Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Lộc Quang

Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Lộc Quang

I/.Mục tiêu:

*Tập đọc:

 *Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến

 *Hiểu nd: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một hs bị tật nguyền.(trả lời được các CH trong SGK)

 * Hãy làm những việc bằng sức mình

* Kể chuyện:

- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.

 HSK,G biết kể tồn bộ cu chuyện

II/Phương tiện:

Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

 

doc 31 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1099Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Lộc Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 õ LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 29
Thứ/ngày
T
Môn
Tựa Bài
PPCT
Hai
12.04.10
1
2
3
4
5
TĐ
KC
T
MT
TV
Buổi học thể dục 
Buổi học thể dục.
Diện tích hình chữ nhật.
Tuần 29
 Ôn chữ hoa T (tiếp theo)
85
86
141
29
29
Ba
13.04.10
1
2
3
4
TĐ
T
CT
 ĐĐ
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
Luyện tập
Buổi học thể dục (N/V)
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (T2).
87
142
57
29
Tư
 14.04.10
1
2
3
4
 CT
 T
TD
TNXH 
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.(N/V)
Diện tích hình vuông.
Bài 57
Thực hành: Đi thăm thiên nhiên(T1)
58
143
57
57
Năm
 15.04.10
1
2
3
4
TC
LTVC
T
AN
Làm đồng hồ để bàn(T2)
Từ ngữ về thể thao.Dấu phẩy.
Luyện tập
Tập viết các nốt nhạc trên khuông nhạc.
29
29
144
29
Sáu
 16.04.10 
1
2
3
4
5
TLV
TD
T
TNXH
SH
Viết về một trận thi đấu thể thao.
Bài 58
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
Thực hành: Đi thăm thiên nhiên(T2)
Tuần 29
29
58
145
58
29
 &!
 Ngày soạn:
 04.04.2009
	Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2009
Tiết 1-2:TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN: 
PPCT85-86:BUỔI HỌC THỂ DỤC
I/.Mục tiêu: 
*Tập đọc:
 *Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến
 *Hiểu nd: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một hs bị tật nguyền.(trả lời được các CH trong SGK)
 * Hãy làm những việc bằng sức mình
* Kể chuyện: 
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật. 
HSK,G biết kể tồn bộ câu chuyện
II/Phương tiện: 
Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. 
III/.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định: Hát
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-YC HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc: “Cùng vui chơi”.
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung. 
3/ Bài mới: 
a.Giới thiệu: GV đưa tranh minh hoạ bài đọc phóng to lên bảng. Hỏi:Em hãy cho biết tranh vẽ gì? Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Mục tiêu: Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến
Gv đọc tồn bài.
Đọc nối tiếp từng câu.
Chỉnh phát âm
-YC 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, sau đó theo dõi HS đọc bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho HS.
-HD HS tìm hiểu nghĩa các từ mới trong bài. 
-YC HS đặt câu với từ mới. (nếu cần)
-YC 3 HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp, mỗi HS đọc 1 đoạn. 
- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
-YC lớp đồng thanh.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu bài
Mục tiêu: Hiểu nd: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một hs bị tật nguyền.(trả lời được các CH trong SGK)
-Gọi HS đọc lại toàn bài trước lớp.
-YC HS đọc đoạn 1.
-Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
-Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào? 
-YC HS đọc đoạn 2.
-Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
-Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người? 
-YC HS đọc đoạn 2, 3.
-Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li.
-Em hãy đặt cho câu chuyện bằng một tên khác?
-GV treo bảng phụ các gợi ý cho HS chọn và giải thích vì sao em chọn ý đó.
Hoạt động 3 : .Luyện đọc lại
Mục tiêu:Củng cố kĩ năng đọc của HS
GV đọc diễn cảm một đoạn. 
Cho HS đọc lại 3 đoạn. 
GV nhận xét, khen ngợi 
Hoạt động 4: Kể chuyện
Mục tiêu:Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
a.Xác định yêu cầu:
-Gọi 1 HS đọc YC SGK.
-Các em kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
b. Kể mẫu:
-GV cho HS kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời một nhân vật. Các em có thể theo lời Nen-li, lời Đê-rốt-ti, Cô-rét-ti, Ga-rô-nê, hoặc kể theo lời thầy giáo.
-GV nhận xét nhanh phần kể của HS.
c. Kể theo nhóm:
-YC HS chọn 1 đoạn truyện và kể cho bạn bên cạnh nghe.
d. Kể trước lớp:
-Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện. Sau đó gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Nhận xét và cho điểm HS. 
4.Củng cố: Dặn dò:
-Hỏi: Câu chuyện ca ngợi điều gì? 
-Khen HS đọc bài tốt, kể chuyện hay, khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân cùng nghe. Về nhà học bài. 
-Nhận xét tiết học
-3 học sinh lên bảng trả bài cũ. 
-HS quan sát.
-Tranh vẽ một cậu bé gù cố leo lên cây cột. Thầy giáo vẽ mặt chăm chú theo dõi. Các bạn đứng dưới khích lệ.
-HS lắng nghe và nhắc tựa.
-Học sinh theo dõi giáo viên đọc mẫu. 
-Mỗi học sinh đọc một câu từ đầu đến hết bài.(2 vòng)
-HS đọc theo HD của GV: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Nen-li, khuyến khích, khuỷu tay.
-3 HS đọc, mỗi em đọc một đọan trong bài theo hướng dẫn của giáo viên. 
-Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu câu.
VD: Nen-li rướn người lên / và chỉ còn cách xà ngang hai ngón tay. // “Hoan hô! // Cố tí nữa thôi!” / -Mọi người reo lên, //Lát sau, / Nen-li đã nắm chặt được cái xà. //
-HS trả lời theo phần chú giải SGK. 
-HS đặt câu với từ: Chật vật.
-Mỗi học sinh đọc 1 đọan thực hiện đúng theo yêu cầu của giáo viên: 
-Mỗi nhóm 3 học sinh, lần lượt từng HS đọc một đoạn trong nhóm.
- 3 nhóm thi đọc nối tiếp.
-HS đồng thanh đoạn 1. (giọng vừa phải).
-1 HS đọc, lớp theo dọi SGK.
-1 HS đọc đoạn 1.
-Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cái cột cao rồi đứng thẳng người trên xà ngang.
-Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti .con bò mọng non.
-1 HS đọc đoạn 2.
-Vì bị tật từ nhỏ. Nen-li bị gù.
-Vì Nen-li muốn vượt qua chính mình, muốn làm được những việc như các bạn đã làm.
-1 HS đọc đoạn 2, 3.
-Nen-li bắt đầu leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán, cậu cố sức leo, Nen-li rướn người lên, Nen-li nắm chặt được cái xà.
-Cậu bé can đảm.
-Nen-li dũng cảm.
-Một tấm gương sáng.
-
-HS theo dõi GV đọc.
-2 HS đọc. 
-HS xung phong thi đọc.
-5 HS tạo thành 1 nhóm đọc theo vai.
-1 HS đọc YC SGK.
-2 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 1. (chọn một nhân vật để mình sắp vai kể).
-HS kể theo YC. Từng cặp HS kể.
-HS nhận xét cách kể của bạn.
-3 HS thi kể trước lớp.
HSK,G biết kể tồn bộ câu chuyện
-Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể đúng, kể hay nhất.
-Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.
-Lắng nghe.
******************************************
Tiết 3:TOÁN 
PPCT141:DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 
I/ Mục tiêu: 
Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó.
Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông.Bài 1,2,3
Áp dụng vào trong thực tế cuộc sống
II/ Phương tiện:
Hình minh hoạ trong phần bài học SGK đủ cho mỗi HS.
Phấn màu.
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
III/ Các hoạt động dạy hocï: 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Ổn định:Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bài thi
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
-Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách tính diện tích của một hình chữ nhật.
Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
Mục tiêu: Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó.
-GV phát cho mỗi HS một hình chữ nhật đã chuẩn bị như phần bài học của SGK.
-Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông?
-GV hỏi: Em làm thế nào để tìm được 12 ô vuông?
-GV hướng dẫn HS cách tìm số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD:
+Các ô vuông trong hình chữ nhật ABCD được chia làm mấy hàng?
+Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông?
+Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông, vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-GV hỏi: Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
-Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
-GV yêu cầu HS đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.
-GV YC HS thực hiện phép tính nhân 4cm x 3cm.
-GV giới thiệu: 4cm x 3cm= 12cm2, 12cm2 là diện tích của hình chữ nhật ABCD. 
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta có thể lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
-GV hỏi lại: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào? 
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu
Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông.Bài 1,2,3
Bài 1: -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
-Yêu cầu HS làm bài
HS lắng nghe rút kinh nghiệm
-Nghe giới thiệu.
-HS nhận đồ dùng.
-Gồm 12 hình vuông.
-HS trả lời theo cách tìm của mình (có thể đếm, có thể thực hiện phép nhân 4 x 3, có thể thực hiện phép cộng 4 + 4 +4 hoặc 3 + 3 + 3)
+Được chia làm 3 hàng.
+Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+Hình chữ nhật ABCD có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
-Mỗi ô vuông là 1cm2.
-Hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm2.
-HS dùng thước đo và báo cáo kết quả: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
-HS thực hiện 4 x 3= 12. (HS có thể ghi đơn vị của kết quả là cm)
-HS nhắc lại kết luận.
-Bài tập cho chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật, yêu cầu chúng ta tính diện tích và chu vi của hình.
-1 HS nhắc lại trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét. 
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở nháp
Chiều dài
5cm
10cm
32cm
Chiều rộng
3cm
4cm
8cm
Diện tích HCN
5 x 3 = 15(cm2)
10 x 4 = 40(cm2)
32 x 8 = 256(cm2)
Chu vi HCN
(5+3) x 2 = 16 (cm)
(10+4) x 2 = 28 (cm)
(32+8) x 2 = 80(cm)
-GV nhận xét và ghi điểm .
Bài 2: -GV gọi HS đọc đề toán.
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
Tóm tắt
 Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: 14cm
 Diện tích:?
-Gv nhận xét và ghi điểm HS.
Bài 3: -GV yêu cầu HS đọc đề bà ...  và chu vi hình chữ nhật và hình vuông.
-Nhận xét-ghi điểm. NXC
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
-Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000, sau đó áp dụng phép cộng để giải các bài toán có liên quan. Ghi tựa.
Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép công 45732 + 36194
Mục tiêu: 
Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng). 
*Hình thành phép cộng 45732 + 36194
-GV nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 + 36194.
-GV hỏi: Muốn tìm tổng của hai số 45732 + 36194, chúng ta làm như thế nào? 
-GV: Dựa vào cách thực hiện phép cộng các số có 4 chữ số, em hãy thực hiện phép cộng 45732 + 36194.
*Đặt tính và tình 45732 + 36194
-GV: Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện 45732 + 36194
-Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu?
-GV: Hãy nêu từng bước tính cộng45732 + 36194.
*Nêu qui tắc:
-GV hỏi: Muốn thực hiện phép cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào?
Hoạt động 2:Luyện tập
/ Mục tiêu: 
Giải bài tốn cĩ lời văn bằng hai phép tính.Bài1 ; 2 (a) ; 4. HSK,G làm thêm bài 2b,bài 3.
Bài 1
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Yêu cầu HS nêu cách tính của 2 trong 4 phép tính trên.
-GV nhận xét và ghi điểm HS
Bài 2a:-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính cộng các số có đến 5 chữ số.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, nhận xét cả cách đặt tính và kết quả.
-Nhận xét bài làm của một số HS và cho điểm.
Bài 3:
-Yêu cầu HS đọc đề bài:
-Hình chữ nhật ABCD có kích thước như thế nào?
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét và ghi điểm HS.
Bài 4: GV HD về nhà làm
-Yêu cầu HS đọc đề bài:
-GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, giảng lại vể những dữ kiện đề bài đã cho trên hình vẽ, sau đó yêu cầu HS làm bài.
-GV cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sửa lại nếu bạn làm sai và cho HS nêu các cách giải khác với cách giải của bạn trên bảng.
-Chữa bài và cho điển HS.
4 Củng cố : Dặn dò:
-Chốt lại nội dung bài.Giáo dục liên hệ
-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. 
-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng làm BT 2
Bài giải:
 Diện tích của một viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm2)
Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:
100 x 9 = 900 (cm2)
 Đáp số: 900 cm2
-4 HS nêu, lớp nghe và nhận xét.
-Nghe giới thiệu.
-HS nghe GV nêu yêu cầu.
-Thực hiện phép cộng 45732 + 36194.
-HS tính và báo cáo kết quả.
-HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau: hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn.
-Bắt đầu cộng từ phải sang trái (từ hàng thấp đến hàng cao).
-HS lần lượt nêu các bước tính cộng từ hàng đơn vị, đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn của phép cộng 45732 + 36194 như SGK để có kết quả như sau:
 45732 *2 công 4 bằng 6, viết 6.
 36194 *3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
 81926 *7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 
 9.
 *5 công 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
 *4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 
 8.
Vậy 45732 + 36194 = 81926
-Muốn cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như sau:
+Đặt tính: Viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đơn vị thẳng cột với nhau, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng chục thẳng hàng chục, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị. Viết dấu cộng và kẻ vạch ngang dưới các số.
+Thực hiện tính từ phải sang trái (thực hiện tính từ hàng đơn vị)
-1 HS đọc yêu cầu bài tập SGK.
-Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện tính cộng các số.
-4 HS làm bài trên bảng, HS lớp làm BC.
 64827 86149 37092 72468
 21954 12735 35864 6829
 86781 98884 72956 79297
 -2 HS nêu cả lớp lắng nghe và nhận xét.
-1 HS đọc yêu cầu BT SGK.
-Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tình và tính.
-1 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét.
-4 HS lên bảng, lớp làm PBT.
HSK,G làm thêm bài 2b
 18257 52819 35046 2475
 64439 6546 26734 6820
 82696 59365 61780 9295
-1 HS đọc yêu cầu BT.
HSK,G làm thêm bài 3
-Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm.
-1 HS lên bảng, lớp làm VBT.
Bài giải:
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
9 x 6 = 54 (cm2)
 Đáp số: 54 cm2
-1 HS đọc yêu cầu BT.
-1 HS lên bảng, lớp làm VBT.
Ví dụ về lời giải:
Bài giải:
Đoạn đường AC dài là:
2350 – 350 = 2000 (m)
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là:
2 + 3 = 5 (km)
 Đáp số: 5km
-Đoạn đường AD có thể tính theo các cách:
AD = AC + CD
AD = AB + BD
AD = AC + CB + BD
Nhận xét tiết học
	Tiết 4:TỰ NHIÊN và XÃ HỘI	
PPCT58: THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (Tiết 2)
I/. Mục tiêu:: HS biết
Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngồi của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên thiên. 
Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cây cỏ động vật trong thiên nhiên.
II/. Phương tiện:
Chọn địa điểm tổ chức tham quan (vườn trường, ) là nơi có thể quan sát cả động vật và thực vật. HS chuẩn bị giấy, bút vẽ. Phiếu thảo luận,
III/. Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:Hát 
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập.
-Nhận xét chung.
3/ Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về thiên nhiên bằng quan sát từ thực tế. Ghi tựa.
*Trước khi đi tham quan GV nhắc HS:
+Không bẻ cành hái hoa làm hại cây.
+Không trêu chọc, làm hại các con vật.
+Trang phục gọn gàng, không đùa nghịch.
Hoạt động1: Làm việc theo nhóm
Mục tiêu:
Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngồi của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên thiên
Yêu cầu học báo cáo kết quả tham quan được
-GV nhận xét đánh giá các nhóm
Hoạt động 2: Bạn biết gì về động vật, thực vật
-Giáo viên điều khiển theo gợi ý
-GV chia HS thành 2 nhóm, nhóm động vật và nhóm thực vật
-GV điều khiển thảo luận theo gợi ý sau:
+Nêu những đặc điểm chung của thực vật,đặc điểm chung của động vật?
+Nêu đặc điểm chung của cả thực vật và động vật
Nêu đặc điểm của chúng để hoàn thành bảng sau:
PHIẾU THẢO LUẬN SỐ 1
Con vật
Đặc điểm
Đầu
Mình
CQDC
ĐĐB
-Cho các nhóm thảo luận 10 phút, sau đó yêu cầu các nhóm dán các kết quả lên bảng.
-Yêu cầu các nhóm trình bày.
-Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung.
-Hỏi HS: Em thấy thực vật và động vật khác nhau ở điểm nào?
-GV kết luận: Động vật và thực vật khác nhau ở các bộ phận cơ thể. Động vật có thể di chuyển được còn thực vật thì không. Thực vật có thể quang hợp còn động vật thì không.
-Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi là sinh vật.
4/ Củng cố: Dặn dò: 
Giáo dục tư tưởng cho HS thiên nhiên là môi trường rất tốt, rất đa dạng và phong phú chúng ta cần phải bảo vệ và chăm sóc thiên nhiên.
Về nhà học bài, sưu tầm tranh ảnh về thiên nhiên.
Chuẩn bị bài:Quả địa cầu
-HS báo cáo cho GV.
-HS lắng nghe.
-Lắng nghe và thực hiện.
-HS trình bày quan sát được
-Đại diện các nhóm giới thiệu sản phẩm
-HS chia thành nhóm, nhận phiếu thảo luận.
PHIẾU THẢO LUẬN SỐ 2
Cây
Đặc điểm
Thân
Rễ
Lá
Hoa
Quả
ĐĐB
-Các nhóm cử đại diện trình bày.
-HS nhận xét, bổ sung.
-HS trả lời: VD: Động vật di chuyển được, thực vật không di chuyện được, 
-Lắng nghe.
-Nhắc lại nội dung 2- 3 HS.
-Lắng nghe và ghi nhận để thực hiện.
-Nhận xét tiết học.
 SINH HOAT TUẦN 29 
 1.Nhận định tuần 29:
Tuần qua các em ra vàolớp nề nếp ra vào lớp tốt.
Một hs chuyển trường :Thu Hiền
Tác phong còn chưa gọn gàng :như bạn Tuấn. Hùng.
Các em đến lớp học và làm bài đầy đủ,tiếp thu bài tốt.Chăm chú nghe giảng bài.
Tuyên dương bạn Hằng, Nhi ,Hiếu tích cực kèm các bạn Hs yếu
Về trình bày vở còn dơ như bạn Tuấn Hùng
Các em chăm sóc cây xanh tốt.
Giữ gìn lớp sạch sẽ.
 2.Kế hoạch tuần 30: 
Tiếp tục duy trì nề nếp học tập tốt
Học và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
Khắc phục về tác phong phải gọn gàng sạch sẽ.
Tiếp tục kèm bạn Bi.Sa Va.Kỳ .Tươi
Những bạn đã nêu tên cần rèn chữ viết
Chăm sóc cây xanh,tưới nước
Giữ gìn lớp học sạch sẽ.
Nhắc nhở học sinh đóng tiền năm học
Thi đua học tốt chào mừng ngày -/30/4
õ²õ²õ²õ²õ²õ²õ 
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
TRÒ CHƠI NHẢY BAO BỐ
I / Mục tiêu : 
- Rèn luyện khả năng chịu khĩ,khỏe mạnh đơi chân,nhanh nhẹn,khéo léo,dẻo dai
- HS hứng thú tham gia trò chơi . 
- Đoàn kết khi chơi . 
II/ phương tiện:
Bao
Không gian rộng . 
 III/ Tiến trình lên lớp:
 GV
 HS
1.Ổn định;tập hợp theo hàng dọc
2.Phổ biến yêu cầu,nội dung tiết học
3.Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động 1:Khởi động
Yc hát bài hát
Phơ biến luật chơi
Tên trị chơi:Nhảy bao bố
Yc mỗi đội một bạn mỗi lượt chơi
Lần lượt 2 bạn của 2 đội chọn bao,đứng vào trong bao ở vạch xuất phát.
Khi cĩ hiệu lệnh-bắt đầu nhảy-ai về nhanh sẽ thắng
Hoạt động 2:Cho Hs chơi thử
Yc xếp thành hai dãy hai bên để cổ vũ
Chơi thật-chọn thêm cán bộ lớp làm trọng tài
Nhận xét-tuyên dương
*GD:tinh thần tập thể
Yêu thể thao,rèn luyện thân thể
4.Củng cố-Dặn dị:
Tên trị chơi
Cách chơi
Tác dụng của trị chơi
Hs hát bài tự chọn
Nghe-ghi nhớ
Hs cỗ vũ cho hai bạn chơi

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L3 T29 VULQ.doc