Giáo án Lớp 3 - Tuần 30 (Bản 3 cột) - Năm học 2007-2008

Giáo án Lớp 3 - Tuần 30 (Bản 3 cột) - Năm học 2007-2008

I/ Mục đích yêu cầu

1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc đúng các từ : Lúc- xăm – bua, Mô - ni – ca, Giét –xi ca, in- tơ -nét.

- Đọc trôi chảy toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu chấm câu. Đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật.

 2/ Rèn kĩ năng đọc hiểu.

- Thấy cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt NAm với học sinh một trường tiểu học ở Lúc- xăm – bua. thể hiện tình đoàn kết hữu nghị giũa các dân tộc.

3/ Kể chuyện.

- Rèn kĩ năng nghe và kể lại được toàn bộ câu chuyện với lời kể tự nhiên

- Kể tiếp được lời kể của bạn

II/ Đồ dùng dạy học.

- Tranh minh họa trong SGK.

 

doc 10 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 973Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 30 (Bản 3 cột) - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Thứ hai ngày tháng năm 200
HDH : toán
luyện tập
I/ Mục tiêu:
Củng cố cộng các số có 5 chữ số ( có nhớ)
Củng cố cách giải bài toán bằng hai phép tính về diện tích HCN.
II/Đồ dùng dạy học.
Bảng con
III Các hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3
2
10
8
8
5
A/ KTBC.
+Cho HS lên bảng làm 1 phép tính cộng 13456 + 61322
+HS khác nêu cách đặt tính và cách tính.
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
2/Luyện tập.
*Bài 1: tính 
+Cho HS làm bảng con.
*Bài 2:
+Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
+Cho HS nối tiếp nhau lên bảng
*Bài 3: 
+Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
+Gọi HS đặt đề toán.
+Gọi HS lên bảng giải.
*Bài 4: 
+GóiH đọc yêu cầu của bài
Nhắc lại quy tắc tính 
+Cho HS giải.
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài
+HS nêu
+HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện .
+HS lên bảng giải.
+
+
+
+
 54672 36159 47066 95648
 28298 38741 19838 4352
 82970 74900 66904 100000
+
+
+
 16528 33527 60500 80909
 20132 4130 8197 9090
 32416 25269 22023 10001
 69076 62926 90720 100000
+HS đọc yêu cầu của đề bài.
+HS tóm tắt và giải 
Buổi chiều bán được số l là: 
 200 x 4 = 800 ( l)
Cả hai buổi bán được số l là:
 200 + 800 = 1200 ( l)
 Đáp số : 1200 l
Chiều rộng HCN đó là:
 12 : 3 = 4 ( cm )
Chu vi HCN đó là: 
 ( 12 + 4 ) x 2 = 32 ( cm)
 Diện tích của HCN đó la: 
 12 x 4 = 48 ( cm 2)
 đáp số : a/ 32 cm b/48 cm2
HDH : Tập đọc + kể chuyện
gặp gỡ ở lúc- xăm - bua
I/ Mục đích yêu cầu
1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc đúng các từ : Lúc- xăm – bua, Mô - ni – ca, Giét –xi ca, in- tơ -nét.
Đọc trôi chảy toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu chấm câu. Đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật.
 2/ Rèn kĩ năng đọc hiểu. 
Thấy cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt NAm với học sinh một trường tiểu học ở Lúc- xăm – bua. thể hiện tình đoàn kết hữu nghị giũa các dân tộc.
3/ Kể chuyện.
Rèn kĩ năng nghe và kể lại được toàn bộ câu chuyện với lời kể tự nhiên 
Kể tiếp được lời kể của bạn 
II/ Đồ dùng dạy học.
Tranh minh họa trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3
2
15
A/ Kiểm tra bài cũ.
+Gọi HS đọc lại bài buổi sáng.
B/ Bài mới.
1/Giới thiệu bài.
2/Luyện đọc.
a/ GV đọc mẫu toàn bài.
