I. Mục tiêu: - HS tiếp tục học về cách giải bài toán bằng hai phép tính. Củng cố về gấp một số lên nhiều lần, giảm 1 số đi nhiều lần, thêm bớt một số đơn vị.
- Rèn kĩ năng làm toán nhanh và đúng cho HS.
- Giúp HS phát triển trí thông minh trong học toán.
II. Đồ dùng dạy học: -Phiếu khổ to ghi sẵn BT 3.
III. Các hoạt động dạy học:
Tuần 11 Ngày soạn:28 / 10/1011 Ngày dạy Thø hai ngµy 01 /11 / 2011 Tiết1: Anh văn: (Gv bộ môn) Tiết2 : Toán ( 36p ) TCT: 51 BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH(tt) I. Mục tiêu: - HS tiếp tục học về cách giải bài toán bằng hai phép tính. Củng cố về gấp một số lên nhiều lần, giảm 1 số đi nhiều lần, thêm bớt một số đơn vị. - Rèn kĩ năng làm toán nhanh và đúng cho HS. - Giúp HS phát triển trí thông minh trong học toán. II. Đồ dùng dạy học: -Phiếu khổ to ghi sẵn BT 3. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV I. Bài cũ: Kiểm tra BTVN tiết trước. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn giải toán: GV nêu bài toán Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ và phân tích bài toán. GV yêu cầu HS tự giải bài toán. GV củng cố giải bài toán bằng 2 phép tính. 3. Thực hành: + Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu HS quan sát sơ đồ bài toán Yêu cầu HS tự làm bài tập dựa theo tóm tắt GV theo dõi HS làm bài. GV chữa bài cho điểm. +Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài. Yêu cầu HS tự vẽ sơ đồ và giải bài toán. Theo dõi HS làm bài. Chữa bài, cho điểm HS. + Bài 3: Yêu cầu HS nêu cách làm: - Phát phiếu cho 3 nhóm HS làm bài Yêu cầu HS trình bày kết quả. III. Củng cố dặn dò: Hệ thống nội dung. Nhận xét tiết học. Hoạt động trò 3 HS lên bảng làm bài. 1 HS đọc lại bài toán HS vẽ sơ đồ tóm tắt vào bảng con 1 HS lên bảng giải cả lớp làm vào nháp. HS quan sát sơ đồ, phân tích bài toán 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. Bài giải: Quảng đường từ chợ ... điện tỉnh là: 5 x 3 = 15(km) Quãng đường từ nhà ... tỉnh là: 5 + 15 = 20(km) Đáp số:20 km 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm VBT. Bài giải: Số lít mật ong láy ra là: 24 : 3 = 8 (lít) Số lít mật ong còn lại là: 24 – 8 = 16(lít) Đáp số: 16 lít HS nêu cách làm sau đó làm bài vào phiếu. Đại diện nhóm lên gắn kết qua ------------------------------------------------- Tiết 3, 4: Tập đọc – Kể chuyện ( 70 p ) TCT 31-32 BÀI :ĐẤT QUÝ, ĐẤT YÊU I. Mục tiêu: 1. Tập đọc: - Giúp HS hiểu đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất. Hiểu được phong tục đặc biệt của ngưới Ê-ti-ô-pi-a. Hiểu nghĩa các từ:Ê-ti-ô-pi-a, cung điện, khâm phục. -Rèn đọc đúng giọng nhân vật, phát âm đúng: Ê-ti-ô-pi-a, đường sá, chăn nuôi, thiêng liêng, chiêu đãi. - Bồi dưỡng HS lòng yêu quê hương đất nước. *.KNS:-Kiểm sốt cảm xúc. -Ra quyết định -Đảm nhận trách nhiệm. 2. Kể chuyện:- HS biết sắp xếp tranh đúng theo thứ tựcâu chuyện. Dựa vào tranh kể lại được câu chuyện. - Rèn kĩ năng kể chuyểntôi chảy, mạch lạc. Sắp xếp tranh đúng yêu cầu. - GD học sinh lắng nghe bạn kể chuyện. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Bài cũ: Kiểm tra HS đọc bài” Thư gửi bà” 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. luyện đọc:- GV đọc mẫu toàn bài. - GV hd HS luyện đọc, phát âm từ khó, đọc câu văn dài. c. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: Hai người khách được vua Ê-ti-ô-pi-a đón tiếp thế nào? * Giảng từ: Ê-ti-ô-pi-a, cung điện Khi khách sắp xuống tàu, có điều gì bất ngờ xảy ra? Vì sao người ê-ti-ô-pi-a không để khách mang đi những hạt cát nhỏ? Theo em, phong tục người ê-ti-ô-pi-a với quê hương như thế nào? * Giảng từ: khâm phục d. Luyện đọc lại: GV đọc diễn cảm đoạn 2. Hướng dẫn HS thi đọc đoạn 2. Kể chuyện: 1. GV nêu nhiệm vụ: Quan sát tranh, sắp xếp thứ tự tranh đúng theo câu chuyện. Dựa vào tranh kể lại câu chuyện. 2. hướng dẫn HS kể chuyện: a. Bài tập1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. GV yêu cầu HS chép nháp,đọc lên cho cả lớp cùng nghe. b. Bài tập 2: cho HS tập kể theo cặp. GV nhận xét, ghi điểm từng em.Tuyên dương HS kể tốt. III. Củng cố dặn dò: GV hệ thống nội dung. Liên hệ. Dặn HS về tập kể lại câu chuyện Hoạt động trò 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi. HS lắng nghe, quan sát tranh. HS nối tiếp nhau đọc từng câu HS đọc từng đoạn trước lớp, HS đọc chú giải SGK HS đọc đọc từng đoạn trong nhóm. + HS đọc thầm đoạn 1, trả lời c/h. HS đọc thầm đoạn 2, trả lời. HS đọc đoạn3. HS trao đổi nhóm, phát biểu. HS nghe GV đọc. 1 số HS thi đọc. 1 HS đọc cả bài. HS đọc thầm yêu cầu phần kể chuyện trong SGK. 1 HS đọc, HS quan sát tranh, sắp xếp lại đúng câu chuyện. Từng cặp HS kể theo đúng thứ tự tranh. . ------------------------------------------------- Tiết 5 (BC): Đạo đức: (35p) TCT11: «n tËp vµ thùc hµnh kü n¨ng gi÷a kú I I. Mơc tiªu: - Hs hiĨu ®ỵc thÕ nµo lµ tÝch cùc tham gia vµo c¸c viƯc cđa líp, cđa trêng. - HiĨu v× sao cÇn tÝch cùc tham gia vµo c¸c viƯc cđa líp, cđa trêng. - GD ý thøc tÝch cùc trong c«ng viƯc chung. II. Tµi liƯu vµ ph¬ng tiƯn: - Tranh minh häa t×nh huèng 1. - C¸c bµi h¸t vỊ chđ ®Ị trêng líp. - C¸c tÊm b×a mÇu xanh, ®á, tr¾ng. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV I . KTBC: GV nêu CH kt n/d của tiết học trước II . Bài míi: 1. Giíi thiƯu bµi. * Ho¹t ®éng 1: Ph©n tÝch. - GV treo tranh - GT t×nh huèng: C¶ líp ®ang lao ®éng vƯ sinh s©n trêng th× Thu l¹i rđ HuyỊn ch¬i nh¶y d©y. Theo em b¹n HuyƯn cã thĨ lµm g×? ? V× sao? - GV tãm t¾t c¸c c¸ch HS nªu. - Gäi HS tr¶ lêi. => GV KL: C¸ch gi¶i quyÕt d lµ hỵp lý nhÊt: Hoạt động của trò - HSTL. - Quan s¸t vµ nªu néi dung tranh. - HS nªu c¸c c¸ch gi¶i quyÕt. - HS tËp hỵp thµnh nhãm vã cïng ý kiÕn råi th¶o luËn v× sao chän c¸ch ®ã. - Líp ph©n tÝch c¸ch gi¶i quyÕt. * Ho¹t ®éng 2: §¸nh gi¸ hµnh vi - HD lµm trong vë bµi tËp ®¹o ®øc. - Gäi HS nªu ý kiÕn. - GV kÕt luËn, chèt ý ®ĩng. - 1 HS ®äc yªu cÇu cđa bµi tËp. * Ho¹t ®éng 3: Bµy tá ý kiÕn. - GV ®äc tõng t×nh huèng. - Gäi HS nªu lý do t¸n thµnh hoỈc kh«ng t¸n thµnh. - GV chèt ý kiÕn ®ĩng. 3. Cđng cè, dỈn dß. - NX giê häc. - TÝch cùc tham gia vµ c«ng viƯc cđa líp cđa trêng - HS suy nghÜ vµ bµy tá th¸i ®é b»ng c¸ch gi¬ thỴ ®á hoỈc xanh. Ngày soạn:1/11/1011 Ngày dạy Thø ba ngµy 02/11 / 2011 Tiết 1: Thể dục: (Gv bộ môn) Tiết 2: Chính tả( NV) (35p) TCT:21 BÀI: TIẾNG HÒ TRÊN SÔNG. I. Mục tiêu:- HS nghe viết bài” Tiếng hò trên sông” và làm bài tậpphân biệt vần ong/oong, tìm viết tiếng có vần ươn/ương hoặc âm s/x. - Rèn viết chính xác, đúng, đủ nội dung bài chính tả. Viết đúng danh từ riêngvà chữ khó, chữ đầu câu. Biết phân biệt để làm đúng yêu cầu bài tập. - Giáo dục HS ý thức nghe- viết và làm bài tập theo yêu cầu II. Đồ dùng dạy học: -bảng lớp viết 2 lần các từ ở BT2. -4 phiếu khổ to cho HS làm bài BT3. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV I. Bài cũ: Kiểm tra bài tập giải đố ở tiết trước. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết chính tả: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc bài: Tiếng hò trên sông. Gọi 2 HS đọc lại bài - Hướng dẫn HS nắm nội dung bài. - Hướng dẫn HS viết chữ khó: gió chiều, lơ lửng, chèo thuyền, chảy lại, Thu Bồn,Gái. b. GV đọc cho HS viết c. Chấm, chữa bài. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. a. Bài 2: Chọn(cong/coong), (xong/xoong)điền vào chỗ trống. Hướng dẫn HS làm bài cá nhân. Gọi 2 HS lên bảng thi làm bài nhanh và đúng b. Bài 3: Lựa chọn GV chọn cho HS làm bài 3b, phát giấy cho 3 nhóm thi làm bài. GV nx, chọn N đúng để k/l nhóm thắng cuộc. Cho HS làm lại vào VBT. IV.Củng cố dặn dò: Hệ thống n/dung, nx giờ học Hoạt động trò HS lên bảng đọc câu đố, cả lớp ghi giải đố vào bảng con. Cả lớp lắng nghe. Cả lớp theo dõi SGK. Từng HS lần lượt lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con. + HS nghe viết bài vào vở. 1 HS đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm HS làm bài vào giấy nháp Các nhóm làm bài. Đại diện các nhóm dán bài lên bảng, đọc kết quả đúng. Tiết 3: Toán ( 35p) TCT:52 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố và giải toán có lời văn bằng hai phép tính - Rèn kỹ năng làm toán nhanh và đúng - Bồi dưỡng năng lực học toán cho học sinh II. Đồ dùng dạy – học : - Kẻ sẵn sơ đồ BT3 - Phiếu ghi sẵn BT4 III. Các hoạt động day – hoc : Hoạt động của Gv I. Bài cũ : Kiểm tra VBT tiết 51 II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn luyện tập : + Bài 1 : Gọi 1 HS đọc đề bài, sau đó yêu cầu HS suy nghĩ để tự vẽ sơ đồ và giải bài toán. GV theo dõi học sinh làm bà Chữa bài, cho điểm HS + Bài 2 : Tiến hành tương tự như bài 1. Chữa bài, chấm điểm HS + Bài 3 : Yêu cầu HS đọc sơ đồ bài toán. Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc thành bài toán. GV nhận xét, bổ sung cho hoàn thiện bài toán. Yêu cầu HS tự giải bài toán Nhận xét, chữa bài tập + Bài 4 : GV đọc mẫu YC HS tự làm các phần còn lại vào phiếu Chữa bài tập và cho điểm HS IV.Củng cố-dặn dò: GV hệ thống n/ dung, Nhận xét tiết học. Giao BTVN cho HS. Hoạt động trò -3 HS lên bảng làm bài tập 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào nháp. Bài giải : Số con thỏ đã bán đi là : 48 : 6 = 8 (con thỏ) Số con thỏ còn lại : 48 – 8 = 40 (con thỏ) Đáp số : 40 con thỏ 2 HS đọc sơ đồ HS trao đổi theo cặp để thống nhất cách đặt bài toán. VD : Lớp 3A co 14 HS giỏi, số HS khá nhiều hơn số HS giỏi là 8 bạn. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh khá và giỏi?. HS làm bài theo nhóm. Sau đó đại diện nhóm đọc bài giải. Bài giải : Số học sinh khá là : 14 + 8 = 22 (học sinh) Số học sinh khá và giỏi là : 14 +22 = 36 (học sinh) Đáp số : 36 học sinh +1 HS đọc lại Gấp 15 lên 3 lần rồi cộng với 47 15 X 3 = 45, 45 + 47 = 92 3 HS lên bả ... đọc – Những từ thay thế “ quê hương” : quê quán, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn. + HS đọc, nhắc lại yêu cầu BT Cả lớp làm vào VBT HS làm lại cho đúng : Ai làm gì Cha làm cho tôi chiếc chổi cọ . . . HS đọc trong SGK, nêu yêu cầu BT HS làm bài cá nhân : VD : - Bác nông dân đang cày ruộng . . - Em trai tôi đang câu cá ngoài ao . . - Đàn cá bơi lội tung tăng dưới ao . . . Ngày soạn:1/11/1011 Ngày dạy Thø năm ngµy 04/11 / 2011 Tiết 1: Tập viết: TCT11: ÔN CHỮ HOA G (TT) I. Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ viết hoa G qua các bài tập ứng dụng : Ghềnh sáng; Ai về đến huyện Đông Anh/ Ghé xem phong cảnh loa thành Thục Vương. - Rèn viết đúng mẫu cỡ chữ nhỏ - Giáo dục học sinh ý thức trau dồi chữ viết hơn nữa. II. Đồ dùng dạy - học: - Mẫu chữ viết hoa G, R Đ - Tên riêng và câu ca dao viết trên dòng chữ kẻ ô ly III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV I.KTBC: - Kiểm tra bài viết tiết trước. II. Bài mới: 1. giới thiệu bài: 2. HD HS luyện viết trên bảng con: a. Luyện viết chữ hoa: GV treo bảng chữ lên bảng. - Luyện viết chữ G(Gh) - GV viết mẫu và nhắc lại cách viết b. Luyện viết từ ứng dụng: GV giới thiệu địa danh: Ghềnh Ráng c.Luyện viết câu ứng dụng: GV giúp HS hiểu câu ca dao c. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết: GV yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ. 4. Chấm, chữa bài. IV. Củng cố dặn dò: Hệ thống nhận xét tiết học.dặn HS về nhà viết bài ở nhà. Hoạt động trò HS viết bảng con, bảng lớp: Gi, Ông Gióng. HS tìm chữ hoa trong bài. HS theo dõi sau đó luyện viết trên bảng con HS đọc từ ứng dụng HS viết bảng con. HS đọc câu ca dao HS viết bảng con: ai, Ghé, Đông Anh, Loa Thành, Thục Vương. HS viết bài vào vở. ---------------------------------------------- Tiết 2: Chính tả: ( Nhớ viết) (35p) TCT 21: BÀI: VẼ QUÊ HƯƠNG. I. Mục tiêu: - HS nhớ viết một đoạn trong bài: Vẽ quê hương. Làm các bài tập có âm s/x. - Rèn viết đúng, viết đẹptheo thể thơ 4 chữvà làm đúng bài tập theo yêu cầu - Giáo dục HS tính tự lực khi làm bài, viết bài thơ theo trí nhớ. II. Đồ dùng dạy học: - 4 băng giấy viết BT2a. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV I. KTBC: - Kiểm tra BTVN tiết trước. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết chính tả. a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc đoạn thơ cần viết. - HD HS nắm vững bài thơ và cách trình bày. - HD cách viết chữ khó: làng xóm, lúa xanh, lượn quanh, trên đồi, bát ngát. b. Hướng dẫn viết bài. - GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày c. Chấm, chữa bài: 3. HD HS làm bài tập chính tả: GV nêu y/ c, chọn cho HS làm bài tập 2a. GV dán 4 băng giấy lên bảng, gọi 4 HS lên bảng làm bài. Sau đó đọc kết quả. - Yêu cầu HS làm lại trong VBT. IV. Củng cố dặn dò: - Hệ thống n/d. - Dặn HS về nhà làm BT. Hoạt động trò 3 HS lên bảng làm bài. - HS theo dõi, đọc thầm. 2 HS đọc thuộc đoạn thơ. - 5 HS lần lượt lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS đọc lại đoạn thơ trong SGK. Sau đó tự nhơ ù- viết vào vở. - HS làm bài VBT. - Cả lớp nx, chốt lời giải đúng. ---------------------------------------------------- Tiết 3: Toán (40p) TCT 54: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp HS kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 8. - Aùp dụng nbảng nhân 8 để giải toán. II. Đồ dùng dạy- học: - Viết sẵn nội dung BT 4, 5 lên bảng. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV I.KTBC : Kiểm tra BTVN tiết 53 II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn HS luyện tập: + Bài 1: Tính nhẩm: YC HS nối tiếp nhau đọc kq của p/t trong phần a. Yêu cầu HS tiếp tục làm phần b. GV nhận xét, chữa bài. + Bài 2: Tính: GV hd cách thực hiện tính. Chữa bài,chấm điểm cho HS. + Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT. Yêu cầu HS nêu cách làm, sau đó tự làm bài theo nhóm. Nhận xét, chấm điẻm các nhóm. + Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu BT. Gọi HS lên bảng làm tiếp sức. Nhận xét, chữa bài trên bảng. IV.Củng cố- dặn dò: GV hệ thống tiết học . - Giao BTVN cho HS. Hoạt động trò 2 HS làm bài trên bảng 3 HS đọc thuộc bảng nhân 8 HS nêu yêu cầu BT - HS đọc nối tiếp nhau kết quả. HS làm bài và kiểm tra bạn. - 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT - 3 HS lên bảng t/hiện,lớp làm b/ con. 8 x 3 + 8 = 24 + 8 = 32,...... - 4 nhóm làm bài vào phiếu khổ to: Bài giải: Số mét dây đã cắt đi là: 8 x 4 = 32(m) Số mét dây còn lại là: 50 - 32 = 18(m) Đáp số: 18 m 1 HS đọc bài đã chép trên bảng. HS làm bài tiếp sức theo 2 đội, điền vào chỗ trống thích hợp. Tiết 4: Mỹ thuật: (GV bộ mơn thực hiện) Tiết 5: TỰ NHIÊN - Xà HỘI (35) (Buổi chiều) TCT 22 : THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG(tt) I. Mục tiêu: - HS biết vẽ sơ đồ họ hàng nội ngoại - Biết dùng sơ đồ giới thiệu cho người khác về họ nội, họ ngoại của mình. - Giáo dục HS biết ứng xử và xưng hô đúng với mọi người trong họ hàng của mình. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Chuẩn bị giấy khổ lớn, hồ dán, bút màu phát cho 4 nhóm HS vẽ - HS: mang ảnh họ nội, họ ngoại đến lớp. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Bài mới: Giới thiệu bài: *. HĐ 1: Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng +Bước 1: Hướng dẫn: - GV vẽ mẫu và giới thiệu sơ đồ gia đình. +Bước 2: Làm việc cá nhân GV phát phiếu cho HS vẽ. +Bước 3: Gọi một số HS giới thiệu sơ đồ của mình vừa vẽ trước lớp. *. HĐ 2: Chơi trò chơi xếp hình. 2. Củng cố dặn dò: - Hệ thống, nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Hoạt động trò HS cả lớp theo dõi - Từng HS vẽ và điền tên những người trong gia đình của mình vào sơ đồ - HS dán ảnh gia đìnhmình vào giấy lớn theo nhóm. Sau đó giới thiệu trước lớp. ---------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:1/11/1011 Ngày dạy Thø sáu ngµy 05 /11 / 2011 Tiết1: Tập làm văn: TCT 11: Nghe- kể: TÔI CÓ ĐỌC ĐÂU? NÓI VỀ QUÊ HƯƠNG. I. Mục tiêu: - HS được nghe kể lại câu chuyện : Tôi có đọc đâu. Tập nói về quê hương (hoặc nơi mình đang ở) - Rèn kể chuyển đúng nội dung, tự tin, mạnh dạn. Biết kể về quê hương (hoặc nơiđang ở) đúng sự thật. - Bồi dưỡng HS năng khiếu kể chuyện và lòng yêu quê hương. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết sẵn gợi ý kể chuyện (BT1) - Bảng phụ viết sẵn gợi ý nói về quê hương (BT2) III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV I. KTBC : Kiểm tra HS đọc thơ tiết trước II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn làm BT + Bài 1 : ( giảm tải ) + Bài 2 : Hãy nói về quê hương (hoặc nơi đang ở ) - GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài - Hướng dẫn 1 HS kể mẫu trước lớp Cho HS tập nói theo nhóm GV nhận xét, ghi điểm cho HS III.Củng cố-dặn dò: - Hệ thống, nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài tuần sau. Hoạt động trò - 3 HS đọc thử đã viết trước lớp -1 HS kể về quê hương (hoặc nơi đang ở) HS nói cho trong nhóm nghe về quê hương (hoặc nơi đang ở ) của mình Một số HS trình bày trước lớp, cả lớp bình chọn bạn nói hay nhất. -------------------------------------------------- Tiết 2 : Toán: ( 37p) TCT 55: NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - HS bước đầu biết thực hiện nhận số có 3 chứ số với số có một chữ số. Củng cố về tìm số bị chia. - Aùp dụng phép nhân vào giải toán thành thạo - Bồi dưỡng năng lực học toán cho HS . II. Đồ dùng dạy học: - Phấn màu, bảng phụ III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV I. KTBC : Kiểm tra BTVN tiết trước II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Ví dụ : GV viết bảng : 123 X 2 = ? HD HS đặt tính theo cột dọc YC HS nêu cách t/ hiện theo trình tự từ đầu Yêu cầu HS thực hiện Vậy 123 X 2 = ? Phép nhân này có nhớ hay không nhớ ? GV viết bảng 326 X 3 = ? HD t/ hiện tương tự, sau đó y/cầu tự tính Yêu cầu HS nêu lại cách tính Vậy 326 X 3 = ? Phép nhân này có nhớ hay không nhớ ? Củng cố cách thực hiện phép nhân 3. Thực hành : + Bài 1 : Tính yêu cầu HS tự làm bài YC những HS lên bảng làm nêu lại cách tính. + Bài 2 : Đặt tính rồi tính Yêu cầu HS tự làm bài Cho HS nx phép nhân có nhớ + Bài 3 : Gọi 1HS đọc đề toán Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm NX, chữa bài chọn nhóm thắng cuộc + Bài 4 : Tìm x Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia Sau đó cho HS tự làm bài Chữa bài, cho điểm HS IV.Củng cố - dặn dò: - Hệ thống nội dung. Nhận xét tiết học . Hoạt động trò 3 HS lên bảng làm bài tập 1 HS thực hiện tính 123 X 2 Ta tính từ phải sang trái 123 2 nhân 3 bằng 6 viết 6 X 2 2 nhân 2 bằng 4 viết 4 246 1 nhân 2 bằng 2 viết 2 123 x 2 = 246 . . . . . . không nhớ HS đọc phép nhân 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm bảng con. 326 3 nhân 6 bằng 18 viết 18 nhớ 1 X 3 3 nhân 2 bằng 6 thêm 1 bằng 7 978 3 nhân 3 bằng 9, viết 9 326 x 3 = 978 Phép nhân có nhớ 1 lần Từng HS lần lượt lên bảng lam, cả lớp làm vào bảng con. 341 213 212 110 X 2 X 3 X 4 X 5 + 4 HS lần lượt lên bảng làm, cả lớp làm bảng con 137 319 205 171 X 2 X 3 X 4 X 5 +3 N giải vào phiếu khổ to, sau đó dán lên bảng. Bài giải Cả 3 chuyến máy bay chở được số người là : 116 x 3 = 348 (người) Đáp số : 348 người 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT x : 7 = 101 x : 6 = 107 x = 101 x 7 x = 107 x 6 x = 707 x = 642
Tài liệu đính kèm: