Giáo án lớp 3 Tuần học buổi 24 năm 2012

Giáo án lớp 3 Tuần học buổi 24 năm 2012

.MỤC TIÊU:

TĐ: -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

 -Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ. (trả lời được các CH trong SGK)

KC: Biết sắp xếp các tranh (SGK) cho đúng thứ tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Tranh minh họa truyện SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần học buổi 24 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 24
 (Từ ngày 20/2 đến 24/2/2012)
Thứ
Buổi
	Môn	
	Bài dạy
Thứ hai
 20/2
 Sáng
Chiều
Chào cờ
Tập đọc
Kể chuyện
Toán	
LTVC
T.Viết
Đối đáp với vua
Đối đáp với vua
Luyện tập
Từ ngữ về nghệ thuật.Dấu phẩy
Ôn chữ hoa R
Thứ ba
 21/2
Sáng
Toán
Chính tả
Đạo đức
Atgt
Ngll
Luyện tập chung
NV;Đối đáp với vua
Tôn trọng đám tang (tiết2)
Con đường an toàn đến trường
Giáo dục an toàn giao thông
Thứ tư
 22/2
Sáng
Tập đọc
Toán
TNXH
Tiếng đàn
Làm quen với chữ số La Mã
Quả
Thứ năm
 23/2
Sáng
Chiều
Chính tả
Toán 
L. TV
L.MT
L.ÂM
LToán
TLV
NV:Tiếng đàn
Luyện tập
 LĐV:Đối đáp với vua
Vẽ tranh.Đề tài tự do
Ôn nhận biết tên một số nốt nhạc trên
Ôn chia số có bốn chữ số cho số có một
Thứ sáu
 24/2
Chiều
Toán
L.TV
HĐTT
Thực hành xem đồng hồ
Ôn từ ngữ về nghệ thuật.Dấu phẩy
Sinh hoạt lớp
Tuần 24: Thứ hai ngày 20/2/2012
TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN: ĐỐI ĐÁP VỚI VUA
I.MỤC TIÊU:
TĐ: -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
 -Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ. (trả lời được các CH trong SGK)
KC: Biết sắp xếp các tranh (SGK) cho đúng thứ tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Tranh minh họa truyện SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
H Đ của GV
H Đ của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
B.Dạy bài mới: 1/giới thiệu bài.
2/ luyện đọc:
a. Giáo viên đọc toàn bài 
b. Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ 
-	Học sinh luyện đọc câu
-Hướng dẫn cách đọc từng đoạn
-	Học sinh đọc nối tiếp từng câu, mỗi em 1 câu (2 lần)
-	Hướng dẫn ngắt câu dài :
	+ Một lần, vua Minh Mạng... Thăng Long/ (Hà Nội) ngắm cảnh//
	+ Nước trong leo lẻo/ cá đớp cá//
 Trời nắng chang chang/ người trói người//
-Học sinh đọc nối tiếp đoạn, mỗi em 1 đoạn (2 lần)
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
-... ở Hồ Tây
-	Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu ?
-... Muốn nhìn rõ mặt vua.
-	Cậu bé Cao Bá Quát có mong muốn gì ?
-	... Gây chuyện ầm ĩ, náo động : Cởi quần áo nhảy xuống hồ tắm... dẫn cậu tới.
-	Cậu làm gì để thực hiện mong muốn đó ?
-	Vì cậu xưng là học trò muốn thử tài.
-	Vì sao Cao Bá Quát đối đáp ?
-	Vua ra vế đối như thế nào ?
-	Cao Bá Quát đối lại như thế nào ?
-	Nước trong leo lẻo cá đớp cá
-	Trời nắng chang chang người trói người.
4. Luyện đọc lại	
-Giáo viên đọc đoạn 3, hướng dẫn học sinh đọc đoạn này.
	KỂ CHUYỆN
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ : 
-	Học sinh quan sát 4 tranh
2. Hướng dẫn học sinh kể 
a. Sắp xếp tranh theo thứ tự
-	Tự sắp xếp lại các tranh bằng cách viết ra giấy thứ tự Đ.
b. Kể lại toàn bộ câu chuyện
-	Học sinh kể trong nhóm 
TOÁN: LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU:
-Có khả năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương).
-Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phấn, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 H Đ của GV
 H Đ của HS
A.Bài cũ: Làm bài 1,2/119
B.Bài mới: *Giới thiệu bài:
HĐ 1: Hướng dẫn luyện tập:
*Bài 1/120: HS đọc yêu cầu bài
GV : Từ lượt chia thứ hai nếu số bị chia bé hơn số chia thì phải viết 0 vào thương rồi mới thực hiện tiếp.
*Bài 2(a/b)/120:
H/ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?
*Bài 3/120:
*Bài 4/120: Tổ chức trò chơi “Đố bạn”
H Đ 2.Củng cố, dặn dò:
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia cho thành thạo hơn.
 -Bài sau: Luyện tập chung
-3 HS lên bảng làm bài
-3 HS lên bảng , lớp bảng con.
-2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
-...lấy tích chia cho thừa số đã biết.
-Vài HS nhắc lại
-HS đọc đề toán
-1 HS lên bảng tóm tắt và giải.
 Bài giải:
Số kg gạo đã bán là:
 2024 : 4 = 506 (kg)
Số kg gạo còn lại là:
 2024 - 506 = 1518 (kg)
 Đáp số: 1518 kg gạo.
-Lớp làm bài vào vở
-Thảo nhóm đôi
-Đại diện nhóm lên trình bày
 Thứ ba ngày 21/02/2012
TOÁN:	LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : 
-Biết nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
-Vận dụng giải bài toán có hai phép tính.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
H Đ của GV
H Đ của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng làm bài 2, 3
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 
 2. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1: Cho học sinh đặt tính và tính theo từng nhóm 2 phép tính.
- Em hãy nêu mối quan hệ giữa nhân và chia.
* Bài 2: Đề bài yêu cầu gì ?
- Cho HS tự đặt tính và làm bài vào vở
- Gọi 4 em lên bảng làm
- Chấm 5 vở - Sửa bài và nhận xét
*Bài 4/120:
*Yêu cầu HS đọc đề toán
3. Củng cố - dặn dò :
- Thu vở - nhận xét
-Về nhà làm bài 3/120
-	Bài sau : Làm quen với chữ số La Mã.
- 2 học sinh lên bảng làm bài 
- Học sinh làm bảng con
- 2 em lên bảng làm
- Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia.
- Đặt tính rồi tính
- Cả lớp làm bài vào vở
- 4 em lên bảng làm
- Học sinh sửa bài vào vở
- 2 em đọc đề bài
-1HS lên tóm tắt rồi giải
 Bài giải:
Chiều dài sân vận động là:
 95 x 3 = 285 (m)
Chu vi sân vận động là:
 (285 + 95) x 2 = 760 (m)
 Đáp số: 760 m.
CHÍNH TẢ: ĐỐI ĐÁP VỚI VUA
I.MỤC TIÊU:
-Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm đúng BT (2) a/b, hoặc BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :	
4 tờ phiếu khổ to biết bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
A. Kiểm tra bài cũ :
 -2 học sinh lên bảng viết 4 tiếng chứa vần ut/uc. HS cả lớp bảng con.
	B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 	
 2. Hướng dẫn học sinh nghe viết 
H Đ của GV
H Đ của HS
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị 
-	Giáo viên đọc đoạn văn lần 1
-	2 học sinh đọc lại
-	Hãy đọc câu đối của nhà vua và vế đối của Cao Bá Quát
-	Học sinh đọc.
-	Hai vế đối trong đoạn chính tả viết như thế nào ?
-	... giữa trang vở (cách lề 2 ô)
-	Trong bài chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ?
-	... Những chữ đầu câu : Thấy, Nhìn, Nước, Chẳng, Trời và tên riêng Cao Bá Quát.
-	Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
-	Học sinh tự viết những lỗi dễ mắc vào giấy nháp.
-	Yêu cầu HS đọc lại các từ vừa viết
-	2 học sinh đọc.
b. Giáo viên đọc cho học sinh viết
-	Học sinh viết bài
c. Chấm, chữa bài
-	Chấm 7 bài
-	Đổi vở chấm chéo
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả 
a. Bài tập 2a/b 
-	Yêu cầu học sinh đọc đề.
-	1 học sinh đọc đề bài, lớp đọc thầm
-	Yêu cầu học sinh làm việc theo cặp
-	4 học sinh thi viết nhanh lời giải.
-	Lớp nhận xét
-	GV chốt lời giải đúng: sáo, xiếc; mò, vẽ
-	Vài học sinh đọc lại
-	Học sinh làm bài vào vở 
4. Củng cố, dặn dò: 
-	Học sinh nào sai lỗi viết lại mỗi từ một hàng cho đúng.
-	Giáo viên nhận xét tiết học.
-Về nhà làm bài 3/52.
TOÁN: LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ
I.MỤC TIÊU:
-Bước đầu làm quen với chữ số La Mã.
-Nhận biết các số từ I đến XII (để xem được đồng hồ); số XX, XXI (đọc và viết “ thế 
kỉ XX, thế kỉ XXI”)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Mặt đồng hồ có các số ghi bằng số La Mã.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 H Đ của GV
 H Đ của HS
A.Bài cũ: Làm bài 2,3/120
-GV chấm , nhận xét.
B.Bài mới: *Giới thiệu bài:
HĐ 1: Giới thiệu một số chữ số La Mã và một vài số La Mã thường gặp.
-Gv giới thiệu mặt đồng hồ có các số ghi bằng chữ số La Mã.
H/ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
*GV giới thiệu từng chữ số thường dùng: I, V, X.
-Giới thiệu cách đọc, viết các số từ một (I) đến mười hai (XII).
HĐ 2: Thực hành:
Bài 1/121:
Bài 2/121:
Bài 3 a)/121:
Bài 4/121:
C.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về nhà tập xem đồng hồ có ghi chữ số La Mã và làm bài 3 b)/121.
-3 HS lên bảng làm bài	
-HS xem mặt đồng hồ (hình vẽ SGK)
-HS nhìn mặt đồng hồ và trả lời.	
-HS đọc, viết các số La Mã bảng con.
-HS đọc các số La Mã theo hàng ngang, theo cột dọc, theo thứ tự bất kì.
-HS tập xem đồng hồ ghi bằng số La Mã.
-HS nhận dạng số La Mã và viết vào vở theo thứ tự từ bé đến lớn .
-HS viết các số La Mã vào bảng con.
 Thứ năm ngày 23/02/2012
TOÁN: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 Biết đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã đã học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
ChuẨN bị một số que diêm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 H Đ của GV
 H Đ của HS
A.Bài cũ: Làm bài tập 3,4/121.
GV nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới: *Giới thiệu bài:
HĐ 1: Hướng dẫn thực hành:
*Bài 1/122:
*Bài 2/122:
*Bài 3/122:
*Bài 4( a/b)/122:	
C.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà luyện cách đọc, viết các số La Mã đã học cho thành thạo hơn và làm bài 4 c), bài 5/122.
-3 HS lên bảng làm bài.
-Thảo luận nhóm đôi
-Đại diện nhóm lên trình bày.
*Đồng hồ A chỉ 4 giờ.
*Đồng hồ B chỉ 8 giờ 15 phút.
*Đồng hồ C chỉ 8 giờ 55 phút hoặc 9 giờ kém 5 phút.
-HS đọc cá nhân các số La Mã (xuôi, ngược).
-HS làm bài vở, 2 HS lên bảng thực hiện.
-HS thảo luận theo nhóm
-Đại diện nhóm thực hành
	 Thứ sáu ngày 24/02/2012
TOÁN: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ 
I.MỤC TIÊU:
-Nhận biết được về thời gian (chủ yếu là về thời điểm). Biết xem đồng hồ, chính 
xác đến từng phút.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Mặt đồng bằng nhựa (có kim ngắn, kim dài, có ghi số có các vạch chia phút.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 H Đ của GV
 H Đ của HS
A.Bài cũ:
-Làm các bài tập 1,2,3/122.
B.Bài mới: *Giới thiệu bài:
HĐ 1: Hướng dẫn cách xem đồng hồ (trường hợp chính xác đến từng phút):
-GV giưới thiệu cấu tạo mặt đồng hồ (đặc biệt giới thiệu các vạch chia phút).
-Yêu cầu HS nhìn vào tranh vẽ đồng hồ thứ nhất trong phần bài học rồi hỏi HS:
H/Đồng hồ chỉ mấy giờ?	
*Hướng dẫn quan sát tiếp đồng hồ thứ hai để xác định kim ngắn trước, sau đó là kim dài.
Tương tự, GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ đồng thứ ba.
HĐ 2: Thực hành:
*Bài 1/123:
*Lưu ý: Ba trường hợp cuối (D, E, G), có thể cho HS nêu giờ theo hai cách như trên.
*Bài 2/123:
*Bài 3/123: Tổ chức trò chơi:
GV nhận xét tuyên dương.
C.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
-3 HS lên bảng thực hiện
-HS nhìn tranh đồng hồ thứ nhất 
-Đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút.
-HS quan sát đồng hồ thứ hai
-Kim ngắn ở vị trí quá số 6 một ít, Như vậy là hơn 6 giờ.
-Kim dài ở vạch nhỏ thứ ba sau số 2.
-HS nêu được thời điểm theo hai cách 6 giờ 56 phút, hoặc 7 giờ kém 4 phút.
-HS thảo luận nhóm đôi
-Đại diện nhóm trình bày
-HS làm bài cá nhân (có thể làm trên mô hình đồng hồ).
-HS tổ chức trò chơi theo nhóm.
Luyện từ và câu : 	TỪ NGỮ VỀ NGHỆ THUẬT. DẤU PHẨY
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 
-Nêu được một số từ ngữ vè nghệ thuật (BT1).
-Biết đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn (BT2 ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- 	Bút dạ, 2 tờ phiếu khổ to điền nội dung bài tập  ... êu khắc.
	b. Chỉ các hoạt động nghệ thuật : đóng phim, ca hát, múa, vẽ, biểu diễn, ứng tác, làm thơ, làm văn, nặn tượng, quay phim...
	c. Chỉ các môn nghệ thuật : điện ảnh, kịch nói, chèo, tuồng, cải lương, ca vọng cổ, hát, xiếc, ảo thuật, múa rối, âm nhạc, hội họa, kiến trúc, điêu khắc, múa, thơ văn...
* Bài tập 2 :-Yêu cầu 1 HS đọc đề
-	Yêu cầu làm bài cá nhân
3. Củng cố, dặn dò :
-	Biểu dương học sinh học tốt
-	HS về tập áp dụng biện pháp nhân hóa.
-	1 học sinh đọc đề
-	Học sinh làm bài cá nhân
-	3 học sinh lên thi giải.
-	Lớp nhận xét.	
 Thứ tư ngày 22/02/2012
TẬP ĐỌC: TIẾNG ĐÀN
I.MỤC TIÊU:
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
-Hiểu ND, ý nghĩa: Tiếng đàn của Thủy trong trẻo, hồn nhiên như tuổi thơ của em. Nó hòa với khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống xung quanh.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Tranh minh họa nội dung bài SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ :
-	2 học sinh đọc bài "Đối đáp với vua” và TLCH trong SGK	.
	B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 
	 2. Luyện đọc :
H Đ của GV
H Đ của HS
a. Giáo viên đọc toàn bài
-	Học sinh theo dõi
b. Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ 
-Khi ắc-sê vừa khẽ chạm... đàn/ thì... lạ/... gian phòng//
-Luyện ngắt câu dài :
	Vầng trán... tái đi/ ... rung động//
-	Yêu cầu luyện đọc nhóm đôi
3. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài
-	Thủy đã làm gì để chuẩn bị vào phòng thi ?
-	Thủy nhận đàn, lên dây, kéo thử vài nốt nhạc.
-	Những từ ngữ nào diễn tả âm thanh của cây đàn ?
-	... Trong trẻo vút bay lên giữa yên lặng của gian phòng.
-	Cử chỉ, nét mặt của Thủy khi kéo đàn thể hiện điều gì ?
-	Thủy rất cố gắng tập trung vào việc thể hiện bản nhạc. Vầng trán tái đi. Thủy rung động với bản nhạc. Gò má ửng hồng, đôi mắt sẫm màu hơn, làn mi rậm cong dài khẽ rung.
-	Tìm những chi tiết miêu tả khung cảnh thanh bình ngoài gian phòng như hòa với tiếng đàn ?
-	Vài cánh ngọc lan... lũ trẻ dưới đường... dân chài... hoa mười giờ... ven hồ.
-	Tóm ý bài : Tiếng đàn rất trong trẻo, hồn nhiên và hòa hợp với không gian thanh bình xung quanh.
4. Luyện đọc lại
-	Giáo viên đọc bài văn
-	2 học sinh thi đọc cả bài.
-	Hướng dẫn đọc đoạn tả âm thanh của tiếng đàn. Chú ý ngắt, nhấn giọng
5. Củng cố, dặn dò :
-	Bài văn tả gì ?
-	HS trả lời nội dung, ý nghĩa bài.
Tập viết : 	ÔN CHỮ HOA R
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 
	Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa R ( 1 dòng), Ph, H (1 dòng); viết đúng tên riêng Phan Rang (1 dòng) và câu ứng dụng: Rủ nhau đi cấy...có ngày phong lưu (1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-	Mẫu chữ viết hoa R.
-	Tên riêng Phan Rang và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô ly.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ : 2 học sinh viết trên bảng lớp, lớp viết bảng con : Quang Trung, Quê.
	B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài: 
	 2. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con :
H Đ của GV
H Đ của HS
a. Luyện viết chữ viết hoa :
-	Học sinh tìm chữ hoa trong bài ?
-	Chữ P (Ph), R
-	Treo mẫu chữ, yêu cầu học sinh nhắc lại quy trình viết
-	2 học sinh trả lời
-	Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
-	2 học sinh viết trên bảng lớp
-	HS viết chữ R, P ở bảng con
b. Luyện viết từ ứng dụng :
-	Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
-	1 HS đọc : Phan Rang
-	GV giới thiệu : Phan Rang là tên một thị xã thuộc tỉnh Ninh Thuận.
-	Giáo viên viết từ ứng dụng :
-	2 Học sinh viết trên bảng lớp : 
	Phan Rang
-	Lớp viết bảng con.
c. Luyện viết câu ứng dụng :
-	GV giải thích câu ca dao : 
-	Yêu cầu HS quan sát trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao thế nào ? 
3. Hướng dẫn viết vào vở Tập viết
-	Giáo viên nêu yêu cầu viết chữ theo cỡ chữ nhỏ. 
-	Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
4. Chấm chữa bài :
-	Giáo viên chấm 7 bài, nhận xét
5. Củng cố dặn dò :
-	Biểu dương học sinh viết đúng, đẹp.
-	2 học sinh đọc câu ứng dụng.
	Rủ nhau đi cấy đi cày.
Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lưu.
-	Chữ R, h, y, B, g, l cao 2 li rưỡi; chữ đ, p cao 2 li; các chữ còn lại cao 1 li.
-	Học sinh viết vào vở :
	+ 1 dòng chữ R cỡ nhỏ.
	+ 1 dòng Ph, H cỡ nhỏ
	+ 1 dòng Phan Rang cỡ nhỏ
	+ 1 lần câu ứng dụng cỡ nhỏ.
CHÍNH TẢ: TIẾNG ĐÀN
I.MỤC TIÊU:
-Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm đúng BT (2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng ghi nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Kiểm tra bài cũ :
	-2 học sinh viết trên bảng lớp, lớp viết bảng con 4 từ ngữ chỉ hoạt động có thanh hỏi/ thanh ngã..
	B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 	
 2. Hướng dẫn học sinh nghe, viết :
H Đ của GV
H Đ của HS
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị 
-	Giáo viên đọc đoạn văn
-	2 học sinh đọc lại
-	Đoạn văn tả gì ?
-	Tả khung cảnh thanh bình ngoài gian phòng như hòa với tiếng đàn.
-	Yêu cầu viết từ khó : mát rượi, thuyền, vũng nước, tung lưới, lướt nhanh.
-	Học sinh viết chữ dễ mắc lỗi vào vở nháp.
b. Đọc cho học sinh viết bài
-	Học sinh viết bài
c. Chấm, chữa bài 
-	Học sinh đổi vở chấm chéo
-	Giáo viên chấm 7 bài.
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả 
-	 Bài 2a/b : Yêu cầu học sinh đọc đề
-	1 học sinh đọc yêu cầu 
-	Giáo viên dán 3 phiếu lên bảng, lập tổ trọng tài 
-	Học sinh trao đổi cặp, viết nháp từ tìm được.
-	Yêu cầu trao đổi nhóm đôi 
-	Yêu cầu các nhóm lên thi giải
-	3 nhóm lên bảng thi giải tiếp sức
-	Các nhóm đọc kết quả.
-	Vài học sinh đọc kết quả đúng
-	Giáo viên chốt lời giải đúng : 
-	Lớp làm bài vào vở.
b)	+ Mang thanh hỏi : đủng đỉnh, thủng thỉnh, rủng rỉnh, lủng củng, tủm tỉm, thỉnh thoảng, bẩn thỉu, hể hả...
	+ Mang thanh ngã : rỗi rãi, võ vẽ, vĩnh viễn, bỗ bã, dễ dãi, lễ mễ...
4. Củng cố, dặn dò :
-	Giáo viên nhận xét tiết học
a) Bắt đầu bằng âm s : sung sướng, sục sạo, sạch sẽ, sẵn sàng, sóng sánh, so sánh, song song , sòng sọc,...
-Bắt đâù bằng âm x : xôn xao, xào xạc, xanh xao, xúng xính, xinh xắn, xao xuyến, xộc xệch,...
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP
I/Mục tiêu:
 -Đánh giá tình hình học tập, các hoạt động của Sao trong tuần. 
 -Nêu kế hoạch của tuần đến 
II/Nội dung:
1-Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể 
2-Lớp trưởng giới thành phần nêu lí do sinh hoạt
3-Lớp trưởng mời từng tổ đánh giá hoạt động và các bộ phận văn thể mỹ, lớp phó học tập 
5-Lớp trưởng đánh giá các hoạt động và triển khai hoạt động tuần đến .
6-Đánh giá của giáo viên chủ nhiệm
A/- Đánh giá hoạt động tuần 23:
* Ưu điểm:
- Duy trì sĩ số đảm bảo 100 %.
- Chất lượng học tập tốt.
- Vệ sinh cá nhân tốt.
- Trực vệ sinh đảm bảo theo khu vực phân công.
* Tồn tại: 
Một số em lười học 
-Ý thức học tập chưa tốt
- Trong giờ học ít phát biểu xây dựng bài.
B/- Kế hoạch tuần 24:
- Nâng cao chất lượng học tập.
- Tăng cường rèn chữ viết.
- Đánh giá rút kinh nghiệm bài khảo sát chất lượng bài kiểm tra chương .
- Thực hiện tốt các nề nếp lớp, không ăn quà vặt.
- Duy trì sĩ số 100% . Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
-Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng, tác phong gọn gàng.
-Thi đua học tốt để chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3.
-Tham gia sinh hoạt Sao tốt, hát-múa được các bài hát đã hướng dẫn.
-Biết tập được đội hình, đội ngũ, 7 động tác tại chỗ.
-Tiếp tục nộp các khoản tiền đầu năm
Luyện mĩ thuật: Luyện vẽ tranh đề tài tự do
I/Mục tiêu:
_Rèn cho học sinh kĩ năng vẽ tranh 
_Học sinh biết cách vẽ và tô màu phù hợp
II/Các hoạt động dạy học:
_ Giáo viên cho hoc sinh nêu lại cách vẽ 
_Gíao viên nhắc lại cách vẽ
_Học sinh vẽ vào vở	
_Gíao viên nhận xét bài vẽ 
L.Tiếng Việt: ÔN TỪ NGỮ VỀ NGHỆ THUẬT.DẤU PHẨY
 Tiếp tục cho HS ôn từ ngữ về nghệ thuật. Dấu phẩy qua các bài tập thực hành. 
II/ Các hoạt động dạy học:
GV cho HS thực hành các bài tập 1,2,3 trong sgk
GV kiểm tra, chấm bài và củng cố lại kiến thức đã học.
GV nhận xét tiết học
III/ Củng cố- dặn dò:	
 GV nhận xét tiết học
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC VIẾT: ĐỐI ĐÁP VỚI VUA
I/ Mục tiêu:
- HS tiếp tục rẽn kĩ năng đọc, viết 1 đoạn bài tập đọc: Đối đáp với vua
- Rèn kĩ năng, đọc, viết cho HS	
II/Các hoạt động dạy học
- GV nêu yêu cầu của tiết học
- GV cho HS đọc bài tập đọc
- GV cho Hs viết 1 đoạn của bài
- GV nhận xét phần HS viết bài
III/ Củng cố- Dặn dò:
 GV nhận xét tiết học 
Luyện Toán: ÔN CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu:	
Giúp HS ôn luyện ôn chia số có bốn chữ số với số có một chữ số
II/ Các hoạt động dạy học:
GV hướng dẫn HS thực hiện các bài tập1,2, 3, 4 VBT
GV gọi HS thực hành trên bảng, nhận xét
 III/ Củng cố- Dặn dò:
 GV nhận xét tiết học	
TỰ NHIÊN XÃ HỘI: QUẢ
I.Mục tiêu: 
- Nêu được chức năng của quả đối với đời sốngcủa thực vật và ích lợi của quả đối với đời sống con người .
- Kể tên các bộ phận thường có của 1 quả
* HS khá- giỏi: Kể tên một số loại quả có hình dáng , kích thước hoặc mùi vị khác nhau.
- Biết được có loại quả ăn được và loại quả ăn không được.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các hình trong SGK trang 92, 93 
III.Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Dạy học mới :
HĐ dạy
HĐ học
* Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận 
- Giáo viên giới thiệu tranh SGK
- Yêu cầu các nhóm thảo luận :
+ Chỉ nói tên và mô tả màu màu sắc , hình dạng , độ lớn của từng loại quả 
+ Trong số các quả đó , bạn đã ăn loại quả nào ? Nói về mùi vị của quả đó 
+ Chỉ vào các hình của bài và nói tên từng bộ phận của một quả .Người ta thường ăn bộ phận nào của quả đó ?
- GV cho học sinh quan sát quả thật :
+Quan sát bên ngoài :Nêu hình dạng , độ lớn , màu sắc của quả 
+ Quan sát bên trong : Nhận xét vỏ quả , bên trong có những bộ phận nào , chỉ phần ăn được , nói về mùi vị của quả 
- Giáo viên kết luận :Có nhiều loại quả , chúng khác nhau về hình dạng , độ lớn , màu sắc và mùi vị .Mỗi quả thường có ba phần :vỏ , thịt , hạt .Một số quả có chỉ có vỏ và thịt hoặc vỏ và hạt .
Hoạt động 2 : Thảo luận chức năng của hạt và lợi ích của quả.
- Nêu yêu cầu 
- Giáo viên nhận xét , kết luận chung.
3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Học sinh quan sát 
- HS thảo luận và trình bày .
- Nhận xét , sửa sai 
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận và trình bày .
- Nhận xét , tuyên dương 
- Làm việc theo nhóm và trình bày .
+ Hạt gặp điều kiện thích hợp sẽ nảy mầm và thành cây mới .
+ Quả : ăn tươi , làm rau ,dùng trong bữa ăn 
- Học sinh nhắc lại .

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 3 TUAN 24(2).doc