+GV đọc mẫu cho HS nghe.
b/ Hướng dẫn học sinh luyện đọc 
+Cho HS đọc nối tiếp từng câu.
+Chia đoạn và hướng dẫn HS đọc từng đoạn .
*Giọng đọc cảm động nhẹ nhàng, nhấn giọng ở những từ ngữ thể hiện tình cảm thân thiết cua rHS ở Lúc- xăm – buavới đoàn cán bộ Việt Nam.
+CHo HS đọc từng đọan cá nhân 
+CHo HS đọc đoạn nối tiếp.
+Cho HS đọc đọan trong nhóm.
+Gọi đại diện nhóm đọc.
+Cho cả lớp đọc đồng thanh.
3/Luyện đọc lại
+GV đọc lại đoạn cuối.
+Gọi HS đọc cá nhân
+Cho HS thi đọc.
4/ Kể chuyện .
+CHo HS đọc yêu cầu của chuyện.
+Cho HS thi kể theo lời một nhân vật.
+Cho 1- 2 HS kể nối tiếp theo đoạn.
+NX và bình chọn những HS kể đúng, kể hay.
*Câu chuyện nói lên điều gì?
5/ Củng cố và dặn dò.
+VN tiếp tục kể lại câu chuyện
+HS đọc bài 
+HS nghe đọc
+HS luyện đọc từng câu
+HS nhắc lại từng đoạn 
+HS đọc từng đoạn cá nhân 
+HS đọc từng đoạn nối tiếp.
+HS đọc theo nhóm đôi.
+Đại diện các nhóm đọc.
+HS đọc đoạn cá nhân
+Các em thi đọc
1 HS đọc cả bài
+HS chọn một nhân vật và kể theo lời nhân vật
+Thi kể
+1 HS kể lại cả chuyện.
+Nhận xét và bình chọn
*Cuộc gặp gỡ vô cùng thú vị và tình đoàn kết gắn bó giữa các dân tộc.
 Thứ ba ngày tháng năm 200
HDH: Toán
phép trừ các số trong phạm vị 100000
I/ Mục tiêu:
HS biết tính và thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100000
Củng cố cách giải bài toán bằng phép trừ và quan hệ giữu km và m
II/Đồ dùng dạy học.
Bảng con
III Các hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+Gọi HS lên bảng thực hiện một phép tính cộng và nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
2/Luyện tập..
*Bài 1: Đặt tính và tính.
*Bài 3: 
+Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
+Gọi HS lên bảng giải.
*Bài 4: 
+Gọi HS trả lời.
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài
+HS nêu
+HS nối tiếp nhau lên bảng thực hiện.
-
-
-
 64852 85694 40271 
 27539 46528 36045
 37313 39162 4226
 72644 92500 100000-
-
-
 25586 4181 99999
 47058 88419 1
+HS đọc yêu cầu của đề bài.
+HS tóm tắt và giải.
 Số nước đã sử dụng trong một tuần là:
 45900 – 44150 = 1750 ( l)
Mỗi ngày đã dùng hết số l nước là:
 1750 : 7 = 250 ( l)
 Đáp số : 250 l
HDH: Tập đọc
Ngọn lửa ô- lim- pích
I/Mục đích yêu cầu:
1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
Đọc đúng các từ : Ô- lim- pích, Ô- lim – pi – a, 3000 năm, hữu nghị.
Đọc toàn bài với giọng trang trọng .
2/ Rèn kĩ năng đọc hiểu:
Hiểu và nắm được ý nghĩa của từ : tấu nhạc, sung đọt, náo nhiệt, khôi phục. 
Hiểu đại hội thể thao Ô- lim- pích được tổ chức trên phạm vi toàn thế giới( Bắt đầu từ năm 1894) , là tục lệ có gần 3000 năm trước ở nước Hy lạp cổ. Ngọn lửa mang từ thành phố Ô- lim – pích tới nơi tổ chức đại hội thể hiện ước vọng hoà bình, hữu nghị của các dân tộc trên thế giới.
II/ Đồ dùng dạy học.
TRanh minh họa trong SGk
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+ Gọi 1 HS đọc bài gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài.
2/ Luyện đọc.
a/ GV đọc mẫu toàn bài
b/ Hướng dẫn HS đọc kết hợp với giải nghĩa từ mới.
+CHo Hs đọc nối tiếp mỗi HS đọc 1 câu.
+Cho HS tìm từ khó đọc .
+Chia đoạn :3 đoạn ( mỗi lần xuống dòng được coi là một đoạn)
+HS nhắc lại cách chia đoạn
+Gọi HS đọc nối tiếp đoạn.( giọng đọc trang trọng)
*Hướng dẫn HS đọc từng đọan và cách ngắt nghỉ, cách nhấn giọng 
+Giải nghĩa từ khó.
+ CHo HS đọc thầm theo nhóm đôi.
+Gọi HS đọc nối tiếp đoạn.
+Cho HS đọc đồng thanh.
3/ Tìm hiểu bài.
+Cho HS đọc lại toàn bài.
+Gọi HS nêu câu hỏi và HS khác trả lời.
4/ Luyện đọc lại .
+GV đọc diễn cảm toàn bài
+Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
+CHo HS thi đọc 
+NX và bình chọn
5/ Củng cố và dặn dò.
+VN tiếp tục đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
+HS đọc
+HS nghe đọc.
+Hs đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng.
+HS tìm từ khó đọc+ phát âm .
+HS chia lại 
+ HS đọc nối tiếp đoạn .
+HS luỵên đoc từng đoạn
+Giải nghĩa từ khó.
+Đọc thầm theo nhóm đôi.
+ HS đọc nối tiếp đoạn 
+Hs đọc lại toàn bài.
+HS trả lời câu hỏi
+HS nghe đọc 
+HS đọc nối tiếp.
+1 HS đọc cả bài.
+HS thi đọc .
+NX và bình chọn
 Thứ tư ngày tháng năm 200
HDH : Toán
tiền việt nam
I/ Mục tiêu:
HS nhận biết đựơc các tờ giấy bạc 20000, 50000, và 100000.
Biết đổi tiền và biết tính đơn vị là đồng.
II/Đồ dùng dạy học.
Các tờ giấy bạc 20000, 50000, 100000.
III Các hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
2/Luyện tập:
*Bài 1 : 
+Yêu cầu HS tìm.
+HS nêu cách tìm.
+Nhận xét. 
*Bài 2: 
+Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
+CHo HS tóm tắt và giải.
+Cho HS lên bảng làm
*Bài 3: 
+Cho HS lên bảng điền vào ô trống.
*Bài 4: HS nêu cách đổi tiền.
+Có nhiều cách đôie tiền.
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài 
+HS nêu 
+HS tìm.
+HS đọc yêu cầu của đề bài.
+HS tóm tắt và giải. 
Bá Toàn mua vé xem xiếc hết số tiền là:
 20000 x 2 = 40000 ( đòng)
 Bác Toàn mua hết số tiền là:
 40000 + 16000 = 56000( đồng)
 Cô bán hàng phải trả lại bác số tiền là:
 100000 – 56000 = 44000 ( đồng).
+HS tự điền vào ô trống.
*HS tự tìm cách đổi tiền:
tổng số tiền
10 000
20 000
50 000
80000
30000
60000
90000
100000
1
1
1
1
2
2
1
1
1
2
HDH : Luyện từ và câu
đặt và trả lời câu hỏi bằng gì? dấu hai chấm
I/Mục đích yêu cầu.
Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì? Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi bằng gì? 
Chơi trò chơi hỏi đáp có sử dụng cụm từ bằng gì?
Bước đầu nắm được cách sử dụng dấu hai chấm.
II/ Đồ dùng dạy học.
VBT
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3
2
5
5
5
12
3
A/ KTBC.
+HS nhắc lại nhân hóa là gì?
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài.
2/Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1:tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi bằng gì?
+Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
+Muốn tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi bằng gì trước hết ta phải làm như thế nào?
+Cho HS thảo luận theo nhóm.
+Cho các nhóm thi làm.
 *Bài 2:
+Cho 1 HS hỏi và một HS trả lời.
*Bài 3: Cho HS chơi trò chơi hỏi đáp cụm từ bằng gì?
*Bài 4 
+CHo HS làm quen với dấu hai chấm.
*KHi dẫn lười nói trực tiếp của người hoạc liệt kê các sự vật người ta dùng dấu hai chấm.
+Cho HS đọc các câu đó và cách thể hiện giọng đọc ở các câu đó.
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài
+ HS nhắc lại
+HS đọc yêu cầu của bài.
+Ta phải đặt câu hỏi.
Voi uống nước bằng gì?
Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng gì?
Các nghệ sĩ trinh phục khác giả bằng gì?
+Một HS hỏi và một học sinh trả lời.
+HS chơi trò chơi hỏi đáp cụm từ bằng gì?
VD: Hàng ngày mình đến trường bằng gì?
 xe đạp, hai chân, e máy
+HS điền dấu:
a/Một người kêu lên : “ Cá heo”!
b/Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ các thứ cần thiết : chăn màn, giưưòng chiếu, xông nồi, ấm chén pha trà.
c/Đông nam á gồm các nước là: B ru- nây, Cam – pu – chia, Đông Ti- mo, In - đô- nê- xi a, Lào, Mi – an – ma, Phi- líp- pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin – ga- po. Ma- lai- xi -a
Thứ năm ngày tháng năm 200
HDH : Toán
luyện tập
I/ Mục tiêu:
HS biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
Củng cố phép trừ các số có 5 chữ số giải bài toán bằng phép trừ về số ngày trong các tháng.
II/Đồ dùng dạy học.
Bảng con
III Các hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+HS nhắc lại bài học hôm trước.
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
2/luyện tập.
*Bài 1: 
+HS tính nhẩm các số tròn chục nghìn .
*Bài 2: 
+HS đặt tính rồi tính.
+GV nhận xét và bổ sung.
*Bài 3: 
+HS đọc đề phân tích đề và giải.
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài 
+HS nhắc lại 
+HS nhắc lại cách tính nhẩm.
80000 – 50000 = 30000
90000 – 70000 = 20000
60000 – 20000 = 40000
100000 – 30000 = 70000
+HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
-
-
-
 62947 41572 70254
 25819 12466 63217
+HS đọc đề, phân tích đề và giải.
C1: Cả hai lần bác Hoà bán được số kg cà phê là:
 20000 + 12600 = 32 600( kg)
 Bác Hoà còn lại số kg cà phê là:
 32 650 – 32600 = 50 ( kg)
C2: Bác Hoà còn lại số cà phê sau khi bán đi lần 1 là:
 32650 - 20000 = 12650 ( kg)
Bác Hoà còn lại số cà phê sau khi đã bán lần thứ hai là
 12650 - 12000 = 50 ( kg) 
HDH : Tập viết
ôn chữ hoa u
I/ Mục đích yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa U
Viết tên riêng Uông Bívà câu ứng dụng“Uốn cây từ thuở còn non, dạy con từ thuở con còn bơ vơ’ bằng chữ cỡ nhỏ.
II/ Đồ dùng dạy học.
Mẫu chữ viết hoa U, tên riêng và câu tục ngữ.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3
2
10
15
4
1
A/ KTBC.
+Cho HS viết bảng từ Trường Sơn
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài.
2/ Hướng dẫn viết bảng con
a/Luyện viết chữ hoa 
+Gọi Hs nêu những chữ hoa có trong bài.
+GV viết mẫu và hướng dẫn viết chữ U, B, D
+HS viết bảng con.
b/ Luyện viết từ ứng dụng.
+CHo HS đọc từ ứng dụng
+Giải nghĩa từ ứng dụng : Uông Bí ( tên một thị xã ở Quảng Ninh. 
+Cho HS viết bảng con từ Uông Bí.
C/ Hướng dẫn viết câu ứng dụng
+Gọi HS đọc câu ứng dụng 
+Giải nghĩa câu ứng dụng
+Cho HS viết bảng con từ Uốn cây
3/ Cho HS viết vở
U : 1 dòng. B, D : 1 dòng.
Tên riêng : 2 dòng.
Câu ứng dụng : 2 lần
4/ Chấm chữa bài.
+Chấm từ 5 đến 7 bài.
5/ Củng cố và dặn dò.
+VN tiếp tục viết bài về nhà.
+HS viết bảng
+HS nêu các chữ hoa có trong bài U, B, D
+HS viết bảng con các chữ hoa đó.
+HS đọc từ ứng dụng Uông Bí.
+Nghe cô giải thích từ ứng dụng
+HS viết bảng con
+HS đọc câu ứng dụng:
 Uốn cây từ thuở còn non
 Day con từ thuở con còn bơ vơ.
+Nghe cô giải nghĩa từ ứng dụng
+Viết bảng con từ : Uốn cây. 
+HS viết vở
+Nộp bài chấm
 Thứ sáu ngày tháng năm 200
HDH : Toán
luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về cộng trừ các số trong phạm vi 100000.
Củng cố cách giải bài toán bằng hai phép tính có liên quan đến rút về đơn vị.
II/Đồ dùng dạy học.
Bảng con
III Các hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC.
+ Gọi HS lên bảng thực hiện mộtphép tính trừ và nêu cách đặt tính và cách thực hiện.
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
2/ Luyện tập: 
*Bài 1: 
+HS tự làm để củng cố về cộng trừ nhẩm.
*Bài 2: 
+HS nối tiếp nhau lên bảng làm bài và chưa bài.
*Bài 3: 
+Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
+Gọi HS lên bảng giải.
*Bài 4 : 
+Cho HS làm 
+NX
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài
+HS nêu
+HS nêu cách thực hiện các phép tính nhẩm.
+HS đứng tại chỗ thực hiện.
a/ 50000 + 20000 +10000 = 80000
b/ 50000 + ( 20000 + 10000) = 80000
c/ 80000 – 30000 – 20000 = 30000
d/ 80000 – ( 30000 + 20000) = 30000
+HS nối tiếp nhau lên bảng thực hiện.
+
-
+
 49653 84752 60800
 31287 56282 21578
 80940 28470 39332
 +HS đọc yêu cầu của đề bài.
+HS tóm tắt và giải.
 Đội 2 thu được số kg tôm là:
 45600 + 5300 = 50900 ( kg)
Đôi ba thu được số kg tom là:
 50900 – 4600 = 46 300 ( kg)
 Đáp số : 46 300 ( kg)
+HS giải 
Số tiền mua một quyển sở là:
 10000 : 2 = 5000( đồng )
 Số tiền mua ba quyển sổ là:
 5000 x 3 = 15 000 ( đồng )
 Đáp số : 15000 đồng
HDH : Tập làm văn
viết thư 
I/ Mục đích yêu cầu.
Rèn kĩ năng viết:
Viết một bức thư ngắn gửi cho bạn nhỏ nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái với bạn.
Lá thư trình bày đúng thể thức, đủ ý, thể hiện được tình cảm của người viết đối với người nhận thư.
II/ Đồ dùng dạy học.
Phong bì, tem, giấy rời để viết thư.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3
2
8
18
4
1
A/ KTBC
+Gọi HS đọc lại bài tập làm văn tuần trước
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập.
+Cho HS đọc yêu cầu của bài.
Cho HS nhắc lại bài thư gửi bà.
Nhắc lại cách viết thư.
+GV cho HS nêu miẹng.
+Cho HS viết bài.
3/ Chấm bài 
+Thu chấm từ 5 đến 7 bài.
+Nhận xét lỗi .
+Đọc những bài viết hay cho Hs học tập.
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN tiếp tục chuẩn bị bài 
+HS kể lại bài viết hôm trước.
+HS đọc yêu cầu của bài.
+Nhắc lại cách viết thư trong bài thư gửi bà.
+Nhắc lại cách trình bày một lá thư.
Dòng đầu ghi nơi viết và ngày tháng năm.
Lời xưng hô
Nội dung thư là: làm quen, thăm hỏi, bày tỏ tình thân ái, lời chúc, hứa hẹn.
Cuối thư: lời chào, ký tên.
- H/s tiếp nối nhau trả lời: Em viết thư cho bạn Mery, ở thủ đụ Luõn Đụn. Nước Anh./ Em viết thư cho bạn Giet Xi Ca, bạn sống ở Lỳc Xăm Bua./...
- Qua cỏc bài học em được biết về thủ đụ Luõn Đụn và cỏc bạn nhỏ ở đấy./ Em được biết về cỏc bạn nhỏ Lỳc Xăm Bua qua bài tập đọc. Em thấy cỏc bạn thật dễ thương nờn viết thư cho bạn Giet Xi Ca./ Em được biết nhiều về Trung Quốc qua truyền hỡnh, Trung Quốc lại là lỏng giềng của Việt Nam nờn em chọn bạn nhỏ ở Quảng Chõu để viết thư cho bạn.
- Em tờn là Nguyễn Thị Hoa là h/s lớp 3. Gia đỡnh em sống ở huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Em muốn hỏi thăm xem bạn cú khoẻ khụng. Bạn thớch học những mụn gỡ, thớch những bài hỏt nào. Bạn cú hay đi thăm cỏc cảnh đẹp của thủ đụ Luõn Đụn khụng? Tuy chưa gặp mặt nhưng em rất mến bạn, mến đất nước Anh và muốn làm quen với bạn...
+HS viết bài.
+HS thu chấm.

Tài liệu đính kèm:

  • docG A 30.doc