Giáo án Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Chu Thị Thanh

Giáo án Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Chu Thị Thanh

I. Mục tiờu:

A. TẬP ĐỌC.

 1. Kiến thức:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ: Lúc-xăm-bua, sưu tầm, đàn tơ-rưng, in-tơ-nét.

- Hiểu nội dung bài: “Đoàn cán bộ Việt Nam đã có cuộc gặp gỡ bất ngờ, thú vị với các em học sinh một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua. Cuộc gặp gỡ này cho thấy tình thân ái, hữu nghị giữa hai nước Việt Nam và Lúc-xăm-bua.

 2. Kỹ năng:

- Đọc đúng các từ chỉ tên riêng nước ngoài: Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca, .

- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Đọc trôi chảy toàn bài, biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với ND.

 3. Thỏi độ:

- Có thái độ tôn trọng tình cảm của mình và mọi người, .

B. KỂ CHUYỆN.

 1. Kiến thức:

- Kể lại được toàn bộ câu chuyện với

 2. Kỹ năng:

- Lời kể tự nhiên, đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.

- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.

II. Chuẩn bị:

- Tranh minh họa bài Tập đọc, các đoạn truyện.

- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

 

doc 22 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 989Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Chu Thị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/04/2010.	 
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 5 thỏng 04 năm 2010.
Tiết 2+3: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN.
Tiết 59: GẶP GỠ Ở LUC-XĂM-BUA.
I. Mục tiờu:
A. TẬP ĐỌC.
 1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: Lúc-xăm-bua, sưu tầm, đàn tơ-rưng, in-tơ-nét.
- Hiểu nội dung bài: “Đoàn cán bộ Việt Nam đã có cuộc gặp gỡ bất ngờ, thú vị với các em học sinh một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua. Cuộc gặp gỡ này cho thấy tình thân ái, hữu nghị giữa hai nước Việt Nam và Lúc-xăm-bua.
 2. Kỹ năng:
- Đọc đúng các từ chỉ tên riêng nước ngoài: Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca, ...
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. 
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với ND.
 3. Thỏi độ:
- Có thái độ tôn trọng tình cảm của mình và mọi người, ...
B. KỂ CHUYỆN.
 1. Kiến thức:
- Kể lại được toàn bộ câu chuyện với 
 2. Kỹ năng:
- Lời kể tự nhiên, đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa bài Tập đọc, các đoạn truyện.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
ổn định tổ chức: (1’).
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Gọi 3 học sinh đọc lại bài trước và trả lời câu hỏi của bài: “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (30’).
A. Tập đọc.
 a. Giới thiệu chủ điểm và bài mới:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
. Đọc từng câu:
- Giáo viên đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời.
? Đây là bài văn hay bài thơ ?
? Bài có mấy câu ? 
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng câu.
- Theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa.
? Trong bài có những tiếng, từ nào khó ?
- Giáo viên phân tích và hướng dẫn học sinh đọc.
‚. Đọc từng đoạn:
- Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
? Bài chia làm mấy đoạn ?
- Nhận xét, cho học sinh đánh dấu các đoạn.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Yêu cầu học sinh nêu cách ngắt giọng một số câu khó, sau đó hướng dẫn lại và cho cả lớp cùng luyện ngắt giọng trong từng đoạn.
- Yêu cầu học sinh đọc chú giải để hiểu nghĩa các từ hoa lệ, sưu tầm và đặt câu với mỗi từ.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp lại 3 đoạn lần 2.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
ƒ. Luyện đọc trong nhóm:
- Chia nhóm và yêu cầu học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Gọi học sinh đọc trước lớp.
- Gọi 3 học sinh đọc nối tiếp bài theo đoạn.
- Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh.
 c. Tìm hiểu bài:
- Gọi học sinh đọc lại cả bài.
? Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua, đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì bất ngờ thú vị ?
? Vì sao các bạn học sinh lớp 6A nói được Tiếng việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam ?
? Các bạn học sinh ở Lúc-xăm-bua đã thể hiện sự quan tâm như thế nào đối với thiếu nhi Việt Nam?
? Khi chia tay đoàn cán bộ Việt Nam, các bạn học sinh nước Lúc-xăm-bua đã thể hiện tình cảm như thế nào ?
? Em muốn nói gì với các bạn trong chuyện này ?
? Câu chuyện nói lên điều gì ?
- Nhận xét, bổ sung các câu hỏi.
 d. Luyện đọc lại bài.
- Đọc mẫu đoạn 3, hướng dẫn giọng đọc và các từ cần nhấn giọng.
- Chia lớp thành nhóm 4, yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức cho 3 đến 5 học sinh thi đọc đoạn 3.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
B. Kể chuyện.
 1. Xác định yêu cầu:
- Nêu mục đích tiết kể chuyện.
- Gọi học sinh nêu lại yêu cầu.
 2. Hướng dẫn kể chuyện:
- Nêu câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
? Câu chuyện được kể lại bằng lời của ai ?
? Bài yêu cầu kể lại câu chuyện bằng lời của ai ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Gọi học sinh đọc gợi ý và nội dung đoạn 1.
- Sau đó gọi học sinh khá kể mẫu lại đoạn truyện.
- Nhận xét, chỉnh sửa, bổ sung.
 3. Kể theo nhóm:
- Chia lớp thành nhóm 4.
- Yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kể chuyện trong nhóm.
- Nhận xét, đánh giá.
 4. Kể chuyện:
- Gọi 3 học sinh kể tiếp nối câu chuyện.
- Nhận xét, đánh giá.
- Gọi học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
4. Củng cố dặn dò: (2’).
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về kể lại chuyện cho người nhà nghe.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
A. Tập đọc.
- Lắng nghe, theo dõi, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc lại bài.
- Chỉnh sửa phát âm.
. Luyện đọc từng câu:
- Theo dõi, trả lời các câu hỏi.
- Đọc nối tiêp từng câu.
- Theo dõi, chỉnh sửa cách phát âm.
- Nêu các từ khó.
- Đọc CN - ĐT các từ khó.
‚. Luyện đọc từng đoạn:
- Trả lời các câu hỏi.
=> Bài chia làm 3 đoạn.
- Đánh dấu từng đoạn.
- Đọc nối tiếp 3 đoạn.
=> Đoạn 1: Điều bất ngờ là/tất cảtiếng việt:// “Em là Mô-ni-ca”,/“Kìa con bướm vàng”/ bằng Tiếng Việt//.
=> Đoạn 2: Cô thích Việt Nam/nên tiếng việt/ và kể đất nước/và ...
 => Đoạn 3: Dưới làn tuyết/chúng tôi khuất hẳn trong dòng người/và xe cộ tấp nập/của thành phố Châu Âu hoa lệ ...
- Nêu từ chú giải và đặt câu.
- Đọc nối tiếp 3 đoạn, lớp theo dõi.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
 ƒ. Luyện đọc trong nhóm:
- Luyện đọc theo nhóm kết hợp theo dõi chỉnh sửa cho nhau.
- Đọc trước lớp, lớp theo dõi.
- Đọc nối tiếp toàn bài theo đoạn.
- Cả lớp đồng thanh toàn bài.
- Đọc lại cả bài, lớp theo dõi.
=> Tất cả học sinh trong lớp 6A đều tự giới thiệu bằng Tiếng việt, ....
=> Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt Nam 2 năm. Cô yêu mến Việt Nam nên đã dạy học sinh nói Tiếng Việt, ...
=> Các bạn đã hỏi đoàn cán bộ Việt Nam rất nhiều câu hỏi về thiếu nhi Việt Nam. 
=> Mặc dù ngoài trời tuyết bay mù mịt nhưng các bạn học sinh Lúc-xăm-bua vẫn đứng vẫy tay chào lưu luyến cho đến khi xe của đoàn các bạn đi khuất hẳn.
=> Cảm ơn các bạn đã yêu quý đất nước Việt Nam.
=> Câu chuyện thể hiện tình thân ái, hữu nghị giữa Việt Nam và Lúc-xăm-bua.
- Nhận xét, bổ sung câu trả lời của các bạn.
- Theo dõi, dùng bút chì gạch chân những từ cần nhấn giọng.
- Mỗi học sinh đọc một lần, các bạn trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa cho nhau.
- Thi đọc đoạn 3.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét và bình chọn.
B. Kể chuyện.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Nêu lại yêu cầu tiết kể chuyện.
- Theo dõi và trả lời các câu hỏi:
=> Bằng lời của một người trong đoàn cán bộ đã đến thăm lớp 6A.
=> Kể lại câu chuyện bằng lời của chính mình.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc gợi ý trong sách.
- Kể mẫu: Hôm ấy, đoàn cán bộ Việt Nam đến thăm một trường Tiểu học ở Lúc-xăm-bua ...
- Nhận xét, đánh giá.
- Tập kể theo nhóm, trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Kể tiếp nối câu chuyện.
- Nhận xét, đánh giá.
- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
*******************************************************************************
Tiết 4: TOÁN
Tiết 146: LUYỆN TẬP.
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Rốn kỹ năng thực hiện phộp cộng cỏc số cú đến 5 chữ số.
- Củng cố giải bài toỏn cú lời văn bằng 2 phộp tớnh, tớnh chu vi và diện tớch của HCN.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng quy tắc tớnh diện tớch HCN để tớnh diện tớch của 1 số hỡnh đơn giản theo đơn vị đo diện tớch cm2.
3. Thỏi độ:
	- Yờu thớch mụn học, cú thỏi độ tớch cực trong học tập, ...
II. Đồ dựng dạy học:
1. Giỏo viờn:
- Hỡnh minh hoạ trong phần bài học SGK.
- Phấn màu, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
2. Học sinh:
	- Đồ dựng học tập, ...
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Ổn định tổ chức: (1’).
- Cho học sinh hỏt chuyển tiết.
Hoạt động của giỏo viờn.
Hoạt động của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Gọi học sinh lờn bảng chữa bài:
Điền dấu vào chỗ chấm.
 1 347 + 32 456 ... 43 456.
57 808 ... 14 523 + 42 987.
? Muốn điền dấu đỳng ta làm như thế nào ?
- Chữa bài, ghi điểm.
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lờn bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Nội dung luyện tập:
*Bài 1/156: Tớnh theo mẫu. ( 8’)
- Nờu yờu cầu bài tập, hướng dẫn mẫu.
Mẫu:
+
63 548
19 256
82 804
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2/156: Bài toỏn. ( 10’)
- Nờu yờu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
? Nờu kớch thước của hỡnh chữ nhật ABCD ?
? Muốn tớch chu vi HCN ta làm như thế nào ?
? Muốn tớnh diện tớch HCN ta làm như thế nào ?
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập.
- Nhận xột, ghi điểm.
*Bài 3/156: Nờu bài toỏn rồi giải bài toỏn. ( 10’)
- Nờu yờu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Vẽ sơ đồ bài toỏn lờn bảng.
? Con nặng bao nhiờu kilụgam ?
? Cõn nặng của mẹ như thế nào so với cõn nặng của con ?
? Bài toỏn hỏi gỡ ?
? Đọc thành đề bài toỏn ?
- Gọi húcinh lờn bảng làm bài tập.
- Theo dừi hs làm bài, kốm hs yếu
- Nhận xột, ghi điểm.
4. Củng cố dặn dũ: (2’).
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà luyện tập thờm vở bài tập toỏn.
- Chuẩn bị bài sau.
- Lờn bảng thực hiện.
Điền dấu vào chỗ chấm.
1 347 + 32 456 < 43 456
 33803
57 808 > 14 523 + 42 987
 57 610
=> Ta phải tớnh tổng của phộp tớnh, sau đú so sỏnh hai số.
- Nhận xột, sửa sai.
- Lắng nghe, theo dừi.
- Ghi đầu bài vào vở, nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/156: Tớnh theo mẫu.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Quan sỏt theo dừi giỏo viờn hướng dẫn mẫu.
- Lờn bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
+
52379
38421
+
29107
34693
+
93959
6041
90800
63800
100000
(Phần b làm tương tự).
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2/156: Bài toỏn.
- Nờu yờu cầu bài tập.
=> Hỡnh chữ nhật ABCD cú chiều rộng 3 cm chiều dài gấp đụi chiều rộng.
- Lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải
Chiều dài hỡnh chữ nhật ABCD là:
3 x 2 = 6 (cm).
Chu vi hỡnh chữ nhật ABCD là:
(6 + 3) x 2 = 18 (cm).
Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD là
6 x 3 = 18 (cm).
 Đỏp số: 18cm, 18cm2.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 3/156: Nờu bài toỏn rồi giải bài toỏn.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Quan sỏt sơ đồ bài toỏn.
=> Con cõn nặng 17kg.
=> Cõn nặng của mẹ gấp 3 lần cõn nặng của con.
=> Tổng số cõn nặng của hai mẹ con.
=> Đọc đề bài toỏn: Con cõn nặng 17kg, mẹ cõn nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cõn nặng bao nhiờu kilụgam?
- Lờn bài giải, lớp làm vào vở.
Bài giải
Cõn nặng của mẹ là
17 x 3 = 51 (kg).
Cõn nặng của cả hai mẹ con là:
17 x 51 = 68 (kg).
 Đỏp số: 68 kg.
- Nhận xột, sửa sai.
- Về làm lại cỏc bài tập trờn vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
************* ...  và ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dũ: (2’).
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà luyện tập thờm vở bài tập toỏn.
- Chuẩn bị bài sau.
- Lờn bảng làm bài tập theo yờu cầu của giỏo viờn.
- Nhận xột, sửa sai. 
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào bvở.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/159: Tớnh nhẩm.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Theo dừi giỏo viờn hướng dẫn.
90.000 - 50.000 = ?
 Nhẩm: 9chục nghỡn – 5chục nghỡn = 4chục nghỡn.
 Vậy : 90000 – 50000 = 40000
- Lờn bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
a. 60.000 - 30.000 = 30.000.
 80.000 - 50.000 = 30.000.
b. 100.000 - 40.000 = 60.000.
 100.000 - 70.000 = 30.000.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2/159: Đặt tớnh rồi tớnh. 
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Lờn bảng làm bài tập.
a.
81981 – 45245 =
b.
93644 – 26107 =
-
81981
45245
-
93644
26107
36736
67537
86296 – 74951 =
65900 – 245 =
-
86296
74951
-
65900
245
11345
65655
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 3/159: Bài toỏn.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Túm tắt bài toỏn và giải bài tập.
Bài giải.
Số lớt mật ong trại đú cũn lại là:
23560 - 21800 = 1760 (l).
 Đỏp số: 1760 l.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 4/160: Khoanh vào chữ đặt trước ...
- Nờu yờu cầu bài tập.
-
ă2659
23154
Chữ số thớch hợp viết vào ụ trống là:
69505
A. 8
B. 4
C. 9
D. 6
- Tỡm số thớch hợp để viết vài ụ trống.
- Lờn bảng làm bài tập.
- Nhận xột, sửa sai.
- Lắng nghe.
- Về nhà làm bài tập.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
*******************************************************************************
Ngày soạn: 7/04/2010.	 
Ngày giảng: Thứ 6 ngày 9 thỏng 04 năm 2010.
Tiết 3: TẬP VIẾT
Bài 30: ễN CHỮ HOA: U.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
	- Viết đẹp các chữ cái viết hoa: u, b, d. 
2. Kỹ năng:
	- Viết đúng, đẹp bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng: Uông Bí và câu ứng dụng.
3. Thái độ:
	- Yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, ...
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa: U.
- Mẫu tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1’). 
- Cho học sinh hỏt chuyển tiết.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Thu vở của 1 số học sinh để chấm bài.
- Gọi 1 học sinh đọc từ và câu ứng dụng.
Trường Sơn, trẻ em.
- Nhận xét.
3. Dạy bài mới: (25’).
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. 
 b. Hướng dẫn viết bảng con:
. Hướng dẫn viết chữ hoa:
- Cho học sinh quan sát mẫu và hỏi:
? Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ nào viết hoa ?
- Yêu cầu học sinh viết chữ hoa: U.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
? Nêu cách viết hoa chữ: U ?
- Yêu cầu học sinh viết chữ hoa: U, B, D.
- Nhận xét, sửa lỗi.
‚. Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng, gọi học sinh đọc.
=> Giảng: Uông Bí là tên một thị xã ở tỉnh Quảng Ninh.
? Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao nhw thế nào ?
? Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
- Cho học sinh viết từ ứng dụng: Uông Bí. 
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
ƒ. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
- Giới thiệu câu ứng dụng, gọi học sinh đọc.
=> Giảng: Câu ca dao ý nói: Dạy con phải dạy ngay từ thuở nhỏ, mới dễ hình thành những thói quen tốt cũng như cây non cành mềm dễ uốn.
? Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ?
- Yêu cầu học sinh viết từ: Uốn cây, Dạy con.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
 c. Viết vào vở:
- Yêu cầu học sinh lấy vở viết bài.
- Theo dõi dõi uôn nắn thêm cho học sinh.
- Thu chấm 5 - 7 bài.
- Nhận xét qua chấm bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Nhận xét tiết học, chữ viết của học sinh.
- Về nhà hoàn thành bài viết, học thuộc câu, từ ứng dụng
- Mang vở lên cho giáo viên chấm.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Nhận xét, chỉnh sửa và bổ sung.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
. Luyện viết chữ hoa:
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
=> Có các chữ hoa: U, B, D.
- Lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cách viết.
- Nêu quy trình viét chữ hoa: U.
- Lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
‚. Luyện viết từ ứng dụng:
- Lắng nghe, đọc từ ứng dụng: Uông Bí.
=> Chữ U, B, g cao 2 ly rưỡi, các chữ còn lại cao 1 ly.
=> Khoảng cách: Bằng 1 con chữ o.
- Lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
ƒ. Luyện viết câu ứng dụng:
- Lắng nghe và đọc lại câu ứng dụng.
Uốn cây từ thuở còn non
Dạy con từ thuở con còn bi bô.
=> Các chữ: U, D, y, h, b, cao 2 ly rưỡi, chữ t cao 1,5 ly, các chữ con lại cao 1 ly.
- Lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Ngồi ngay ngắn viết bài:
+ 1 dòng chữ U cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ U, D cỡ nhỏ.
+ 2 dòng Uông Bí cỡ nhỏ.
+ 4 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
- Nộp bài cho giáo viên chấm.
- Về viết lại bài vào vở ôli.
- Học thuộc từ, câu ứng dung.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
*******************************************************************************
 Tiết 2: TOÁN.
Tiết 150: LUYỆN TẬP CHUNG.
A. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
	- Củng cố về cộng, trừ nhẩm cỏc số trũn chục nghỡn.
	- Củng cố về phộp cộng, phộp trừ cỏc số trong pv 100.000.
	- Giải bài toỏn cú lời văn bằng 2 phộp tớnh.
2. Kỹ năng:
	- Biết thực hiện phộp cộng cỏc số trong phạm vi 100 000.
	- Giải được một số bài bài cú lời văn.
3. Thỏi độ:
	- Cú tinh thần, thỏi độ học tập nghiờm tỳc, ...
B. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn:
	- Bảng phụ ghi cỏc bài tập để học sinh lờn bảng làm, ...
2. Học sinh:
	- Đồ dựng học tập, ...
C. Cỏc hoạt động dạy học
1. Ổn định, tổ chức: (1’). 
- Cho học sinh hỏt chuyển tiết.
Hoạt động của giỏo viờn.
Hoạt động của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập theo yờu cầu
- Nhận xột, sửa sai.
3. Bài mới: (30’).
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lờn bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Nội dung luyện tập:
*Bài 1/160: Tớnh nhẩm.
- Nờu yờu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2/160: Tớnh.
- Nờu yờu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 3/160: Bài toỏn.
- Nờu yờu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh túm tắt và làm bài.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập.
Túm tắt:
Xó Xuõn Phương: 68 700 cõy.
Xó Xuõn Hũa hơn xó Xuõn Phương: 5 200 cõy.
Xó Xuõn Mai ớt hơn xó Xuõn Hũa: 4 500 cõy.
Xó Xuõn Mai: ? cõy.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 4/160: Bài toỏn.
- Nờu yờu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập.
Túm tắt:
Mua 5 cỏi: 10 000 đồng.
Mua 3 cỏi: ? đồng.
- Nhận xột, sửa sai.
4. Củng cố, dặn dũ: (2’).
- Nhận xột, tiết học.
- Dặn học sinh về làm lại cỏc bài tập trờn.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Lờn bảng làm bài tập theo yờu cầu.
- Nhận xột, sửa sai.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/160: Tớnh nhẩm.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Lờn bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
a. 40000 + 30000 + 20000 = 90000.
b. 40000 + (30000 + 20000) = 90000.
c. 60000 – 20000 – 10000 = 30000.
d. 60000 – (20000 + 10000) = 30000.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2/160: Tớnh.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Lờn bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
+
35820
25079
-
92684
45326
+
72436
9508
-
57370
6821
60899
138010
81944
64191
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 3/160: Bài toỏn.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Lờn bảng làm bài tập.
Bài giải:
Xó Xuõn Hũa cú số cõy ăn quả là:
68 700 + 5 200 = 73 900 (cõy).
Xó Xuõn Mai cú số cõy ăn quả là:
73 900 – 4 500 = 69 400 (cõy).
 Đỏp số: 69 400 cõy.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 4/160: Bài toỏn.
- Nờu yờu cầu bài toỏn.
- Lờn bảng làm bài tập.
Bài giải:
Số tiền mua 1 cỏi compa là:
10 000 : 5 = 2 000 (đồng).
Số tiền mua 3 cỏi copa là:
2 000 x 3 = 6 000 (đồng).
 Đỏp số: 6 000 đồng.
- Nhận xột, sửa sai.
- Về làm lại cỏc bài tập trờn vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
*******************************************************************************
Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 30.
I. Mục tiêu:
	- Học sinh nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần.
	- Có thái độ sửa chữa những thiếu sót, vi phạm mắc phải.
	- Học tập và rèn luyện theo “5 điều Bác Hồ dạy”
	- Học sinh chọn trang phục đi học sao cho phù hợp với thời tiết.
I. Nhận xét chung:
 1. Đạo đức:
- Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
- Không có hiện tượng gây mất đoàn kết.
- Ăn mặc đồng phục chưa đúng qui định còn một số em quần áo chưa đơm cúc, rách, bẩn, ...
 2. Học tập:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ không có bạn nào nghỉ học hoặc đi học muộn.
- Sách vở đồ dùng mang chưa đầy đủ còn quên sách, vở, bút, ....
- Một số em có tinh thần vươn lên trong học tập, như: ........................................................
- Bên cạnh đó còn một số em chưa có ý thức trong học tập còn nhiều điểm yếu: ...............
- Tuyên dương: ......................................................................................................................
- Phê bình: .............................................................................................................................
 3. Công tác thể dục vệ sinh
- Vệ sinh đầu giờ:
+ Các em tham gia đầy đủ.
+ Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.
II. Phương hướng:
 1. Đạo đức:
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nói lời hay làm việc tốt nhặt được của rơi trả lại người mất hoặc trả cho lớp trực tuần.
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập Đoàn 36/03.
 2. Học tập:
- Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở.
- Học bài làm bài ở nhà trước khi đến lớp.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
--------------------—²–--------------------
NHẬN XẫT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYấN MễN
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Cửa ễng: Ngày .... thỏng .... năm 2010.
	 CHUYấN MễN TRƯỜNG

Tài liệu đính kèm:

  • docga lop 3 tuan 30(2).doc