Giáo án lớp 3 Tuần học số 22 - Năm 2013

Giáo án lớp 3 Tuần học số 22 - Năm 2013

Mục tiêu:

- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Nhà bác học và bà cụ

- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi

- Luyện viết đẹp, đúng chính tả

* Đọc được đoạn 1

II. Đồ dùng dạy học:

- SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 905Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần học số 22 - Năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 Thứ ba ngày 15 tháng 1 năm 2013
tiếng việt
luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Nhà bác học và bà cụ
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Nhà bác học và bà cụ
- Nhận xét
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng
+ GV đọc diễn cảm toàn bài
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh
b. Đọc hiểu:
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhận xét
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết đoạn 1
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 1 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh.
- Chia đoạn ( 4 đoạn )
- HS nối nhau đọc 4 đoạn trước lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn.
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại đoạn 1
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết đoạn 1 vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Đọc lại bài
tiếng việt
ôn luyện từ và câu
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS vốn từ : Sáng tạo
- Ôn luyện về dấu phẩy ( đứng sau bộ phận trạng ngữ chỉ địa điểm ), dấu chấm, dấu chấm hỏi.
* Kể tên 1 một người trí thức
II. Đồ dùng dạy học: 
- Nội dung.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong phần luyện tập
3. Luyện tập:
a. Ôn từ ngữ về sáng tạo.
- Tìm các từ ngữ chỉ chi thức và hoạt động của tri thức.
- GV nhận xét.
b. Ôn dấu chấm, dấu phẩy, dấu hỏi.
- Điền dấu châm, dấu phẩy, dấu hỏi vào ô trống.
Nhớ chú Nga thường nhắc :
- Chú bây giờ ở đâu 
Chú ở đâu ở đâu 
Trường Sơn dài dằng dặc
Trường Sa đảo nổi chìm 
Hay Kon Tum Đắc Lắk
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- HS làm bài cá nhân
- 2 em lên bảng làm
- Nhận xét.
- 5, 7 bạn đọc bài làm của mình.
- Lời giải :
- Tri thức : Thầy giáo, cô giáo
- Hoạt động của tri thức : hạy học.
- Chỉ tri thức : nhà văn, nhà thơ.
- Hoạt động của tri thức : sáng tác.
- Đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng làm.
- Nhận xét.
- Lời giải :
Nhớ chú, Nga thường nhắc :
- Chú bây giờ ở đâu ? 
Chú ở đâu, ở đâu ? 
Trường Sơn dài dằng dặc ?
Trường Sa đảo nổi, chìm ? 
Hay Kon Tum, Đắc Lắk.
- Ôn lại bài
Toán 
 Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS về đường tròn, tâm, đường kính, bán kính
- HS biết cách vẽ hình tròn, có tâm, đường kính, bán kính.
- Giáo dục HS tính ham học.
* Tập vẽ hình tròn
II. Đồ dùng dạy học:
- Com pa
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong phần luyện tập
2. Luyện tập:
 Bài 1 : Nêu tên các tâm, bán kính, đường kính, có trong hình tròn.
 O
 P
 M N
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài 2 : Vẽ bán kính OB, đường kính AB trong hình tròn sau.
 .O
- Nhận xét.
 O
 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
 D
 C
 A B
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- Đường tròn tâm O
- Bán kính OP.
- Đường kính MN
- HS Nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS vẽ vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
 . 
 O
 A B
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc yêu cầu:
- Làm bài tập vào vở
- Hình tròn bên có :
 Đ
a. Tâm O là trung điểm của đường kính 
AB 
 S
b. CD là đường kính
 Đ
c. OA; OB; OC là bán kính
 S
d. CD là bán kính
- Nhận xét, chữa bài.
- Ôn lại bài.
Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013
tiếng việt
luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc thuộc lòng bài thơ: Cái cầu
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Nhà bác học và bà cụ
- Nhận xét
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng
+ GV đọc diễn cảm toàn bài
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh
b. Đọc hiểu:
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhận xét
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết 2 khổ thơ đầu
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 1 HS đọc đoạn 1, 2
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc 2 dòng thơ
- 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh.
- Chia đoạn ( 2 đoạn )
- HS nối nhau đọc 2 đoạn trước lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại 2 khổ thơ đầu
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Đọc lại bài
tiếng việt
luyện đọc - luyện viết
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Chiếc máy bơm
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Luyện viết đẹp, đúng chính tả
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Chiếc máy bơm
- Nhận xét
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng
+ GV đọc diễn cảm toàn bài
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- HD HS đọc ngắt nghỉ
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh
b. Đọc hiểu:
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhận xét
4. Luyện viết:
- HD HS luyện viết đoạn 1
- Đọc bài
- Quan sát, uốn nắn cho HS viết sai
- Đọc lại bài
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 1 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh.
- Chia đoạn ( 3 đoạn )
- HS đọc ngắt nghỉ
- HS nối nhau đọc 3 đoạn trước lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn.
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại đoạn 1
- Tìm các từ khó viết trong bài
- Tìm các chữ phải viết hoa
- Nghe - viết đoạn 1 vào vở
- HS dùng bút chì soát lỗi
- Đọc lại bài
Toán 
 Luyện tập
 I. Mục tiêu :
- Củng cố thực hiện nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số và giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học toán.
* Nhân trong bảng nhân 2
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Đặt tính rồi tính: 2323 x 2
- Nhận xét, cho điểm
3. Luyện tập:
 Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 1215 x 3 b. 1701 x 5 
c. 2142 x 4 d. 3327 x 3
- Nhận xét.
 Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia
639
Số chia
3
4
5
6
Thương
232
1710
1201
- Nhận xét, bổ sung.
 Bài 3: Treo bảng phụ:
 Tại cửa hàng đồ chơi trẻ em, giá tiền một con gấu nhựa là 2500 đồng. Số tiền mua một con gấu bông gấp 3 lần mua một con gấu nhựa. Hỏi mua 1 con gấu nhựa và 1 con gấu bông phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung.
- Dặn HS:
- Hát
- Lớp làm bảng con
- 1HS lên bảng làm bài
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập vào bảng con,
- 4 HS lên bảng chữa bài
a. 1215 b. 1701 c. 2142 d. 3327
 x x x x
 3 5 4 3
 3645 8505 8568 9981
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập vào vở.
- HS lên bảng điền.
Số bị chia
639
928
8550
7206
Số chia
3
4
5
6
Thương
213
232
1710
1201
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc yêu cầu.
- Thảo luận theo cặp.
- Làm bài tập vào vở.
- HS lên bảng chữa.
Bài giải:
Mua một con gấu bông hết số tiền là:
2500 x 3 = 7500 ( đồng )
Mua một con gấu bông và một con gấu nhựa hết số tiền là:
7500 + 2500 = 10000 ( đồng )
Đáp số: 10000 đồng.
- Nhận xét, chữa bài.
- Ôn lại bài.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 22 chieu.doc