Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Nhà bác học và bà cụ
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tuần 22 Thứ ba ngày 15 tháng 1 năm 2013 tiếng việt luyện đọc - luyện viết I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Nhà bác học và bà cụ - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi - Luyện viết đẹp, đúng chính tả * Đọc được đoạn 1 II. Đồ dùng dạy học: - SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài : Nhà bác học và bà cụ - Nhận xét 3. Luyện đọc: a. Đọc tiếng + GV đọc diễn cảm toàn bài + HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ + Đọc từng câu. - GV kết hợp sửa phát âm cho HS. + Đọc từng đoạn trước lớp. - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài. + Đọc từng đoạn trong nhóm. - Đọc đồng thanh b. Đọc hiểu: - GV hỏi HS câu hỏi trong SGK - Nhận xét 4. Luyện viết: - HD HS luyện viết đoạn 1 - Đọc bài - Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai - Đọc lại bài 5. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn HS: - Hát - 1 HS đọc bài - Nhận xét bạn đọc - HS theo dõi SGK. - HS nối nhau đọc từng câu trong bài. - 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh. - Chia đoạn ( 4 đoạn ) - HS nối nhau đọc 4 đoạn trước lớp. - HS đọc theo nhóm đôi - Cả lớp đọc đồng thanh bài văn. - HS trả lời - 1 HS đọc lại đoạn 1 - Tìm các từ khó viết trong bài - Tìm các chữ phải viết hoa - Nghe - viết đoạn 1 vào vở - HS dùng bút chì soát lỗi - Đọc lại bài tiếng việt ôn luyện từ và câu I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS vốn từ : Sáng tạo - Ôn luyện về dấu phẩy ( đứng sau bộ phận trạng ngữ chỉ địa điểm ), dấu chấm, dấu chấm hỏi. * Kể tên 1 một người trí thức II. Đồ dùng dạy học: - Nội dung. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong phần luyện tập 3. Luyện tập: a. Ôn từ ngữ về sáng tạo. - Tìm các từ ngữ chỉ chi thức và hoạt động của tri thức. - GV nhận xét. b. Ôn dấu chấm, dấu phẩy, dấu hỏi. - Điền dấu châm, dấu phẩy, dấu hỏi vào ô trống. Nhớ chú Nga thường nhắc : - Chú bây giờ ở đâu Chú ở đâu ở đâu Trường Sơn dài dằng dặc Trường Sa đảo nổi chìm Hay Kon Tum Đắc Lắk - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn HS: - Hát - HS làm bài cá nhân - 2 em lên bảng làm - Nhận xét. - 5, 7 bạn đọc bài làm của mình. - Lời giải : - Tri thức : Thầy giáo, cô giáo - Hoạt động của tri thức : hạy học. - Chỉ tri thức : nhà văn, nhà thơ. - Hoạt động của tri thức : sáng tác. - Đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở. - 1 em lên bảng làm. - Nhận xét. - Lời giải : Nhớ chú, Nga thường nhắc : - Chú bây giờ ở đâu ? Chú ở đâu, ở đâu ? Trường Sơn dài dằng dặc ? Trường Sa đảo nổi, chìm ? Hay Kon Tum, Đắc Lắk. - Ôn lại bài Toán Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố cho HS về đường tròn, tâm, đường kính, bán kính - HS biết cách vẽ hình tròn, có tâm, đường kính, bán kính. - Giáo dục HS tính ham học. * Tập vẽ hình tròn II. Đồ dùng dạy học: - Com pa III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong phần luyện tập 2. Luyện tập: Bài 1 : Nêu tên các tâm, bán kính, đường kính, có trong hình tròn. O P M N - Nhận xét, chữa bài. Bài 2 : Vẽ bán kính OB, đường kính AB trong hình tròn sau. .O - Nhận xét. O Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S : D C A B - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn HS: - Hát - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - Đường tròn tâm O - Bán kính OP. - Đường kính MN - HS Nhận xét - HS đọc yêu cầu - HS vẽ vào vở - 1 em lên bảng chữa bài . O A B - Nhận xét, chữa bài. - Đọc yêu cầu: - Làm bài tập vào vở - Hình tròn bên có : Đ a. Tâm O là trung điểm của đường kính AB S b. CD là đường kính Đ c. OA; OB; OC là bán kính S d. CD là bán kính - Nhận xét, chữa bài. - Ôn lại bài. Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013 tiếng việt luyện đọc - luyện viết I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng đọc thuộc lòng bài thơ: Cái cầu - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi - Luyện viết đẹp, đúng chính tả * Đọc được đoạn 1 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài : Nhà bác học và bà cụ - Nhận xét 3. Luyện đọc: a. Đọc tiếng + GV đọc diễn cảm toàn bài + HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ + Đọc từng câu. - GV kết hợp sửa phát âm cho HS. + Đọc từng đoạn trước lớp. - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài. + Đọc từng đoạn trong nhóm. - Đọc đồng thanh b. Đọc hiểu: - GV hỏi HS câu hỏi trong SGK - Nhận xét 4. Luyện viết: - HD HS luyện viết 2 khổ thơ đầu - Đọc bài - Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai - Đọc lại bài 5. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn HS: - Hát - 1 HS đọc đoạn 1, 2 - Nhận xét bạn đọc - HS theo dõi SGK. - HS nối nhau đọc 2 dòng thơ - 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh. - Chia đoạn ( 2 đoạn ) - HS nối nhau đọc 2 đoạn trước lớp. - HS đọc theo nhóm đôi - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ - HS trả lời - 1 HS đọc lại 2 khổ thơ đầu - Tìm các từ khó viết trong bài - Tìm các chữ phải viết hoa - Nghe - viết vào vở - HS dùng bút chì soát lỗi - Đọc lại bài tiếng việt luyện đọc - luyện viết I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Chiếc máy bơm - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi - Luyện viết đẹp, đúng chính tả * Đọc được đoạn 1 II. Đồ dùng dạy học: - SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài : Chiếc máy bơm - Nhận xét 3. Luyện đọc: a. Đọc tiếng + GV đọc diễn cảm toàn bài + HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ + Đọc từng câu. - GV kết hợp sửa phát âm cho HS. + Đọc từng đoạn trước lớp. - HD HS đọc ngắt nghỉ - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài. + Đọc từng đoạn trong nhóm. - Đọc đồng thanh b. Đọc hiểu: - GV hỏi HS câu hỏi trong SGK - Nhận xét 4. Luyện viết: - HD HS luyện viết đoạn 1 - Đọc bài - Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai - Đọc lại bài 5. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn HS: - Hát - 1 HS đọc bài - Nhận xét bạn đọc - HS theo dõi SGK. - HS nối nhau đọc từng câu trong bài. - 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh. - Chia đoạn ( 3 đoạn ) - HS đọc ngắt nghỉ - HS nối nhau đọc 3 đoạn trước lớp. - HS đọc theo nhóm đôi - Cả lớp đọc đồng thanh bài văn. - HS trả lời - 1 HS đọc lại đoạn 1 - Tìm các từ khó viết trong bài - Tìm các chữ phải viết hoa - Nghe - viết đoạn 1 vào vở - HS dùng bút chì soát lỗi - Đọc lại bài Toán Luyện tập I. Mục tiêu : - Củng cố thực hiện nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số và giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán. - GD HS chăm học toán. * Nhân trong bảng nhân 2 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính: 2323 x 2 - Nhận xét, cho điểm 3. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 1215 x 3 b. 1701 x 5 c. 2142 x 4 d. 3327 x 3 - Nhận xét. Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống: Số bị chia 639 Số chia 3 4 5 6 Thương 232 1710 1201 - Nhận xét, bổ sung. Bài 3: Treo bảng phụ: Tại cửa hàng đồ chơi trẻ em, giá tiền một con gấu nhựa là 2500 đồng. Số tiền mua một con gấu bông gấp 3 lần mua một con gấu nhựa. Hỏi mua 1 con gấu nhựa và 1 con gấu bông phải trả tất cả bao nhiêu tiền? - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung. - Dặn HS: - Hát - Lớp làm bảng con - 1HS lên bảng làm bài - Nhận xét - Đọc yêu cầu. - Làm bài tập vào bảng con, - 4 HS lên bảng chữa bài a. 1215 b. 1701 c. 2142 d. 3327 x x x x 3 5 4 3 3645 8505 8568 9981 - Nhận xét, chữa bài. - Đọc yêu cầu. - Làm bài tập vào vở. - HS lên bảng điền. Số bị chia 639 928 8550 7206 Số chia 3 4 5 6 Thương 213 232 1710 1201 - Nhận xét, chữa bài. - Đọc yêu cầu. - Thảo luận theo cặp. - Làm bài tập vào vở. - HS lên bảng chữa. Bài giải: Mua một con gấu bông hết số tiền là: 2500 x 3 = 7500 ( đồng ) Mua một con gấu bông và một con gấu nhựa hết số tiền là: 7500 + 2500 = 10000 ( đồng ) Đáp số: 10000 đồng. - Nhận xét, chữa bài. - Ôn lại bài.
Tài liệu đính kèm: