Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Trường Tiểu học xã Cần Kiệm

Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Trường Tiểu học xã Cần Kiệm

Toán

Tiết 161: KIỂM TRA

A/ Mục tiêu :

- Tập trung vào việc đánh giá các kiến thức và kĩ năng : - Đọc viết các số có đến năm chữ số ; Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số .

-Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài toán có đến hai phép tính

-GDHS chăm học.

.B/ Chuẩn bị : Đề bài kiểm tra .

 

doc 30 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Trường Tiểu học xã Cần Kiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33 Thứ hai ngày 29 tháng 4 năm 2013
Toán
Tiết 161: KIỂM TRA
A/ Mục tiêu :
- Tập trung vào việc đánh giá các kiến thức và kĩ năng : - Đọc viết các số có đến năm chữ số ; Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số .
-Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài toán có đến hai phép tính
-GDHS chăm học.
.B/ Chuẩn bị : Đề bài kiểm tra .
 C/Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
b) Đề bài :
Phần 1:
 - Hãy khoanh vào các chữ A , B , C , D trước những câu trả lời đúng .
-Bài 1: 
- Số liền sau của 68 457 là :
A . 68 467 , B .68447 , C . 68456 , D. 68 458
Bài 2
 Cho các số : 48 617 , 47 861 , 48 716 , 47 816 
 -Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .
A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816
B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816
C. 47 816 ; 47 861 ; 48617 ; 48 716
D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861
Bài 3
- Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là 
A. 75 865 5 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875 
Kết quả của phép trừ 85 371 – 9046 là 
A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325
Phần 2 :
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
 21628 x 3 15250 : 5
Bài 2
Viết số thích hợp theo mẫu
Bài 3
Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải . Ngày thứ hai bán được 340 m vải . Ngày thứ 3 bán được bằng số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu . Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải .
- HS chuẩn bị giấy bút...
- HS làm vào giấy kiểm tra.
Cách ghi điểm:
Phần 1: 4 điểm
Bài 1: 1 điểm (đáp án:D)
Bài 2: 1,5 điểm (đáp án:D)
Bài 3: 1,5điểm (đáp án:D)
Phần 2: 5 điểm
Bài1: 2 điểm (mỗi phép tính đúng 1 điểm)
21628 x 3 = 64884
15250 : 5 = 3050
Bài2: 3 điểm
Số m vải cả hai ngày đầu bán được là: 230 + 340 = 570 (m)
Số m vải ngày thứ ba bán được là: 570 : 3 = 190 (m)
 Đáp số: 190 mét vải
Trình bày sạch đẹp:1 điểm
........................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập đọc – Kể chuyện
 Tiết 97-98: CÓC KIỆN TRỜI .
A/ Mục tiêu : 
 - Đọc trôi chảy toàn bài , chú ý các từ : -nắng hạn , trụi trơ , náo động , hùng hổ , nổi loạn , khát khô , nhảy xổ , nghiến răng , 
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật ( Cóc , Trời ) .
-Hiểu nội dung câu chuyện : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã chiến thắng cả đội quân hùng hậu của trời , buộc trời phải làm mưa hạ giới . Trả lới các câu hỏi trong SGK.
Kể chuyện:
 -Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể lại một đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật trong truyện (hs khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật) .
-GDMT: Nạn hạn hán hay lũ lụt do thiên tai gây ra nhưng nếu con người không có ý thức BVMT thì cũng phải gánh chịu hậu quả đó.
- GDHS có ý thức trong việc đoàn kết và biết phối hợp với nhau.
B) Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh kể chuyện.
C) Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi học sinh lên bảng đọc bài “ Cuốn sổ tay” 
 -Nêu nội dung bài vừa đọc ?
-Nhận xét đánh giá bài 
 2.Bài mới:
 a) Phần giới thiệu :
 b) Luyện đọc: 
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ 
 - Yêu cầu luyện đọc từng câu. 
- Luyện đọc tiếng từ HS phát âm sai
-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
- Luyện đọc ngắt nghỉ câu dài
 - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
- Giải nghĩa một số từ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm 
-Yêu cầu lớp đọc đồng thanh một đoạn trong câu chuyện . 
- Yêu cầu một em đọc toàn bài
c) Tìm hiểu nội dung 
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
 -Vì sao Cóc phải lên kiện trời ?
- Mời một em đọc đoạn 2 .Yêu cầu lớp đọc thầm theo .
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi lên đánh trống ?
-Hãy kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên ?
- Yêu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài.
-Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào?
-Theo em Cóc có điểm gì đáng khen ? 
*Liên hệ GDBVMT 
 Tiết 2
 d) Luyện đọc lại : 
- Yêu cầu lớp chia thành các nhóm , phân vai để đọc câu chuyện .
-Mời một vài nhóm thi đọc phân theo vai cả bài . 
- Giáo viên và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất .
Kể chuyện : 
1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ 
2. HD HS kể chuyện
- Yêu cầu học sinh quan sát các bức tranh đính trên bảng .
- Mời HS kể lại một đoạn bằng lời của một nhân vật trong truyện .
-Lưu ý học sinh kể bằng lời của nhân vật nào cũng xưng bằng “ tôi “
-Gọi từng cặp kể lại đoạn 1 và 2 câu chuyện .
-Một HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp .
-Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất 
3) Củng cố dặn dò : 
 -Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- Ba em lên bảng đọc lại bài “ Cuốn sổ tay “
-Nêu nội dung câu chuyện .
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Lần lượt từng em đọc từng câu trong bài.
- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn.
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp 
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Lớp đọc đồng thanh đoạn : Sắp đặt xong ,bị cọp vồ .
-Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi .
-Vì trời lâu ngày không mưa , hạ giới bị hạn lớn , muôn loài đều khổ sở .
-Một em đọc tiếp đoạn 2 . Lớp đọc thầm theo .
- Ở những chỗ bất ngờ , phát huy được sức mạnh của mỗi con vật : Cua trong chum nước , Ong sau cánh cửa , Cáo , Gấu và Cọp nấp sau cửa .
- Cóc bước đến đánh ba hồi trống , Trời nổi giận sai Gà ra trị tội , Cóc ra hiệu Cáo nhảy ra cắn cổ Gà tha đi , Trời sai Chó ra Gấu tiến tới quật chết tươi 
- Lớp đọc thầm đoạn 3 .
-Trời và Cóc vào thương lượng , Trời còn dặn lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu.
- Phát biểu theo suy nghĩ của bản thân .
- Lớp chia ra các nhóm rồi tự phân vai
(người dẫn chuyện, vai Cóc, vai Trời )
- Hai nhóm thi đọc diễn cảm câu chuyện 
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất .
-Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học .
-Quan sát các bức tranh gợi ý để kể lại câu chuyện .
-Hai em nêu vắn tắt nội dung mỗi bức tranh .
- Lắng nghe.
-Hai em nhìn tranh gợi ý nhập vai để kể lại một đoạn câu chuyện . 
- Hai em lên thi kể câu chuyện trước lớp 
- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất 
- Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của mình về nội dung câu chuyện .
........................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 30 tháng 4 năm 2013
Toán 
Tiết 162:ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.
A/ Mục tiêu :
- Đọc viết các số trong phạm vi 100 000 .
-Viết số thành tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị và ngược lại . Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước .
- GDHS Chăm học.
B/Đồ dùng dạy học 
 C/ Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
-Trả bài kiểm tra.
-Nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập :
-Bài 1: 
- Gọi học sinh nêu bài tập 1 .
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
-Gọi HS lên bảng giải bài toán .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 
- Mời học sinh đọc đề bài .
-Mời HS nêu cách đọc và đọc các số .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
Bài 3 
- Mời học sinh đọc đề bài .
-Mời HS nêu cách viết các số .
- Gọi HS làm theo mẫu.
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
Bài 4 
- Mời học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
-Mời học sinh lên bảng giải bài .
 -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
3) Củng cố - Dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
-Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
- HS tìm hiểu nội dung bài toán .
- HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng.
-Lớp nhận xét. 
- Một học sinh đọc.
- HS nêu cách đọc và đọc các số .
- HS khác nhận xét bài bạn .
- Một HS đọc đề bài .
- Một HS nêu cách viết số .
- 1 HS lên bảng làm theo mẫu.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.
- Một em đọc đề bài .
-Lớp thực hiện làm vào vở .
-Hai học sinh lên bảng giải bài .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài. 
- Lắng nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Chính tả : (nghe viết )
 Tiết 65: CÓC KIỆN TRỜI 
A/ Mục tiêu :
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài “ Cóc kiện trời “
- Đọc và Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam Á . 
- Làm đúng bài tập 3a.
- GDHS rèn chữ viết đúng nhanh, đẹp.
B/ Đồ dùng dạy học: 
C/Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu cả lớp viết vào nháp một số từ mà học sinh ở tiết trước thường viết sai 
-Nhận xét đánh giá chung về phần kiểm tra . 
 2.Bài mới:
 a) Giới thiệu bài
 b) Hướng dẫn nghe viết :
-Đọc mẫu bài viết (Cóc kiện Trời ) 
-Yêu cầu HS đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo . 
-Những từ nào trong bài được viết hoa ? Vì sao ?
-Yêu cầu lấy giấy nháp và viết các tiếng khó 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Đọc cho học sinh viết vào vở 
-Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề tập
-Thu một số vở chấm điểm và nhận xét.
 c) Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
-Đọc cho học sinh viết vào vở .
- Gọi HS lên bảng thi viết đúng các tiếng nước ngoài trên bảng .
-Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn 
Bài 3 a: 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi HS lên bảng .
-Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
 3) Củng cố - Dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới 
-3 Học sinh lên bảng viết các từ :lâu năm , nứt nẻ , náo động , vừa vặn , dùi trống , dịu giọng ,
-Cả lớp nhận xét .
-Lớp lắng nghe gi ... hận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới 
-Ba em lên bảng viết các từ giáo viên đọc : 
Bru–nây,Ca- pu- chia,Đông-ti - mo In - đô- nê- xi -a , Lào .
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu bài viết 
-Ba em đọc lại bài thơ .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ dễ nhầm lẫn.
-Nghe giáo viên đọc để chép vào vở .
-Nghe đọc lại để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì 
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm 
- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2
-Cả lớp thực hiện vào vở .
- 2 em lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét bài bạn .
- Một em đọc yêu cầu bài tập 3 
-Lớp làm bài cá nhân vào vở 
-4 lên bảng làm bài. 
- Hai em khác nhận xét bài của bạn .
-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
- Lắng nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2013
Toán 
 Tiết 165: ÔN TẬP 4 PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TT).
A/ Mục tiêu :
 - Tiếp tục củng cố về thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) . -- Cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân .
-Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị .
- GDHS chăm học.
 B/Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
-Gọi một học sinh lên bảng chữa bài tập về nhà 
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
 b) Luyện tập:
Bài 1: 
- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách 
- Gọi HS nêu miệng kết quả nhẩm 
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 
- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Mời HS lên bảng.
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 
 -Gọi học sinh nêu bài tập trong sách.
-Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời HS lên bảng tính .
-Nhận xét bài làm của học sinh .
Bài 4 :
 - Gọi một em nêu đề bài 4 SGK
- HS làm vào vở.
-Mời HS lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
3) Củng cố - Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Một em lên bảng chữa bài tập số 3 về nhà 
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- 1 em nêu miệng kết quả nhẩm
-Cả lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét đánh giá.
- Một em đọc bài trong sách giáo khoa .
- Lớp làm vào vở.
- Hai em lên bảng đặt tính và tính :
 - Hai em khác nhận xét bài bạn . 
- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách .
- Hai em nêu cách tìm thành phần chưa biết.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời hai em lên bảng tính .
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
-Một em nêu yêu cầu đề bài tập 4 
-Lớp làm vào vở 
- Một em giải bài trên bảng 
Giải :
 Giá tiền mỗi quyển sách là :
 28 500 : 5 = 5 700 ( đồng )
 Số tiền mua 8 quyển sách là :
 5700 x 8 = 45 600 (đồng )
 Đ/S: 45 600 đồng 
- Học sinh nhắc lại nội dung bài . 
- Lắng nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập làm văn
Tiết 33:GHI CHÉP SỔ TAY.
A/ Mục tiêu 
 - Hiểu nội dung , nắm được ý chính trong bài báo A lô , Đô – rê – mon Thần thông đây ! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô- rê- mon .
B/Đồ dùng dạy học.
C/Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi hai em lên bảng đọc lại bài viết nói về một số việc làm bảo vệ môi trường đã học ở tiết tập làm văn tuần 32
 2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài
 b)Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 :
- Gọi HS đọc bài A lô , Đô – rê – mon .
-Yêu cầu HS đọc theo cách phân vai .
-Nhận xét cách đọc.
Bài 2 :
- Yêu cầu HS nêu đề bài .
- HS ghi vào sổ tay của mình.
- Mời HS lên bảng .
- HS đọc lại các ý chính của mình. 
- Nhận xét đánh giá.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
-Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau 
-Hai em lên bảng “ Đọc bài viết về những việc làm nhằm bảo vệ môi trường qua bài TLV đã học.”
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
-Hai học sinh phân vai 
- Lớp nhận xét.
- Hai em đọc yêu cầu đề bài tập 2 .
- HS thực hiện viết vào sổ tay.
 - HS lên bảng .
- Hai học sinh đọc.
- Lớp lắng nghe nhận xét.
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
- Lắng nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
Tự nhiên xã hội
Tiết 66:BỀ MẶT TRÁI ĐẤT.
A/ Mục tiêu :
- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương .Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ.
- Biết được nước chiếm phần lớn bề mặt trái đất.
* -Biết các loại địa hình trên trái đất bao gồm: núi,sông,biển,...là thành phần tạo nên môi trường sống của con người và các sinh vật.
 - Có ý thức giữ gìn môi trường sống của con người.
B/Đồ dùng dạy học: Quả địa cầu, lược đồ câm.
C/Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra các kiến thức bài : “Các đới khí hậu “
 -Gọi học sinh trả lời nội dung .
-Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị bài của học sinh
 2.Bài mới 
 a) Giới thiệu bài:
 b/ Khai thác bài :
Hoat động1 : Thảo luận cả lớp .
-Bước 1 :-Hướng dẫn quan sát hình 1 trang 126 sách giáo khoa .
-Hãy chỉ ra đâu là nước và đâu là đất có trong hình vẽ ?
-Bước 2 : - Chỉ cho học sinh biết phần nước và đất trên quả địa cầu .
- Rút kết luận : chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường? 
Hoạt động2: Làm việc theo nhóm :
-Bước 1 : - Yêu cầu lớp phân nhóm và thảo luận theo các câu hỏi gợi ý .
-Có mấy châu lục và mấy đại dương ? Chỉ và nói tên các châu lục và tên các đại dương trên lược đồ hình 3 ?
-Hãy chỉ vị trí của Việt Nam trên lược đồ . Việt Nam ở châu lục nào ?
-Bước 2 : -Yêu cầu đại diện các nhóm lên trả lời trước lớp .
-Theo dõi và hoàn chỉnh phần trả lời của học sinh .
-Kết luận SGK
Hoạt động 3: Chơi trò chơi : Tìm vị trí các châu lục và đại dương .
-Hướng dẫn cách chơi cho từng nhóm .
- Phát cho mỗi nhóm một lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ có ghi tên châu lục hoặc đại dương .
-Giáo viên hô “bắt đầu” yêu cầu các nhóm trao đổi và dán tấm bìa vào lược đồ câm .
- Đại diện nhóm lên trình bày.
-Nhận xét bình chọn kết quả từng nhóm . 
 3) Củng cố - Dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét - Xem trước bài mới .
-Trả lời về nội dung bài học trong bài :
” Các đới khí hậu ” đã học tiết trước 
- Lớp quan sát hình 1 sách giáo khoa và chỉ vào hình để nói về những phần vẽ Đất và Nước thông qua màu sắc và chú giải .
- Lớp quan sát để nhận biết ( Lục địa là những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất ; Đại dương là khoảng nước rộng mênh mông bao quanh lục địa .
- Lớp phân thành các nhóm thảo luận theo câu hỏi của giáo viên đưa ra .
- Trên thế giới có 6 châu lục : châu Á , châu Âu , châu Mĩ , châu Phi , châu Đại Dương và châu Nam Cực . 4 đại dương là : Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương . 
- Việt Nam nằm trên châu Á .
- Lần lượt các nhóm cử đại diện báo cáo 
-Lớp lắng nghe và nhận xét.
- Hai em nhắc lại.
- Học sinh làm việc theo nhóm .
-Khi nghe lệnh “bắt đầu” các nhóm trao đổi thảo luận và tiến hành chọn tấm bìa để dán vào lược đồ câm của nhóm mình.
-Cử đại diện lên trưng bày sản phẩm của nhóm .
- Quan sát nhận xét kết quả của nhóm bạn 
- Một vài HS nêu. 
- Lắng nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
Thủ công
Tiết 33: LÀM QUẠT TRÒN (Tiếp theo)
A/ Mục tiêu :
 - Học sinh biết làm cái quạt tròn bằng giấy thủ công . Làm được cái quạt tròn đúng qui trình kĩ thuật .Yêu thích các sản phẩm đồ chơi .
B/Đồ dùng dạy học : 
 - Mẫu quạt tròn , tranh quy trình làm quạt tròn .Bìa màu giấy A4, giấy thủ công , bút màu , kéo thủ công , hồ dán .
C/Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
Hoạt động 1: hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- Quan sát mẫu (quạt tròn bằng bìa) .
- Cái quạt tròn có mấy phần ? Đó là những bộ phận nào ?
-Nếp gấp của cái quạt tròn như thế nào ?
-Cho học sinh liên hệ với cái quạt giấy trong thực tế nêu tác dụng của quạt ? 
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn như sách giáo khoa 
-Bước 1 : Cắt giấy : 
-Hướng dẫn cách cắt các tờ giấy hoặc bìa như hướng dẫn trong sách giáo viên .
- Bước 2 :Gấp dán quạt .
-Hướng dẫn gấp Cách gấp các tờ giấy như hình 2 hình 3 và hình 4 sách giáo khoa để có phần quạt bằng giấy .
-Làm cán và hoàn chỉnh quạt : - Hướng dẫn cách gấp - kẻ và cắt theo các bước như hình 5 và hình 6 sách giáo viên .
 3) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu nhắc lại các bước gấp Đồng hồ để bàn .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới 
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình .
-Lớp quan sát hình mẫu để nắm về yêu cầu kiến thức kĩ năng của sản phẩm.
- Có phần giấy gấp thành các nan và có cán cầm .
-Có nếp gấp và buộc chỉ giống như gấp quạt giấy đã học .
- Quạt dùng để quạt mát khi thời tiết nóng nực .
- Tập cắt giấy rồi gấp thành cái quạt tròn bằng giấy học sinh theo các bước để tạo ra các bộ phận của chiếc quạt tròn theo sự hướng dẫn của giáo viên .
-Hai em nêu nội dung các bước gấp cái quạt tròn . 
- Lắng nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an chuan Tuan 33.doc