Giáo án Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé

Giáo án Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé

: Tập đọc - Kể chuyện

 Tiết 67: SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG

I. Muc tiêu:

A. Tập đọc

- Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững

 - Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiểu phu, khoảng ngập, bã trầu, phú ông, sịt

- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.

- Giải thích hiện tượng tự nhiên.

B. Kể chuyện

1. Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể tự nhiên, trôi chảy từng đoạn của câu chuyện.

2. Rèn kĩ năng nghe.

II. Đồ dùng dạy học

 - Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.

 - Bảng phụ.

 

doc 14 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 969Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Krông Năng	 
Trường TH Nguyễn Văn Bé	 phân phối chương trình
Lớp:3A2 Năm học 2009-2010	 ------------------------------------------ 
 Tuần : 34
	 Từ ngày 3 - 5 đến 7 - 5 / 2010
 Người thực hiện: Bế Văn Niềm
THứ
--------
NGàY
TIếT
MÔN DạY
T
C
T
TÊN BàI DạY
HAI
3/5
1
2
3
4
Chào cờ
Tập đọc
Kể chuyển
Toán
Đạo đức
34
67
34
166
34
Sự tích chú Cuội cung trăng
Sự tích chú Cuội cung trăng
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp)
 (Dành cho địa phương)-> Ôn tập tiếp.
BA
4/5
1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
Chính tả
TN - XH
Thủ công
167
67
67
34
Ôn tập về đại lượng
N – V: Thì thầm
Bề mặt lục địa.
TƯ
5/5
1
2
3
4
Toán 
Tập đọc
Tập viết
Hát nhạc 
168
68
34
Ôn tập về hình học
Mưa 
Ôn chữ hoa: A, M, N, V (kiểu 2)
NĂM
6/5
1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
Chính tả
LT & câu
Tin hoc
169
68
34
Ôn tập về hình học (tiếp)
N – V: Dòng suối thức
Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy. 
SáU
7/5
1
2
3
4 
5
Toán
TL văn
Mĩ thuật
TN - XH
SHL
170
 34
68 
34
Ôn tập về giải toán
Nghe kể: Vươn tới các vì sao, ghi chép sổ tay.
Bề mặt lục địa
Nhận xét trong tuần.
Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ 
Tiết 2,3: Tập đọc - Kể chuyện 
 Tiết 67: Sự tích chú cuội cung trăng 
I. Muc tiêu:
A. Tập đọc
- Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững
 - Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiểu phu, khoảng ngập, bã trầu, phú ông, sịt 
- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.	
- Giải thích hiện tượng tự nhiên.
B. Kể chuyện
1. Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể tự nhiên, trôi chảy từng đoạn của câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học
	- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
	- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Tập đọc
A. Bài cũ: 5’
B. Bài mới: 45’
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc bài.
- GV hướng dẫn đọc.
- Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HS đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3.
- Cả lớp đọc đối thoại.
- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
3. Tìm hiểu bài.
- Các CH trong SGK ?
- HS đọc thầm từng đoạn TLCH.
4. Luyện đọc lại.
- GV hướng dẫn đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét.
- NX.
 Kể chuyện (25’)
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS ngh.
- HD kể từng đoạn.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi đoạn.
- HS khác kể mẫu mỗi đoạn.
- > NX.
- GV yêu cầu kể theo cặp.
- HS kể theo cặp.
-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
5. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu lại ND bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
Tiết 4: Toán
Tiết 166: 	ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp)
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000
- Giải bài toán có lời văn về dạng rút về đơn vị.
- Suy luận tìm các số còn thiếu.
B. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ: 5’
HS làm lại BT 3, 4.
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm BT.
Bài 1: Củng cố về số tròn nghìn
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào bảng con
- HS làm bài vào bảng con
- GV sửa sai.
Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
- 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con.
- HS làm bài vào bảng con
-> Gv nhận xét sửa sai 
Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về đơn vị .
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HDHS phân tích, tóm tắt, rồi giải.
- HS làm bài – NX.
Có : 6450 l dầu
 Bài giải :
Đã bán: 1/3 số dầu đó.
 Số lít dầu đã bán là :
Còn lại:  l dầu ?
 6450 : 3 = 2150 ( l ) 
 Số lít dầu còn lại là :
 6450 - 2150 = 4300 ( l ) 
- Chữa bài.
 Đáp số : 4300 lít dầu 
Bài 4: * Củng cố suy luận các số còn thiếu . 
- 2 HS nêu yêu cầu
- HDHS làm bài
- HS làm bài – nêu kết quả -> nêu NX.
-> GV nhận xét 
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu lại ND bài ? 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
Tiết 5: Đạo đức
 Tiết 34:	ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
	- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 5’
B. Bài mới: 28’
1. Giới thiệu bài.
2. HD ôn tập.
* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- HS chúng ta có tình cảm gì với Bác Hồ?
- Yêu quý kính trọng
- Thế nào là giữ lời hứa?
- Là thực hiện đúng lời hứa của mình 
- Thế nào là tự làm nấy việc của mình.
- Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào người khác.
- GV yêu cầu HS sử lý tình huống ở bài: "Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1 (T2)
- HS thảo luận.
- HS đóng vai trò trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu lại ND bài.
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Thể dục 
Tiết 2: Toán
 Tiết 167: 	Ôn về các đại lượng
I. Mục tiêu:
- Củng cố về các ĐV của các đại lượng: Độ dài, khối lượng, thời gian 
- Làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lượng đã học.
- Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 5’
- HS làm lại BT 1 + 2
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài.
2.HD làm BT.
Bài 1: 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào nháp
- GV nhận xét.
- HS làm vào nháp - Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
Bài 2:
- 2 HS nêu yêu cầu.
- YC HS QS hình vẽ, TLCH (SGK)
- NX.
HSQS hình vẽ trong SGK- Nêu kết quả:
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
Bài 3:
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 15'.
Bài 4: 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HDHS phân tích bài toán.
- HS phân tích bài toán rồi làm bài – NX.
Tóm tắt
Bài giải
Có 2 tờ, mỗi tờ : 2000 đồng.
Bình có số tiền là:
Mua bút : 2700 đồng. 
2000 x 2 = 4000đ
Còn lại :  tiền ?
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
- Chữa bài.
 Đáp số: 1300 đồng.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nhắc lại ND bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
 Tiết 3: Chính tả (Nghe viết)
 Tiết 67: 	Thì thầm
I. Mục tiêu:
1. Nghe - viết chính xác bài thơ thì thầm.
2. Viết đúng tên một số nước Đông Nam á
3. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp viết (3 lần) ND BT3a.
III. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ: 5’
B. Bài mới: 45’
1. Giới thiệu bài.
2. HD viết chính tả.
a) HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe
+ Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
- HS nêu.
- Các dòng thơ có mấy chữ, cách trình bày?
b) GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS.
- HS viết vào vở.
- Chấm – Chữa bài – NX bài viết.
- HS soát lỗi.
3. HD Làm bài tập.
a) Bài 2:
- 2 HS nêu yêu cầu
- Gọi vài HS đọc tên riêng 5 nước.
- YC cả lớp đọc ĐT.
- Vài HS đọc tên riêng 5 nước, lớp đọc ĐT.
- Nêu cách viết –> Viết vào bảng con. 
b) Bài 3:
- 2 HS nêu yêu cầu.
- YC làm bài.
- HS làm vào VBT - Thi làm bài – NX.
- GV nhận xét.
a) Trước , trên (cái chân)
4. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu lại ND bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
Tiết 4: Tự nhiên xã hội 
	 Tiết 67:	Bề mặt lục địa 
I. Mục tiêu:
- Mô tả bề mặt lục địa 
- Nhận biết được suối, sông, hồ.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình trong SGK 
- Tranh, ảnh suối, sông, hồ
III. Các HĐ dạy học:
A. Bài cũ: 5’
HS nêu tên các châu lục, các đại dương.
B. Bài mới: 45’
1. HĐ 1: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu: Biết mô tả bề mặt lục địa 
- HDHSQS H1, nêu CH gơị ý.
- HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi
- Gọi một số HS trả lời 
- 1 số HS trả lời - HS nhận xét 
* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bằng phẳng, có những dòng nước chảy và những nơi chứa nước .
2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm .
* Mục tiêu: HS nhận biết được suối, sông, hồ.
+ Bước 1 : GV nêu yêu cầu 
- HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi Sgk 
+ Bước 2 : 
- HS trả lời - HS nhận xét
* Kết luận : Nước theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .
3. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp .
* MT: Củng cố các biểu tượng suối, sông, hồ .
- Khai thác vốn hiểu biết của HS để nêu tên một số sông, hồ.
- HS liên hệ thực tế, trả lời.
- GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ. 
4. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
Tiết 5: Thủ công
Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Toán 
	 Tiết 168 : Ôn tập về hình học 
 I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn tập, củng cố về góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .
- Ôn tập, củng cố cách tính chu vi tam giác, tứ giác, HCN, HV.
II. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ: 5’
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm BT
a) Bài 1:
- 2 HS nêu yêu cầu.
- YC HS tự làm bài.
- Chữa bài.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
- Có 7 góc vuông.
+ Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm M
b) Bài 2: 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- YC HS tự làm bài.
- HS làm bài – NX.
- Chữa bài.
Chu vi hình tam giác là:
35 + 26 + 40 = 101 (cm)
 Đ/S: 101 (cm)
c) Bài 3:
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách tính chu vi rồi tự làm bài.
- Chữa bài. 
- HS làm bài – NX. 
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là.
(125 + 68) x 2 = 386 (cm)
 Đ/S: 386 (cm).
d) Bài 4:
- 2 HS nêu yêu cầu.
- YC HS phân tích BT, nêu cách làm.
- Chữa bài. 
- HS làm bài – NX. 
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là.
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
cạnh hình vuông là.
200 : 4 = 50 (m)
Đ/S: 50 (m).
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
Tiết 2: Tập đọc
	 Tiết 68 : Mưa 
I. Mục tiêu:
- Chú ý các từ ngữ : lũ lượt , chiều nay, lật đật, nặng hạt, nàn nước mát, lặn lội, cụm lúa 
- Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm thể hiện cảnh đầm ấm của sinh hoạt gia đình trong cơn mưa, tình cảm yêu thương những người lao động .
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài : lũ lượt, lật đật 
- Hiểu ND bài : tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống của gia đình tác giả.
II. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ: 5’
-3 HS kể chuyện Sự tích chú cuội cung trăng
B. Bài mới: 32’
1. GTB, ghi đầu bài 
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài .
- GV HD đọc 
- HS chú ý nghe 
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ 
+ Đọc câu 
- HS nối tiếp đọc câu 
+ Đọc đoạn trước lớp 
- HS đọc đoạn 
- HS giải nghĩa từ mới 
+ Đọc đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 5 
- Cả lớp đọc đồng thanh 
3. Tìn hiểu bài:
- Các CH trong SGK ?
- HS TL.
4. Học thuộc lòng : 
- GV HD đọc 
- HS luyện đọc thuộc lòng 
- HS thi học thuộc lòng 
-> GV nhận xét ghi điểm 
3. Củng cố - Dặn dò: 3’ 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
Tiết 3: Tập viết
 Tiêt 34: 	Ôn chữ hoa: a, n, m, v (kiểu 2)
I. Mục tiêu:
	Củng cố cách viết chữ hoa: A, N, M, V (khổ 2) thông qua bài tập ứng dụng.
1. Viết tên riêng An Dương Vương bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng Tháp Mười Đẹp Nhất Bông Sen/ VN đẹp nhất có tên Bác Hồ = chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng:
	- Mẫu chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 5’ KT viết bài ở nhà.
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài
2. HD viết lên bảng con
a) Luyện viết chữ hoa
- Tìm chữ viết hoa ở trong bài.
- A, M, N, V, D, B, H
- GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: A, N, M, V (kiểu 2)
- GV nhận xét.
b) Luyện viết từ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng.
- 3 HS đọc từ ứng dụng.
- GV: An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán, vua nước Âu Lạc
- HS nghe.
- HS viết bảng con.
-> GV nhận xét.
c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu úng dụng.
- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.
- HS nghe.
- HS viết : Tháp Mười. Việt Nam.
-> Nhận xét.
- HD viết vở TV.
- HS nghe.
- GV nêu yêu cầu.
- HS viết bài theo YC.
3. Chấm, chữa bài, NX.
4. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
TIếT 4: Âm nhạc
Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Thể dục
Tiết 2: Toán
 Tiết 169:	ôn tập về hình học (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
	- Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV.
	- Ôn tập biểu tượng về DT và cách tính DT.
	- Sắp xếp hình.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 5’
- HS làm lại BT 2 + 3
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài
2.HD ôn tập
a) Bài 1:
- 2 HS nêu yêu cầu.
- YC HS QS hình vẽ, đếm số ô vuông để tính diện tích – TLCH của bài toán.
- GV nhận xét.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
b) Bài 2:
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HDHS phân tích bài rồi tự giải bài toán.
Bài giải
a) Chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
Chu vi HV là.
9 x 4 = 36 (cm)
Chu vi hai hình là bằng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
- Chữa bài.
b) diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
diện tích HV là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2)
c) Bài 3: 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lên bảng làm.
Bài giải
- Chữa bài.
Diện tích hình CKHF là:
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là:
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2)
Đ/S: 45 (cm2).
d) Bài 4: 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS sếp thi - NX.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
Tiết 3: Chính tả (nghe viết)
 Tiết 68: 	dòng suối thức
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết đúng bài chính tả bài thơ "Dòng suối thức"
2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn ch/tr/ ?/ ~.
II. Các hoạt đông dạy học
A. Bài cũ: 5’ 
 GV đọc tên một số nước Đông Nam á
- 2 HS lên bảng
B. Bài mới: 32’
1.Giới thiệu bài.
2. HD viết chính tả.
a) HD chuẩn bị:
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe -> 2 HS đọc lại.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào?
- HS nêu.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
-> Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
b) GV đọc.
- HS viết.
c) Chấm, chữa bài, NX bài viết.
- HS đổi vở soát lỗi.
3. HD làm bài tập
a) Bài 2a:
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
a. Vũ trụ, chân trời 
b. Bài 3 a : 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào VBT, nêu kết quả - NX.
-> GV nhận xét
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng 
4. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
Tiết 4: Luyện từ và câu 
	 Tiết 34 : Từ ngữ về thiên nhiên, dấu chấm, dấu phẩy 
I. Mục tiêu 
1. Mở rộng vốn từ về thiên nhiên 
2. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy 
II. Đồ dùng dạy học
 - 6 tờ giấy khổ A4 viết ND BT1, 2.
- Bảng lớp viết ND BT3.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 5’
- HS làm bài tập 1+ 3
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài
2. HD làm bài tập
a. Bài 1:
- 2 HS nêu yêu cầu
- Phát giấy đã chuẩn bị cho HS làm bài.
- HS làm bài theo nhóm 
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng đọc kết quả 
- HS nhận xét 
a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi .
b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt 
b. Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- HS đọc kết quả 
VD : Con người làm nhà, xây dựng đường xá, chế tạo máy móc 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
c. Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào VBT
- HS nêu kết quả - NX.
-> Gv nhận xét 
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
 Chốt lại ND bài 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
Tiết 5: Tin học
Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Toán 
 Tiết 170 : 	Ôn tập về giải toán 
I. Mục tiêu :
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng hai phép tính .
- Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ: 5’
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài
2. Bài tập :
a. Bài 1 : 
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở 
-HS làm bài – NX.
 Tóm tắt : 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng bán được là :
 5236người 87người 75người 
 87 + 75 = 162 ( người ) 
 ? người 
 Số dân năm nay là :
 5236 + 162 = 5398 ( người ) 
- HS + GV nhận xét
 Đáp số : 5398 người 
b. Bài 2 : 
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS phân tích bài 
- 2 HS phân tích bài – Làm bài – NX. 
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng đã bán là :
 Tóm tắt : 
 1245 : 3 = 415 ( cái ) 
 Số cái áo cửa hàng còn lại là :
 1245 cái áo 
 415 x ( 3 - 1 ) = 830 ( cái ) 
 đã bán ? cái áo 
 Đáp số : 830 cái 
- Chữa bài.
c. Bài 3 : 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS phân tích 
- HS phân tích 
- Yêu cầu HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm
 Bài giải : 
 Số cây đã trồng là :
 20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
- Chữa bài.
 Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là: 
 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) 
 Đáp số : 16400 cây 
d. Bài 4 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở , nêu kết quả - NX.
-> GV nhận xét
 a. Đúng 
 b. Sai 
 c. Đúng 
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu lại ND bài ? 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
Tiết 2: Tập làm văn
 Tiết 34: Nghe - kể : Vươn tới các vì sao . Ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu: 
- Nghe đọc từng mục trong bài : Vươn tới các vì sao, nhớ được ND, nói lại (kể) được thông tin chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng, người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ .
- tiếp tục luyện cách ghi vào sổ tay những ý cơ bản nhất của bài vừa nghe .
II.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 5’
- 3HS đọc sổ tay của mình
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài
2. Bài tập
a. Bài 1 : 
- HS chuẩn bị 
- HS đọc YC của bài và 3 mục a, b. c.
- HS quan sát tranh 
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút.
- GV đọc bài 
- HS nghe 
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông ?
- 12 / 4 / 1961.
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? 
- Ga - ga - nin 
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ? 
- 1980 
- GV đọc 2 - 3 lần 
- HS nghe 
- HS thực hành nói 
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diện nhóm thi nói 
-> GV nhận xét 
b. Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính 
- HS thực hành viết 
- HS đọc bài 
-> HS + GV nhận xét 
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
Tiết 3: Mĩ thuật
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
 Tiết 68: 	bề mặt lục địa
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
	- Nhận biết được núi đồi, đồng bằng , cao nguyên.
	- Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi , giữa cao nguyên và đồng bằng.
II. 
III.Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 5’
- HS mô tả bề mặt lục địa.
B. Bài mới: 32’
1. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
+B1: 
- GV yêu cầu.
- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
+ BT2:
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* KL: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, sườn dốc; còn đồi có đỉnh tròn, sườn thoải.
2. HĐ2: Quan sát tranh theo cặp.
- B1: GV HD quan sát.
- HS quan sát hình 3, 4 và TLCH SGK.
- B2: Gọi một số trả lời.
- HS trả lời.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
3. HĐ3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B2: 
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trưng bày bài vẽ
GV + HS nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
Nhận xét chung trong tuần

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 3 Tuan 34 CKT.doc