Giáo án Lớp 3 Tuần 3 - Trường tiểu học Thanh Thuỷ

Giáo án Lớp 3 Tuần 3 - Trường tiểu học Thanh Thuỷ

Tiết 1: Chào cờ đầu tuần

Tiết 2: Môn: TOÁN

Bài:.Ôn tập về hình học

I:Mục tiêu:Giúp HS :

- Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.

- Làm đúng các bài tập 1,2,3.

II:Chuẩn bị: Bảng con.

III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 23 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 863Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 3 - Trường tiểu học Thanh Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần: 3 
(Từ ngày 05-09 đến ngày 09-09-2011 )
Thứ
Mơn
Tên bài
Thứ 2
CC-HĐTT
Tốn
Ơn tập về hình học
Tập đọc-Kể chuyện
Chiếc áo len
Tập đọc-Kể chuyện
Chiếc áo len
Luyện TV
Ơn chữ hoa A,
Chiều thứ 2
Luyện tốn
Ơn tập
Luyện tốn
Ơn cộng trừ các số cĩ ba chữ số
Luyện TV
Ơn chữ hoa A
Thứ 3
Tốn
Ơn tập về giải tốn
Luyện tốn
Ơn tập về các số trong phạm vi 1000
Chính tả
(NV) Chiếc áo len
Tập viết
Ơn chữ hoa B
Luyện TV
Luyện TLV
Thứ 4
Tốn
Xem đồng hồ
Luyện tốn
Ơn tập về phép cộng trừ
Tập đọc
Quạt cho bà ngủ
Luyện TV
Luyện viết “Cây và hoa bên lăng Bác”
Thứ 5
Tốn
Xem đồng hồ (tt)
LTVC
So sánh. Dấu chấm
Chính tả
(TC) Chị em
Luyện tốn
Ơn tập phép nhân và phép chia
Chiều
Thứ 6
Tốn
Luyện tập
Tập làm văn
Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn
HĐTT
Tìm hiểu về tổ em, lớp em
===========–v—=============
Tuần 3:	
Thứ hai ngày 05 tháng 09 năm 2011.
Tiết 1:	 Chào cờ đầu tuần
Tiết 2:	Môn: TOÁN
Bài:.Ôn tập về hình học
I:Mục tiêu:Giúp HS : 
Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
Làm đúng các bài tập 1,2,3.
II:Chuẩn bị: Bảng con.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 
2. Bài mới.
2.1Giới thiệu bài
2.2 Giảng bài.
Bài 1:a-
 b-
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
3-Củng cố- Dặn dị
- Nhận xét.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Vẽ hình và ghi tên.
- Tính độ dai đường gấp khúc ta làm thế nào?
-Theo dõi, nhận xét.
- Vẽ hình và ghi tên.
- Vẽ hình.
- Chấm chữa.
- Vẽ bảng.
-Vẽ hình
-Nhận xét sửa.
-Bài học hôm nay chúng ta học về nội dung gì?Hãy nêu cách tính?
- Dặn HS.
- Đọc bảng chia 2, 3, 4, 5.
- Nhắc lại tên bài học.
- Đọc đề bài.
- Tổng độ dài các đoạn thẳng của đường gấp khúc đó.
- HS làm vào vở.
- 1 HS làm bảng lớp.
 - HS đọc đề. 
- HS giải vở, 1HS làm bảng.
- HS đọc yêu cầu.TL cặp.
- Đo độ dài từng cạnh.
- Giải vở –chữa bảng.
- HS quan sát hình SGK.
- Làm miệng. Nhận xét bổ sung.
- HS đọc đề.
- HS vẽ hình làm bảng con.
-Giơ bảng.
-Sửa sai.
-1 -2 HS nhắc lại
- Về ôn lại .. ..
===========–v—=============
Tiết 3+4:	Môn: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.
Bài:. Chiếc áo len. 
I.Mục đích, yêu cầu:
A.Tập đọc .
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện.
2hiểu: 
 - Hiểu nội dung chuyện: Anh em phải biết nhường nhịn, quan tâm, yêu thương lẫn nhau.
3. Cĩ thái độ yêu thương, nhường nhịn lẫn nhau trong gia đình.
B.Kể chuyện.
Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo các gợi ý.
HSK:Dựa vào gợi ý biết nhập vai kể lại từng đoạn chuyện theo lời của Lan. Biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung, phối hợp với điệu bộ, nét mặt.
Nghe theo dõi bạn kể. Nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND 
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu.
2.2 Giảng bài.
Luyện đọc.
HD Tìm hiểu bài.
Luyện đọc lại. 
KỂ CHUYỆN.
Nêu nhiệm vụ, HD HS kể 
3.củng cố- dặn dò.
-KT 3 hs đọc “Cô giáo tí hon” –T17
-Nhận xét
-GT chủ điểm- trực tiếp.
-GT bài đọc bằng tranh 
-Đọc mẫu.
-Theo dõi, sửa sai.
-Luyện đọc các từ khĩ.
- Giải nghĩa từ SGK
-Theo dõi, nhận xét.
- Nêu câu hỏi 1?
- Nêu câu hỏi 2?
- Nêu câu hỏi 3?
- Nêu câu hỏi 4?
- Nêu câu hỏi 5?
-Gọi học sinh đọc lại bài
-Nhận xét 
*Nêu nhiệm vụ
-Treo bảng phụ, YCHS đọc câu hỏi gợi ý.
-Gọi hs khá, giỏi kể mẫu.
-Chia nhóm -Tập kể theo nhóm.
-Gọi hs kể .
-Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-Về nhà tập kể cho người thân nghe.
-Nhận xét giờ học 
- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Nhắc lại tên bài học.
- Lắng nghe.
- Nối tiếp đọc từng câu.
- Đọc lại những từ khó.
- Đọc theo đoạn nối tiếp nhau.
- 2 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- 2 Nhóm thi đọc.
- Đọc cả bài.(CN)
-Đọc thầm Đ1:Áo màu vàng,
-1HS đọc Đ2: Vì mẹ nĩi rằng
-Đọc thầm Đ3: Mẹ hãy dành
- Thảo luận cặp đơi : Vì Lan đã.. 
- Đọc thầm bài, suy nghĩ TL.
- 2 HS đọc nối tiếp toàn bài.
- HS đọc.
- Chia nhĩm. Phân vai đọc.
-Các nhĩm phân vai thi đọc.
- Lớp nhận xét.
- 1HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS đọc gợi ý.
- HS khác trả lời các câu gợi ý
- Kể mẫu.
- Từng cặp HS kể.
- HS kể.
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
Anh em trong nhà phải biết yêu thương, nhường nhịn nhau.
===========–v—=============
Tiết 1:	
Luyện tiếng việt
Ôn chữ hoa A – Vừ A Dính.
I.Mục đích – yêu cầu:
Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D (1dòng); Viết đúng tên riêng Vừ A Dính ( 1 dòng) và câu ứng dụng Anh em..... đỡ đần ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét giữa chữ viết hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
HSKG:Viết đúng, đủ các dòng tập viết trên lớp trong trang vở tập viết.
II. Đồ dùng dạy – học: Mẫu chữ A , bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND 
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
a- Giới thiệu bài :
b- Giảng bài:
- HD viết bảng con A, V, D :
-Tên riêng Vừ A Dính 
-Viết câu ứng dụng
- HD viết vở : 
- Chấm bài – chữa bài 
3. Củng cố – Dặn dò. 
-Kiểm tra dụng cụ HS.
- Đưa bảng phụ viết bài mẫu.
- Ghi tên bài.
- Dòng 1 – 2Viết những chữ?
 Kiểu chữ, cỡ chữ?
-Tìm tên riêng có chữ A, V, D.
- Viết mẫu – mô tả cách viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Giới thiệu: Vừ A Dính là anh hùng dân tộc Hơ Mông 
- Tên riêng viết như thế nào?
- Khoảng cách các chữ?
- Nhận xét, sửa
- Nêu nội dung câu ứng dụng
- Nhận xét cách trình bày?
- Đọc: Anh, Rách.
- Nhận xét sửa sai.
- HD ngồi đúng, uốn nắn HS 
- Chấm 5 – 7 bài nhận xét rút kinh nghiệm.
- Nhận xét chung.
- Dặn dò.
- HS đặt dụng cụ vở lên bàn.
- Đọc bài viết.
- Chữ hoa A, V, D cỡ nhỏ.
- Vừ A Dính.
- Quan sát.
- Viết bảng con hai lần.
- HS đọc tên riêng.
- Viết hoa chữ cái đầu các chữ.
- Cách nhau bằng một thân chữ.
- Viết bảng con.
- Đọc câu ứng dụng.
Câu 6: Lùi vào 1 chữ.
Câu 8: Viết lùi ra so với câu 6 một chữ.
HS viết bảng.
Đọc lại.
- HS viết vở.
- Luyện viết thêm phần ở nhà.
===========–v—=============
Chiều thứ 2
Tiết 1:	Tốn: Ơn tập
Mục tiêu: ơn tập về đọc viết so sanh cac số cĩ ba chữ số
Hoạt động dạy học:
 1, Ổn định tổ chức :
 2, Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 Bi tập 1. a, Viết các số: Chín trăm hai mươi tư,
 hai trăm ba mươi mốt,
 sáu trăm linh năm,
 ba trăm mười bảy, 
 năm trăm mười . 
 b, Sắp xếp các số ở bt a theo thứ tự từ bé đến lớn.
 c, Tìm số liền trước và số liền sau các số ở phần a.
 Bi tập 2: Tìm số bé nhất ,số lớn nhất trong các số sau:
 537, 701, 492, 609, 573, 476,710.
 Bi tập 3: Điền dấu thích hợp vo chỗ trống: =
 810.801+12 438+210650
 243..321 726627
 538385 684 .648
 Bi tập 4: Một bác nơng dân buổi sáng hái được 546 quả cam , buổi chiều bác hái được 232 quả cam. Hỏi cả ngày hơm đĩ bác hái được bao nhêu quả cam?
 3, Học sinh làm bài vào vở bi tập.
 Gio viên chấm và chữa bài chốt kết quả đúng
 4, Dặn dị nhắc nhở.
===========–v—=============
Tiết 2:	Tốn: Ơn tập cộng trừ các số cĩ ba chữ số
Mục tiêu: Thực hiện ơn tập phép cộng các số cĩ 3 chữ số
 Giải bài tĩan về nhiều hơn, ít hơn
II. Hoạt động dạy học: 
 1,GV nêu mục tiêu và nhiệm vụ của tiết học 
 2, Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
 Bi tập 1: Đặt tính rồi tính:
 325+ 143 632 + 265
 768 -324 859 – 543
 GV cho HS làm bài vào bảng con
 2 học sinh làm ở bảng lớp 
 HS nhận xt gv chốt kết quả đng
 Bi tập 2: Tìm x
x- 345 =154
132 + x =657
2 HS làm bảng nêu cách làm 
Phần a: Tím số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ 
Phần b: Tìm số hạng lấy tổng trừ đi số hạng đ biết
 Bi tập 3: Giải bài tĩan theo tĩm tắt :
 Kho một chứa: 250 kg thĩc
 Kho hai nhiều hơn:48kg
 Kho hai chứa:..kg ?
 Cho HS phân tích dạng tĩan nhiều hơn ít hơn và giải vào vở
 Bi tập 4: Đoạn thẳng AB dài 375 cm và dài hơn đoạn thẳng CD l 25 cm
 Tính độ dài đoạn thẳng CD ?
 HS phân tích và giải vào vở
 GV chấm bi nhận xt chốt kết quả đng
 3, Củng cố dặn dị:Nhắc HS về nhà ơn luyện dạng tĩan nhiều hơn ít hơn
===========–v—=============
Tiết 3:	Luyện viết: Ơn chữ hoa A
 I. Mục têu: Giúp học sinh luyện viết chữ hoa A thơng qua bài tập ứng dụng
 Rèn kĩ năng viết chữ cỡ nhỏ
 II. Hoạt động dạy học
Giáo vên hướng dẫn học sinh chuẩn bị 
Hướng dẫn học sinh luyện viết.
 a, Luyện viết chữ hoa HS quan sát các chữ hoa: A,D,V
 GV nêu cách viết hướng dẫn HS đưa các nét
 Cho HS viết vở bảng con con chữ hoa
 GV nhận xét sửa sai
 b, Luyện viết các từ : An Khánh
 An Dương Vương
 GV cho học sinh hiểu nghĩa các từ 
 GV cho HS viết các từ vào bảng con
 c, Viết các từ ứng dụng 
 GV ghi bảng các từ ứng dụng 
 Ai ơi giữ chí cho bền 
 Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai
 Anh đi anh nhớ quê nhà 
 Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
 GV cho học sinh hiểu nội dung câu ca dao
 GV nêu cách viết một số chữ trong câu ứng dụng 
Cho HS viết bài vào vở 
 GV chấm bài và nhận xét
Dặn dị nhắc nhở
==============–v—===============
Thứ ba ngày 06 tháng 09 năm 2011
Tiết 1:	Môn: TOÁN
Bài:Ôn tập về giải toán.
I.Mục tiêu. Giúp HS:
Biết giải toán về nhiều hơn, ít hơn.
Biết giải bà bài toán về “Kém, hơn nhau một số đơn vị” (Tìm phần nhiều hơn hoặc ít hơn).
Làm đúng các bài tập 1,2,3.
II.Chuẩn bi: Bảng con.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND 
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài 
2.2 Giảng bài.
Bài 1: 
Bài 2:
Bài 3: 
a-
b-
Bài 4:
3.Củng cố dặn dò:
-Vẽ hình tam giác, YCHS tính chu vi.
- Dẫn dắt ghi tên  ... h1, đọc cách 2.
-Chấm, nhận xét.
-Theo dõi, nhận xét.
-Nhận xét, sửa.
-KL: Thời gian hàng ngày rất...
-Nhận xét chung giò học.
-Dặn HS.
-HS đọc giờ.
-HS quay.
-Nhắc lại.
-HS đọc số giờ :8 giờ 35’
- 25 phút.
-HS đọc 2 cách.
-HS quan sát, đọc theo 2 cách.
-HS quan sát,đọc câu trả lời mẫu
-HS làm bài vào vở, chữa miệng
-Đọc yêu cầu, quay trên mô hình
-Nhận xét. Bổ sung.
-Đọc đề.
-HS làm miệng
-HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
-1 HS đọc câu hỏi.1 HS trả lời.
-Tập xem đồng hồ.
===========–v—=============
Tiết 2:	Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: So sánh. Dấu chấm.
I. Mục đích - yêu cầu.
Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu thơ, câu văn (bt1). Nhận biết được các từ chỉ sự so sánh trong những câu đo 9(Bt2)ù.
Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ đầu câu( bt3)
II. Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND 
Giáo viên
 Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài. 
2.2 HD làm bài 
Bài 1.
Bài 2: 
Bài 3: 
3. Củng cố – dặn dò: 
-Nhận xét – đánh giá.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Đọc đề bài.
- Theo dõi, nhận xét.
- HD
- Nhận xét – sửa.
- Đọc đề – giải thích, HD.
- Chấm – nhận xét.
- Đọc bài.
-Những từ nào nào từ chỉ sự so sánh?
- Nhận xét chung giờ học.
Dặn HS.
- Làm lại bài tập 2 –3 .
- Nhắc lại tên bài học.
- HS đọc cá nhân – đọc thầm cả lớp.
- HS làm bài vào vở – 4 HS chữa bài trên bảng lớp.
- Đọc đề.
- Gạch chân từ ở bài 1:
- Chữa bảng.
- HS đọc.
- Đặt dấu chấm – chép lại đoạn văn vào vở.
- HS trao đổi theo cặp.
- Làm vở – chữa.
“Ông ... rất giỏi. Có lần, ... đinh đồng. Chiếc búa ... sợi tơ mỏng. Oâng ... tôi”.
- Nêu.
Làm lại các bài tập.
===========–v—=============
Tiết 3:	Môn : CHÍNH TẢ (Tập chép).
Bài: Chị em
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả: 
- Chép và trình bày đúng bài chính tả thơ lục bát”Chị em”.
-Làm đúng các bài tập về các từ chứa tiếng có vần ăc/oăc
-Cĩ ý thức viết chữ đẹp và giữ gìn sách vở cẩn thận.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ. 
2.Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài:
2.2.Giảng bài.
-HD nghe viết.
-HD chuẩn bị.
-Viết vào vở 
-Chấm, chữa 
+HD làm bài tập
Bài 2. 
Bài 3. 
3.Củng cố. Dặn dị:
-Đọc:chào hỏi, trung thực, chậm trễ, trăng tròn.
-Nhận xét- sửa.
-Nhận xét bài viết trước.
-GV dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc mẫu bài viết.
-Người chị trong bài thơ làm những việc gì?
-Bài thơ viết theo thể thơ gì?
-Cách trình bày bài thơ?
-Chữ cái đầu các dòng ?
-Đọc:trải chiếu, luống rau, lim dim, chung lời, hát ru, quét.
-Theo dõi, nhắc nhở.
-Chấm, chữa, nêu nhận xét.
-Nhận xét, chữa.
-Theo dõi, chữa.
-Hôm nay chúng ta luyện tập phân biệt những phụ âm gì?
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.
-2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
-Nhận xét. Đọc lại.
-HS nhắc lại
- Lớp đọc thầm
-Trải chiếu , buông màn, ru em ngủ, quét thềm, đuổi gà...
-Lục bát (trên 6 chữ, dưới 8 chư)õ.
-Dòng 6 lùi 2 ô.
-Dòng 8 lùi 1 ô.
-Viết hoa.
-Viết bảng con.
-Sửa sai, đọc lại.
-HS nhìn sách viết vở.
-HS đọc đề- làm vở bài tập.chữa bảng lớp.
-HS đọc đề, làm bảng con- chữa bảng.
-Nêu.
-Về viết lại bài cho đẹp.
===========–v—=============
Tiết 4:	LUYỆN TỐN
ƠN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giả trị của biểu thức cĩ hai dấu phép tính (trong đố cĩ một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết tìm số bị chia, tích.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép nhân.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
v Hướng dẫn ơn tập.
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đĩ cho HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS làm tiếp phần b.
- Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:
- Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài.
- Nhận xét.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
 + HS lớp 2A xếp thành mấy hàng?
 + Mỗi hàng cĩ bao nhiêu HS?
 + Vậy để biết tất cả lớp cĩ bao nhiêu HS ta làm ntn?
 + Tại sao lại thực hiện phép nhân 3 x 8?
- Chữa bài và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dị:
- Tổng kết tiết học.
-16 HS nối tiếp nhau đọc bài làm phần a của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc 1 con tính.
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 4 HS vừa lên bảng lần lượt trả lời.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng cĩ 3 HS. Hỏi lớp 2A cĩ bao nhiêu HS?
 + Xếp thành 8 hàng.
 + Mỗi hàng cĩ 3 HS.
 + Ta thực hiện phép tính nhân 3x8.
 + Vì cĩ tất cả 8 hàng, mỗi hàng cĩ 3 HS, như vậy 3 được lấy 8 lần nên ta thực hiện phép tính nhân 3 x 8.
Bài giải
	Số HS của lớp 2A là:
	3 x 8 = 24 (HS)
	Đáp số: 24 HS.
===========–v—=============
Thứ sáu ngày 09 tháng 09 năm 2011
Tiết 1:	Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu. Giúp HS:
- Biết xem giờ chính xác đến 5 phút
- Biết xác định 1/2 ;1/3 của một nhóm đồ vật.
- Làm đúng các bài tập 1,2,3
II. Chuẩn bị. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND 
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ. 
2. Bài mới.
2.1Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
Bài 1: 
Bài 2: 
Bài 3:
a-
b-
Bài 4: 
3. Củng cố – dặn dò: 
- Đọc số giờ.
- Quay đồng hồ.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Nhận xét kết luận.
- HD HS nhận biết đề toán.
- Chấm chữa.
- Hình 1 có ? quả cam ?
- Khoanh mấy quả.
- Cả hình chia ra đựơc mấy phần 4 quả.
- Vậy khoanh mấy phần số cam hình a?
- Tương tự câu a.
-Theo dõi, nhận xét.
-Bài học ôn những nội dung gì? 
 Nhận xét tiết học.
- Dặn dò:
- Quay đồng hồ.
-Nêu số giờ.
-Nhắc lại tên bài học.
- HS đọc đề – nhìn đồng hồ – nêu số giờ.
- Nhận xét.
- Đọc tóm tắt.
- Lớp làm vào vở.
- HS đọc đề. 
-12 Quả
-4 quả.
-3 Phần.
-1/3
- HS đọc đề – làm vào vở.
- Chữa bảng.
-Nêu :....
- Ôn lại bảng nhân chia đã học.
===========–v—=============
Tiết 2:	Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: Kể về gia đình – Viết đơn xin nghỉ học.
I.Mục đích - yêu cầu. 
1.Rèn kĩ năng nói: Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý (bt1)
2.Rèn kĩ năng viết: Biết viết một lá đơn: Đơn xin phép nghỉ học( đúng mẫu.)
3.Giúp HS mạnh dạn trước đám đơng.
II.Đồ dùng dạy – học. Mẫu đơn xin nghỉ học.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài. 
2.2 Giảng bài.
Bài 1: 
Bài 2:
3.Củng cố – dặn dò: 
-Nhận xét.
- Bắt nhịp bài Ba thương con._ Dẫn dắt vào bài.
- HD : Gia đình gồm những ai?làm gì? tính tình như thế nào?
- Nhận xét đánh giá.
- Nêu các phần của một lá đơn?
- Chấm nêu nhận xét.
-Nêu lại cách trình bày một lá đơn.
- Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò.
- HS đọc lại lá đơn xin vào ĐTNTPHCM.
- Hát.
- HS đọc đề bài.
- Dựa vào gợi ý tập kể trong nhóm.
- Đại diện trình bày.
-Bình chọn người kể hay lưu loát.
- HS đọc đề.
Quốc hiệu, tiêu ngữ.
Địa điểm –ngày.
Tên đơn.
Tên người nhận.
Họ tên địa chỉ người viết đơn.
Lí do viết đơn.
Lí do nghỉ học.
Ý kiến, chữ kí của gia đình – HS.
- 2 – 3 HS dựa vào mẫu làm miệng.
-HS làm vở.
-2 HS nêu.
-Nhớ mẫu đơn – ứng dụng khi nghỉ học.
===========–v—=============
Tiết 3:
Sinh hoạt cuối tuần
Tổng kết thi đua trong tuần
I – Nhận xét  ưu khuyết điểm của HS trong tuần ( Dựa vào sổ theo dõi thi đua ) 
Ưu điểm : 
Khen những HS có ưu điểm sau :
Đạt điểm tốt :  
Làm đầy đủ bài tập trước khi đến lớp ,không lần nào quên đồ dùng học tập 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trong lớp hăng hái phát biểu xây dựng bài: ......................................................................................................................
Viết đẹp , trình bày bài khoa học ,sạch sẽ .......................................................................................................................
Cán sự lớp gương mẫu:..
Nhợc điểm :
Nhắc nhở HS mắc các lỗi sau :
Mất trật tự trong giờ học :.............................................................................
Quên sách vở , ĐDHT :.............................................................................
Không làm đầy đủ bài tập trớc khi đến lớp ........................................................................................................................
Cha chan hoà, đoàn kết với bạn ..................................................................
 Bị điểm kém , Cha cố gắng luyện viết đẹp và trình bày bài sạch sẽ .
II-Phương hướng thi đua tuần tới 
Thi đua đạt nhiều điểm tốt 
Xây dựng phong trào “Đôi bạn giúp nhau cùng tiến ”
Chào mừng ngày .........................................................................................
ổn định nền nếp lớp 
III- Khen thưởng :
Khen những HS đạt thành tích trên :............................................................
Phát thởng cá nhân và tổ ( nhãn vở , DDHT..)
............................................................................................................................
IV- Văn nghệ 
Vui văn nghệ ( Hát sì điện ) 
Hái hoa dân chủ ( trò chơi )
Thi kể chuyện ,đóng kịch .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 3 co luyen.doc