Giáo án Lớp 3 Tuần 35 - GV: Trần Ngọc Thiêm

Giáo án Lớp 3 Tuần 35 - GV: Trần Ngọc Thiêm

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2: Tập đọc + Kể chuyện

ÔN TẬP CUỐI HỌCY Ỳ II (tiết1)

I. Mục tiờu:

1. KT: Kiểm tra lấy điểm đọc ( kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 28--> 34 trả lời được 1 – câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn ( bài) thơ đó học ở HKII tốc độ đọc 70 chữ/phút.

- Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội ( BT2)

- Ôn luyện thêm bài tập đọc: Tin thể thao, Bé thành phi cụng.

- Đọc tương đối lưu loát ( tốc độ đọc trên 70 tiếng/phút) ; viết thông báo gọn, rừ, đủ thông tin, hấp dẫn (**)

2. KN: Rèn cho hs đọc to rừ ràng tốc độ đọc 70 chữ/phút. Biết ngắt nghỉ sau các dấu chấm, giữa các cụm từ, trả lời được 1 – câu hỏi về nội dung bài đọc.

- Viết được một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội.

- Tăng cường tiếng việt cho hs ( * )

 

doc 16 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 35 - GV: Trần Ngọc Thiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35:	 	 Ngày soạn: 9/5
 Giảng: T2
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Tập đọc + Kể chuyện
ÔN TẬP CUỐI HỌCY Ỳ II (tiết1)
I. Mục tiờu: 
1. KT: Kiểm tra lấy điểm đọc ( kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 28--> 34 trả lời được 1 – câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn ( bài) thơ đó học ở HKII tốc độ đọc 70 chữ/phút. 
- Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội ( BT2)
- Ôn luyện thêm bài tập đọc: Tin thể thao, Bé thành phi cụng.
- Đọc tương đối lưu loát ( tốc độ đọc trên 70 tiếng/phút) ; viết thông báo gọn, rừ, đủ thông tin, hấp dẫn (**)
2. KN: Rèn cho hs đọc to rừ ràng tốc độ đọc 70 chữ/phút. Biết ngắt nghỉ sau các dấu chấm, giữa các cụm từ, trả lời được 1 – câu hỏi về nội dung bài đọc. 
- Viết được một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội.
- Tăng cường tiếng việt cho hs ( * )
3. TĐ: Hs cú tớnh tự giỏc tớch cực.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 2.
- Bảng lớp viết sẵn mẫu chương trình liên hoan văn nghệ
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 5’ 
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Kiểm tra đọc: 5’
3. Đọc thầm bài tập đọc
 10’
4. ôn luyện về viết thông báo ( 25’)
5. Củng cố, dặn dò: 2’
- Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi “ Mưa”
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Trực tiếp ( ghi đầu bài)
- Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- Gv đặt câu hỏi trong đoạn văn vừa đọc cho hs trả lời.
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Gọi hs đọc thêm 2 bài tập đọc và trả lời câu hỏi trong bài ( * )
- Gv nhận xột sửa sai cho hs
- Gọi hs đọc yêu cầu bài 
- Yêu cầu hs mở sgk trang 46 và đọc lại bài quảng cáo Chương trỡnh xiếc đặc sắc.
+ Khi viết thông báo ta cần chú ý những điểm gỡ? 
( Cần chỳ ý viết lời văn gọn, trang trí đẹp)
- Phỏt giấy và yờu cầu hs làm việc theo nhúm 4 hs
- Gv đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn và nhắc lại các yêu cầu sau:
+ Về nội dung: đủ thông tin theo mẫu trên bảng lớp
+ Về hình thức: cần đẹp, lạ mắt, hấp dẫn.
- Gọi các nhóm lên dán thông báo và đọc.
- Gọi hs từng nhóm kể nối tiếp mỗi hs 1 bức tranh.
- Nhận xét hs kể về nội dung câu chuyện, từ ngữ, lời thoại mà hs dùng xem đó sử dụng phộp nhân hoá chưa?
** Thông báo gọn, rừ, đủ thông tin, hấp dẫn chưa
- Tuyên dương nhóm có bài đẹp nhất
- Nhận xét, ghi điểm từng hs.
- Gv nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà tiếp tục kể câu chuyện.
- 1 hs thực hiện
- Theo dừi
- 3 hs lên bốc thăm
- Hs trả lời
- Hs đọc và trả lời câu hỏi
- Hs nờu yờu cầu bài
- 2 hs đọc to, cả lớp theo dừi
- Hs trả lời
- Hs hoạt động nhóm thực hiện viết thông báo vào giấy to.
- Nghe, nhớ
- Dán và đọc thông báo, hs khác theo dừi, nhận xét, bình chọn nhúm cú bản thông báo viết đúng và trình bày hấp dẫn nhất.
- Nghe, nhớ
Tiết 2: Tập đọc + Kể chuyện
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (tiết2)
I. Mục tiêu:
1. KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 28--> 34 trả lời được 1 – câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn ( bài) thơ đó học ở HKII tốc độ đọc 70 chữ/phút. 
- Tỡm được một số từ ngữ về chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật ( BT2)
- Ôn luyện thêm bài tập đọc: Ngọn lửa Ô-lim-pích.
- Đọc tương đối lưu loát ( tốc độ đọc trên 70 tiếng/phút) (**)
2. KN: Rèn luyện cho hs đọc to rừ ràng, đọc thành thạo, liền mạch từng khổ thơ, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy.
- Ôn luyện thêm bài tập đọc: Ngọn lửa Ô-lim-pích.
- Tỡm được một số từ ngữ về chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật ( BT2)
- Tăng cường tiếng việt cho hs (*)
3. TĐ: GD học sinh chăm chỉ học tập, yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV 
- Bảng phụ chộp BT 2.
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Kiểm tra đọc ( 5’)
3. Đọc thêm bài tập đọc
 ( 7’)
 4. Củng cố và hệ thống hoá vốn từ theo chủ điểm ( 25’)
5. Củng cố, dặn dũ: 2’
- Trực tiếp ( ghi đầu bài)
- Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- Gv đặt câu hỏi trong đoạn văn vừa đọc cho hs trả lời.
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Gọi hs đọc thêm 1 bài tập đọc và trả lời câu hỏi trong bài ( * )
- Gv nhận xét sửa sai cho hs
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Phát phiếu và bút dạ và yêu cầu hs làm bài trong nhóm. 
- Đại diện các nhóm dán phiếu và đọc bài
- Gv chốt lại các từ ngữ đúng
* Lời giải:
Bảo vệ Tổ quốc
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: đất nước, non sông, nhà nước, đất mẹ.
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, kiểm soát bầu trời, tuần tra biên giới, tuần tra trên biển, chiến đấu, chống xâm lược,...
Sỏng tạo
- Từ ngữ chỉ tri thức: kĩ sư, bác sĩ, giáo viên, luật sư, giáo sư,...
- Từ ngữ chỉ hoạt động của tri thức: nghiên cứu khoa học, thực nghiệm khoa học, giảng dạy, khám bệnh, chữa bệnh, lập đồ án,...
Nghệ thuật
- Từ ngư chỉ những người hoạt động nghệ thuật: nhạc sĩ, ca sĩ, nhà thơ, nhà văn, đạo diễn, nhà quay phim, nhà soạn kịch, biên đạo múa, nhà điêu khắc, diễn viên, ...
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: ca hát, sáng tác, biểu diễn, đánh đàn, nặn tượng, vẽ tranh, quay phim, chụp ảnh, làm thơ,...
- Từ ngữ chỉ cỏc mụn nghệ thuật: âm nhạc, văn học, kiến trúc, điêu khắc, kịch,.
- Nhận xột tiết học
- Dặn hs về nhà học thuộc bài thơ Em thương và chuẩn bị bài sau.
- Theo dõi
- 3 hs lên bốc thăm
- Hs trả lời
- Hs đọc và trả lời câu hỏi
- HS nghe 
- Hs nêu yêu cầu bài
- Hs làm bài tập theo nhóm.
- 4 hs đại diện
- Nghe, nhớ
Tiết 4: Toán
ÔN LUYỆN VỀ GIẢI TOÁN (tiếp theo)
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức
- Bài 4 ý b (**)
2. KN: Rèn cho hs giải được bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị và tính được giá trị của biểu thức thành thạo.
3. TĐ: Hs có ý thức tự giác, tích cực trong giờ học
II. Đồ dùng: 
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 2’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Luyện tập
Bài 1(T176)
 9’
Bài 2(T176)
 9’
Bài 3(T176)
 9’
Bài 4 (T176)
 8’
 ý b**
3. Củng cố, dặn dò: 2’
- Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs
- Trực tiếp
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hướng dẫn hs giải
