I/ Mục tiêu:
A. Tập đọc.
a) Kiến thức:
- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: gà tây, bò mộng, chật vật.
- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.
b) Kỹ năng: Rèn Hs
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: Đê-rốt-ti, Cô-rét-ti, Nen-li
c) Thái độ:
- Giáo dục Hs có thái độ cẩn thận trước khi làm việc.
B. Kể Chuyện.
- Hs dựa vào trí nhớ, biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.
KẾ HOẠCH TUẦN 29 Thứ Ngày Tiết Mơn Tên bài giảng Hai 29/03/10 1 Chào cờ Tuần 29 2 Tập đọc Buổi học thể dục 3 Kể chuyện Buổi học thể dục 4 Tốn Diện tích hình chữ nhật 5 TN-XH Thực hành: Đi thăm thiên nhiên (tt) Ba 30/03/10 1 Thể dục GV chuyên 2 Mỹ thuật GV chuyên 3 Tốn Luyện tập 4 Chính tả Buổi học thể dục 5 RL-HS yếu Tư 31/03/10 1 Âm nhạc Tập viết các nốt nhạc trên khuôn 2 Tập đọc Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục 3 Tốn Diện tích hình vuông 4 Tập viết Ôn chữ hoa T 5 Đạo đức Chăm sóc cây trồng Năm 01/04/10 1 Luyện từ-câu TN về thể thao – Dấu phẩy 2 Thủ cơng Làm đồng hồ để bàn (tiết 1) 3 Tốn Luyện tập 4 Chính tả Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục 5 TN-XH Mặt trời Sáu 02/04/10 1 Tập làm văn Viết về nội trận thi đấu thể thao 2 Thể dục GV chuyên 3 Tốn Phép cộng các số trong phạm vi 100000 4 Sinh hoạt Tuần 29 Thứ hai, Ngày 29 tháng 03 năm 2010 Tiết 1 : Chào cờ Tiết 2-3: Tập Đọc – Kể Chuyện & Buổi học thể dục I/ Mục tiêu: A. Tập đọc. Kiến thức: - Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: gà tây, bò mộng, chật vật. - Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền. Kỹ năng: Rèn Hs Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: Đê-rốt-ti, Cô-rét-ti, Nen-li Thái độ: - Giáo dục Hs có thái độ cẩn thận trước khi làm việc. B. Kể Chuyện. Hs dựa vào trí nhớ, biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật. - Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn. II/ Chuẩn bị: * GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc. * HS: SGK, vở. III/ Các hoạt động: Bài cũ: Tin thể thao. (4’) - Gv gọi 2 Hs lên đọc bài và hỏi: + Tóm tắt các tin thể thao. + Tấm gương của Am-xtơ-rông nói lên điều gì? - Gv nhận xét bài. Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’) Giới thiiệu bài – ghi tựa: 3. Phát triển các hoạt động. (28’) * Hoạt động 1: Luyện đọc. - Mục tiêu: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài. Gv đọc mẫu bài văn. - Gv đọc diễm cảm toàn bài. + Đoạn 1:Giọng đọc sôi nổi. + Đoạn 2:Giọng đọc chậm rãi. + Đoạn 3:Giọng đọc hân hoan, cảm động - Gv cho Hs xem tranh minh họa. Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ. - Gv mời Hs đọc từng câu. + Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn. - Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp. -Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài. - Giúp Hs giải thích các từ mới: gà tây, bò mộng, chật vật. - Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm. - Đọc từng đoạn trước lớp. + Một Hs đọc cả bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Mục tiêu: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu nội dung bài. - Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi: + Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì? + Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào? - Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời: + Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục? + Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người? - Gv mời Hs đọc thành tiếng đoạn 2, 3. Thảo luận câu hỏi: + Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li? - Gv nhận xét, chốt lại: + Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên, thế là nắm chặt. + Thầy giáo khen cậu giỏi, khuyên cậu xuống, nhưng cậu còn muốn đứng thẳng trên xà và những bạn khác. Thế là cậu đứng thẳng người lên, thở dốc, mặt rạng rỡ vẽ chiến thắng. + Em hãy tìm một tên thích hợp đặt cho truyện? * Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố. - Mục tiêu: Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo lời của từng nhân vật - Gv đọc diễn cảm đoạn 3. -Gv cho 4 Hs thi đọc truyện trước lớp . Gv yêu cầu 3 Hs tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn của bài. - Một Hs đọc cả bài. - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt. * Hoạt động 4: Kể chuyện. - Mục tiêu: Hs kể lại câu chuyện bằng lời của một nhân vật. - Gv cho Hs yêu cầu Hs chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật - Gv nhắc Hs chú ý nhập vai kể lại theo lời nhân vật. - Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện. - Gv yêu cầu từng cặp Hs kể. - Hs thi kể chuyện trước lớp. - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt. PP: Thực hành cá nhân, hỏi đáp, trực quan. HT: Học sinh đọc thầm theo Gv. Hs lắng nghe. Hs xem tranh minh họa. Hs đọc từng câu. Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu trong đoạn. Hs đọc từng đoạn trước lớp. 4 Hs đọc 4 đoạn trong bài. Hs giải thích từ. Hs đọc từng đoạn trong nhóm. Đọc từng đoạn trứơc lớp. Một Hs đọc cả bài. PP: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải, thảo luận. HT: Hs đọc thầm đoạn 1. Mỗi Hs phải leo lên đến trên cùng một cái cột cao, rồi đứng tẳng người trên chiếc xà ngang. Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ; Xtác –đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây; Ga-rô-nê leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm một người nữa trên vai. Hs đọc thầm đoạn 2 Vì cậu bị tật từ nhỏ.. Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốm làm những việc các bạn làm được. Hs thảo luận câu hỏi. Đại diện các nhóm lên trình bày. Hs nhận xét, chốt lại. Quyết tâm của Nenli. Cậu bé can đảm. Nen-li dũng cảm. PP: Kiểm tra, đánh giá trò chơi. HT: Hs thi đọc diễn cảm truyện. 4 Hs thi đọc đoạn 3. Bốn Hs thi đọc 4 đoạn của bài. Một Hs đọc cả bài. Hs nhận xét. PP: Quan sát, thực hành, trò chơi. HT: Hs kể chuyện theo lời nhân vật. Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện. Từng cặp Hs kể chuyện. Một vài Hs thi kể trước lớp. Hs nhận xét. 4. Củng cố .(2’) 5.nhận xét – dặn dò.(3’) Về luyện đọc lại câu chuyện. Chuẩn bị bài: Bé thành phi công Nhận xét bài học. Tiết 4: Toán. & Diện tích hình chữ nhật. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Hs nắm và ghi nhớ qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc tính diện hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan. Kỹ năng: Rèn Hs tính toán, chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm ; 20cm x 30cm. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Bài cũ: Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét vuông. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. - Một hs làm bài 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 2. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 3. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Giới thiệu diện tích hình chữ nhật. - Mục tiêu: Giúp biết được quy tắc tính diện tíchhình chữ nhật. a) Xây dựng quy tắc tình diện tích hình chữ nhật. - Gv yêu cầu hs quan sát hình chữ nhật ABCD. - Gv yêu cầu Hs tính số ô vuông hình chữ nhật. - Gv : Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu? - Gv yêu cầu Hs tính diện tích hình chữ nhật. - Gv: Vậy muốn tính diện tích của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài nhận với chiều rộng ( cùng đơn vị đo) - Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. * Hoạt động 2: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình chữ nhật. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật. - GV gọi 1 hs làm mẫu. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 3 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: Diện tích hình chữ nhật: 15 x 9 = 135 (cm2) Chu vi hình chữ nhật: (15 + 9) x 2 = 48 (cm) Diện tích hình chữ nhật: 12 x 6 = 72 (cm2) Chu vi hình chữ nhật: (12 + 6) x 2 = 36 (cm) c) Diện tích hình chữ nhật: 20 x 8 = 160 (cm2) Chu vi hình chữ nhật: (20 + 8) x 2 = 56 (cm) Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi: + Bài toán cho biết những gì? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: Diện tích của thửa ruộng đó là: 8 x 5 = 40 (cm2) Đáp số : 40cm2 * Hoạt động 3: Làm bài 3. -Mục tiêu: Giúp tính diện tích hình chữ nhật đúng. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv hỏi: 2dm = ? cm - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 Hs thi làm bài trên bảng lớp. - Gv nhận xét, chốt lại: 2dm = 20cm Diện tích hình chữ nhật: 20 x 9 = 180 (cm2) Đáp số: 180cm2 PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. Hs quan sát hình chữ nhật ABCD. Hs: 4 x 3 = 12 ô vuông. Hs: 1cm2. Hs tính diện tích hình chữ nhật 4 x 3 = 122 Vài hs đứng lên nhắc lại quy tắc. Đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại. Một hs làm mẫu. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. 3 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm. Một nhãn vở hình chữ nhật ; Chiều dài: 8cm , chiều rộng 5cm. Tính diện tích mảnh đất. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. 1 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. 2dm = 20cm. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài. 2 Hs lên bảng thi làm bài.Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs cả lớp nhận xét. 4. Củng cố .(2’) 5.nhận xét – dặn dò.(3’) - Về tập làm lại bài. Làm bài 2,3. Ch ... s nhận xét. Hs đọc lại các câu đã hoàn chỉnh. Cả lớp chữa bài vào VBT. 4. Củng cố .(2’) 5.nhận xét – dặn dò.(3’) Về xem và tập viết lại từ khó. Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại. Nhận xét tiết học. Tiết 5: Tự nhiên xã hội & Mặt trời. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Biết Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt. - Biết vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất. Kỹ năng: - Kể một số ví dụ về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời trong cuộc sống hằng ngày. c) Thái độ: - Biết chăm sóc, cây xanh xung quanh. II/ Chuẩn bị: * GV: Hình trong SGK trang 110, 110 SGK. * HS: SGK, vở. III/ Các hoạt động: Bài cũ: Thực hành. (4’) Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’) Giới thiiệu bài – ghi tựa: 3. Phát triển các hoạt động. (28’) * Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm. - Mục tiêu: Biết Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt. . Cách tiến hành. Bước 1: Làm việc theo nhóm. - Gv yêu cầu các nhóm trả lời theo gợi ý: + Vì sao ban ngày không cần đèn mà ta nhìn thấy rõ mọi vật? + Khi đi ra ngoài trời nắng, bạn thấy như thế nào? Tại sao? + Nêu ví dụ chứng tỏ Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏ nhiệt. Bước 2: Làm việc cả lớp. - Gv mời đại diện một số nhóm lên trình bày - Gv nhận xét và chốt lại. => Mặt trời vừa chiếu sáng, vừa tỏa nhiệt. * Hoạt động 2: Quan sát ngoài mặt trời. - Mục tiêu: Biết vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất. Các bước tiến hành. Bước 1 : Làm việc cá nhân. - Gv yêu cầu Hs quan sát phong cảnh xung quanh trường và thảo luận trong nhóm theo gợi ý sau. + Nêu ví dụ về vai trò của Mặt Trời đối với con người, động vật và thực vật? + Nếu không có Mặt Trời thì điều gì sẽ xảy ra trên Trái Đất? Bước 2: Làm việc theo nhóm. - Gv mời đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. - Gv chốt lại. =>Nhờ có mặt trời, cây cỏ xanh tươi, người và động vật khỏe mạnh. * Hoạt động 2: Làm việc với SGK. - Mục tiêu: Hs kể được một số ví dụ về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời trong cuộc sống hằng ngày. Các bước tiến hành. Bước 1 : Làm việc cá nhân. - Gv yêu cầu Hs quan sát các hình 2, 3 , 4 trang 111 SGKvà kể với bạn những ví dụ về việc con người đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời. Bước 2: Làm việc cả lớp. - Gv gọi một số Hs trả lời câu hỏi trước lớp. + Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì? - Gv chốt lại. => Chúng ta sử dụng ánh sáng mặt trời để phơi quần áo, làm nước nóng. PP: Thảo luận nhóm. HT: Hs các nhóm thảo luận. Đại diện các nhóm lên trả lời các câu hỏi thảo luận. Hs cả lớp bổ sung. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Hs quan sát và trả lời các câu hỏi. Đại diện vài Hs lên trả lời các câu hỏi. Hs cả lớp nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Hs quan sát và trả lời các câu hỏi. Vài Hs lên trả lời các câu hỏi. Hs cả lớp nhận xét. 4. Củng cố .(2’) 5.nhận xét – dặn dò.(3’) Về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau: Trái đất. Quả địa cầu. Nhận xét bài học. Thứ sáu, Ngày 02 tháng 04 năm 2010 Tiết 1: Tập làm văn & Viết về một trận thi đấu thể thao. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs - Dựa vào bài viết miệng tuần trước, Hs viết đựơc một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. b) Kỹ năng: - Bài viết đấy đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung đựơc trận đấu. c) Thái độ: - Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. Tranh ảnh minh họa. * HS: VBT, bút. III/ Các hoạt động: Bài cũ: Kể lại một trận thi đấu thể thao. Viết lại một tn thể thao. (4’) - Gv gọi 2 Hs kể lại “Kể lại một trận thi đấu thể thao” . - Gv nhận xét. Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’) Giới thiệu bài + ghi tựa. Phát triển các hoạt động:(28’) * Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài. Mục tiêu: Giúp các em biết viết về buổi thi đấu thể thao. . Bài 1. - Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv nhắc nhở Hs: + Trước khi viết, cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở BT1 (tiết trước) đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý. + Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung đựơc trận đấu. + Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết bài vào vở (để có thói quen cân nhắc, thận trọng khi nói, viết). - Gv mời vài Hs đứng lên kể theo 6 gợi ý. - Gv yêu cầu vài Hs đứng lên tiếp nối nhau thi kể. -Gv nhận xét, bình chọn bạn nào kể tốt nhất. * Hoạt động 2: Hs thực hành . - Mục tiêu: Giúp Hs biết viết bài - Gv mời vài Hs đứng đọc bài viết của mình. - Gv nhận xét, tuyên dương các bạn viết tốt. PP: Quan sát, giảng giải, thực hành. HT: Hs đọc yêu cầu của bài . Hs trả lời. Hs quan sát kĩ để trả lời câu hỏi. Hs đứng viết bài. PP: Luyện tập, thực hành. HT: Hs đọc bài viết của mình. Hs cả lớp nhận xét. 4. Củng cố .(2’) 5.nhận xét – dặn dò.(3’) Về nhà tập kể lại chuyện. Chuẩn bị bài: Viết thư. Nhận xét tiết học. Tiết 2: Toán. & Phép cộng các số trong phạm vi 100.000. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs nắm được: - Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100.000 - Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Bài cũ: Luyện tập. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Ba Hs đọc bảng chia 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 2. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 3. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 45732 + 36194 - Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với cộng các số trong phạm vi 100.000. a) Giới thiệu phép cộng. - Gv nêu phép cộng 45732 + 36194. - Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính. - Gv hỏi: Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta làm thế nào? * 2 cộng 4 bằng 6, viết 6. 45732 * 3 cộng 9 bằng 12, viết 2, nhớ 1. + 36194 *7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9. 81926 * 5 cộng 6 bằng 11, viết 1, nhớ 1. * 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8. - Gv nhận xét: Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục, rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái. * Hoạt động 2: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Giúp Hs biết cộng các số có 5 chữ số. Giải bài toán có lời văn. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: 36472 78219 85063 + 55418 + 16758 + 7892 91890 94977 92965 47409 81567 9889 + 48566 + 9278 + 90111 95975 90845 100.000 Bài 2: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: + Phân xưởng Một may được bao nhiêu cái áo? + Phân xưởng Hai may được bao nhiêu cái áo? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm - Gv nhận xét, chốt lại: Số cái áo phân xưởng Hai may được là: 4620 + 280 = 4900 (cái áo) Số áo cả hai phân xưởng may được là: 4600 + 4900 = 9500 (cái áo) Đáp số: 9500 cái áo. * Hoạt động 3: Làm bài 3. -Mục tiêu: Giúp cho các em biết tính diện tích của hình chữ nhật. Bài 4: - Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 1 Hs nhắc lại tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. - Gv mời 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại. Cách 1: Diện tích hình chữ nhật ABMN: 3 x 6 = 19 (cm2) Đáp số : 19 cm2. Cách 2: Diện tích hình vuông ABDC: 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình vuông DCMN: 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình chữ nhật ABMN: 9 + 9 = 18 (cm2) Đáp số : 19cm2. PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. Hs đặt và thực hiện phép tính 45732 + 36194 81926 Hs : ta cộng từ hàng đơn vị, chục, trăm, hàng nghìn, chục nghìn. 4 –5 Hs lặp lại. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. 6 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm đôi. Có 2573 người. May nhiều hơn phân xưởng Một 280 cái áo. Cả hai phân xưởng may được tất cả bao nhiêu cái áo. Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại 1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT. Hs cả lớpnhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. 4. Củng cố .(2’) 5.nhận xét – dặn dò.(3’) - Về tập làm lại bài. Làm bài 2,3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Tiết 3: Sinh hoạt & Sinh ho¹t líp TUẦN 29 I. NhËn xÐt , ®¸nh gi¸ tuÇn 29 - Líp trëng nhËn xÐt vỊ t×nh h×nh thùc hiƯn nỊ nÕp, c¸c ho¹t ®éng cđa líp tuÇn qua - GV bỉ sung thªm: tuyªn d¬ng nh÷ng HS thùc hiƯn tèt dµnh ®ỵc nhiỊu ®iĨm 10. Nh¾c nhë nh÷ng HS thùc hiƯn cha tèt II. KÕ ho¹ch tuÇn tíi - TiÕp tơc thi ®ua häc tËp, dµnh ®iĨm cao - VƯ sinh theo khu vùc ®· ph©n c«ng. - Thi ®ua gi÷ VƯ sinh c¸ nh©n.
Tài liệu đính kèm: