Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản

Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản

Tiết 2 : Toán :

KIỂM TRA

I.Mục tiêu :

1.Kiến thức: Tập trung vào việc đánh giá:

- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có 5 chữ số.

- Tìm số liền sau của số có 5 chữ số; sắp xếp 4 số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến

lớn; thực hiện phép cộng,phép trừ các số có đến 5 chữ số,nhân số có 5 chữ số với số có 1

chữ số (có nhớ không liên tiếp ); chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số.

- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.

- Biết giải toán có đến hai phép tính .

2.Kĩ năng : HS vận dụng vào làm bài nhanh chính xác

3 .Giáo dục : HS tính toán cẩn thận trong khi làm bài

 

doc 12 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33 
 Thứ hai ngày 23 / 4 / 2012
Tiết 1: HĐTT
CHÀO CỜ
Tiết 2 : Toán :
KIỂM TRA
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Tập trung vào việc đánh giá:
- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có 5 chữ số.
- Tìm số liền sau của số có 5 chữ số; sắp xếp 4 số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến
lớn; thực hiện phép cộng,phép trừ các số có đến 5 chữ số,nhân số có 5 chữ số với số có 1
chữ số (có nhớ không liên tiếp ); chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải toán có đến hai phép tính .
2.Kĩ năng : HS vận dụng vào làm bài nhanh chính xác
3 .Giáo dục : HS tính toán cẩn thận trong khi làm bài 
 II.Đồ dùng dạy học 
 III.Các hoạt động dạy học :
 1.ổn định tổ chức :
 2.Bài mới :
 I. Đề bài:
 Bài 1: (2 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2005 ; 2010 ; 2015; .......;.........
14300; 14400; 14500;........;........
 Bài 2: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
 a. Số liền sau của số 68.457 là: 
 A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458
 b. Các số 48617 , 47861, 48716, 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
48617, 48716, 47861, 47816.
48716, 48617, 47861, 47816
47816, 47861, 48617, 48716
Bài 3: (2 điểm): Đặt tính rồi tính
 a. 36528 + 49347 c. 21628 x 3 
 b. 85371 – 9046 d. 15250 : 5
Bài 4: (1,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 .....giờ ....phút ....giờ .....phút
 Hoặc ......giờ ....phút Hoặc ......giờ ....phút 
Bài 5: (2,5 điểm) :Ngày đầu cửa hàng bán được 230m vải. Ngày thứ hai bán được 340m vải. Ngày thứ ba bán được bằng số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
II. Thang điểm và đáp án.
Bài 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 1 điểm :Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2005 ; 2010 ; 2015; 2020; 2025.
B . 14300; 14400; 14500;14600; 14700.
 Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 a. Số liền sau của 68457 là: 
 Khoanh vào D. 68458
 b. Các số 48617 , 47861, 48716, 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 Khoanh vào C. 47816, 47861, 48617, 48716
 Bài 3: (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm: Đặt tính rồi tính
 a. 85875 c. 64884
 b. 76325 d. 3050
 Bài 4: (1,5 điểm): mỗi ý đúng được 0,75 điểm: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 3 giờ 20 phút 5 giờ 30 phút
 Hoặc 15 giờ 20 phút Hoặc 17 giờ 30 phút 
 Bài 5: (2,5 điểm) 
Bài giải
Hai ngày đầu bán được số mét vải là: (0,5 điểm)
230 + 340 = 570 (m vải) ( 1 điểm)
Ngày thứ ba bán được số mét vải là: (0,5 điểm)
570 : 3 = 190 (m vải) ( 1 điểm)
 Đáp số: 190 mét vải. ( 0,5 điểm)
 Bài trình bày sạch đẹp, đúng được 1 điểm trình bày
Tiết 3 + 4: Tập đọc - Kể chuyện
CÓC KIỆN TRỜI
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
A. Tập đọc:- Hiểu ND: Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
B. Kể chuyện: kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ.
2. Kĩ năng: Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chem., dấu phẩy và giữa cụm từ. Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
+ TCTV: Cho HS đọc từ khó.
3. Thái độ: Giáo dục HS biết phối hợp với nhau trong mọi công việc.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Tranh minh họa truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
ND - TG
HĐ của thầy
Hđcủa trò
A- KTBC (5')
 Đọc bài cuốn sổ tay? 
- Nhận xét - ghi điểm 
2 HS
B. Bài mới:
(35')
Giới thiệu bài
- HS nghe
Luyện đọc
- Đọc toàn bài.
- HS nghe.
- Đọc từng câu.
- Rút ra từ khó – HD đọc 
-Gọi hs chia đoạn
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HD giọng đọc – ngắt nghỉ
- Đọc từng đoạn +giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gọi đại diện nhóm đọc bài
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho HS đọc ĐT từ “Sắp đặt cọp vồ.
- HS nối tiếp nhau đọc câu.
- HS đọc CN - ĐT 1 lần
-Hs chia đoạn
- HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- HS đọc câu văn dài.
- HS giải nghĩa từ.
Tiết 2:40’
- HS đọc theo nhóm 3.
- Thi đọc
- Nhận xét
- HS đọc ĐT
 Tìm hiểu 
bài. ( 18’)
Luyện đọc lại.
Kể chuyện
C. C2 - D2
 (2')
- Cho HS đọc ĐT và TLCH
1. Vì sao cóc phải lên kiện trời?
2. Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đánh trống?
3. Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên.
4. Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay đổi như thế nào?
5. Theo em cóc có những điểm gì đáng khen?
- Nhận xét - ghi điểm 
1. GV nêu nhiệm vụ.
2. HD kể chuyện.
- GV yêu cầu quan sát tranh.
- GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng "Tôi"
- Nhận xét - ghi điểm 
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở.
-> Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ
- 3 HS kể.
- Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất ngọt giọng
-> HS nêu.
- HS chia thành nhóm phân vai
- một vài HS thi đọc phân vai.
-> HS nhận xét.
- HS nghe.
- Một số HS phát biểu, cho biết các em kể theo vai nào.
- HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND từng tranh.
- Từng cặp HS tập kể.
- Vài HS thi kể trước lớp một đoạn truyện theo lời 1 nhân vật.
(*) Kể toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật-> HS nhận xét.
- Nghe 
 Thứ 3 ngày 24 / 4 / 2012. 
Tiết 2:Toán 
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
I. Mục tiêu : 
 1.Kiến thức 
- Đọc,viết được số trong pham vi 100.000 .
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại .
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
2.Kỹ năng : - Rèn hs biết tính toán nhanh chính xác 
+ TCTV: Cho HS đọc yêu cầu bài.
3. Giáo dục : - HS tính cẩn thận thích học môn toán 
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học :
ND – TG
 HĐ của thầy
 Hđ của trò
A.KTBC(5')
 - Làm bài tập 1+ 2 
- Nhận xét - ghi điểm 
 2HS 
B. Bài mới:
(33) 
Giới thiệu bài
- HS nghe
HD làm BT
- Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Viết 
tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
Bài 2: Đọc các số 
Bài 3: 
Bài 4: Viết
Số thích hợp vào chỗ chấm
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào vở
- Nhận xét
- Gv gọi hs đọc yêu cầu 
- Gọi hs nhận xét 
- Gv nhận xét 
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm BT 
Gọi hs trình bày 
Gọi hs nhận xét 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS trình bày
- Nhận xét - ghi điểm
+ 2 HS nêu yêu cầu 
0 10000 20000 30000 40000 50000 60000 70000 80000 90000 100000
75000 80000 85000 90000 95000 100000
+ 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm BT vào vở
36962: ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai 
54175: năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm
90691: chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt 
14034: mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư
8066 : tám nghìn không trăm sáu mươi sáu 
71459 : bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín 
48307: bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy 
2003: hai nghìn không trăm linh ba 
10005 : mươi nghìn không trăm linh năm 
+ 2 HS đọc yêu cầu
a. Viết các số: 9725 ; 6819 ; 2096 ; 5204 ; 1005
9725 = 9000 +700 + 20 + 5
6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
2096 = 2000 + 90 + 6
5204 = 5000 + 200 + 4
1005 = 1000 + 5
b. Viết các tổng
4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
9000 + 9 = 9009
(*) 7000 + 500 + 90 +4 = 7594
 9000 + 90 = 9090
+ 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở 
a. 2005; 2010 ; 2015 ; 2020 ; 2025 
b. 14300 ; 14400 ; 14500 ; 14600 ; 14700 
c. 68000 ; 68010 ; 68020 ;68030 ; 68040 
- 3 -4 HS đọc 
- HS nhận xét 
- Nghe 
C. C2 - D2
 ( 2')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà CB bài sau
 Thứ tư ngày 25 / 4 / 2012
Tiết 1: Tập đọc
MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức : Hiểu được tình quê hương của tác giả qua hình ảnh “ mặt trời xanh” và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. (trả lời được các câu hỏi trong sgk; thuộc bài thơ )
2. Kỹ năng : Đọc đúng, rõ ràng ,biết nghỉ hợp lý ở các dòng thơ ,nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ 
+ TCTV: Cho HS đọc từ khó.
3. Giáo dục : HS yêu quê hương đất nước 
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh họa bài thơ.
	- 1 tàu lá cọ.
III. Các hoạt động dạy học.
ND - TG
HĐ của thầy
Hđ của trò
A- KTBC (5')
 Kể lại câu chuyện "Cóc kiện trời"? - Nhận xét - ghi điểm 
3HS
B.Bài mới
(33’)
Luyện đọc
Giới thiệu bài
- HS nghe
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
- Đọc từng câu thơ 
- Rút ra từ khó – HD đọc
- Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- HD giọng đọc, ngắt nghỉ
- Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Goi đai diện nhóm đọc bài.
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho HS đọc ĐT toàn bài.
- HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- HS đọc CN - ĐT 2 lần.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp.
- Giải nghĩa từ mới.
- HS đọc theo nhóm 4.
- 4 nhóm tiếp nối nhau thi đọc ĐT 4 khổ thơ.
Tìm hiểu bài.
- Cho HS đọc thầm bài và TLCH
1.- Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào trong rừng?
-> Với tiếng thác, tiếng gió 
2.Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị?
- Nhà thơ tìm thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
3. Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như MT?
- Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra như những tia nắng
4. Em có thích gọi lá cọ là “mặt trời xanh” không? Vì sao?
- HS nêu.
 Học thuộc lòng
GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng.
- HS đọc theo khổ, cả bài.
-Gọi hs đọc thuộc lòng bài thơ
- HS thi ĐTL.
- GV nhận xét.
-> HS nhận xét.
C. C2 - D2
 (2')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
Tiết 2: Toán
 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Biết so sánh các số trong phạm 100 000
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
+ TCTV: Cho HS đọc yêu cầu bài.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđ của trò
A- KTBC (5')
 - Làm BT 1 + 2 
- Nhận xét - ghi điểm 
 2HS 
B. Bài mới:
 (33')
Giới thiệu bài
- HS nghe
 HD làm bài tập 
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: > < 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
+ 2 HS nêu yêu cầu.
= ?
- Yêu cầu làm bảng con.
- Nhận xét - ghi điểm 
 27469 < 27470
 85100 > 85099
 30 000 = 29 000 + 1000
70 000 + 30 000 > 99000
 80000 + 10000 < 99000
 90000 + 9000 = 99000
Bài 2: Tìm 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
+ 2 HS nêu yêu cầu.
Số lớn nhất trong các số sau
- Yêu cầu làm vào nháp.
- Nhận xét 
- HS làm nháp, nêu kết quả.
a. 41590 ; 41800 ; 42360 ; 41785
b. 27898 ; 27989 ; 27899 ; 27998
a) Số lớn nhất: 42360
b) Số lớn nhất: 27998
Bài 3: Viết
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
+ 2 HS nêu yêu cầu.
Các số...
- Yêu cầu làm vào vở.
- Từ bé đến lớn là:
59825; 67925; 69725; 70100.
- GV nhận xét.
- HS trình bày, nhận xét.
Bài 5: Khoanh vào chữ ...
(*)Bài 4: Viết các số...
C. C2 - D2
 ( 2')
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở.
- GV nhận xét.
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
+ 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
a. 2935 ; 3914 ; 2945 c. 8763; 8843; 8853.
D
b. 6840 ; 8640; 4860 d. 3689 ;3699; 3690
HS trình bày-> nhận xét.
+ 2 HS nêu yêu cầu.
- Từ lớn -> bé là:
 96400; 94600; 64900; 46900.
- HS trình bày -> nhận xét.
- Nghe 
Tiết 3: Luyện từ và câu.
 NHÂN HOÁ
I. Mục tiêu: 
1.Kiến thức:
- Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1).
 - Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá (BT2).
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết được những hình ảnh nhân hoá đẹp.
+ TCTV: Cho HS đọc yêu cầu và trình bày bài.
3.Thái độ: Giáo dục HS sử dụng cách nhân hoá trong khi viết văn. 
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học 
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđ của trò
A. KTBC (5’)
 Gọi HS làm BT 2,3
Nhận xét – ghi điểm
 2 HS.
B. Bài mới:
 (33')
Giới thiệu bài 
- HS nghe
HD làm bài tập 
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:Đọc 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
+ 2 HS nêu yêu cầu
và TLCH
- YC trao đổi theo nhóm
- HS trao đổi theo nhóm
- Các nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
Sự vật được nhân hoá.
Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người
Nhân hoá = các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người.
Mầm cây, hạt mưa, cây đào.
Mắt
Tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cười
Cơn dông, lá (cây) gạo, cây gạo.
Anh em
Kéo đến, múa, reo, chào, thảo, hiền đứng hát
- Nêu cảm nghĩ của em về các hình nhân hoá?
- HS nêu.
Bài 2: Hãy viết 1 đoạn văn ngắn...
(Chỉ y/c viết 1 câu có sử dụng phép nhân hoá) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
-> GV thu vở, chấm điểm.
+ 2 HS nêu.
- HS viết bài vào vở.
- HS trình bày.
VD: Trên sân thượng nhà em có một vườn cây nhỏ trồng mấy cây hoa phong lan, hoa giấy, hoa trạng nguyên. Ông em chăm chút cho vườn cây này lắm. Mấy cây hoa hiểu lòng ông nên chúng rất tươi tốt. Mỗi sáng ông lên sân thượng, chúng vẫy vẫy những chiếc lá, những cánh hoa chào đón ông. Chúng khoe với ông những cánh hoa trắng muốt, những cánh hoa hồng nhạt hoặc những chiếc lá đỏ rực.
C. C2 - D2
 ( 2')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
 Thứ năm ngày 26 / 4 / 2012
Tiết 2: Toán
 ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100.000
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phậm vi 100.000
- Biết giải bài toán bằng hai cách.
2. Kĩ năng: rèn kĩ năng tính toán chính xác .
+ TCTV: Cho HS đọc yêu cầu và trình bày bài.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm toán.
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học :
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđ của trò
A. KTBC (5') 
 - Làm bài tập 2 + 3 
- Nhận xét - ghi điểm 
2HS 85685 : 5 
	87484 : 4 
B Bài mới:
 (33')
Giới thiệu bài
- HS nghe
HD ôn tập 
Bài 1: Tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
+ 2 HS nêu yêu cầu BT 
 Nhẩm
- Yêu cầu HS làm vào vở
- HS làm BT 
 a. 50000 + 20000 = 70000
 80000 - 40000 = 40000
b. 25000 + 3000 = 28000
 42000 – 2000 = 40000
 c. 20.000 x 3 = 60.000
-> Nhận xét sửa sai cho HS 
 60.000 : 2 = 30.000
 d. 12000 x 2 = 24000
 36000 : 6 = 6000
Bài 2: Đặt 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
+ 2 HS nêu yêu cầu BT 
tính rồi tính
- Cho HS làm bảng con 
 a. 39178 58427 b. 86271 26883 
 + 25706 + 40753 - 43954 - 7826 
 64884 99180 42317 19057 
c. 412 6247 d. 25968 6 36296 8
 x 5 x 2 19 4328 42 4537
 2060 12494 16 29
 48 56
- Nhận xét - ghi điểm 
 0 0
Bài 3: Giải 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
+ 2 HS nêu yêu cầu 
toán
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- HS làm vào vở 
Tóm tắt 
Có : 80.000 bóng đèn
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn
Còn lại : .. bóng đèn ?
 Bài giải : 
 C1 : Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là :
 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn )
 Số bóng đèn còn lại là :
 80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn )
- Gọi HS đọc lại bài 
 Đáp số : 16.000 bóng đèn
C2 : Số bóng đèn còn lại là:
 80000 – ( 38000 + 26000) = 16000 (bóng)
 Đáp số: 16000 bóng đèn
-> HS + GV nhận xét 
- 2 - 3 HS đọc lại bài 
C. C2 - D2
 ( 2')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
 Thứ sáu ngày 27 / 4 / 2012
Tiết 1:Tập làm văn:
GHI CHÉP SỔ TAY
I. Mục tiêu 
1.Kiến thức: Hiểu ND, nắm bắt được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon thần thông đây ! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, viết cho HS. 
+ TCTV: Cho HS đọc yêu cầu và trình bày bài. 
3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm.
	- Mỗi HS 1 cuốn sổ tay.
III. Các hoạt động dạy học.
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđ của trò
A.KTBC(2')
KT sự chuẩn bị bài của HS 
B. Bài mới (33')
Giới thiệu bài
- HS nghe
HD HS viết bài
Bài 1: Đọc bài báo sau
- Hướng dẫn HS viết bài.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
+ 2 HS đọc bài.
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon
- 1 HS đọc phân vai.
- GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo.
- HS quan sát.
Bài 2: Ghi 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
+ 2 HS nêu yêu cầu.
vào sổ tay
- GV hướng dẫn.
Của em những ý chính ....
- Phát giấy A4 cho một vài HS làm
-> Nhận xét.
- HS đọc đoạn hỏi đáp.
- Trao đổi theo cặp nêu ý kiến
- Làm bài/ giấy dán lên bảng – trình bày.
- Nhận xét.
- Cả lớp viết bài vào sổ tay.
- HS đọc hỏi đáp ở mục b.
- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính.
VD: Những loài đông vật có nguy cơ tiệt chủng ở Việt Nam: Sói đỏ, cáo, Gấu chó, Gấu ngựa, Hổ, Báo hoa mai...Các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam: trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh...
 Các loài động vật quý hiếm trên thế giới: chim kền kền ở Mĩ còn 70 con, cá heo xanh Nam Cực còn 500 con, gấu trúc Trung Quốc còn khoảng 700 con...
-> GV nhận xét.
- HS nêu ý kiến-> NX
- GV thu chấm điểm.
- Vài HS trình bày
C. C2 - D2
 (2')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
Tiết 2 Toán:
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 ( TIẾP)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết ) 
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị 
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân .
2. Kĩ năng: rèn kĩ năng tính toán chính xác cho HS.
+ TCTV: Cho HS đọc yêu cầu bài.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học.
III.Các hoạt động học :
nd - Tg
HĐ của thầy
Hđcủa trò
A.KTBC
(5’)
 Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 
- Nhận xét - ghi điểm 
 2 HS
B. Bài mới 
Giới thiệu bài
 (33')
HD làm BT 
Bài 1: tính
- Gọi HS nêu yêu cầu 
+ 2 HS nêu yêu cầu 
 Nhẩm
- Yêu cầu HS làm vào vở -nêu kết quả 
 a. 30000 + 40000 – 50000 = 20000
 80.000 - ( 20.000 + 30.000 )
 = 80.000 - 50.000 = 30.000 
 80000 – 20000 – 30000 = 30000 
b. 3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 2000
-> Nhận xét sửa sai cho HS 
 4800 : 8 x 4 = 600 x 4 = 2400
 4000 : 5 : 2 = 800 : 2 = 400 
Bài 2: Đặt 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
+ 2 HS nêu yêu cầu 
tính rồi tính
- Gọi 2 HS lên bảng làm – lớp làm vào vở
- nhận xét – sửa sai.
- 2 HS lên bảng làm – lớp làm vào vở
- Nhận xét.
a. 4038 8763 b. 37246 6000 
 + 3269 - 2469 + 1765 - 879
 7307 6294 39011 5121
c. 3608 6047 d. 40068 7 6004 5
 x 4 x 5 50 5724 10 1200
 14432 30235 16 00
 28 04
 0 4
Bài 3:Tìm x
- Gäi HS nªu yªu cÇu BT 
+ 2 HS nªu yªu cÇu BT 
- Gäi 2 HS lªn b¶ng 
a. 1999 + X = 2005 
- Líp lµm vµo vë
 X = 2005 - 1999 
 X = 6 
b. X x 2 = 3998 
 X = 3998 : 2 
-> GV + HS nhËn xÐt 
 X = 1999 
Bài 4: Giải 
toán
- Gäi HS nªu yªu cÇu BT
+ 2 HS nªu yªu cÇu BT 
- Yªu cÇu HS lµm vµo vë 
Tãm t¾t: 5 quyÓn: 28500 ®ång
 8 quyÓ:  ®ång ?
Bµi gi¶i:
Mét quyÓn hÕt sè tiÒn lµ :
28500 : 5 = 5700 ( ®ång )
8 quyÓn hÕt sè tiÒn lµ :
5700 x 8 = 45600 ( ®ång )
-> GV + HS nhËn xÐt 
§¸p sè : 45600 ®ång
(*)Bài 5: 
- Gọi HS nêu yêu cầu BT 
+ 2 HS nêu yêu cầu BT 
Xếp hình
-> Nhận xét – tuyên dương 
- HS thi xếp hình (SGK)
C. C2 - D2
 (2')
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe 
Tiết5: Hoạt động tập thể
 SINH HOẠT LỚP
I. Kiểm điểm các hoạt động trong tuần
1. Đạo đức: Các em ngoan ngoãn,lễ phép với thầy cô' đoàn kết với bạn bè. Bên cạnh đó còn một số em hay trêu bạn.
 2. Học tập : Các em chấp hành tốt nội quy, đi học đều đúng giờ,học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.Trong lớp chú ý nghe giảng xây dựng bài.
 3. Lao động: Các em tham gia đầy đủ các buổi vệ sinh của trường ,lớp, ,chăm sóc bồn hoa cây cảnh của trường của lớp.Hoàn thành công việc. 
 4. Văn thể mĩ: Duy trì hát đầu giờ, chuyển tiết. Tham gia thể dục và múa hát tập thể, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
 5.Công tác sao: Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt sao, tập luyện đội hình, đội ngũ đều.
II- Phương hướng tuần 34
 1. Đạo đức: yêu cầu các em ngoan, thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, không nói tục chửi bậy, 
 2. Học tập: Yêu cầu đi học đều, đúng giờ,. Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp. Hăng hái thi đua giành nhiều điểm 10.
 3. Lao động: Yêu cầu tham gia vệ sinh trường lớp, chăm sóc cây hoa.
 4.Văn thể mỹ: Yêu cầu hát đầu giờ, chuyển tiết đều. Tham gia thể dục đều đặn.
 5. Các hoạt động khác: Yêu cầu luyện tập đội hình đội ngũ, sinh hoạt sao đầy đủ.
 KT, ngày 27 / 4 / 2011 
 Tổ trưởng
 Vũ Thị Đào 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Tuan 33 Lop 3 2011-2012.doc