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lờn bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trờn bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
 Bài giải
Độ dài đoạn dây thứ nhất là:
9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài đoạn dây thứ hai là:
9135 - 1305 = 7830 (cm)
 Đáp số: Đoạn thứ nhất: 1305cm 
 Đoạn thứ hai : 7830cm
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hướng dẫn hs giải
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lờn bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
Túm tắt: 5 xe: 15700 kg
 2 xe:... kg?
Bài giải
Mỗi xe tải chở được số kg muối là:
15700 : 5 = 3140 (kg)
2 xe chở được số kg muối là:
3140 x 2 = 6280 (kg)
 Đáp số: 6280 kg
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hướng dẫn hs giải
- Yờu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lờn bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
Túm tắt: 42 cốc : 7 hộp
 4572 cốc:... hộp?
Bài giải
1 hộp đựng được số cốc là:
42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng hết 4572 cái cốc là:
4572 : 6 = 762 (hộp)
 Đáp số: 762 hộp
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào nháp sau đó nêu kết quả miệng
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Đáp án:
a) Khoanh vào C
b)** Khoanh vào B
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Bày vở bài tập lờn bàn
- Theo dõi
- Hs nờu yờu cầu bài tập
- Theo dừi
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lờn bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Theo dừi
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lờn bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Theo dõi
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lờn bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm vào nháp, sau đó nêu kết quả miệng
- Lớp nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 5: Đạo đức
Thực hành kỹ năng cuối HKII và cả năm
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp hs củng cố lại kiến thức, hành vi đạo đức đó học ở học kỳ II và năm học.
2. KN: Rèn cho hs trả lời được câu hỏi, nội dung 1 số hành vi đạo đức.
3. TĐ: Hs có ý thức tự giác học tập
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Thực hành kĩ năng cuối HKII và cả năm
 29’
3. Củng cố, dặn dò: 2’
- Gọi 1 hs nờu. Trẻ em cú quyền gỡ?
- Nhận xét, đánh giá
- Trực tiếp
- Gọi hs lần lượt nêu tên các bài đó học kỡ II
1. Đoàn kết với thiếu nhi thế giới
2. Tôn trọng khách nước ngoài
3. Tôn trọng đám tang
4. Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác
5. Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
6. Chăm súc cõy trồng, vật nuụi
7. An toàn khi đi bộ
8. Bảo vệ rừng
9. Quyền trẻ em
+ Em đó làm gỡ để bày tỏ tỡnh đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế?
+ Em phải làm gỡ để tôn trọng khách nước ngoài?
+ Khi gặp đám tang em cần xử lí như thế nào?
+ Em đó tụn trọng thư từ tài sản của người khác chưa?
+ Em đó làm gỡ để chăm sóc vật nuôi, cây trồng?
+ Muốn an toàn khi đi bộ em cần làm gỡ?
+ Em đó làm gỡ để tham gia bảo vệ rừng?
+ Trẻ em có quyền gì?
- Gv nhận xét, bổ sung
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- 1 hs thực hiện
- Theo dừi
- Hs lần lượt nêu tên các bài đó học kỡ II
- Thảo luận theo nhúm
- Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác theo dừi nhận xột và bổ sung
- Nghe, nhớ
Ngày soạn: 10/5/
Giảng: T3 
Tiết 1: Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân chia; tính giá trị của biểu thức.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết xem đồng hồ( chính xác đến từng phút)
- Bài 1 ý d**
2. KN: Rèn cho hs đọc, viết các số có đến năm chữ số, thực hiện các tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị biểu thức. Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, xem được đồng hồ thành thạo
3. TĐ: Hs có ý thức tự giác trong giờ học 
II. Đồ dùng: 
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 2’
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Luyện tập
Bài 1 ( T177)
 5’
ý d**
Bài 2 ( T177)
 9’
Bài 3 ( T177)
 5’
Bài 4 ( T177)
 8’
Bài 5 ( T177)
 8’
3. Củng cố, dặn dò: 2’
- Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs
- Trực tiếp
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yờu cầu hs làm bài vào bảng con
- Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi l ... ung hỡnh học bằng hai phộp tớnh.
2. KN: Rốn cho hs tỡm số liền sau của một số, so sỏnh cỏc số, sắp xếp một nhúm 4 số, cộng, trừ, nhõn, chia với cỏc số cú đến 5 chữ số thành thạo
- Nắm được các tháng có 31 ngaỳ; giải bài toán có nội dung hỡnh học bằng hai phộp tớnh
3. TĐ: Hs cú ý thức tự giỏc trong giờ học
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 2'
B. Bài mới
1. Gthiệu: 1'
2. Luyện tập
Bài 1(T179)
 5'
Bài 2 (T179)
 10'
Bài 3 (T179)
 5'
Bài 4 (T179)
 8'
Bài 5 (T179)
 8'
4. Củng cố, dặn dũ: 2'
- Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs
- Trực tiếp
- Gọi hs nờu yờu cầu bài tập
- Yờu cầu hs nờu miệng kết quả miệng
- Gv nhận xột, sửa sai
* Đáp án: 
a) - Số liền trước: 92 457
- Số liền sau: 69 510
b) 69 134, 69314, 78 507, 83 507
- Gọi hs nờu yờu cầu bài tập
- Yờu cầu hs làm bài vào bảng con
- Gv nhận xét sau mỗi lần hs giơ bảng
 86127 65493 4216 4035 8
 + 4258 - 2486 X 5 035 504
 90385 63007 21080 3
- Gọi hs nờu yờu cầu bài tập
- Yờu cầu hs nờu miệng kết quả miệng
- Gv nhận xột, sửa sai
* Đáp số: Thỏng1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
- Gọi hs nờu yờu cầu bài tập
- Yờu cầu hs làm bài trong vở, 2 hs lờn bảng làm
- Gọi hs nhận xột bài bạn trờn bảng
- Gv nhận xột, sửa sai
a) x x 2 = 9328 b) x : 2 = 436
 x = 9328 : 2 x = 436 x 2
 x = 4664 x = 872
- Yêu cầu hs đọc đề bài toán
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Yờu cầu hs làm bài trong vở, 1 hs lờn bảng làm
Bài giải
Cỏch 1: Chiều dài của hỡnh chữ nhật là:
 9 x 2 = 18 ( cm)
 Diện tớch của hỡnh chữ nhật là:
 18 x 9 = 162 (cm2)
 Đáp số: 162 cm2
Cỏch 2: Diện tớch mỗi tấm bỡa hỡnh vuụng là:
 9x 9 = 81 (cm2)
 Diện tớch của hỡnh chữ nhật là:
 81 x 2 = 162 (cm2)
 Đáp số: 162 cm2
- Nhận xột tiết học 
- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài giờ sau 
- Bày vở bài tập lờn bàn
- Theo dừi
- Hs nờu yờu cầu bài tập
- Hs nờu kết quả miệng
- Lớp nhận xột
- Hs nờu yờu cầu bài tập
- Hs làm bài vào bảng con
- Hs nờu yờu cầu bài tập
- Hs nờu kết quả miệng
- Lớp nhận xột
- Hs nờu yờu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lờn bảng làm
- Lớp nhận xột
- Hs đọc đề bài toán
- Theo dừi
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lờn bảng làm
- Nghe, nhớ
Tiết 2: Luyện từ và cõu
ễn tập giữa học kỡ II (tiết 6)
I. Mục tiờu:
1. KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 28--> 34 trả lời được 1 – câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn ( bài) thơ đó học ở HKII tốc độ đọc 70 chữ/phút. 
- Nghe viết đúng bài Sao Mai ( tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút); không mắc quỏ 5 lỗi trong bài; biết trỡnh bày bài thơ đẹp (BT2)
- Viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả ( tốc độ trên 70 chữ/15phút) **
- Ôn luyện thêm bài tập đọc: Trên con tàu vũ trụ.
2. KN: Rèn luyện cho hs đọc to rừ ràng, đọc thành thạo, liền mạch từng khổ thơ, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy.
- Nghe viết đúng bài Sao Mai ( tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trỡnh bày bài thơ đẹp (BT2)
- Viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả ( tốc độ trên 70 chữ/15phỳt) **
- Ôn luyện thêm bài tập đọc: Trên con tàu vũ trụ
- Tăng cường tiếng việt cho hs (*)
3. TĐ: GD học sinh chăm chỉ học tập, yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV 
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. Kiểm tra đọc ( 5’)
3. Đọc thêm bài tập đọc
 ( 7’)
 4. Chớnh tả
 25’ 
5. Củng cố, dặn dũ: 2’
- Trực tiếp ( ghi đầu bài)
- Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- Gv đặt câu hỏi trong đoạn văn vừa đọc cho hs trả lời.
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Gọi hs đọc thêm 1 bài tập đọc và trả lời câu hỏi trong bài ( * )
- Gv nhận xột sửa sai cho hs
- Đọc mẫu bài viết
- Hướng dẫn tỡm hiểu 
+ Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ như thế nào? ( Khi bé ngủ dậy thỡ thấy sao Mai đó mọc, gà gỏy canh tư, mẹ xay lúa, sao nhũm qua cửa sổ, mặt trời dậy, bạn bố đi chơi hết mà sao vẫn làm bài mải miết)
+ Bài thơ có mấy khổ? Ta nờn trỡnh bày như thế nào cho đẹp? ( Bài thơ có 4 khổ thơ. giữa 2 khổ thơ để cách 1 dũng và chữ đầu dũng thơ viết lùi vào 3 ô)
+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa? ( Những chữ đầu dũng thơ và tên riêng: Mai)
- Cho hs viết bảng con: chăm chỉ, choàng tỉnh dậy, ngoài cửa, ửng hồng, mải miết
+ GV đọc cho hs viết theo đúng y/c.	
- Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau.
+ Chấm 7 bài, chữa bài.
- Nhận xột tiết học
- Dặn hs về nhà học thuộc bài thơ Em thương và chuẩn bị bài sau.
- Theo dừi
- 3 hs lên bốc thăm
- Hs trả lời
- Hs đọc và trả lời câu hỏi
- HS nghe 
- 2 hs đọc lại
- HS trả lời.
- Hs trả lời
- Hs tập viết vào bảng con.
- Hs viết vào vở.
- Hs soỏt lỗi.
- Nghe, nhớ
Tiết 3: Chớnh tả
Kiểm tra định kỡ cuối học kỡ II ( đọc)
 	( Đề trường ra)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4: Mĩ thuật
Tiết 5: Thể dục
Ngày soạn: 13/5/
Giảng: T6 
Tiết 1: Tập làm văn
Kiểm tra định kỡ cuối học kỡ II ( viết)
 	( Đề trường ra)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: Toỏn
Kiểm tra định kỡ cuối học kỡ II 
 	( Đề trường ra)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: TNXH
ễn tập và kiểm tra học kỡ II: Tự nhiờn (tiếp theo)
I. Mục tiờu:
1. KT: Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hỡnh nào: đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị,...
- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa...
2. KN: Rèn cho hs nói được nơi em sống thuộc dạng địa hỡnh nào; nờu được Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa... thành thạo.
3. TĐ: Hs cú ý thức tự giỏc trong giờ học
II. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học:
ND &TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Bài mới
1. Gthiệu: 1’
2. HĐ1: Vẽ tranh
 15’
3. HĐ2: Hoạt động nối tiếp
 17’
4. Dặn dũ: 2’
- Trực tiếp
- Gv yêu cầu hs vẽ tranh theo đề tài: Thành phố ( làng quê, vùng núi phụ thuộc vào nơi sinh sống của hs) em.
- Gv tổ chức cho hs vẽ
- Gv nhận xột, khen những tác phẩm đẹp, vẽ đúng chủ đề.
- Gv yờu cầu hs làm phiếu bài tập
- Gv giải thớch phiếu bài tập cho hs rừ
- Gv nhận xột, kết luận
PHIẾU BÀI TẬP
1. Khoanh trũn cỏc ụ trả lời đúng:
a. Mặt Trăng là một hành tinh của Trái Đất
b. Trái Đất tham gia vào hai vận chuyển động
2. Điền thêm thông tin vào những chỗ chấm dưới đây:
a) Một ngày, Trái Đất có........giờ. Trái Đất vừa.... quanh mỡnh nú, vừa.......quanh Mặt Trời.
b) Chỉ có Trái Đất mới tồn tại................
c) Có..........đới khí hậu chính trên Trái Đất.
- Nhận xột tiết học
- Nhận xột quỏ trỡnh học tập của hs.
- Theo dừi
- Hs nghe
- Hs tiến hành vẽ
- Hs nhận xột
- Hs nhận phiếu, làm bài trong phiếu
- Hs chữa phiếu, nhận xột, bổ sung.
- Nghe, nhớ
Tiết 4: Âm nhạc

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 35.doc