Giáo án tổng hợp Tuần số 5 - Lớp 3 năm học 2011

Giáo án tổng hợp Tuần số 5 - Lớp 3 năm học 2011

- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật.

- Hiểu được ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi; người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. Qua đó giáo dục HS ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, tránh những việc làm gây tác hại đến cảnh vật xung quanh. Trả lời được các câu hỏi trong SGK.

B.Kể chuyện:

- Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.

- HS khá, giỏi kể lại được từng đoạn của câu chuyện.

GDKNS: tự nhận thức,ra QĐ, đảm nhận trách nhiệm

 

doc 16 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 617Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Tuần số 5 - Lớp 3 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 5 
 Ngày dạy: Thứ hai ngày 19 tháng 09 năm 2011
 Tiết 2,3: Tập đọc - kể chuyện 
NGƯỜI lính dũng cảm .
I.Mục tiờu:
A.Tập đọc:
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật. 
- Hiểu được ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi; người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. Qua đó giáo dục HS ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, tránh những việc làm gây tác hại đến cảnh vật xung quanh. Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
B.Kể chuyện:
- Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
- HS khá, giỏi kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
GDKNS: tự nhận thức,ra QĐ, đảm nhận trách nhiệm
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ cú viết sẵn đoạn 4.(THDC2003)
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
 TẬP ĐỌC
A.Bài cũ (3΄)
-Gv kiểm tra 2 hs nối tiếp nhau đọc bài ễng ngoại và trả lời cõu hỏi về nội dung bài đọc.
-Nhận xột bài cũ.
B.Bài mới
1.GT chủ điểm và bài đọc (2 -3΄)
-Cả lớp hỏt bài: Em yờu trường em. , gv giới thiệu chủ điểm: “Tới trường” và giới thiệu bài. 
-Gv ghi đề bài.
2.Luyện đọc (15 -20΄)
2.1.Gv đọc mẫu toàn bài.
2.2.Hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc cõu nối tiếp:
-Hs đọc cõu nối tiếp lần 1.-Rốn từ khú đọc. 
-Đọc nối tiếp cõu lần 2.	
b. Đọc đoạn nối tiếp.
- 4 HS đọc 4 đoạn( lần 1).
-Rốn đọc cõu khú:
 -Vượt rào / bắt sống nú.
 -Chui vào à?
 -Chỉ những thằng hốn mới chui.
 -Ra vườn đi !
 -Về thụi !
 -Nhưng / như vậy là hốn .
-1 hs đọc phần chỳ thớch.
c. Luyện đọc đoạn trong nhúm đôi.
- Kiểm tra việc đọc nhóm của 3 nhóm.
-1 hs đọc toàn chuyện.
3 Tỡm hiểu bài (15΄)
-1 hs đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và cho biết:
+Bạn nhỏ trong bài chơi trũ gỡ? Ở đõu?
-Gv chốt lại: Cỏc bạn nhỏ chơi trũ đỏnh trận giả trong vườn trường.
-Cả lớp đọc thầm đoạn 2 và cho biết: 
+Vỡ sao chỳ lớnh nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng dưới chõn rào?
+Việc leo rào của cỏc bạn khỏc đó gõy ra hậu quả gỡ?
-Gv chốt lại: Sợ đổ hàng rào nờn chỳ lớnh nhỏ chui qua lổ hổng cũn cỏc bạn thỡ leo lờn hàng rào nờn đó làm đổ hàng rào và giập luống hoa mười giờ.
+ Hs đọc thầm đoạn 3, thảo luận nhúm đụi và cho biết:
+Thầy giỏo chờ mong điều gỡ ở hs?
-Gv chốt lại: Thầy giỏo mong cỏc bạn nhận lỗi và sửa lỗi.
-1 hs đọc - cả lớp đọc thầm và cho biết
+Ai là : “Người lớnh dũng cảm” trong truyện này?
-Gv núi: Sau khi chỳ lớnh nhỏ suy nghĩ: “Nhưng như vậy là hốn”, chỳ đó quả quyết đi về phớa vườn trường.
-Giảng từ: Quả quyết.
-Yờu cầu hs đặt cõu.
-Việc làm và thỏi độ của chỳ lớnh nhỏ đó làm cho cỏc bạn sững lại rồi bước theo.
-Giảng từ: sững lại.
-Gv chốt ý: trong cuộc sống hàng ngày, chỳng ta khú trỏnh mắc phải lỗi lầm, khi mắc lỗi, chỳng ta cần phải làm gỡ?
-Gv liờn hệ. giỏo dục.
4.Luyện đọc lại (15-18΄)
-Gv đọc mẫu đoạn 4.-Hướng dẫn hs cỏch đọc.
-Gv treo bảng phụ cú viết sẵn đoạn 4.
-Hướng dẫn cỏch nhấn giọng, ngắt, nghỉ hơi và đọc hay:
 Viờn tướng khoỏt tay:
 -Về thụi ! //
 -Nhưng như vậy là hốn //
Núi rồi / chỳ lớnh nhỏ quả quyết bước về phớa vườn trường. //
Những người lớnh và viờn tướng / sững lại / nhỡn chỳ lớnh nhỏ//
Rồi, / cả đội bước nhanh theo chỳ, như là bước theo một người chỉ huy dũng cảm //
-Tổ chức thi đọc đoạn 4.
-Đọc phõn vai:
-Chia các nhúm 4, tự phõn vai (người dẫn chuyện, viờn tướng, chỳ lớnh nhỏ, thầy giỏo).
-Cỏc nhúm đọc lại truyện theo vai.Gv nhận xột.
 KỂ CHUYỆN (18 -20΄)
-Gv nờu nhiệm vụ:
-Dựa vào trớ nhớ và 4 tranh minh hoạ 4 đoạn của cõu chuyện, cỏc em tập kể lại từng đoạn của cõu chuyện.
-Hướng dẫn hs kể.
-Gv treo tranh.
-Giỳp hs nhận ra chỳ lớnh nhỏ và viờn tướng.
-4 hs tiếp nối nhau kể 4 đoạn cõu chuyện.
-Gv nhận xột và động viờn cỏc em kể tốt.
-1,2 hs xung phong lờn kể toàn bộ cõu chuyện.
-Gv nhận xột, động viờn và cho điểm.
5.Củng cố, dặn dũ (2΄)
-Cõu chuyện trờn đã giỳp em hiểu điều gỡ?
-Gv tổng kết: Khi mắc lỗi phải can đảm nhận lỗi và sữa lỗi, người dỏm nhận lỗi và sữa lỗi là người dũng cảm.
-Nhận xột tiết học.
-Dặn dũ: về nhà kể lại chuyện cho người thõn nghe.
-Chuẩn bị bài sau: Cuộc họp của chữ viết.
-2 hs đọc và trả lời cõu hỏi.
-Cả lớp cựng hỏt.
-Quan sỏt tranh và lắng nghe.
-Hs chỳ ý lắng nghe.
-Hs đọc cõu nối tiếp.
-4 HS đọc đoạn nối tiếp.
-3, 4 hs đọc.
-1 hs đọc.
3 nhóm HS đọc.
-1 hs đọc toàn chuyện.
-1 hs đọc đoạn 1, lớp đọc thầm.
- Hs trả lời cõu hỏi.
-Đọc thầm đoạn 2.
- Hs trả lời cõu hỏi.
-Đọc thầm và thảo luận nhúm đụi.
- Hs trả lời cõu hỏi.
-1 hs đọc, lớp đọc thầm theo.
-Hs đặt cõu.
-Hs chỳ ý lắng nghe.
-Thi đọc.
-Hs nghe, nhận xột và bỡnh chọn bạn đọc hay nhất.
-Thảo luận nhúm 4.
-Đọc phõn vai.
-Nghe, nhận xột.
-Hs quan sỏt tranh.
-Chỳ lớnh nhỏ mặc ỏo xanh nhạt, viờn tướng mặc ỏo xanh đậm.
-4 hs kể nối tiếp.
-Hs nhận xột.
-2 hs kể lại toàn cõu chuyện.
 Tiết 5: Toán
 Đ21. NHÂN SỐ Cể HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ (Cú nhớ)( trang 22)
I. Mục tiờu:
- Biết làm tính nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ).
- Vận dụng giải bài toỏn có một phép nhân.
- HS hoàn thành được các bài tập 1( cột 1,2,4); 2,; 3. Riêng HS khá, giỏi làm cả cột 3 bài 1.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ: 
- Chữa bài 2.
- GV nhận xột – Ghi điểm.
B- Bài mới:
ê Hoạt động 1: Giới thiệu bài nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số .
- GV nờu và viết phộp nhõn lờn bảng: VD1:	26 O 3 = ?
- Gọi HS lờn bảng đặt tớnh (viết phộp nhõn theo cột dọc)
VD2: 54 ì 6= ?
- Cho HS n/x 2 phép tính trên.
ê Hoạt động 2: Thực hành.GV nêu y/c HS hoàn thành các bài tập 1( cột 1,2,4); 2,; 3. Nếu HS nào làm xong thì làm cả cột 3 bài 1.HS làm lần lượt từng bài sau đó chữa từng bài; n/x chốt lại kết quả đúng.
* Bài 1:Củng cố về cách nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ). 
- Khi chữa bài, GV nờn yờu cầu HS nờu cỏch tớnh.
* Bài 2: Củng cố về giải toán có 1 phép nhân.
* Bài 3: Củng cố về tìm thành phần chưa biết trong phép chia. Cho HS nhắc lại cách tìm số bị chia; cách tìm số chia chưa biết.
ê Củng cố - Dặn dũ:
- 2,3 HS lên bảng làm. 
- HS n/x; chữa bài.
- 2 HS làm trên bảng lớp; lớp làm vở nháp. Cho HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện. N/x. (nhõn từ phải sang trỏi): 3 nhõn 6 bằng 18, viết 8 (thẳng cột với 6 và 3), nhớ 1 ; 3 nhõn 2 bằng 6, thờm 1 bằng 7, viết 7 (bờn trỏi 8). Vậy: 26 O 3 = 78
- Lưu ý HS viết 3 thẳng cột với 6, dấu nhõn ở giữa 2 dũng cú 26 và 3.
- Cho vài HS nờu lại cỏch nhõn (như trờn).
- Làm tương tự với phộp nhõn: 54 O 6 = ?
- HS n/x 2 phép tính trên (nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ).
- 3 HS làm bảng lớp.
- 2,3 HS đọc bài giải. HS khác n/x; chốt lại kết quả đúng.
- 2 HS nhắc lại cách tìm số bị chia; cách tìm số chia chưa biết.
- 2 HS làm bảng lớp. HS khác n/x; chốt lại kết quả đúng.
 Dặn cỏc em về nhà xem lại bài.
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 20 tháng 09 năm 2011
 Tiết 1: Toán
 Đ22. LUYỆN TẬP ( trang 23)
I. Mục tiờu:
- Biết nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ).
- Vận dụng giải bài toán có 1 phép nhân.
- HS hoàn thành các bài tập 1,2(a,b),3,4. Riêng HS khá, giỏi làm cả bài 2 cột c và bài tập 5.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ:
- Gọi 3 HS lờn bảng làm; Lớp làm vở nháp.
- Gv nhận xột – Ghi điểm.
B- Bài mới:
ê Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
ê Hoạt động 2: Luyện tập: Bài1,2(a,b),3,4. Chủ yếu HS luyện tập dưới hỡnh thức học tập cỏ nhõn. HS tự làm lần lượt từng bài sau đó chữa bài. Nếu HS nào làm xong thì làm cả cột c bài 2 và bài 5. GV theo dừi HS làm vào vở và giúp đỡ những em yếu.
* Bài 1: Củng cố về cách nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ). 
- Khi chữa bài, GV nờn yờu cầu HS nờu cỏch tớnh.
* Bài 2: Củng cố về cách nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ). 
- Khi chữa bài, GV nờn yờu cầu HS nờu cỏch đặt tính và cách tính.
- GV nhận xột – Chữa bài.
* Bài 3: Củng cố về giải toán có 1 phép nhân.
* Bài 4: Củng cố về cách xem giờ chính xác đến từng phút.
* Bài 5: Củng cố về các phép nhân trong bảng.
ê Củng cố - Dặn dũ:
- Tớnh:
	 99	 16	 18
	O 3	 O 6	O 4	 
- HS nhận xột – Chữa bài.	 	 
- 3 HS làm bảng lớp. HS khác n/x; chốt lại kết quả đúng.
- 3 HS làm bảng lớp. HS khác n/x; chốt lại kết quả đúng.
- 2,3 HS đọc bài giải. HS khác n/x; chốt lại kết quả đúng.
- Khi chữa bài HS sử dụng mụ hỡnh đồng hồ.
- HS trả lời miệng.
- HS chữa bài.
- Dặn cỏc em về nhà xem lại bài.	 
 Tiết 4: Tập viết. 
ôn chữ viết hoa: c ( Tiếp theo )
Mục đích, yêu cầu:
- Viết đúng chữ hoa C ( một dòng Ch), V, A ( 1 dòng); viết đúng tên riêng Chu Văn An ( 1 dòng) và câu ứng dụng: Chim khôn kêu tiếng rảnh rang/ Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ . Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ( viết trên lớp) trong trang vở tập viết 3.
 II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa C. Các từ, câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li.Vở tập viết 3; bảng con, phấn.
 III. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs lên bảng đọc thuộc từ và câu ứng dụng.
- Gọi hs lên bảng viết từ Cửu long
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa.
- Trong bài có những chữ hoa nào?
- Đưa chữ hoa viết mẫu lên bảng.
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết.
- Yêu cầu hs viết bảng con
- Kiểm tra uốn nắn hs viết
- Nhận xét chỉnh sửa cho hs.
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng
- Đưa từ Chu Văn An lên bảng.
- Giới thiệu: Chu Văn An là nhà giáo nổi tiếng đời Trần (1292- 1370). Ông có nhiều học trò giỏi, nhiều người sau này trở thành nhân tài của đất nước.
- Trong từ Chu Văn An các chữ có độ cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
- Yêu cầu hs viết từ Chu Văn An vào bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đưa câu ứng dụng lên bảng
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
- Trong câu tục ngữ các chữ có chiều cao như thế nào?
- Yêu cầu hs viết chữ Chim, Người vào bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
3. Hướng dẫn hs viết vào vở.
GV nêu yêu cầu: 
-Viết đúng chữ hoa Ch ( 1 dòng); 
- V ...  bài đã giải sẵn cho bạn chép. Nếu là Đại em sẽ làm gì khi đó?
 - Gv kl: Trong cuộc sống ai cũng có công việc của mình và mỗi người ai cũng phải tự làm lấy việc của mình.
2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Bài tập 2:- Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi
- Gvkl: như bên
3. Hoạt động 3: Xử lí tình huống
- Gv nêu tình huống:
- Khi Việt đang cắt hoa giấy chuẩn bị cho cuộc thi " Hái hoa dân chủ " tuần tới của lớp thì Dũng đến chơi Dũng bảo Việt: Tớ khéo tay bạn để tớ làm , còn cậu giỏi toán cậu làm hộ tớ. Nếu em là Việt em có đồng ý không ? Vì sao?
- Gvkl:
4. Củng cố dặn dò:
- Hướng dẫn thực hành: Hằng ngày tự làm lấy việc của mình.
- Hát
- Em cảm thấy rất vui và hài lòng với việc làm của mình.
- 2-3 hs nêu cách giải quyết.
- Hs nhận xét, phân tích cách ứng xử đúng 
- Một học sinh đọc yêu cầu
- Các nhóm độc lập thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp, các nhóm còn lại nhận xét bổ sung:
+ Tự làm lấy việc của mình là cố gắng làm lấy công việc của bản thân mà không dựa dẫm vào người khác.
+ Tự làm lấy việc cuả mình giúp cho em mau tiến bộ và không làm phiền người khác.
- Học sinh suy nghĩ tìm cách giải quyết
- Học sinh lần lượt nêu cách xử lý của mình hoặc có thể chơi trò chơi sắm vai.
- Học sinh cả lớp có thể tranh luận nêu cách giải quyết khác.
Ví dụ: đề nghị bạn Dũng là sai. Hai bạn tự làm lấy việc của mình. Vì cứ làm hộ bạn như vậy thì không bao giờ bạn biết làm
 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 23 tháng 09 năm 2011
 Tiết 1 Toán
 Đ25. TèM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ ( trang 26)
 I. Mục tiờu:
- Biết cỏch tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số .
- Vận dụng được để giải cỏc bài toỏn cú lời văn. HS làm cả 2 bài tập.
II. Đồ dựng: 12 bông hoa; 3 cốc.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ: HS đọc thuộc bảng chia 6.
- Giỏo viờn nhận xột – Ghi điểm.
B- Bài mới:
ê Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
ê Hoạt động 2:Bài mới.
*Bài toán: Có 12 bông hoa chia đều vào 3 cốc. Hỏi mỗi cốc được mấy bông hoa?
- Cho 2 HS đọc đề.
Hỏi: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
? Muốn tìm mỗi cốc được mấy bông hoa ta làm thế nào? 
GV minh họa lên trước bảng cho HS quan sát.
- HS làm bài.
? Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta làm thế nào?
ê Hoạt động 3: Luyện tập: Bài 1, 2. Chủ yếu HS luyện tập dưới hỡnh thức học tập cỏ nhõn. HS tự làm lần lượt từng bài sau đó chữa bài. GV theo dừi HS làm vào vở và giúp đỡ những em yếu.
* Bài 1: Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Cho HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài.
* Bài 2: Củng cố về giải toán.	
ê Củng cố - Dặn dũ:
- 3 HS đọc. n/x.
- HS đọc thầm .
- HS trả lời.
- Lớp nhận xột.
- HS quan sát để rút ra n/x.
- Hs nêu n/x.
- 1 HS lên bảng giải. Lớp giải vào vở. N/x.
- HS trả lời. N/x.
- Hs nêu miệng kết quả và cách làm. N/x.
- Hs nêu miệng bài giải.
- Về nhà xem lại bài.
 Tiết 2: Chớnh tả 
 	(Tập chộp) : MÙA THU CỦA EM.
I.Mục tiờu:
- Chép và trình bày đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài thơ; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oam(BT2) . 
- Làm đúng bài tập 3a ( Tìm các từ chứa tiếng theo nghĩa đã cho có âm đầu là l/n. 
II. Đồ dựng dạy học: Bảng lớp chộp sẵn bài thơ: “ Mựa thu của em”.Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.(THDC2003)
III.Cỏc hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
A.Bài cũ(3´)
-Gv đọc cho 2,3 hs lờn bảng viết, lớp viết bảng con cỏc từ khú: hoa lựu, đỏ nắng, lũ bướm, lơ đãng.
 -2 hs đọc thuộc lũng đỳng thứ tự 28 tờn chữ đó học.
-Nhận xột bài cũ.
B.Bài mới
1,Gt bài (1-2´)
-Nờu mục đớch yờu cầu của bài học.
2.HD hs tập chộp(18-20´)
a.Hd hs chuẩn bị.
-Gv đọc bài thơ trờn bảng.
-HD hs nhận xột chớnh tả, hỏi:
+Bài thơ viết theo thể thơ nào?
+Tờn bài viết ở vị trớ nào?
+Những chữ nào trong bài được viết hoa?
+Cỏc chữ đầu cõu cần viết thế nào?
-Yờu cầu hs đọc thầm lại bài thơ, viết vào giấy nhỏp những chữ mỡnh dễ sai. 
b.Hs chộp bài vào vở.
c.Chấm chữa bài:
-Dựa vào bài thơ trờn bảng, hs tự chấm chữa bài bằng bỳt chỡ.
-Gv chấm tự 5-7 bài, nhận xột về nội dung, cỏch trỡnh bày bài, về chữ viết của hs.
3,Hd hs làm bài tập (6-7´)
a.Bài tập 2:
-Gv nờu yờu cầu, cho cả lớp làm bài vào vở.
-Gọi 1 hs lờn bảng chữa bài, lớp và Gv nhận xột, Gv chốt lại lời giải đỳng.
b.Bài 3a (lựa chọn):
Gv giỳp hs nắm vững yờu cầu của bài tập
-Yờu cầu hs tự làm bài, gọi nhiều hs phỏt biểu ý kiến.
-Gv nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
4.Củng cố. dặn dũ (2´)
-Nhận xột tiết học.
-Gv yờu cầu hs về nhà tập viết lại cỏc từ sai chớnh tả mỗi từ 1 dũng vào vở buổi chiều.
-Dặn: Chuẩn bị bài sau: Nghe-viết: Bài tập làm văn.
-Hs viết lại cỏc từ đó học.
-2 hs đọc thuộc lũng tờn 28 chữ đó học theo đỳng thứ tự.
-2 hs đọc đề bài.
-Hs chỳ ý lắng nghe.
-2 hs đọc lại bài thơ.
-Đọc thầm lại bài thơ, ghi lại những tiếng khú.
-Chộp bài vào vở.
-Hs tự chấm chữa bài bằng bỳt chỡ.
-Hs xỏc định đỳng yờu cầu và tự làm bài.
-Chữa bài.
-Nhận xột bài làm của bạn.
-Hs tự làm bài.
 Tiết 3: Tập làm văn
 Tập tổ chức cuộc họp
Mục đích - yêu cầu:
 - Bước đầu biết xác định nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp theo gợi ý cho trước (SGK).
 - HS khá, giỏi biết tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự.
 II. Đồ dùng dạy - học: Bảng lớp ghi:
- Gợi ý về nội dung họp (theo SGK)
- Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp (viết theo yêu cầu 3, bài Cuộc họp của chữ viết, SGK Tiếng Việt 3, tập một, trang 45).
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ.
- GV kiểm tra HS làm lại BT1 và 2 (tiết TLV tuần 4).
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
a) GV giúp HS xác định yêu cầu của bài tập.
? Bài “ Cuộc họp của chữ viết” đã cho các em biết: Để tổ chức tốt 1 cuộc họp, các em phải chú ý những gì?
- GV chốt lại: Phải xác định rõ nội dung họp bàn về vấn đề gì ?
b) Từng tổ làm việc: y/c HS ngồi theo tổ. Các tổ bàn bạc dưới sự điều khiển của tổ trưởng để chọn nội dung họp. GV theo dõi, giúp đỡ.
c) Các tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.Khen những tổ làm tốt; nhắc chuẩn bị bài sau.
-1 HS kể lại câu chuyện “ Dại gì mà đổi”.
-2 HS đọc lại bức điện báo gửi gia đình. 
- Một HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý nội dung họp.
- 1 HS nhắc lại trình tự tổ chức cuộc họp.
- Hs làm việc theo tổ.
- Các tổ thi tổ chức cuộc họp.
- HS nhận xét; bình chọn những tổ làm tốt.
 Tửù nhieõn vaứ xaừừ hoọi 
Bài 10: Hoaùt ủoọng baứi tieỏt nửụực tieồu 
I/ MUẽC TIEÂU :
-Neõu ủửụùc teõn vaứ chổ ủuựng vũ trớ caực boọ phaọn cuỷa cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu treõn tranh veừ hoaởc moõ hỡnh.
- Hoùc sinh bieỏt moọt soỏ vieọc laứm coự lụùi, coự haùi cho sửực khoỷe.
II/ CHUAÅN Bề :
Caực hỡnh trong SGK, baỷng ẹ, S, tranh sụ ủoà caõm, theỷ bỡa
III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1/.Ổn định, tổ chức lớp
2/.Baứi cuừ : Phoứng beọnh tim maùch
Giaựo vieõn cho hoùc sinh giụ baỷng ẹ, S 
Nguyeõn nhaõn naứo daón ủeỏn beọnh thaỏp tim ?
a)Do bũ vieõm hoùng, vieõm amiủan keựo daứi
b)Do aờn uoỏng khoõng veọ sinh
c)Do bieỏn chửựng cuỷa caực beọnh truyeàn nhieóm ( cuựm, sụỷi )
d)Do thaỏp khụựp caỏp khoõng ủửụùc chửừa trũ kũp thụứi, dửựt ủieồm.
Giaựo vieõn nhaọn xeựt, ủaựnh giaự.
3/.Baứi mụựi :
Giụựi thieọu baứi:
Hoaùt ủoọng 1 : Tỡm hieồu caực boọ phaọn cuỷa cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu 
ã Muùc tieõu : Giuựp hoùc sinh keồ ủửụùc teõn caực boọ phaọn cuỷa cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu.
ã Caựch tieỏn haứnh :
Bửụực 1 : Laứm vieọc theo nhoựm
-Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh quan saựt caực hỡnh trang 19 trong SGK vaứ thaỷo luaọn :
+ Keồ teõn caực cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu?
Bửụực 2 : Laứm vieọc caỷ lụựp.
-Giaựo vieõn treo hỡnh sụ ủoà caõm, goùi 1 hoùc sinh leõn ủớnh teõn caực boọ phaọn cuỷa cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu .
-GV ủớnh theỷ : teõn cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu.
 đ Keỏt luaọn : cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu 2 quaỷ thaọn, 2 oỏng daón nửụực tieồu, boựng ủaựi vaứ oỏng ủaựi.
vHoaùt ủoọng 2: Tỡm hieồu chửực naờng cuỷa caực cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu. 
*Muùc tieõu : Giuựp hoùc sinh naộm ủửụùc nhieọm vuù cuỷa tửứng boọ phaọn cuỷa cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu.
*Caựch tieỏn haứnh :
Bửụực 1 : Laứm vieọc theo nhoựm ủoõi
GV yeõu caàu HS quan saựt hỡnh 2 tr.23 trong SGK ủoùc caực caõu hoỷi vaứ traỷ lụứi cuỷa caực baùn 
Bửụực 2 : Laứm vieọc caỷ lụựp
GV chổ sụ ủoà caực cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu vaứ hoỷi :
+ Thaọn coự nhieọm vuù gỡ ?+ OÁng daón nửụực tieồu ủeồ laứm gỡ ?+ Boựng ủaựi laứ nụi chửựa gỡ ?+ OÁng ủaựi ủeồ laứm gỡ ?
-Giaựo vieõn choỏt nhieọm vuù cuỷa tửứng boọ phaọn cuỷa cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu.
+Moói ngaứy moói ngửụứi thaỷi ra bao nhieõu lớt nửụực tieồu ?
Giaựo vieõn giaựo duùc: Moói ngaứy chuựng ta thaỷi ra tửứ 1 lớt ủeỏn 1,5 lớt nửụực tieồu. Neỏu caực em maộc tieồu maứ khoõng ủi tieồu, cửự nớn nhũn laõu ngaứy seừ bũ soỷi thaọn. Do ủoự caực em phaỷi ủi tieồu khi maộc tieồu vaứ sau ủoự phaỷi uoỏng nửụực thaọt nhieàu ủeồ buứ cho vieọc maỏt nửụực do vieọc thaỷi nửụực tieồu ra haống ngaứy.
 đ Keỏt luaọn: 
♦Thaọn coự chửực naờng loùc maựu, laỏy ra caực chaỏt thaỷi ủoọc haùi coự trong maựu taùo thaứnh nửụực tieồu.OÁng daón nửụực tieồu ủeồ cho nửụực tieồu ủi tửứ thaọn xuoỏng boựng ủaựi.Boựng ủaựi laứ nụi chửựa nửụực tieồu.OÁng ủaựi ủeồ daón nửụực tieồu tửứ boựng ủaựi ủi ra ngoaứi.
4/.Nhaọn xeựt – Daởn doứ : 
-GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.-Chuaồn bũ baứi : Veọ sinh cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu. 
-Hỏt đầu giờ.
-Hoùc sinh lửùa choùn vaứ giụ baỷng ẹ, S: a)Đ, b)S, c)S, D)Đ.
-HS tiếp thu.
-Hoùc sinh quan saựt, thaỷo luaọn nhoựm vaứ traỷ lụứi.
-2 quaỷ thaọn, 2 oỏng daón nửụực tieồu, boựng ủaựi vaứ oỏng ủaựi.
-Hoùc sinh leõn baỷng thửùc hieọn
-Hoùc sinh nhaộc laùi
-Hoùc sinh quan saựt.
-Thaọn coự chửực naờng loùc maựu, laỏy ra caực chaỏt thaỷi ủoọc haùi coự trong maựu taùo thaứnh nửụực tieồu.
-OÁng daón nửụực tieồu ủeồ cho nửụực tieồu ủi tửứ thaọn xuoỏng boựng ủaựi.
-Boựng ủaựi laứ nụi chửựa nửụực tieồu.
-OÁng ủaựi ủeồ daón nửụực tieồu tửứ boựng ủaựi ủi ra ngoaứi.
Hoùc sinh laộng nghe.
Hoùc sinh nhaộc laùi.
Moói ngaứy moói ngửụứi thaỷi ra tửứ 1 lớt ủeỏn 1,5 lớt nửụực tieồu
-HS lắng nghe.
-HS tiếp thu.
-HS lắng nghe, thực hiện.
 Ký duyệt của ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc