Tập đọc-Kể chuyện:
Tiết 67: SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG
I. MUC TIÊU:
A. Tập đọc:
- Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên cung trăng của loài người (trả lời được các CH trong SGK)
B. Kể chuyện:
Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK).
TUẦN 34: Thứ hai ngày 25 tháng 5 năm 2011 Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG ____________________________ Tập đọc-Kể chuyện: Tiết 67: SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG I. MUC TIÊU: A. Tập đọc: - Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên cung trăng của loài người (trả lời được các CH trong SGK) B. Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. TẬP ĐỌC: A. KTBC: - Yêu cầu Đọc TL bài "Mặt trời xanh của tôi"? - GV nhận xét. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a) GV đọc bài. - HS theo dõi. - GV hướng dẫn đọc. - Luyện đọc + giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. + HD học sinh luyện đọc từ khó. - HS đọc từng câu. + HS luyện phát âm tiếng khó. - Đọc từng đoạn trước lớp. + HD học sinh luyện ngắt nghỉ câu văn dài. - HS đọc đoạn. - HS giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm. + Đại diện nhóm thi đọc. + HS nhận xét, bình chọn. - Cả lớp đọc đối thoại. - 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn. 3. Tìm hiểu bài: - Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây - Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con thuốc quý? - Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội. - HS thực hiện. - Vì sao chú Cuội lại bay lên cung trặng? - Vì vợ chú Cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây. - Em tưởng tượng chú cuội sống như thế nào trên cung trăng? Chon 1 ý em cho là đúng. - VD: Chú buồn và nhớ nhà. 4. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn đọc. - 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn. - HS khá đọc toàn bài. - Tổ chức thi đọc. - GV nhận xét. - Thi đọc. KỂ CHUYỆN: 1. GV nêu nhiệm vụ: 2. Kể chuyện: - HS nghe. - HD kể từng đoạn. - 1 HS đọc gợi ý trong SGK. - GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi đoạn. - HS khác kể mẫu mỗi đoạn. - GV yêu cầu kể theo cặp. - GV tới cá nhóm nhắcnhở gợi ý. - HS kể theo cặp. -3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn. - 1 HS kể toàn bộ câu chuyện. - GV nhận xét. - HS nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Vì sao những đêm trăng lại nhìm thấy chú Cuội?( GV liên hệ) - Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau. ______________________________________ Toán: Tiết 166: ÔN BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000. - Giải được bài toán bằng hai phép tính.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1, 2)) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA: - Yêu cầu h/s Làm BT 3 (T163) - HS nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Gới thiệu bài: 2. Thực hành. Bài1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào SGK. - GV sửa sai. a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400 = 700 b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000 = 10000 Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu câu. - GV yêu cầu làm bảng con. - Gợi ý h/s yếu, khuýet tật. 998 3056 10712 4 + 5002 6 27 2678 6000 18336 31 32 0 - GV nhận xét sửa sai. Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu . - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? Bài giải : - Bài dạng gì? Số lít dầu đã bán là : - Yêu cầu làm vào vở. 6450 : 3 = 2150 ( L ) Số lít dầu còn lại là : 6450 - 2150 = 4300 ( L ) - GVnhận xét. Đáp số : 4300 lít dầu Bài 4 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào Sgk. - HS làm. - GV nhận xét - HS nêu kết quả. C. CỦNG CỐDẶN DÒ : - Nêu lại ND bài ? - Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau. ______________________________________ Thể dục: ( Thầy Đăng soạn giảng) ____________________________________________________________________ Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011 Toán: Tiết 167: ÔN VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam). - Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4) II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Làm BT 2 (T166) - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Gới thiệu bài: 2. HD làm bài tập: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào SGK. - HS làm SGK. - Nêu KQ. B. 703 cm - GV nhận xét. - Nhận xét. Bài 2. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Nhận xét cho điểm. - HS nêu yêu cầu. - Nêu kết quả. a) Quả cam cân nặng 300g b) Quả đu đủ cân nặng 700g. c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g Bài 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu h/s làm bài. - HS nêu yêu cầu. - HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ. - Nhận xét. + Lan đi từ nhà đến trường hết 30'. Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. Bài giải: Bình có số tiền là: 2000 2 = 4000(đồng) Bình còn số tiền là: 4000 - 2700 = 1300(đồng) ĐS: 1300 đồng - GV nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Mỗi tiết học em học trong bao lâu? - Nhận xét giờ học , dặn chuẩn bị bài sau. _____________________________________ Chính tả: Tiết 67: THÌ THẦM I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA: - GV đọc một số từ khó. - Nhận xét đánh giá. B. BÀI MỚI: - HS viết bảng con. 1. Giơí thiệu bài: 2. HD viết chính tả: a) HS chuẩn bị. - GV đọc đoạn viết. - HS nghe. - GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào? - HS nêu ý kiến. - Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày? - HS nêu ý kiến. b) Hướng dẫn nghe-viết - GV đọc cho học sinh viết. - Theo dõi sửa sai cho HS. - HS viết vào vở. c) Chấm chữa bài. - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi. - GV thu vở chấm. - HS soát lỗi. 3. Làm bài tập: a) Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu h/s làm bài. - Nhận xét chữa bài. - HS nêu yêu cầu - HS làm nháp nêu kết quả. - HS đọc tên riêng 5 nước. - HS đọc đối thoại. b) Bài 3( a) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - HS thi làm bài. a) Trước , trên (cái chân) - GV nhận xét. - HS nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ. - Nêu lại ND bài. - Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau. _______________________________________ Tự nhiên và xã hội: Tiết 67: BỀ MẶT LỤC ĐỊA ( Tích hợp GDBVMT) I. MỤC TIÊU: - Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa. - Có ý thức giữ gìn môi trường sống của con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình trong SGK - Tranh, ảnh III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp. * Mục tiêu: Biết mô tả bề mặt lục địa . * Tiến hành : - Bước 1 : GV HD HS quan sát. - HS quan sát H1 trong SGK và trả lời câu hỏi. - Bước 2 : Gọi một số HS trả lời. - 4 - 5 HS trả lời. * Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nước chảy và những nơi chứa nước . 3. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm . * Mục tiêu : HS nhận biết được suối, sông, hồ . * Tiến hành : - HS nhận xét. - Bước 1 : GV nêu yêu cầu. - HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi . SGK - Bước 2 : - HS trả lời. Yêu cầu trả lời câu hỏi. * Kết luận : Nước theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ . 4. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp . * Mục tiêu : Củng cố các biểu tượng suối, sông, hồ . * Cách tiến hành : - HS nhận xét - Bước 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của HS đẻ nêu tên một số sông, hồ - Bước 2 : - HS trả lời - Bước 3 : GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ 5. Củng cố dặn dò: - Chúng ta cần làm gì để bảo vệ bề mặt trái đất ngày càng thêm sạch đẹp? - GV tổng kết liên hệ việc bảo vệ môi trường, nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - HS liên hệ. ______________________________________ Đạo đức: Tiết 34: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: - Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: * GV nêu câu hỏi, HS trả lời. * HS trả lời liên hệ qua các bài đã học. - HS chúng ta cần có tình cảm gì với Bác Hồ? - Em đã làm những gì tỏ lòng kính yêu Bác? - Yêu quý kính trọng - Thế nào là giữ lời hứa? - Em đã biết giữ lời húa chưa? - Là thực hiện đúng lời hứa của mình - Thế nào là tự làm lấy việc của mình? - Em đã tự làm lấy việc của mình chưa? - Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào người khác. - GV nhận xét. - HS nhận xét. 3. Dặn dò. - NhĂcs lại các nội dung em đã học tập? - Nhận xét giờ học, dặn h/s thực hành bài và chuẩn bị cho bài sau. ____________________________________________________________________ Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011 Tập đọc: Tiết 68: MƯA ( Tích hợp GD BVMT) I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng các từ ngữ : lũ lượt , chiều nay, lật đật, nặng hạt, làn nước mát, lặn lội, cụm lúa - Biết ngắt nhịp hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ). -** HS khá, giỏi bước đầu biết đọc bài thơ với giọng có biểu cảm. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Gọi h/s kể chuyện sự tích chú cuội cung trăng. - GV nhận xét ghi điểm. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. GV đọc toàn bài . - GV HD đọc. - HS chú ý nghe. b. Luyện đọc giải nghĩa từ : + Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc câu. + Đọc đoạn trước lớp. - HS đọc đoạn. HD giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới. + Đọc đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 5. - Cả lớp đọc đồng thanh. 3. Tìn hiểu bài: - Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong bài ? - Mây đen lũ lượt kéo về - Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm cúng như thế nào ? - Cả nhà ngồi bên bếp lửa. - Vì sao mọi người thương bác ếch ? - Vì bac lặn lội trong mưa - Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến ai ? * Mưa có ích lợi gì? 4. Học thuộc lòng : - HS nêu ý kiến luựa chọn ý trả lời đúng. H/ả bác nông dân. - Làm cho cây cối thêm tươi tốt, cung cấp nguồn nước cần thiết cho con người. ... iện tích HCN là: 12 x 6 = 72 (cm2) Diện tích HV là: 9 x 9 = 81 (cm2) Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN . - GV nhận xét. Đáp số: 74 (cm2); 81 (cm2) Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm. Giải: Diện tích hình CKHF là 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình ABEG là 6 x 6 = 36 (cm2) Diện tích hình là. 9 + 36 = 45 (cm2) - GV nhận xét. Đáp số: 45 (cm2). Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu thi đua xếp hình. - GV nhận xét. - HS nêu yêu cầu. - HS xếp thi. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu cách tính chu vi và diện tích hình vuông? - Chuẩn bị bài sau. _________________________________________ Luyện từ và câu: Tiết 34: TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên (BT1, BT2). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Làm bài tập 3 ( T33 ) - GV nhận xét ghi điểm. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. HD làm bài tập: Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - HD làm bài. - HS làm bài theo nhóm. - Đại diện nhóm nêukết quả. - HS nhận xét. a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi . - Nhận xét đành giá. b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt Bài 2 : - HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu h/s làm bài. - HS làm bài theo nhóm. - GV quan sát nhắc nhở. - HS đọc kết quả. VD : Con người làm nhà, xây dựng đường xá, chế tạo máy móc - GV nhận xét. - HS nhận xét. Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào SGK. - HS nêu kết quả. - GV nhận xét. - HS nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: -Đặt câu với từ Cây cối? - Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau. _____________________________________ Chính tả: Tiết 68: DÒNG SUỐI THỨC I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - GV đọc tên một số nước Đông Nam Á. - Nhận xét. B. BÀI MỚI: - 2 HS lên bảng 1.Giới thiệu bài: 2. HD viết chính tả: a. HD chuẩn bị. - GV đọc bài thơ. - HS nghe - 2 HS đọc lại. + Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào? - HS nêu ý kiến. + Trong đêm dòng suối thức để làm gì? - Nâng nhịp cối giã gạo. - Nêu cánh trình bày. - HS nêu. - GV đọc một số tiếng khó. - Nhận xét sửa sai. - HS viết bảng con. b. Viết chính tả: - GV đọc bài cho h/s viết. - GV theo dõi, uốn nắn h/s yếu. - HS viết bài. c. Chấm chữa bài: - GV đọc lại. - GV thu vở chấm điểm. - Nhận xét bài vừa chấm. - HS soát lỗi. 3. HD làm bài tập: Bài 2(a) - HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS làm nháp nêu kết quả . a. Vũ trụ, chân trời. - GV nhận xét. - HS nhận xét. Bài 3(a) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào Sgk nêu kết quả a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng - GV nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : - GV nhận xét chung giờ học. - Chuẩn bị bài sau. _________________________________________ Thủ công Tiết 34: ÔN TẬP CHƯƠNG III, CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: - Ôn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản. - Làm được một sản phẩm đã học. -** Với HS khéo tay: Làm được ít nhất một sản phẩm đã học. Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. B. BÀI MỚI: 1. Hoạt động 1: Ôn làm quạt giấy tròn, làm đồng hồ để bàn. - Cho HS làm quạt - Gọi h/s nhắc lại cách làm đồng hồ để bàn. - GV nhận xêt nhắc lại cáh thực hiện. - GV tổ chức cho HS thực hành. - HS nêu các bước làm đông hồ. - HS thực hành. - GV quan sát hướng dẫn thêm. 2. Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm: - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. - HS trưng bày sản phẩm - HS nhận xét. - GV nhận xét - đánh giá. C. CỦNG CỐ ẶN DÒ: - Nhận xét sự chuẩn bị và khả năng thực hành của HS. - Dặn dò chuẩn bị bài sau. ____________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011 Toán: Tiết 170: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU : Biết giải bài toán bằng hai phép tính. - Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức .( Bài 1, bài 2, bài 3) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. KIỂM TRA: - Nêu các quy tắc tính chu vi diện tích các hình đã học? - Nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập : Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở. Bài giải : - Theo dõi nhắc nhở. Số người tăng thêm là : 87 + 75 = 162 ( người ) Số dân năm nay là : 5236 + 162 = 5398 ( người ) - GV nhận xét. Đáp số : 5398 người Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu . - GV gọi HS phân tích bài. - GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở. - HS tom tắt-giải bài toán - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - GV nhận xét. Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS phân tích. - HS phân tích. - Yêu cầu HS làm vào vở. Bài giải : Số cây đã trồng là : 20500 : 5 = 4100 ( cây ) Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là: 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) - GV gọi HS đọc bài. Đáp số : 16400 cây - GV nhận xét Bài 4 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu h/s làm bài. - HS làm vào vở. a. Đúng b. Sai - GV nhận xét. c. Đúng C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu lại ND bài ? - Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau ____________________________________ Tập làm văn: Tiết 34: NGHE - KỂ : VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO . GHI CHÉP SỔ TAY I. MỤC TIÊU: - Nghe và nói lại được thông tin trong bài Vươn tới các vì sao. - Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Đọc sổ tay của mình? - GV nhận xét B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài tập: Bài 1 : - HS đọc yêu cầu. - HS quan sát tranh. - GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút - GV đọc bài. - HS nghe. + Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông. - 12 / 4 / 61 + Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? - Ga - ga - rin + Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ? - 1980 - GV đọc 2 - 3 lần. - HS nghe. - HS thực hành nói. - HS trao đổi theo cặp. - Đại diẹn nhóm thi nói. - GV nhận xét. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu. - GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính. - HS thực hành viết. - Theo dõi gợi ý h/s yếu. - HS đọc bài. - GV nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu tác dụng ghi chép sổ tay? - Nhận xét giờ học, dặn h/s thực hành ghi sổ tay, chuẩn bị bài sau ____________________________________ Tự nhiên và xã hội: Tiết 68: BỀ MẶT LỤC ĐỊA ( Tích hợp GDBVMT) I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối. - Có ý thức giữ gìn môi trường sống của con người. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. * Mục tiêu: Nhận biết được núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi. * Tiến hành: Bước 1: - GV yêu cầu thảo luận. - HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp. Bước 2: - Yêu cầu trình bày. * Kết luận: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải 3. Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp. * Mục tiêu: - Nhận biết được đồng băng và cao nguyên - Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên. - Đại diện các nhóm trình bày kêt quả. * Tiến hành: - Bước 1: GV HD quan sát. - HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK. * Kết luận: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc. 4. Hoạt động 3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên. * Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên. - HS trả lời. * Tiến hành: - Bước 1: GV yêu cầu h/s vẽ hình mô tả. - HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên - Bước 2: Yêu cầy trao đổi nhóm. - HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét. - B3: GV tổ chức cho h/s trưng bày bài vẽ. - GV cùng HS nhận xét. 5. Củng cố dặn dò: - Chúng ta cần làm gì để bảo vệ bề mặt trái đất ngày càng thêm xanh, sạch, đẹp? - Nhận xét giờ học, dặn h/s thực hiện bảo vệ môi trường, chuẩn bị bài sau. - HS liên hệ _____________________________________ Âm nhạc: Tiết 34: ÔN CÁC BÀI HÁT ĐÃ HỌC I. MỤC TIÊU: Ôn tập một số bài hát đã học ở học kì I và tập biểu diễn các bài hát đó. II. CHUẨN BỊ: - Chọn một vài bài hát đã học để thực hiện trong tiết học này III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Phần mở đầu: - Giới thiệu nội dung tiết học. 2. Hoạt động 1: Ôn tập - Tổ chức cho h/s ôn các bài hát đã học. - Theo dõi nhắc nhở. 3. Hoạt động 2 : Biểu diễn một vài bài hát đã học. - Tập biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học trong năm, tạo thành một “liên khúc”. - Chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 - 6 em. Cho các em hội ý để chuẩn bị biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học trong năm (các em tự chọn bài, tự sáng tạo và thống nhất các động tác phụ hoạ). - Lần lượt từng nhóm biểu diễn. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chùng giờ học. - Dặn h/s ôn các bài hát chuẩn bị cho tiết trình diễn. - HS ôn tập. - Thực hiện theo yêu cầu - Lên bảng biểu diễn _________________________________ Sinh hoạt-HĐTT: NHẬN XÉT TUẦN 34 I. Mục tiêu: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 34. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - HS vui chơi, múa hát tập thể. II. Các hoạt động: 1. Sinh hoạt lớp: - HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 34. - HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 35. * GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 34. * GV bổ sung cho phương hướng tuần 35 : - GV nêu gương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học để lớp học tập. 2. Hoạt động tập thể : - Tổ chức cho h/s múa hát các bài hát đã học. - Tập văn nghệ chào mừng ngày sinh nhật Bác. - Nhận xét chung nhắc nhở h/s chuẩn bị các bài hát bài thơ, câu chuyện về Bác.
Tài liệu đính kèm: