bài tập: * Bài tập 1: Học sinh tự làm bài. Tính diện tích chu vi HCN với kích thước cho ở cột 2.3 theo mẫu ở cột 1. Tóm tắt: Chiều dài: 10 cm, 3 cm. Chiều rộng: 4 cm, 8cm. Diện tích HCN? Chu vi HCN ? - GVNX * Bài tập 2: HDHS giải: ? Bài tập cho biết gì? ? Bài tập hỏi gì? ? Y/C một học sinh nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật. - GV theo dõi học sinh làm bài. GVNX: * Bài tập 3: - HDHS giải từng phần. a, HDHS NX xem BT yêu cầu gì? b, Phần b yêu cầu gì. Em có nhận xét gì về đơn vị đo của hình chữ nhật? ? Trước khi tính diện tích ta làm như thế nào? - Giáo viên theo dõi HS làm bài: - GVNX: 18cm2 + 25cm2 =44 cm2 40cm2 - 17cm2 =23 cm2 6cm2 x 4 = 24 cm2 32cm2 : 4 = 8 cm2 - GVNX chữa bài. - CL nghe. - 1- 2 nhắc lại đầu bài. - HS QS HCN ABCD. Nhận xét (4 x 3 = 12 (ô vuông)). - 1 cm2. - 4 x 3 = 12(cm2 ). - Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng cùng đơn vị đo. - CN + CLĐT. A B C D 1 cm 4cm - Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 1. - Vài học sinh nêu lại quy tắc tính. - 2 học sinh lên bảng làm: 1 h/s tính diện tích, 1 h/s tính chu vi + CL vở. + Tính diện tích HCN: 10 x 4 = 40 (cm2) 32 x 8 = 256 (cm2) + Chu vi hữ hình chữ nhật: (10 + 4) x 2 = 28 (cm) (32 + 8) x 2 = 80 (cm) - CLNX chữa bài: + 1 học sinh đọc, y/c bài tập 2. - Một miếng bìa HCN có chiều rộng: 5cm, chiều dài 14 cm. - Tính diện tích miếng bìa:.? - Một học sinh nhắc lại. - CL giải vào vở + 1 học sinh lên bảng. Bài giải Diện tích miếng bìa HCN là: 14 x 5 = 70 (cm2) Đáp số: 70 cm2 - CL nhận xét chữa bài TT: Chiều dài: 7dm, rộng 8cm. . Không cùng đơn vị đo - Phải đổi cùng đơn vị 2dm = 20cm. - Hai học sinh lên bảng giải, 1 học sinh giải phần a, 1 học sinh giải phần b - CL giải vào vở Bài làm a. Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 3 = 15 (cm2) Đáp số : 15 cm2 b. Bài giải 2dm = 20 cm Diện tích hình chữ nhật là: 20 x 9 = 180 (cm2) Đáp số: 180 cm2 - CL nhận xét chữa bài. IV/ Củng cố dặn dò (2 phút): - Vài học sinh nhắc lại quy tắc tính diện tích HCN. - VN xem lại các bài tập trên lớp, làm bài tập trong vở bài tập. - Chuẩn bị bài tiết sau. - Nhận xét tiết học. Ngày soạn . Ngày giảng .. Bài 142: Luyện Tập I/ Mục tiêu giúp học sinh: Rèn luyện kỹ năng tính diện tích HCN theo các kích thước cho trước. II/ Đồ dùng dạy - học: - Giáo viên: chuẩn bị phiếu học tập. - Học sinh: B/c nhãn vở. III/ Các hoạt động dạy học (40 phút). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức (1 phút): 2. KTBC (4 phút): - GV: Kiểm tra BTVN của HS. Mời vài học sinh nêu quy tắc cách tính diện tích HCN? - GVXN: 3. Bài mới (32 phút): a. GTB (1 phút): Để các em nắm được chắc chắn cách tính diện tích HCN. Tiết hôm nay ta cùng nhau làm một số bài tập.. luyện tập. GBg đầu bài b, Bài tập: * Bài tập 1: - HDHSNX 2 cạnh hình CN NTN? ? Ta phải làm như thế nào? - Giáo viên theo dõi học sinh làm. - GV nhận xét. * Bài tập 2: HDHS làm bài: Ta có miếng bìa H với kích thước cho sẵn. Tính diện tích HCN? - GV phát phiếu học tập yêu cầu HS làm theo nhóm, đổi trên phiếu. + GV theo dõi học sinh làm bài. - GV thu phiếu học tập chấm - chữa bài và nhận xét. * Bài tập 3: HD học sinh giải ? Xác định bài toán này thuộc dạng nào? ? Bài tập cho biết gì? Bài tập hỏi gì? - GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài. - GV nhận xét chữa bài (Nếu còn thời gian HD HS giải BT2) Diện tích hình chữ nhật ABQP là: (10 + 8) x 8 = 144 (cm2) Diện tích hình chữ nhật CMNQ là: (20 - 8) x 8 = 96(cm2) Diện tích hình chữ nhật H là: 144 + 96 = 240 (cm2) IV/ Củng cố - dặn dò (3 phút) - Vài học sinh nhắc lại cách tính diện tích HCN? - Vài học sinh nhắc lại quy tắc: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng cùng đơn vị đo. - CL nghe. - 1 - 2 học sinh nhắc lại đầu bài. - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 1. - Không cùng đơn vị đo. - Đổi ra cùng đơn vị đo 4 dm = 40cm - Cả lớp giải vào vở + 1 học sinh lên bảng giải Bài giải 4dm = 40 cm Diện tích hình chữ nhật là: 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là (40 + 8) x 2 = 96 (cm) Đáp số : 96 cm - CL nhận xét chữa bài + 1 học sinh đọc yêu cầu BT2. - Hình H bạn cần là HCN nó có 6 cạnh. Để tính diện tích có thể chia nó thành các hình chữ nhật ABCD, MNPQ rồi tính diện tích từng hình sau đó cộng lại. - HD nhóm đổi Bài giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10 x 8 = 80 (cm2) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: 20 x 8 = 160 (cm2) Diện tích hình chữ nhật H là: 80 +160 = 240 (cm2) - 1 học sinh đọc yêu cầu BT3 - Bài toán hợp (gồm 2 phép tính). - HS trả lời viết tóm tắt + giải BT 1 học sinh lên bảng + cả lớp giải vào vở. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích HCN là: 10 x 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 cm2 - CL nhận xét chữa bài. - CL quan sát theo dõi chữa bài vào vở. - Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) - Về nhà xem các BT đã giải trên lớp, làm bài tập trong VBT và hoàn thành các bài tập trong SGK - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học. Ngày soạn: .. Ngày giảng: .. Bài 143: Diện tích hình vuông I/ Mục tiêu: Giúp học sinh - Nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Chuẩn bị trước 1 số hình vuông (bằng bìa) có cạnh bằng 4cm, 10cm ., liên hệ diện tích viên gạch hình vuông cạnh 10cm - HS: VBT, B/c, vở, nháp. III/ Các hoạt động dạy - học (40 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức ( 1phút) 2. KTBC (4 phút): Vài học sinh nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật? - GV nhận xét. 3. Bài mới (32 phút): a. GTB (1 phút): Các em đã nắm được chu vi của hình chữ nhật. Vậy tính diện tích hình vuông ta làm như thế nào. Tiết toán hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu. GBg đầu bài. b. Giới thiệu: quy tắc tính diện tích hình vuông. ? Em hãy tính số ô vuông trong hình? ? Biết 1 ô vuông có diện tích như thế nào? ? Để tính diện tích hình vuông ta làm như thế nào? ? Yêu cầu học sinh nêu cách tính? ú Quy tắc: GBg - Học sinh đọc. - GV nhận xét. 4. Bài tập: * Bài tập 1: Viết vào ô trống (theo mẫu). - Hướng dẫn học sinh làm bài, dựa theo mẫu làm vào các cột còn lại. - GV theo dõi học sinh làm bài. - GV nhận xét. * Bài tập 2: HD học sinh làm bài, gợi ý số đo cạnh theo mm. Số đo diện tích theo cm2. Vậy phương pháp đổi số đo cạnh ra cm hoặc tính diện tích theo mm2 rồi đổi ra ra cm2. ở bài này nên đổi 80mm = 80cm rồi tính.. - GV nhận xét. *Bài tập 3: - GV gợi ý để học sinh làm bài. ? Muốn tính diện tích hình vuông ta phải biết được gì? ? Biết chu vi là 20cm, tính số đo độ dài cạnh NTN? - CL giải vào vở + 2 học sinh lên bảng thi làm bài. - Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh làm bài. - GV nhận xét chữa bài. IV/ Củng cố - dặn dò (2 phút) ? Vài học sinh nhắc lại quy tắc tính diện tích hình vuông? - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). - CL nghe. - Vài học sinh nhắc lại đầu bài. - Cả lớp quan sát nhận xét hình vẽ. - 3 x 3 = 9 (ô vuông) A D - Là 1 cm2 - 3 x 3 = 9 (cm2) B cm2 C + Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh rồi nhân với chính nó. - Vài học sinh đọc + CL ĐT - 1 học sinh đọc yêu cầu BT1 - Cả lớp giải vào vở + 1 học sinh L/B làm. Cạnh HV 5 10 Chu vi HV 5 x 4 = 20 (cm) 10 x 4 = 40 (cm) Diện tích HV 5 x5 = 25 (cm2) 10 x10 =100(cm2) - CL nhận xét chữa bài. + 1 học sinh đọc yêu cầu Bài tập 2 - Cả lớp giải vào vở + 1 học sinh lên bảng. Bài giải 80mm = 8cm Diện tích tờ giấy là: 8 x 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 (cm2) - CL nhận xét chữa bài. + 1 học sinh đọc yêu cầu BT3. - Biết số đo độ dài cạnh. - Lấy chu vi chia cho 4. - 2 học sinh lên bảng thi làm bài. Bài giải Cạnh hình vuông là: 20 : 4 = 5 (cm) Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2) Đáp số: 25 (cm2) - CL nhận xét chữa bài. - Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với chính nó. - Về nhà xem lại các bài tập đã làm trên lớp - Làm trong VBT. - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học. Ngày soạn:..... Ngày giảng:.. Bài 144 Luyện Tập I/ Mục tiêu giúp học sinh: - Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình vuông. II/ Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị phiếu học tập. - Học sinh: Vở, VBT, B/C, nháp. III/ Các hoạt động dạy - học (40 phút): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức (1 phút): 2. KTBC (4 phút): - GV: 1 HS lên bảng làm bài tập 3 - Vài học sinh nhắc lại quy tắc tính diện tích hình vuông? - GVXN ghi điểm: 3. Bài tập mới (32 phút): a, GTB: Tiết toán hôm nay chúng ta cùng nhau làm một số bài tập về tính diện tích hình vuông. GB đầu bài: b, Bài tập: Bài tập 1: - HDHS là bài, áp dụng quy tắc để tính. - GVNX: * Bài tập 2: HDHS giải: ? Bài tập cho biết gì? ? Bài tập hỏi gì? ? Bài tập dạng nào? - GV NX chữa lại. * Bài tập 3: Hướng dẫn học sinh tự giải: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình vuông theo kích thước đã cho rồi so sánh chúng. - GV phát phiếu học tập cho một số học sinh. - GV gi ... g 3 đôi dép: .. đồng - GV NX chữa bài. - Hát a. 4 + 16 x 5 = 4 + 80 = 84 b. 24 : 4 x 2 = 6 x 2 = 12 - CLNX - CL nghe - Vài HS nhắc lại đầu bài + 1 HS đọc Y/c BT1 + CL viết B/c 76245 51807 90900 22002 - CLNX bài b/l 3 bạn + 1 HS đọc Y/c BT 2 + CLĐT - 4 HS lên bảng T.hiện 54287 78362 4508 34625 5 + 29508 - 24935 x 3 46 6925 83795 53427 13524 12 25 0 - CLNX chữa bài. + 1 HS đọc Y/c BT 3 + CLĐT - T.luận nhóm đôi - QS đồng hồ TL. - 1 số nhóm TL. + 10 giờ 18 phút + 2 giờ kém 10 phút hoặc 1 giờ 50 phút + 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 25 phút - Các nhóm khác NX bx + 1 HS đọc Y/c BT4 + CLĐT - HS TL. - CL làm vào vở + 2 HS lên bảng thi làm bài nhanh, đúng. (9+6) x 4 = 15 x 4 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 60 = 31 9+6 x 4 = 9 + 24 (28+21) : 7 = 49 : 7 = 33 = 7 - CLNX giá trị của b.thức. - a. 2 biểu thức này cùng có các số và các dấu giống nhau, KQ khác nhau vì thứ tự T.hiện các P.tính khác nhau. + 1 HS đọc Y/c BT 5 + CLĐT - CL viết tóm tắt + giải BT + 1 HS lên bảng giải. Bài giải: Giá tiền mỗi đôi dép là: 92500 : 5 = 18500 (đồng) Mua 3 đôi dép phải trả số tiền là: 18500 x 5 = 55500 (đồng) Đáp số: 55500 đồng. - CLNX chữa bài. IV - Củng cố - dặn dò: 2 phút. - Vài HS nhắc lại cách T.hiện, cách tính g.trị của b.thức, cách giải BT liên quan đến rút về đơn vị/ - VN các em học thuộc các q.tắc. làm BT vào vở (VBTT) - C.bị bài tiết sau - NX tiết học. Ngày soạn:Ngày giảng Bài 173: Luyện tập chung I - Mục tiêu: Giúp HS củng cố ôn tập về: - Xác định số liền trước của 1 số, số lớn nhất hoặc số bé nhất trong 1 nhóm các số. - Thực hiện các P.tính cộng, trừ, nhân, chia và giải các bài toán bằng 2 p.tính. - Đọc và nhận định về số liệu của 1 bảng thống kê. II - Đồ dùng dạy - Học. - GV: Phiếu 1 HS. - HS lên bảng , vở nháp. III - Các hoạt động dạy - học: 40 phút Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 1phút 2. KTBC: 5 phút . 4 HS lên bảng làm lại BT 2 - GVKT VBT ở dưới lớp của HS. - Y/c 1 số HS nêu 1 số qui tắc về tính g.trị của biểu thức. - GVNX ghi điểm. 3. Bài mới: 32 phút a. GTB: 1 phút: Để giúp các em nắm được cách xác định số liền trước, số liền sau, số lớn nhất số bé nhất - đọc và nhận biết số liệu của 1 bảng thống kê - GBg đầu bài. b. HDHS làm bài tập: * Bài tập 1: a. Viết số liền trước của mỗi số sau: 8720, 35461, 10000 b. Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất trong các số 42963, 44158, 43669, 44202 A. 42963 B. 44158 C. 43669 D.44202 - GVNX * Bài tập 2: Đặt tính rồi tính ? 1 - 2 HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính? 8129 + 5936 4605 x 4 49154 - 3728 2918 : 9 - GVNX * Bài tập 3: HDHS làm bài. ? Y/c HS đọc kỹ BT xem BT cho biết gì? BT hỏi gì ? - Viết tóm tắt + giải BT - CL giải vào vở + 1 HS lên bảng. - GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài. - GVNX. * Bài tập 4: HDHS làm bài trong phiếu 1 HS đọc Y/c BT4 + CLĐT. - Đọc lỹ CH để TL theo Y/c trong phiếu 1 HS đọc Y/c BT4 + CLĐT. - GV chia nhóm. ? Mỗi cột của bảng trên cho biết những gì? - Y/c đại diện các nhóm trình bày. - GV thu phiếu HT chấm NX chữa bài. - GVNX có nhiều các TL nhưng chọn cách thích hợp để TL. - Hát 54287 78362 4508 34625 5 +29508 - 24935 x 3 46 6925 83795 53427 13524 12 25 0 - CLNX chữa bài - CL nghe - Vài HS nhắc lại đầu bài. + 1 HS đọc Y/c BT1 + CLĐT - HSTL miệng. 8270 (8269) 35461 (35460) 10000 (9999) - CL làm vào vở + 1 HS lên bảng khoanh D - CLNX chữa bài - HSTL - CL giải vào vở + 4 HS lên bảng làm 8129 49154 4605 2918 5 + 5936 - 3728 x 4 21 324 14065 45426 18420 38 2 - CLNX chữa bài + 1 HS đọc Y/c BT 3 + CLĐT - 1 HS lên bảng viết tóm tắt + giải BT. Tóm tắt. Có: 840 cái đã bán: số đó Còn: cái Bài giải: Số bút chì đã bán được là: 840 : 8 = 105 (cái) Số bút chì cửa hàng còn lại là: 840 - 105 = 735 (cái) Đáp số: 735 cái bút chì - CLNX chữa bài + 1 HS đọc Y/c BT4 + CLĐT - 1 HS đọc mẫu. - HĐ T.Luận nhóm 4. QS bảng thống kê trong SGK để TL. (mẫu) Bạn Nga mua 1 búp bê 4 ô tô. a. Kể từ trái sang phải cột 1 nêu tên người mua hàng - Cột 2 nêu giá tiền mỗi búp bê và số lượng búp bê của từng người mua, cột 3 nêu giá tiền mỗi ô tô và số ô tô của từng người mua - Cột 4 nêu giá tiền mỗi máy bay và số máy bay của người mua - Cột 5 nêu tổng số tiền phải trả của từng người mua. - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm khác NX b/x a. Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô Mỹ mua 1 búp bê và 1 ô tô Đức mua 1 búp bê và 1 ô tô, 3 máy bay c. Mỗi bạn đều phải trả 20000 đồng d. Em có thể mua 4 ô tô và 2 máy bay để phải trả 20000 đồng (vì 2000 x 4 = 8000 đồng, 6000 x 2 = 12000 đồng) 8000 + 12000 = 20000 (đồng) IV - Củng cố - dặn dò: 2 phút. - VN xem lại các BT đã làm trên lớp - làm BT 4 trong SGK (T 178), làm trong VBTT, Cbị bài tiết sau. - GVNX tiết học. Ngày soạn Ngày giảng . Bài 174: Luyện tập chung I - Mục tiêu: Giúp HS tiếp tục củng cố, ôn tập về: - Xác định số liền sau của 1 số. So sánh các số và sắp xếp 1 nhóm các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. - Kỹ năng thực hiện các P.tính với các số có đến 5 chữ số, tìm T.số hoặc số bị chia chưa biết. - Nhận biết các tháng có 31 ngày. II - Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu HT. - HS: vở, b/c, nháp. III - Các hoạt động dạy - học: 40 phút Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức (1 phút) 2. KTBC: 4 phút. 4 HS lên bảng làm bài. - GV KT VBT của HS dưới lớp. - GVNX ghi điểm. 3. Bài mới: 32 phút. a. GTB: 1 phút. Bài hôm nay các em tiếp tục ôn tập về so sánh các số, T.hiện các p.tính với các số có đến 5 chữ số, tìm T.số, SBC chưa biết, Gbg đầu bài. b. HD làm BT. * Bài tập 1: HDHS làm bài. - CL viết b/c + 2 HS lên bảng viết: a. Số liền trước của 92458 Số liền sau của 69509 b. Viết các số 83507, 69134, 78507, 69314 theo thứ tự từ bé đến lớn. - GVNX ? Làm thế nào để sắp xếp được các số này theo thứ tự từ bé đến lớn nhanh - đúng? * Bài tập 2: Đặt tính rồi tính? ? Y/c HS tự làm bài vào vở + 4 HS lên bảng làm. - GV chữa bài. a. 86127 + 4258 b. 4216 x 5 65493 - 2486 4035 : 8 - GVNX - Y/c HS nêu lại cách tính? * Bài tập 3: - GV mời 3 HS lên bảng thi làm bài, CL viết ra nháp. ? Trong 1 năm những tháng nào có 31 ngày? - CLNX. * Bài tập 4: Tìm x a. X x 2 = 9328 b. x : 2 = 436 ? Tìm thành phần nào chưa biết của phép tính ? - GVNX chữa bài - Y/c HS nêu lại cách tìm T.số, SBC chưa biết. - Hát 75318 2405 62970 6592 8 + 7138 x 9 - 5958 19 824 82456 21645 57012 32 0 - CLNX chữa bài. - CL nghe. - Vài HS nhắc lại đầu bài. + 1 HS đọc Y/c BT1 + CLĐT - CL viết b/c + 2 HS lên bảng - Là 92457 - Là 69510 - CL làm vào vở + 2 HS lên bảng thi viết 69134, 69314, 78507, 83507 - CLNX chữa bài - So sánh các cặp số của các số. + 1 HS đọc Y/c BT2 + CLĐT - CL làm vào vở + 4 HS lên bảng làm bài. 86127 65493 4216 4035 8 + 4258 - 2486 x 5 03 504 90385 63007 21080 35 3 - CLNX chữa bài - Vài HS nêu lại cách T.hiện p.tính. + 1 HS đọc Y/c BT3 + CLĐT - 3 học sinh lên bảng thi làm bài - Đó là tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 - CL nhận xét chữa bài a. Tìm T.số chưa biết. b. Tìm SBC chưa biết. - CL làm vào vở + 2 HS lên bảng làm bài. a. X x 2 = 9328 b. x : 2 = 436 x = 9328 : 2 x = 436 x 2 x = 4664 x = 872 - Vài HS nêu, CLNX. IV - Củng cố - dặn dò: 2 phút. - Vài HS nhắc lại đầu bài và ND các BT. VN xem lại các BT đã làm trên lớp. bài nào chưa xong VN làm tiếp (VBTT) - C.Bị bài tiết sau, mỗi em mang 1 tờ giấy + nháp để làm bài KT. - NX tiết học. Ngày soạn Ngày giảng . Bài 175: Kiểm tra cuối năm I - Mục tiêu: KT KQ HT của HS về: - Tìm số liền sau của số có 4 hoặc 5 chữ số. - So sánh các số có 4 hoặc 5 chữ số. - Thực hiện p.cộng, trừ các số có 4-5 chữ số (có nhớ không liên tiếp) nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ không liên tiếp) Chia số có 4 - 5 chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết và chia có dư trong các bước chia) - Xem đồng hồ (C/x đến 1 phút) Mối quan hệ giữa 1 số đơn vị đo độ dài thông dụng. - Tính Chu vi - Diện tích hcn. - Giải bài toán có liên quan rút về đơn vị. II - Đồ dùng dạy - học: - GV: đề KT - 2 đồng hồ (bằng bia) - HS : Giấy KT - nháp. III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 40 phút. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 1 phút 2. KTBC: không. 3. Bài mới: a. GTB: 1 phút. Tiết toán hôm nay các em làm bài Kiểm tra cuối năm - GV giới thiệu để bài. + GV chép lên bảng Y/c HS đọc nhẩm. + HDHS làm bài. b. Đề bài: * Phần 1: Mỗi BT dưới đây có các câu TL A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu TL đúng. - Câu 1: Số liền sau của 54829 là: A. 54839 B. 54819 C. 54828 D. 54830 - Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 8576, 8756, 8765, 8675 A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675 - Câu 3: KQ của p.nhân 1614 x 5 là: A. 8070 B. 5050 C.5070 D. 8050 - Câu 4: KQ của p.chia 28360 : 4 là: A. 709 B.790 C. 7090 D.79 - Câu 5: Nền nhà của 1 phòng học là hcn, có chiều rộng khoảng: A. 50m B. 5dm C. 5m D. 5 cm * Phần 2: Làm các BT sau: A B C D 1. Đặt tính rồi tính. 5cm 16427 + 8109 93680 - 7245 3cm 2. HCN ABCD có kích thước như hình vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm: a. Chu vi hcn ABCD là: b. Diện tích hcn là: 3. Giải BT: Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120lít nước, hỏi trong 9 phút, vòi nước chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau). 4. Hướng dẫn cách đánh giá. * Phần 1: (2.5 điểm) - Mỗi lần khoanh đúng được 1/2 điểm * Phần 2: ( 7) + Bài tập 3: ( điểm) - Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi p.tính được 1 điểm. - Bài 2: (2 điểm) Viết đúng vào chỗ chấm, mỗi phần được 1 điểm. - Bài 3: 3 điểm + Nêu đúng câu lời giải và p.tính tìm số lít nước trong mỗi phút vòi nước chảy vào bể (1 điểm) + Nêu đúng câu lời giải và p.tính tìm số lít nước vòi nước chảy vào bể trong 9 phút (1 điểm) + Nêu đáp số đúng ( điểm) + Mỗi p.tính điểm - HS C.Bị giấy KT + nháp. - CL nghe. - HS đọc nhẩm - HS làm bài vào giấy * Đáp án: - Phần 1: (2 - 5 điểm) Câu 1: D + Câu 2: C + Câu 3: A + Câu 4: C + Câu 5: C - Phần 2: 16427 93680 + 8109 - 7245 24536 86435 2, a. (5 + 3) x 2 = 16 (cm) b. 5 x 3 = 15 (cm2) Bài giải: Mỗi phút vòi nước chảy vào bể là: 120 : 4 = 30 (lít) Số lít nước vòi chảy vào bể trong 9 phút là: 30 x 9 = 270 (lít) Đáp số: 270 lít IV - Củng cố - dặn dò: 1 phút. - Thu bài - NX tiết KT.
Tài liệu đính kèm: