Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - GV: Trần Thị Thuý Hằng

Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - GV: Trần Thị Thuý Hằng

TIẾT2+3

TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN

CÓC KIỆN TRỜI

(Thời lượng 70 ph)

I . MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

 A . Tập đọc

- Hiểu nội dung truyện : đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.

 B . Kể chuyện 2 . Rèn kĩ năng nghe

II . CHUẨN BỊ

- Tranh minh hoạ truyện trong SGK (phóng to)

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 

doc 26 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 670Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - GV: Trần Thị Thuý Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
 (Từ ngày 26/04đến ngày 30/04/2010)
THỨ
CA DẠY
TIẾT
MÔN
NỘI DUNG BÀI DẠY
 HAI
 26/04
 S
1
2
3
4
5
GDTT
TẬP ĐỌC
K.CHUYỆN
TOÁN
ĐẠO ĐỨC
Chào cờ đầu tuần
Cóc kiện trời 
Cóc kiện trời
Kiểm tra
Dành cho địa phương, ATGT-Dịch cúm 
BA
27/04
 S
1
2
3
4
THỂ DỤC
TOÁN
CHÍNH TẢ
TN-XH
Ôn tập các số đến 100.000
(Nghe viết) Cóc kiện trời
Các đới khí hậu
 C
1
2
3
ANH VĂN
TOÁN
TẬP ĐỌC
Luyện tập
Qùa của đồng nội
TƯ
 28/04
 S
1
2
3
4
TẬP ĐỌC
TOÁN
MI THUẬT
LT VÀ CÂU
Mặt trời xanh của tôi 
Ôn tập các số đến 100.000 (TT)
Nhân hoá
C
1
2
3
CHINH TẢ
TOÁN 
LT VÀ CÂU
(N-V)Mặt trời xanh của tôi
Luyện tập
Ôn Nhân hoá
NĂM
29/04
S
1
2
3
4
TOÁN
ÂM NHẠC
THỦ CÔNG
TẬP VIẾT
Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100.000
Làm quạt giấy tròn (tt)
Ôn chữ hoa Y
C
1
2
3
TOÁN
THỂ DỤC
TL VĂN
Luyện tập
Nói viết về bảo vệ môi trường
SÁU
30/04
S
1
2
3
4
5
CHÍNH TẢ
TLVĂN
TOÁN
TN-XH
GDTT
(N-V) Qùa của đồng nội
 Ghi chép sổ tay 
Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100.000
Bề mặt trái đất
Sinh hoạt lớp
Thứ hai ngày 26 tháng 04 năm 2010
TIẾT1
CHÀO CỜ
(Sinh hoạt ngoài trời)
..
TIẾT2+3
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN 
CÓC KIỆN TRỜI 
(Thời lượng 70 ph)
I . MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 
 A . Tập đọc 
Hiểu nội dung truyện : đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.
 B . Kể chuyện 2 . Rèn kĩ năng nghe
II . CHUẨN BỊ 
Tranh minh hoạ truyện trong SGK (phóng to)
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Kiểm tra : 
- GV nhận xét – Ghi điểm 
2. Bài mới 
- Giới thiệu Cóc kiện Trời : 
* Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài. 
 - Luyện đọc 
+ GV treo tranh bài : 
+ GV đọc toàn bài : - Tóm tắt nội dung : 
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ 
a) Đọc từng câu phát âm từ khó
b) Đọc từng đoạn 
- Từng nhóm thi đọc đoạn. 
c) Hướng dẫn tìm hiểu nội dung 
+ Vì sao cóc phải kiện trời ? 
+ Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đánh trống ? 
+ Sau cuộc chiến thái độ của trời như thế nào ? 
+ Theo em, Cóc có những điểm gì đáng khen ? 
c) Luyện đọc lại .
* Kể chuyện 
- GV nêu nhiệm vụ :sgv
* Hướng dẫn kể chuyện 
- HS quan sát tranh. Các em có thể nêu vắn tắt, nhanh nội dung từng tranh. 
+ Tranh 1 : Cóc rủ bạn đi kiện trời..
+ Tranh 2 : Cóc đánh trống kiện trời.
+ Tranh 3 : Trời thua phải thương lượng với Cóc. 
+ Tranh 4 : Trời làm mưa
- GV nhắc các em kể bằng lời của ai cũng phải xưng “tôi” 
- GV nhận xét .
4 . Củng cố – Dặn dò
Chuẩn bị bài sau
- 2HS đọc bài “Cuốn sổ tay” và trả lời câu hỏi 1 và 3 trong bài.
- HS đọc từng câu trong bài (hai lượt)
 có 3 đoạn 
- 2 HS đọc lại đoạn được hướng dẫn trước lớp.
- 4 HS thi đọc 4 đoạn trước lớp 
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
... vì trời lau ngày không mưa, hạ giới hạn lớn, muôn loài đếu khổ sở.
 - 1 HS đọc - Cả lớp đọc thầm đoạn 2 
 cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi con vật ; Cua ở trong chum nước ; ong đậu sau cánh cửa ; cáo gấu và cọp nấp hai bên cửa.
- 1HS đọc – Cả lớp đọc thầm đoạn 3
 Trời mời cóc và thương lượng, nói rất dịu dàng, lại còn hẹn với cóc lần sau muốn mưa chỉ nghiến răng báo hiệu.
 Cóc có gan lớn dám kiện Trời, mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà trời, cứng cỏi khi nói chuyện với trời.
- HS chia thành nhóm, phân vai( người dẫn chuyện, Cóc, Trời) 
- Vài nhóm thi đọc theo phân vai 
- Từng cặp HS tập kể 
Một vài HS thi kể trước lớp. 
- 2 HS đại diện 2 dãy kể toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn người kể hay. 
.
TIẾT4
TOÁN
KIỂM TRA
(Thời lượng 40 ph)
I . MỤC TIÊU : 
Giúp HS
Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối kì 2 của HS, tập trung vào các kiến thức và kĩ năng.
+ Đọc viết các số có đến năm chữ số : 
+ Tìm số liền sau của số năm chữ ; sắp xếp 4 số có năm chữ số thứ tự từ bé đến lớn ; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số, nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp), chia số có năm chữ số cho số có 1 chữ số.
+ Giải bài toán có đến 2 phép tính. 
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Ổn định 
2 . Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
- GV nhận xét 
2 . Bài mới:
-Giới thiệu bài “ Kiểm tra “ - Ghi tựa.
* Hướng dẫn kiểm tra 
- GV viết bài kiểm tra lên bảng :
Bài 1 : Số liền sau của 68457 ; là :
a) 68467 ; b) 68447 ; c) 68456 ; d) 68458 .
Bài 2 : các số 48617 ; 47861 ; 48716 ; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3 : Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là :
a) 75865 ; b) 85865 ; c) 76335 ; d) 86325 .
Bài 4 : Ngày đầu cửa hàng bán được 230m vải. Ngày thứ hai bán được 340m vải Nhày thứ ba bán được bằng số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ? 
- GV nhắc nhở HS đọc kĩ đề làm vào giấy nháp trước khi làm voà vở. Không được nhìn bài của bạn.
4 . Củng cố - Dặn dò:
- GV thu bài kiểm tra 
- GV nhận xét 
- 3 HS nhắc tựa 
- HS làm bài vào vở.
.
TIẾT5
ĐẠO ĐỨC
(Dành cho địa phương)
(Thời lượng 40 ph)
..
Thứ ba ngày 27 tháng 04 năm 2010
BUỔI SÁNG
TIẾT1
THỂ DỤC
(Do GV bộ môn soạn)
TIẾT2
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
(Thời lượng 40 ph)
I . MỤC TIÊU : 
Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 Bài cũ :
- GV nhận xét bài kiểm tra
2 . Bài mới:
- Giới thiệu bài - Ghi tựa.
* Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1 : 
Bài 2 : 
Bài 3 : 
a)
Mẫu : 9725= 9000 + 700 + 20 + 5 
b)
Viết các tổng (theo mẫu) 
 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631 
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
- GV nhận xét – chấm 1 số bài 
4 . Củng cố – Dặn dò: 	
- GV nhận xét tiết học. 
- 2 HS đọc yêu cầu 
- 2HS đại diện 2 dãy viết tiếp các số thích hợp vào chỗ trống. Lớp cổ vũ cho 2 bạn. 
- HS lần lượt đọc các số : 36 982 ; 54 175 ; 14 034 ; 8066 ; 71 459 ; 48 307 ; 2003 ; 10 005.
- HS đọc yêu cầu.
 tìm số lít mật ong trong 1 can.
  phép tính chia (10 : 5 = 2 [can])
HS đọc yêu cầu :
- HS lần lượt điền các số thích hợp vào chỗ chấm. 
- Cả lớp làm bài cá nhân vào vở
TIẾT3
CHÍNH TẢ (nghe viết)
CÓC KIỆN TRỜI
(Thời lượng 40 ph)
 I . MỤC TIÊU 
Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam Á.
II . CHUẨN BỊ :
Bảng quay viết các từ ngữ ở bài tập3a. 
II . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét chung sau kiểm tra.
3 . Bài mới :
Giới thiệu bài : - GV ghi tựa bài 
* Hướng dẫn HS nghe - viết 
- Đọc mẫu lần 1 đoạn viết. 
+ Những từ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Vì sao ? 
- GV nhận xét sửa sai.
- Hướng dẫn HS nắm nội dung vá cách thức trình bày chính tả : 
- GV đọc cho HS viết bài 
- Chấm chữa bài 
+ Cho HS đổi vở, dùng bút chì dò lỗi chính tả.
GV treo bảng phụ, đọc chậm cho HS theo dõi và dò lỗi).
- Cho HS báo lỗi. Nhận xét – tuyên dương.
- Thu một số vở – chấm, ghi điểm.
Luyện tập :
Bài 3a : 
GV chốt lời giải đúng : 
4 .Củng cố :
- GV nhận xét – tuyên dương.
- Về nhà xem sửa lại những lỗi chính tả, làm các bài tập luyện tập vào vở
 * Nhận xét tiết học 
HS theo dõi.
 2 HS đọc lại – Cả lớp theo dõi SGK
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tìm những chữ dễ viết sai: 
- HS viết bảng con các từ khó.
 các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu và các tên riêng Cóc, Trời, Cua, Cọp, Ong, Cáo đều phải viết hoa.
- HS viết bài
- HS đổi vở, dùng bút chì dò lỗi chính tả
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân vào giấy nháp 
- 2 HS lên làm bảng lớp 
- Cả lớp nhận xét (về chính tả, phát âm) 
- 3 HS nêu miệng kết quả 
- HS nhận xét chéo giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc tên 5 nước Đông Nam Á.
a) Bru-nây, Đông-ti-mo, In –đô-nê-xi-a, Lào, Cam-pu-chia, 
b) chín mọng, - mơ mộng – hoạt động – ứ đọng.
TIẾT4
 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU
(Thời lượng 40 ph)
I . MỤC TIÊU : 
Chỉ trên địa cầu vị trí các đới khí hậu. 
II . CHUẨN BỊ : 
Các hình trong sách giáo khoa trang 124, 125
III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Bài cũ
- GV nhận xét 
3 . Bài mới : Giới thiệu bài : “Các đới khí hậu” 
* Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
Mục tiêu : 1
Cách tiến hành :
Bước 1 : GV hướng dẫn HS quan sát hình 1 trang 124, SGK và trả lời với bạn theo gợi ý sau : 
- Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu ?
- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
- Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực ?
* Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm
Mục tiêu : 2
Cách tiến hành :
Bước 1 : GV hướng dẫn HS cách chỉ vị trí các đới khí hậu : nhiệt đới, ôn đới và hàn đới trên quả địa cầu. 
- GV yêu cầu HS tìm đường xích đạo trên quả địa cầu.
- GV xác định trên quả địa cầu có 4 đường ranh giới giữa các đới khí hậu. Những đường đó là : chí tuyến Bcắ, chí tuyến Nam, vòng cực Bắc, vòng cực Nam. Sau đó, GV có thể dùng phấn màu tô đậm 4 đường đó. 
- GV giới thiệ ... t động của học sinh 
1 . Kiểm tra bài cũ : 
- GV nhận xét - Ghi điểm 
B .Dạy bài mới 
1 . Giới thiệu bài : 
2 .Hướng dẫn HS làm bài
Bài tập 1 : 
+ GV giối thiệu một số tranh ảnh về hoạt động bảo vệ môi trường.
GV nhận xét, tuyên dương những em kể hay, việc làm tốt.
Bài tập 2 : 
GV các em ghi lại lời kể ở BT1 thành 1 đoạn văn (từ 7 – 10 câu)
- GV nhận xét 
GV chấm điểm một số bài. 
4 . Củng cố dặn dò : 
Nhận xét tiết học 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài va gợi ý a và b.
- HS chia nhóm nhỏ, kể cho nhau nghe việc làm tốt có ý nghĩa bảo vệ môi trường mình đã làm, 
- Một vài HS kể trước lớp. 
- HS khác nhận xét bổ sung. 
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập 2 
- 1 số HS đọc bài viết .
- Cả lớp nhận xét (về lời kể, diễn đạt) bình chọn bạn kể hay, hấp dẫn người nghe. 
- HS đọc yêu cầu của bài 
.
Thứ sáu ngày 30 tháng 04 năm 2010
TIẾT1
CHÍNH TẢ (nghe– viết)
QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI
(Thời lượng 40 ph)
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 Nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài Quà của đồng nội
Làm đúng các bài tập có âm, vần dễ lẫn s/x hoặc o/ô
II . ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
 - Bảng lớp ghi nội dung bài tập 2a
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 Kiểm tra bài cũ : 
GV nhận xét – sửa sai 
3 .Dạy bài mới :
* Hướng dẫn nghe viết chính tả 
a.Hướng dẫn chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần đoạn viết. 
+Yêu cầu HS tìm những chữ khó khi viết.
- GV nhắc các em nhớ viết những tiếng đầu dòng thơ cách lề 2 ô li 
- GV đọc để HS viết
c) Chấm chữa bài 
-Chấm 5-7 bài, nhận xét từng bài về các mặt : nội dung bài chép (đúng /sai),chữ viết (đúng/sai, sạch /bẩn, đẹp/ xấu), cách trình bày (đúng/sai, đẹp/ xấu).
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a GV yêu cầu HS đọc đề.
HS làm đến đâu GV sửa đến đó .
- GV chốt lại lời giải đúng 
2a) nhà xanh, đố xanh (lời giải đố cái bánh chưng) 
2b) ở trong- rộng mênh mông – cánh đồng.(thung lũng) 
4 . Củng cố dặn dò
 Nhận xét tiết học, nhắc nhở về đọc lại BT3 ghi nhớ chính tả để không viết sai.
-3HS viết bảng lớp. Cả lớp viết vào bảng con các từ : Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông-ti-mo, In-nê-đô-si-a, lào.
-2HS đọc lại. Cả lớp theo dõi trong SGK 
- HS viết ra giấy nháp rồi bảng con các từ dễ viết sai chính tả. lúa non, giọt sữa, phảng phất, hương vị, .
- HS nghe viết bài
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở 
- HS đọc đềbài 2a
- 1HS lên bảng viết bảng quay - lớp làm vở nháp
..
TIẾT2
TẬP LÀM VĂN (nghe – kể)
GHI CHÉP SỔ TAY
(Thời lượng 40 ph)
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
Rèn luyện kĩ năng viết : Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô -rê-mon. 
II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC 
Tranh, ảnh một số loài động vật quý hiếm được nêu trong bài.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Kiểm tra bài cũ : 
- GV nhận xét - Ghi điểm 
B .Dạy bài mới 
2 .Hướng dẫn HS làm bài
Bài tập 1 : 
+ GV giối thiệu một số tranh ảnh về các loại động vật, thực vật quí hiếm được nêu tên trong bài.
Bài tập 2 : Hướng dẫn HS làm bài 
GV phát phiếu A4 cho vài HS viết bài.
Các loài động vật quí hiếm trên thế giới : chim kền kền ở mĩ còn 70 con, cá heo xanh Nam Cực còn 500 con, gấu trúc Trung quốc còn khoảng hơn 700 con,  VD : Các loài quí hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
Khu vực
Động vật
Thực vật
 Việt Nam 
Sói đỏ, cáo, gấu chó, gấu ngựa, báo hoa mai, tê giác
Trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh, tam thất.
Thế giới
Chim kền kền Mĩ (70) cá heo xanh Nam Cực (500) Gấu trúc Trung quốc (700)
GV kiểm tra chấm điểm một số bài viết, nhận xét về các mặt : nội dung (nêu được ý chính, viết cô đọng ngắn gọn) về hình thức (trình bày sáng tạo, rõ). 
4 . Củng cố dặn dò : 
Nhận xét tiết học
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô-rê-mon  
- 2HS đọc theo cách phân vai : 
- Một vài HS kể trước lớp. 
- HS khác nhận xét bổ sung. 
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập 2 
- HS trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến. Những HS làm trên giấy A 4 dán bài lên bảng lớp.
- 1 số HS đọc bài viết .
- Cả lớp nhận xét (về lời kể, diễn đạt) bình chọn bạn kể hay, hấp dẫn người nghe. 
- HS đọc yêu cầu của bài 
VD : sách đỏ : loại sách nêu tên các loài dộng, thực vật quí hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần bảo vệ. 
Ở Việt Nam những loài động , thực vật có nguy cơ tuyệt chủng như : sói đỏ, cáo, gấu chó, gấu ngựa, hổ, báo, báo hoa mai, tê giác, các loài thực vật quí hiếm ở Việt Nam như : trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh, tam thất,  
TIẾT3
TOÁN
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000(TT)
(Thời lượng 40 ph)
I . MỤC TIÊU 
Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Kiểm tra
 - GV nhận xét – ghi điểm 
3 . Bài mới 
* Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1 : Tính nhẩm
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
+ Bài 2 củng cố cho ta gì ? 
Bài 3 : Tìm x 
Bài 4 : 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán yêu cầu ta tìm gì ? 
4 . Củng cố – Dặn dò 
GV nhận xét tiết học 
Về làm BT3 trang 168 SGK 
- 2 HS đọc yêu cầu bài .
- 6HS lần lượt tính nhẩm và nêu miệng kết quả.
- Lớp nhận xét .
Dãy a) 4083 + 3269 ; 8763 – 2469
 3608 x 4 ; 40068 : 7 
Dãy b) 37246 + 1765 ; 6000 – 879
 6047 x 5 ; 6004 : 5 
 củng cố về cách đặt tính rồi tính về các phép công, trừ, nhân chia các số trong phạm vi 100 000.
- 2 HS đọc bài toán 
 1999 + X = 2005 b) X x 2 = 3998
 X = 2005 – 1999 X = 3998 : 2 
 X = 6 X = 1999
Giải 
Số tiền mua một cuốn sách làø :
28500 : 5 = 5700 (đồng)
Số tiền mua 8 cuốn sách là :
5700 x 8 = 45600 (đồng) 
Đáp số 45600 đồng
TIẾT4
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
(Thời lượng 40 ph)
I . MỤC TIÊU 
Một năm thường có bốn mùa.
II . CHUẨN BỊ 
Các hình trong sách giáo khoa trang 126, 127.
III . LÊN LỚP 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Bài cũ
 - GV nhận xét 
3 . Bài mới: Giới thiệu bài - Ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp 
Mục tiêu : nhận biết thế nào là lục địa,đại dương
Cách tiến hành :
Bước 1 : GV yêu cầu hS chỉ đâu là nước và đâu là đất trong hình 1 SGK trang 126.
Bước 2 : 
- GV chỉ cho HS biết phần đất và phần nước trên quả địa cầu (màu xanh lơ hoặc xanh lam thể hiện phần nước).
Bước 3 : + Lục địa : là những khối đất liền lớn trên bề mặt trai đất.
+ Đại dương : Là những khoảng nước rộng mênh mông bao bọc phần lục địa.
 * Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm
Mục tiêu : Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới.
- Chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên lược đồ.
Cách tiến hành 
Bước 1 :
Bước 2 : 
 Kết luận : trên thế giới có 6 châu lục : châ Ác-si-mét, Châu Aâu, Chaư Mĩ, châu Phi, châu Đại dương, châu Nam Cực và 4 đại dương : Thái Bình Dương, Aán Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
Hoạt động 3 : Chơi trò chơi tìm vị trí các châu lục vá các đại dương
Mục tiêu : 3
Cách tiến hành : 
Bước 1 : Chai nhóm và phát cho mỗi nhóm một lược đồ câm, 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu lục và đại dương.
Bước 2 : Khi Gv hô “bắt đầu” HS trong nhóm trao đổi với nhau và dán các tấm bìa đó vào lược đồ câm.
Bước 3 : 
- GV đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm. 
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà ôn bài và chuẩn bị bài tiết sau
- Em cho biết thời gian Trái Đất quay một vòng quanh mình nó ?
- HS nhắc lại tựa bài.
- Nhóm trưỏng điều khiển các bạn thảo luận. 
Kết luận : Trên bề mặt trái đất có chỗ là đất, có chỗ là nước. Nước chiếm phần lớn hơn trên bề mặt trái đất. Những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất gọi là lục địa. Phần lục địa được chia thành 6 châu lục. Những khoảng nước rộng mênh mông bao bọc lục địa gọi là đại dương. Trên bề mặt Trái Đất có 4 đại dương.
- Một số HS trả lời trước lớp .
- Các nhóm khác sửa chữa, bổ sung
- HS trong nhóm làm việc theo gợi ý 
+ Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các châu lục trên lược đồ hình 3
+ Có mấy đại dương ? Chỉ và nói tên các đại dương trên lược đồ hình 3.
+ Chỉ vị trí nước Việt Nam trên lược đồ. Việt Nam ở châu lục nào ? 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình .
.
TIẾT5
GDTT
SINH HOẠT LỚP
(Thời lượng 30 ph)
 Nội dung : Tháng chủ điểm “Kỉ niệm ngày giải phóng quê hương Xuyên Mộc và giải phóng hoàn toàn miền Nam” 
1 . Lớp trưởng :Nhận xét các HĐ của lớp trong tuần qua về các mặt :
a.Học tập : 2.Lao động : 3.Vệ sinh : 4.Nề nếp : 5.Các hoạt động khác :
b.Tuyên dương các tổ, nhóm, cá nhân tham gia tốt .
c. Nhắc nhở các tổ, nhóm, cá nhân thực hiện chưa tốt.
2 . Giáo viên : Nhận xét thêm tuyên dương khuyến khích và nhắc nhở .
3 .Kế hoạch tuần tới :
Thực hiện LBG tuần 34 -Thi đua học tôt, thực hiện tốt nội qui của lớp của trường
 Thi đua nói lời hay làm việc tốt. Phân công trực nhật. Chú ý : Viết chữ đúng mẫu, trình bày bài viết sạch đẹp.
- Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh cá nhân, áo quần sạch sẽ. Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập tốt 
* Lưu ý : Trước khi đi học xem lại TKB để mang đúng, đủ sách vơ, đồ dùng học tập các môn học.
Những em chưa học tốt trong tuần :  
Về nhà cần có thời gian biểu để việc học được tốt hơn.
Chuẩn bị tốt cho thi kì 2 
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 33.doc