Giáo án lớp 3 Tuần số 19 - Năm học 2011-2012

Giáo án lớp 3 Tuần số 19 - Năm học 2011-2012

Mục đích yêu cầu

* Tập đọc

+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai

+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :

- Hiểu nghĩa các từ mới trong bài ( giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu.)

- Hiểu ND truyện

* Kể chuyện.

+ Rèn kĩ năng nói:

- Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ, HS kể lại được từng đoạn câu chuyện.

- Kể tự nhiên, phối hợp được lời kể với điệu bộ, động tác, thay đổi giọng kể

+ Rèn kĩ năng nghe

- Tập trung theo dõi bạn kể chuyện.

- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.

 

doc 103 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 786Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần số 19 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học kì II
Tuần 19
Ngày soạn : 6/1/2012
Ngày giảng : 9/1/2012
Sĩ số: 	
Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2012
Tập đọc - Kể chuyện 
Tiết 55 + 56 : Hai Bà Trưng
I. Mục đích yêu cầu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai 
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ mới trong bài ( giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu....)
- Hiểu ND truyện 
* Kể chuyện.
+ Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ, HS kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- Kể tự nhiên, phối hợp được lời kể với điệu bộ, động tác, thay đổi giọng kể
+ Rèn kĩ năng nghe
- Tập trung theo dõi bạn kể chuyện.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
+ GDKNS: - Đặt mục tiêu
 - Kiên định
 - Giải quyết vấn đề
+ HSKT: Tập viết chữ H, B, T
II. Đồ dùng.
 GV : Tranh minh hoạ truyện trong SGK, bảng phụ viết đoạn văn HD luyện đọc.
 HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Mở đầu
- GV giới thiệu tên chủ điểm của Tiếng Việt 3 tập 2
B. Bài mới
1. Khám phá ( GV giới thiệu )
2. Kết nối:
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
b. HD HS luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1
* HS tiếp nối nhau đọc 4 câu trong đoạn
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
- Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải cuối bài.
* Từng cặp HS luyện đọc
* Đọc đồng thanh
* Đọc thầm đoạn văn
- Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với dân ta ?
c. HS luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2
* Nối nhau đọc 4 câu
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
* Đọc cả đoạn
- GV giải thích địa danh Mê Linh
* Từng cặp luyện đọc
* Đọc thầm
- Hai Bà Trưng có tài và có trí lớn như thế nào ?
d. HS luyện đọc và tìm hiểu đoạn 3
* Đọc nối tiếp
* Đọc trước lớp
- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc theo cặp
* Đọc đồng thanh
* Đọc thầm
- Vì sao hai Bà Trưng khởi nghĩa ?
- Tìm những chi tiết nói lên khí thế của đoàn quân khởi nghĩa ?
e. HS luyện đọc và tìm hiểu đoạn 4.
* Đọc nối tiếp
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
* Đọc trước lớp
- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc theo cặp
* Đọc đồng thanh
- Kết quả của cuộc khởi nghĩa ntn ?
- Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn kính Hai Bà Trưng ?
3.Thực hành:
- GV chọn đọc diễn căm 1 đoạn của bài
Nội dung: Dân tộc Việt Nam ta có truyền thống chống giặc ngoại xâm bất khuất từ bao đời nay
- HS nghe
+ HSKT: Tập viết chữ H, B, T
- HS theo dõi SGK
+ HS đọc 
- 3 - 4 HS đọc cả đoạn trước lớp
+ HS đọc theo cặp đôi đoạn 1.
- Đọc đồng thanh đoạn 1
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn
- Chúng thẳng tay chém giết dân lành, cướp hết ruộng nương, bắt dân ta lên rừng săn thú lạ.......
- 3-5 HS thi đọc lại đoạn văn
+ HS nối tiếp nhau đọc 4 câu của đoạn 2
- 2, 3 HS đọc cả đoạn trước lớp
- Từng cặp HS luyện đọc đoạn 2
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn
- Hai Bà Trưng rất giỏi võ nghệ, nuôi chí giành lại non sông
- 1 vài HS thi đọc lại đoạn văn.
+ HS tiếp nối nhau đọc 8 câu trong đoạn
- 2 HS đọc đoạn 3 trước lớp
- Từng cặp HS luyện đọc đoạn 3
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn
- Vì Hai Bà yêu nước, thương dân, căm thù quân giặc tàn bạo giết hại ông Thi Sách và gây bao tội ác với nhân dân.
- Hai Bà mặc giáp phục thật đẹp, bước lên bành voi rất oai phong. Đoàn quân rùng rùng lên đường, giáo lao, cung nỏ.......
+ 1 vài HS thi đọc lại đoạn văn
+ HS nối tiếp nhau đọc 4 câu trong đoạn
- 2 HS đọc đoạn văn trước lớp
- Từng cặp HS luyện đọc đoạn 4
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
- HS đọc thầm đoạn văn
- Thành trì của giặc sụp đổ. Tô Định trốn về nước. Đất nước sạch bóng quân thù.
- Vì Hai Bà là người lãnh đạo nhân dân giải phóng đất nước, là hai vị anh hùng chống ngoại xâm đầu tiên trong lịch sử nước nhà.
- 1 vài HS thi đọc lại đoạn văn
+ 1 vài HS thi đọc lại đoạn văn
- 1 HS thi đọc lại bài văn
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- QS 4 tranh tập kể từng đoạn
2. HD HS kể từng đoạn câu chuyện
- GV HD HS QS tranh kết hợp với nhớ cốt chuyện, không cần kể đoạn văn hệt theo văn bản trong SGK
- GV nhận xét bổ sung
C. áp dụng
- Câu chuyện này giúp các em hiểu được điều gì ? 
- GV nhận xét chung tiết học
- HS nghe
- HS QS tranh trong SGK
- 4 HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn của chuyện
Toán
Tiết 91: Các số có bốn chữ số.
A. Mục tiêu
- HS nhận biết các số có bốn chữ số. Bước đầu đều biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Biết nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số.
- Rèn KN đọc viết số có bốn chữ số.
- GD HS ham học toán.
B. Đồ dùng 
 Bộ đồ dùng dạy toán
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra:
GV ghi số cho HS đọc
- Các số trên là số có mấy chữ số ?
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Giới thiệu số có bốn chữ số:
- Tấm bìa có mấy cột ?
- Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông?
- Cả tấm bìa có bao nhiêu ô vuông?
- Lấy 10 tấm bìa như thế và xếp vào 1 nhóm. Vậy nhóm này có bao nhiêu ô vuông?
- Lấy tiếp 4 tấm bìa như thế và xếp vào 1 nhóm khác. Nhóm thứ hai này có bao nhiêu ô vuông?
- Lấy tiếp nhóm thứ ba có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 10 ô vuông. Vậy nhóm thứ ba có bao nhiêu ô vuông?
- Lấy tiếp nhóm thứ tư 1 tấm bìa có 3 ô vuông. nhóm thứ tư có bao nhiêu ô vuông?
- Vậy tất cả 4 nhóm có bao nhiêu ô vuông?
+ Treo bảng phụ kẻ bảng như SGK:
- Đọc dòng đầu của bảng ?
- HD HS viết các số vào bảng theo các hàng từ hàng đơn vị đến hàng nghìn.
+ GV nêu : - số gồm 1nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là: 1423, đọc là" Một nghìn bốn trăm hai mươi ba"
- Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị.
(Lấy 1 vài VD khác)
b) HĐ 2: Thực hành:
* Bài 1 ( 92)
- Nêu yêu cầu BT
- Hàng nghìn gồm mấy nghìn?
- Hàng trăm gồm mấy trăm?
- Hàng chục gồm mấy chục?
- Hàng đơn vị gồm mấyđơn vị ?
- Ta viết đựơc số nào ? số đó có mấy chữ số? Giá trị của mỗi chữ số?
- Khi viết ta viết theo thứ tự nào?
* Bài 2 (93)
- Nêu yêu cầu BT
- Khi đọc và viết ta viết số theo thứ tự nào?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3 ( 93) ( phần a, b chỉ trả lời miệng)
- Nêu yêu cầu BT ?
GV hướng dẫn HS làm phiếu HT
- Dãy số có đặc điểm gì ?
- Muốn điền số tiếp theo em làm ntn?
GV củng cố cách đọc,viết só có 4 chữ số
3/ Hoạt động tiếp nối
* Củng cố:+ Đọc số: 3246, 6758.
- Giá trị của mỗi chữ số ?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Đọc số : 900 ; 800 ;
- Lấy 1 tấm bìa, quan sát.
- Có 10 cột
- 10 ô vuông
- 100 ô vuông
- Thực hành xếp,( đếm thêm 100 để có 100, 200, ..., 1000)
- 1000 ô vuông.
- 400 ô vuông
- 20 ô vuông
- 3 ô vuông
- 1000, 400, 20, 3 ô vuông.
- Đọc : nghìn, trăm, chục, đơn vị.
hàng
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
1000
100
10
1
1
4
2
3
- Viết 1423
 - Đọc : Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.
- Nêu lại: Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị.
+ Viết theo mẫu
- 3 nghìn
- 4 trăm
- 4 chục
- 2 đơn vị.
- Số 3442 có 4 chữ số. Chữ số 3 chỉ 3 nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 4 chỉ 4 chục, chữ số 2 chỉ 2 đơn vị.
+ Viết theo mẫu
- Từ trái sang phải, từ hàng nghìn đến hàng đơn vị.
5947: Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy.
9174:chín nghìn một trăm bảy mươi tư.
- Điền số thích hợp vào chỗ trống
- Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. 
- Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị.
2681; 2682; 2683; 2684; 2685; 2686.
9152; 9153; 9154; 9155; 9156; 9157.
- HS đọc và nêu giá trị của mỗi chữ số.
Ngày soạn : 7/1/2012
Ngày giảng : 10/1/2012
Sĩ số: 	 
Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012
Chính tả ( nghe - viết )
Tiết 37 : Hai Bà Trưng
I. Mục đích yêu cầu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe viết chính xác, đoạn 4 của truyện Hai Bà Trưng. Viết hoa đúng tên riêng.
- Điền đúng vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc có vần iêc/iêt. Tìm được các từ ngữ có tiêng bắt đầu bằng l/n hoặc có vần iêc/iêt.
+ HSKT: Tập viết chữ A, I, N
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết ND BT2a, bảng lớp viết ND BT3
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra : 
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
2. HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn 4 của bài Hai Bà Trưng
- Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng được viết như thế nào ?
- Vì sao phải viết hoa như vậy ?
- Tìm các tên riêng trong bài chính tả ?
b. GV đọc bài
c. Chấm, chưa bài
- GV chấm, nhận xét bài viết của HS.
3. HD HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2(7)
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
* Bài tập 3a (7)
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò
- GV khen ngợi, biểu dương những em viết chính tả đúng đẹp.
- GV nhận xét chung tiết học.
- HS nghe.
+ HSKT: Tập viết chữ A, I, N
- HS theo dõi SGK
- 2 HS đọc lại đoạn văn, lớp theo dõi SGK.
- Viết hoa cả chữ Hai và Bà
- Viết hoa như thế để tỏ lòng tôn kính
- Tô Định, Hai Bà Trưng, chữ đầu mỗi câu
+ HS đọc thầm lại đoạn văn, viết vào vở nháp các từ dễ viết sai để ghi nhớ.
+ HS nghe viết bài vào vở
+ Điền vào chỗ trống l/n, iêt/iêc.
- HS làm bài vào vở
- 3 em lên bảng làm
- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
- Lời giải : lành lặn, nao núng, lanh lảnh, đi biền biệt, thấy tiêng tiếc, xanh biêng biếc.
+ Thi tìm nhanh các từ ngữ......
- Chơi trò chơi tiếp sức
- HS làm bài vào vở
- Lời giải :
- Bắt đầu bằng l : lạ, lao động, lao xao....
- Bắt đầu bằng n : nao núng, nôn nao.....
Toán
Tiết 92 : Luyện tập
A- Mục tiêu
- Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số. Nhận biết thứ tự các số có bốn chữ số. Làm quen với các số tròn nghìn.
- Rèn kỹ năng đọc và viết số.
- GD HS chăm học .
B- Đồ dùng 
- GV : Bảng phụ kẻ bài tập 2
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1/ Kiểm tra: Đọc và viết các số:
3457; 2198. Nêu giá trị của mỗi chữ số?
- Nhận xét, cho điểm.
2/ Thực hành
* Bài 1(94) 
- Đọc đề?
- Khi đọc, viết số ta đọc,viết theo thứ tự nào?
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2(94): Viết theo mẫu tương 
tự bài 1.
 Bài 3(94):
(Phần c dành cho HS khá giỏi)
- BT yêu cầu gì?
- Dãy số có đặc điểm gì?
- Muốn điền được số tiếp theo em làm như thế nào?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4(94): 
- Đọc đề?
- HD vẽ tia số:
- Điểm gốc của tia số là điểm nào?
- Đặc điểm của các số trên tia số?
-  ... àn 3: Haù 9, 9 chia 4 ủửụùc 2 dử 1.
Ta vieỏt 2249 : 4 = 562 dử 1.
Lửu yự: Laàn 1 neỏu laỏy moọt chửừ soỏ ụỷ soỏ bũ chia maứ beự hụn soỏ chia thỡ phaỷi laỏy hai chửừ soỏ.
Soỏ dử phaỷi beự hụn soỏ chia.
Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón luyeọn taọp 
Baứi 1 : ẹaởt tớnh roài tớnh 
- GV nhaọn xeựt .
Baứi 2 : 
+ Baứi toaựn cho bieỏt gỡ ?
+ Baứi toan hoỷi gỡ ?
Baứi 3 :Thi xeỏp hỡnh: 
- GV nhaọn xeựt sửỷa sai 
4 . Cuỷng coỏ - Daởn doứ :
Hoỷi laùi baứi 
Veà nhaứ hoùc vaứ laứm laùi caực baứi taọp.
GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
-3 HS leõn laứm baứi taọp 3
- 1toồ noọp vụỷ 
- 3 HS nhaộc laùi 
HS ủoùc pheựp tớnh
HS quan saựt VD vaứ nhaọn xeựt soỏ coự 4 chửừ soỏ chia cho soỏ coự 1 chửừ soỏ .
HS neõu mieọng caựch chia tửứng bửụực:
Thửùc hieọn tửứ traựi sang phaỷi.
+Laàn 1: Laỏy 9 chia 3 ủửụùc 3, vieỏt 3. 3 nhaõn 3 baống 9, chớn trửứ chớn baống 0. Ha 3
+Laàn 2:3 chia 3 ủửụùc 1, 1 nhaõn 3 ủửụùc 3, 3 trửứ 3 baống 0. 
+Laàn 3:Haù 6, 6 chia 3 ủửụùc 2, vieỏt 2, 2nhaõn 3 baống 6. 6trửứ 6 baống 0. Haù 5, 
+Laàn 4: 5chia 3 ủửụùc 1, vieỏt 1, 1nhaõn 3 ủửụùc 3, 5 trửứ 3 baống 2 (dử 2)ù 
- HS laàn lửụùt ủửựng leõn neõu mieọng nhaồm keỏt quaỷ tửứng pheựp tớnh : 
- HS khaực nhaọn xeựt 
- 4 HS leõn baỷng – Caỷ lụựp laứm baỷng con 
 - Caựch chia soỏ coự 4 chửừ soỏ cho soỏ coự 1 chửừ soỏ coự dử
 2 HS ủoùc baứi toaựn 
 Coự 1250 baựnh xe.
Laộp nhieàu nhaỏt vaứo maỏy xe.
Giaỷi
Soỏ xe laộp ủửụùc laứứ : 
1250 : 4 = 312 ( xe) dử 2 baựnh xe
ẹaựp soỏ : 312 xe thửứa hai baựnh 
HS ủoùc ủeà baứi.
Moói ủoọi cửỷ 8 baùn tham gia troứ chụi.
Hai ủoọi thi.
- HS lụựp quan saựt nhaọn xeựt choùn ủoọi thaộng cuoọc
- Xeỏp hỡnh ủuựng vaứ nhanh
TỰ NHIấN XÃ HỘI 
Tiết 46 – KHẢ NĂNG Kè DIỆU CỦA LÁ CÂY.
I. Mục tiờu
 Sau bài học HS biết.
Nờu được chức năng của lỏ cõy đối với đời sống của thực vật.
Kể ra một số ớch lợi của lỏ cõy đối với đời sống con người.
+ GDKNS: 	- Giỏo dục lũng yờu thớch mụn học
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích, biết được chức năng của lá cây.
- Kỹ năng hợp tác làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.	
II Đồ dựng dạy học : 
 - Cỏc hỡnh trong sỏch giỏo khoa trang 88, 89.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1 .Ổn định : 
2 . Bài cũ:
 - GV nhận xột 
3 . Bài mới: 
*)Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
 Hoạt động 1 : Thảo luận Nhúm đụi
*)Mục tiờu : Nờu được chức năng của lỏ cõy trong đời sống của cõy..
*)Cỏch tiến hành :
Bước 1 :Quan sỏt theo cặp 
GV YC từng cặp dựa vào h1 trang 88 1 em hỏi 1 em trả lời 
+ Trong quỏ trỡnh quang hợp, lỏ cõy hấp thụ khớ gỡ, thải ra khớ gỡ ? 
+ Quỏ trỡnh quang hợp xảy ra trong điều kiện nào ?
+ Trong quỏ trỡnh hụ hấp lỏ cõy hấp thụ khớ gỡ và thải ra khớ gỡ ?
+ Ngoài chức năng quang hợp và hụ hấp, lỏ cõy cũn cú chức năng gỡ ? 
Bước 2: Làm việc cả lớp 
HS thi đua hỏi đấp về chức năng của lỏ cõy.
Kết luận :Lỏ cõy cú 3 chức năng : Quang hợp, hụ hấp và thoỏt hơi nước.
- Giảng thờm : Nhờ hơi nước được thoỏt ra từ lỏ mà dũng nước liờn tục được hỳt từ rễ, qua thõn và đi lờn lỏ ;sự thoỏt hơi nước giỳp cho nhiệt độ của lỏ được giữ ở mức độ thớch hợp, cú lợi cho hoạt động sống của cõy 
 Hoạt động 2 : Làm viờc theo nhúm 
*)Mục tiờu : Kể được những ớch lợi của một số lỏ cõy đối với đời sống của người và động vật. 
*)Cach tiến hành 
Bước 1 : GV yờu cầu nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn quan sỏt cỏc hỡnh ở trang 89. 
+ Kể tờn một số lỏ cõy dựng làm thức ăn cho người hoặc động vật .
+ Kể tờn một số lỏ cõy làm thuốc 
+ Kể tờn một số lỏ cõy làm nún, lợp nhà, gúi bỏnh, gúi hàng... 
Bước 2 :Làm việc cả lớp 
* Kết luận :lỏ cõy được dựng làm thức ăn cho người hoặc động vật hoặc để lợp nhà, đan nún, làm thuốc, gúi bỏnh  
4 . Củng cố - Dặn dũ: 
-Dặn dũ về nhà ụn bài và chuẩn bị bài để tiết sau.
-GV nhận xột tiết học.
- Hỏt
Em hóy nờu một số loại lỏ cõy?
-HS nhắc lại đầu bài
- HS quan sỏt tranh, làm việc theo cặp. 
HS nờu trước lớp
HS nhắc lại chức năng của lỏ cõy
HS làm việc theo nhúm tổ
- HS Dựa vào những hiểu biết thực tế, HS núi về ớch lợi của lỏ cõy đối với đời sống của con người và động vật. 
- Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả 
cỏc nhúm khỏc nhận xột
HS nhắc lại cỏc chức năng của lỏ cõy.
Ngày soạn: 12/02/2012
Ngày giảng: 17/02/2012 Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2012
Sĩ số:	 Tập làm văn
Tiết 23 – Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật
I. Mục đớch yờu cầu 
- Kể được một vài nột nổi bật buổi biểu diễn nghệ thuật theo gợi ý trong SGK . 
- viết được nhưng điều đó kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 7 cõu). 
+ HSKT : tập viết chữ in thường h, i, k
II . Đồ dựng dạy học 
- Tranh, ảnh minh hoạ về cỏc loại hỡnh nghệ thuật :kịch, chốo, hỏt, mỳa, xiếc
- Bảng lớp viết 3 cõu hỏi gợi ý cho bài kể. 
III. Cỏc hoạt động dạy học
1 . Ổn định
2 .Kiểm tra bài cũ : 
- Núi, viết về người lao động trớ úc.
- GV nhận xột - Ghi điểm 
3 .Bài mới 
- Giới thiệu bài : 
*)Hướng dẫn HS núi về một buổi biểu diễn nghệ thuật
Bài tập 1 : 
-GV hướng dẫn HS nắm chắc yờu cầu núi về hoạt động nghệ thuật 
-GV treo cõu hỏi gợi ý:
a)Đú là buổi bỉểu diễn nghệ thuật gỡ ? Kịch, ca nhạc, mỳa, xiếc,?
b)Buổi biểu diễn được tổ chức ở đõu? khi nào ?
c)Em cựng xem với những ai?
d) Buổi biểu diễn cú những tiết mục nào ?
e)Em thớch tiết mục nào nhất ?hóy núi cụ thể về tiết mục đú.
*)Viết lại những điều vừa kể 
- GV cho HS đọc yờu cầu bài 
-Nhắc HS viết lại những điều vừa kể sao cho rừ ràng , thành cõu 
- GV theo dừi giỳp đỡ HS yếu 
- GV nhận xột – chấm điểm .
4. Củng cố dặn dũ : 
- NX tiết học 
- Biểu dương những HS kể hay –viết đẹp 
-Tỡm đọc -viết lại bài về nhà hoàn chỉnh bài viết Xem trước cõu chuyện “Người bỏn quạt may mắn” để chuẩn bị cho tiết sau. 
- Hỏt
 -3HS đọc bài viết về người LĐ trớ úc. 
-3HS nhắc lại 
+ HSKT : tập viết chữ in thường h, i, k
- 1 HS đọc yờu cầu của bài. 
Lớp quan sỏt tranh.
+ Nờu NX về ND tranh.
- HS đọc yờu cầu của bài và cỏc gợi ý..
1HS làm mẫu VD:
Chủ nhật tuần vừa qua, em được xem một buổi biểu diễn xiếc trờn ti vi. Buổi biểu diễn cú nhiều tiết mục: Xiếc voi đỏ búng khỉ bắt búng, khỉ đi chợ bằng xe đạp, hổ nhảy qua vũng lửa, người đi trờn dõy Em thớch nhất là tiết mục voi đỏ búng cho khỉ bắt. Tiết mục này làm khỏn giả rất thỏn phục 
Trờn sõn khấu một chỳ khỉ đứng giữ khung thành, quần ỏo com – lờ, ca vỏt rất lịch sự, ba chỳ voi đứng xếp hàng chờ lệnh. Khi một hồi cũi vang lờn chỳ voi sỳt búng vào khung thành, chỳ khỉ nhanh nhẹn bắt gọn quả búng trong tay trước sự cổ vũ của khỏn giả . 
- 2 HS kể 
- Lớp lắng nghe nhận xột . 
- HS đọc yờu cầu bài 
- HS viết bài
- HS đọc bài
- Lớp theo dừi NX –Chọn bạn cú bài viết hay.
TOÁN
Tiết 115 - Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tiếp theo)
I. Mục tiờu
 Giỳp HS : 
- Biết thực hiện phộp chia số cú bốn chữ số cho số cú một chữ số (trường hợp cú chữ số 0 ở thương). 
- Rốn luyện kỹ năng giải toỏn cú 2 phộp tớnh. 
- Vận dụng phộp chia để tớnh và giải toỏn
II. Đồ dựng dạy học
 - Bảng phụ, bảng con, VBT.
III. Cỏc hoạt động dạy học 
1.Ổn định 
2. Bài cũ : 
Chia số cú 4 chữ số cho số cú 1 chữ số (tt).
- GV nhận xột – Ghi điểm 
3 . Bài mới 
- GTB 
*)Hướng dẫn cỏch chia
a.GV giới thiệu phộp chia 4218 : 6. 
GV ghi 4218 6
 01 703
 18
 0
Lần 1: 42 chia 6 được 7 viết 7 (ở thương) . 7 nhõn 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0 , viết 0 (dưới 2) .
Lần 2: Hạ 1, 1 chia 6 được 0, viết 0 (ở thương bờn phải 7). 0 nhõn 7 bằng 0, 1 trừ 0 bằng 1, viết 1 (dưới 1). 
Lần 3: Hạ 8 được 18; 18 chia 6 được 3, viết 3 (ở thương bờn phải 0). 3 nhõn 6 bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0, viết 0 (dưới 8).
b. Giới thiệu 2407 : 4 = ? 
Thực hiện tương tự như trờn mỗi lần chia đều thực hiện tớnh nhẩm : chia, nhõn, trừ nhẩm 
*)Thực hành 
Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh
Yờu cầu HS làm vào bảng con 
GV nhận xột sửa sai 
Bài 1 luyện tập điều gỡ? 
Bài 2 : GV cho cỏc em đọc đề bài tự túm tắt thảo luận cỏch giải và giải .
Cỏch giải : Giải theo 2 bước .
B1: Tớnh số một đường đó sửa (1215 : 3 = 405m )
B2: Số một đường cũn phải sửa (1215 – 405 = 810 m ).
Bài 3: HS đọc đề 
Yờu cầu HS phõn tớch để điền đỳng vào ụ trống chữ Đ hoặc chữ S 
GV chốt 1608 : 4 = 42 và 2526 : 5 = 51 dư 1 là sai .
Yờu cầu HS thực hiện lại để tỡm thương đỳng . 
4 . Củng cố – Dặn dũ 
- Hỏi lại bài 
- Về xem lại cỏc bài tập và chuẩn bị bài luyện tập 
- Nhận xột tiết học 
- Hỏt
-3 HS làm bài tập về nhà
- 1 tổ nộp vở bài tập 
- 3 HS nhắc lại 
HS quan sỏt vớ dụ nờu cỏch đặt tớnh và tớnh .
Lớp nhận xột 
- 2 HS nhắc lại 
HS tự làm bảng con nờu cỏch thực hiện 
2407 4 
 00 601
 07
 3
- 5 HS núi lại 
HS đọc đề bài thực hiện theo yờu cầu 
Chia số cú 4 chữ số cho số cú 1 chữ số trường hợp cú chữ số 0 ở thương . 
- HS đọc yờu cầu bài – tự làm 
-1HS lờn bảng giải .
Bài giải
Số một đường đó sửa là:
1215 : 3 = 405 (m ).
Số một đường cũn phải sửa là :
1215 – 405 = 810 (m ) ,
Đỏp số : 810 một đường ,
- HS khỏc nhận xột 
- HS lần lượt tự trả lời cỏc cõu hỏi trong bài . 
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
	- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 23
	- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt
	- GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II. Chuẩn bị:
 GV : Nội dung sinh hoạt 
 HS : Các tiết mục văn nghệ 
III. Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét ưu điểm :
	- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh theo sự phân công của nhà trường tốt
	- Ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè
	- Thực hiện tốt nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp nhanh
	- Trong lớp chú ý nghe giảng .
	- Chịu khó giơ tay phát biểu : ......................................................
- Có nhiều tiến bộ về chữ viết : ......................................................
- Tiến bộ hơn về mọi mặt : ...........................................................
2. Nhược điểm :
	- Một số em đi học muộn : Vọng
	- Chưa chú ý nghe giảng : Hùng, Huy
	- Chữ viết chưa đẹp, sai nhiều lối chính tả : Nam, Huyền
	- Cần rèn thêm về đọc : TươI, chiến
3 HS bổ xung
 - HS tham gia góp ý kiến xây dựng bài .
4 Vui văn nghệ
 - Cho HS tham gia vui văn nghệ 
 - Nhóm cá nhân biểu diễn 
 - Lớp +GV bình chọn các tiết mục hay đặc sắc 
5 Đề ra phương hướng tuần sau
 Phát huy những ưu điểm 
 Khắc phụ những nhược điểm 
*GD thẩm mĩ 
*GD thể chất 
*GD hoạt động 
IV. Kết thúc 
Nhận xét giờ học 
Nhắc nhở HS thực hiện tốt giờ sau

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN19BUOI SANG.doc