A.Tập đọc:
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi ” và lời người mẹ .
- Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm , đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói . ( ( Trả lời được các CH trong SGK )
B .Kể chuyện: Biết xắp xếp các tranh (SGK ) theo đúng thứ tự và kể lại
được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa .
- GDHS yêu thích môn học.
II Đồ dùng dạy học:
- GV : Tranh minh hoạ chuyện
- HS : SGK
- PP: Hỏi đáp, thảo luận nhóm
Tập đọc - Kể chuyện: Bài tập làm văn I. Mục đích yêu cầu: A.Tập đọc: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi ” và lời người mẹ . - Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm , đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói . ( ( Trả lời được các CH trong SGK ) B .Kể chuyện: Biết xắp xếp các tranh (SGK ) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa . - GDHS yêu thích môn học. II Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh hoạ chuyện - HS : SGK - PP: Hỏi đáp, thảo luận nhóm III. Các hoạt động dạy học : 1. ổn định: 2. Kiểm tra: - Đọc lại bài : Cuộc họp của chữ viết - Trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK 3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài 2. Luyện đọc a. Đọc diễn cảm toàn bài - HD HS giọng đọc, cách đọc b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu: - Kết hợp tìm từ khó đọc - GV viết : Liu - xi - a, Cô - li - a * Đọc từng đoạn trước lớp - GV HD HS ngắt nghỉ đúng các câu - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm 3. HD tìm hiểu bài - Nhân vật xưng " Tôi " trong chuyện này tên là gì ? - Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế nào ? - Vì sao Cô - li - a thấy khó viết bài TLV? - Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li - a làm cách gì để bài viết dài ra ? - Vì sao khi mẹ bảo Cô - li - a đi giặt quần áo, lúc đầu Cô - li - a ngạc nhiên ? - Vì sao sau đó, Cô - li - a vui vẻ làm theo lời mẹ ? - Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì ? 4. Luyện đọc lại - GV đọc mẫu đoạn 3, 4 *Kể chuyện: 1. GV nêu nhiệm vụ 2. HD kể chuyện a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự câu chuyện b. Kể lại 1 đoạn của chuyện theo lời của em - Hát - 2 HS đọc bài - Trả lời câu hỏi - Nhận xét bạn - HS theo dõi SGK - QS tranh minh hoạ bài đọc - HS nối nhau đọc từng câu trong bài - Luyện đọc từ khó - 1, 2 HS đọc - HS nối nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc theo nhóm đôi - 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh, 1 HS đọc đoạn 4 - 1 HS đọc cả bài + cả lớp đọc thầm đoạn 1, 2 - Cô - li - a - Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ? - HS trao đổi nhóm, trả lời + 1 HS đọc thành tiếng đoạn 3, cả lớp đọc thầm - Cô - li - a nhớ lại những việc thỉnh thoảng mới làm và kể ra cả những việc mình cha bao giờ làm như giặt áo lót, .... + 1 HS đọc thành tiếng đoạn 4 - Cô - li - a ngạc nhiên vì cha bao giờ phải giặt quần áo, lần đầu mẹ bảo bạn làm việc này - Vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói ra trong bài TLV - Lời nói phải đi đôi với việc làm - 1 vài HS thi đọc diễn cảm bài văn - 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn văn - HD QS lần lượt 4 tranh - Tự sắp xếp lại 4 tranh theo cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh - HS phát biểu trật tự đúng của tranh là : 3 - 4 - 2 - 1 - 1 HS đọc lại yêu cầu và mẫu - 1 HS kể mẫu 2, 3 câu - Từng cặp HS tập kể - 3, 4 HS tiếp nối nhau thi kể 1 đoạn bất kì của chuyện - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao ? - Nhận xét giờ học. - GV khuyến khích HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe. Toán: Tiết 26 Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải các bài toan có lời văn. - Rèn HS kỹ năng giải toán. - GDHS yêu thích môn toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ - Phiếu HT - HS : SGK - PP: LTTH III. Các hoạt động dạy học : 1. ổn định: 2 Kiểm tra: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập- Thực hành: * Bài 1: - Chấm bài, nhận xét. * Bài 2: Đọc bài toán . - GV ghi tóm tắt: Vân làm: 30 bông hoa Vân cho bạn : Vân còn: .bông hoa? - Chấm bài + chữa bài, nhận xét. * Bài 4: Treo bảng phụ - Nêu câu hỏi nh SGK - Nhận xét, cho điểm - Hát - Đọc yêu cầu? - Làm bài ra nháp -2 HS lên bảng a. 1/2 của 12cm, 18kg, 10l là: 6cm, 9kg, 5l b. 1/6 của 24m, 30 giờ, 54 ngày là: 4m, 5 giờ, 9 ngày. - HS đọc bài toán và tóm tắt. - Làm vở- 1 HS chữa bài Bài giải Vân tặng bạn số hoa là: 30 : 6 = 5( Bông hoa) Đáp số: 5 bông hoa - HS quan sát hình vẽ nêu câu trả lời: - Cả 4 hình đều có 10 ô vuông. 1/5 số ô vuông của mỗi hình là 2 ô vuông. Hình 2 và hình 4 có 2 ô vuông đợc tô màu. Vậy đã tô màu vào 1/5 số ô vuông của hình 2 và hình 4. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá bài làm của HS - Nhận xét giờ học. * Dặn dò: Ôn lại bài Toán: Tiết 27 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. I. Mục tiêu: - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết cho tất cả các lượt chia ) - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số - GD: học sinh yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Phiếu HT - Bảng phụ - HS : SGK - PP: LTTH III.Các hoạt động dạy- học : 1. ổn định: 2.Kiểm tra: - Đọc bảng chia 6 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: a. HD thực hiện phép chia: - GV ghi phép chia96 : 3. Đây là phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số. GV HD: Bước 1: Đặt tính: 96 3 9 32 06 6 0 - HD HS đặt tính vào vở nháp Bước 2: Tính( GV HD tính lần lượt như SGK) - Gọi vài HS nêu cách chia như phần bài học trong SGK. b. Thực hành - luyện tập: * Bài 1: - Đọc yêu cầu bài tập - Nhận xét cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính chia. * Bài 2: Treo bảng phụ - Nêu câu hỏi - Nhận xét, cho điểm * Bài 3: - HD tóm tắt và giải bài toán vào vở - Chấm bài, nhận xét - Hát - 2 HS đọc - HS đặt tính và thực hiện chia: + 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0 + Hạ ; 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. - HS nêu lại cách chia. - Tính - HS làm vào nháp, 3 em lên bảng 48 4 84 2 66 6 36 3 .... .. .... .... - Nhận xét bài làm của bạn - Quan sát và TLCH: a. 1/3 của 69kg là 23kg của 36m là 12m của 93l là 31l - HS đọc - HS làm bài vào vở Bài giải Mẹ biếu bà số quả cam là: 36 : 3 = 12( quả) Đáp số: 12 quả cam - 1 HS lên bảng chữa bài. 4. Củng cố - dặn dò: - Nêu các bước thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số? - Nhận xét giờ học. * Dặn dò: Ôn lại bài. ______________________________________ Tập đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học I. Mục đích yêu cầu: - Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ND: Những kỷ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh vè buổi đầu đi học.( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). - GD HS : Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy – học: - GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ viết đoạn văn cần HD HS luyện đọc - HS : SGK III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định: 2. Kiểm tra: - Đọc bài : Bài tập làm văn. - Trả lời câu hỏi trong SGK 3. Bài mới * Giới thiệu bài : * Luyện đọc: a. GV đọc diễn cảm toàn bài: b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu: - GV kết hợp tìm từ khó đọc. * Đọc từng đoạn trước lớp. - GV chia bài làm 3 đoạn. - GV kết hợp HD HS ngắt nghỉ hơi đúng. - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm. * Đọc đồng thanh. * HD tìm hiểu bài - Điều gì gợi tác giả nhớ lại những kỉ niệm của buổi tựu trường ? - Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn ? - GV chốt lại ND bài. - Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám học trò mới tựu trường ? 4. Học thuộc lòng một đoạn văn - GV treo bảng phụ đã viết đoạn văn - GV HD HS đọc diễn cảm - GV nhận xét - Hát - 2, 3 HS đọc - Nhận xét bạn - HS theo dõi SGK + HS nối nhau đọc từng câu trong bài - HS luyện đọc từ khó + HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài - Luyện đọc câu + HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 3 đoạn văn - 1 HS đọc lại toàn bài + HS đọc thầm đoạn 1 - Ngoài đường lá rụng nhiều vào cuối thu làm tác giả nao nức nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường + HS đọc thầm đoạn 2 - HS phát biểu + HS đọc thầm đoạn 3 - Bỡ ngữ đứng nép bên người thân, chỉ dám đi từng bước nhẹ, .... - 3, 4 HS đọc đoạn văn - HS cả lớp nhẩm đọc thuộc 1 đoạn văn. - HS thi đọc thuộc lòng một đoạn văn 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu lại ND bài. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kể lại trong tiết TLV tới. Toán (Tiết 28): Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia ) . - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán - GDHS yêu thích môn toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảngphụ, Phiếu HT - HS : SGK III. Các hoạt động dạy học : 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Tính: 33 : 3 = 66 : 6 = 48 : 4 = - Chữa bài, cho điểm. 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: b HD luyện tập: * Bài 1: - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính? - Nhận xét- KQ là: 48 : 2 = 12 84 : 4 = 21 55 : 5 = 11 96 : 3 = 32 b. 4 HS lên bảng làm - Kq: 9, 8, 7, 9 * Bài 2: - GV nêu câu hỏi - Nhận xét, cho điểm * Bài 3: - GV đọc bài toán - HS làm bài vào vở - Chấm bài, nhận xét - Hát - 3 HS làm trên bảng - Lớp làm nháp. - KQ Là: 11, 11, 12. - Nêu yêu cầu bài tập - HS nêu - a. Làm bảng con - HS nhẩm và trả lời 1/4 của 20cm là: 5cm 1/4 của 40km là: 10km 1/4 của 80kg là: 20kg - 2, 3 HS đọc bài toán - Làm vở Bài giải Số trang truyện My đã đọc là: 84 : 2 = 42( trang) - 1 HS lên bảng chữa bài Đáp số: 42 trang 4. Củng cố – Dặn dò: - Nêu cách tìm một phần mấy của một số? - Nhận xét giờ. * Dặn dò: Ôn lại bài. ________________________________ Luyện từ và câu: Từ ngữ về trường học- Dấu phẩy I. Mục đích yêu cầu: - Mở rộng vốn từ về trường học qua bài tập giả ô chữ - Ôn tập về dấu phẩy ( đặt giữa các thành phần đồng chức - GV không cần nói điều này với HS ) II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ viết ô chữ ở BT 1, bảng lớp viết 3 câu văn ở BT2 - HS : SGK - PP: HĐN, LTTH III. Các hoạt động dạy học : 1. ổn định: 2. Kiểm tra : - Làm miệng BT1, 3 tiết LT&C tuần 5 3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HD làm BT * Bài tập 1 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét - Lời giải : Lên lớp, diễu hành, sách giáo khoa, thời khóa biểu, cha mẹ, ra chơi, học giỏi, lời học, giảng bài , thông minh. * Bài tập 2 - GV nhận xét bài làm của HS - Hát - 2 HS làm miệng - Nhận xét bạn + Giải ô chữ - HS trao đổi thao cặp hoặc nhóm - 3 nhóm lên bảng làm - Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả - HS làm bài vào vở nháp - Đọc yêu cầu BT + Chép các câu sau vào vở, thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp. - Cả lớp đọc thầm từng câu văn, làm bài vào vở nháp. - 3 HS lên bảng điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài - GV nhận xét tiết học. - Về nhà tìm và giải các ô chữ trên báo hoặc tạp chí. _____________________________________ Toán: Tiết 29: phép chia hết và phép chia có dư I. Mục tiêu: - HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Nhận biết số dư bé hơn sốchia. - Rèn KN tính cho HS - GD HS chăm học toán. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Bảng phụ, Phiếu HT - HS : SGK - PP: Giảng giải, LTTH III. Các hoạt động dạy- học : 1. ổn định: 2. Kiểm tra: Tính : 22 : 2 = 48 : 4 = 66 : 2 = - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: a. HD HS nhận biết phép chia hết và phép chia có d. - Ghi bảng hai phép chia: 8 2 và 9 2 8 4 8 4 0 1 - Gọi 2 hs thực hiện, vừa viết vừa nói cách chia. - Nhận xét 2 phép chia? * GVKL: - 8 chia 2 được 4 không còn thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia hết - 9 chia 2 được 4 còn thừa 1, ta nói 9 : 2 là phép chia có dư. * Luư ý: Trong phép chia có dư thì số dư luôn luôn bé hơn số chia. b. Thực hành: * Bài 1: Tính theo mẫu - Ghi bảng mẫu như SGK - Chấm bài, nhận xét. * Bài 2: - Treo bảng phụ - Muốn điền đủng ta làm ntn? - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3: - Đã khoanh vào 1/2 số ô tô trong hình nào Vì sao? - Hát - 3 HS lên bảng làm - Nhận xét, chữa bài. - 2 HS thực hiện, vừa viết vừa nói cách chia *8 chia 2 bằng 4, 4 nhân2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0. *9 chia 2 bằng 4; 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1. Vậy 9 chia 2 bằng 4 dư 1. - HS nhận xét - HS đọc - 3 HS làm trên bảng- Lớp làm phiếu HT 20 : 3 = 6 dư 2 28 : 4 = 6 dư 4 46 : 5 = 9 dư 4 - Ta cần thực hiện phép chia. - Làm phiếu HT - Điền Đ ở phần a; b; c - Làm miệng - Đã khoanh vào 1/2 số ô tô ở hình a. Vì có 10 ôtô đã khoanh vào 5 ôtô. 4. Củng cố, dặn dò: - Trong phép chia có d ta cần lu ý điều gì? - Nhận xét giờ học. - Dặn dò: Ôn lại bài. _________________________________________ Tập viết: ôn chữ hoa: D - Đ I- Mục đích yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng ) , D , H ( 1dòng ) viết đúng tên riêng Kim Đồng ( 1 dòng ) và câu ứng dụng . Dao có mài ...mới khôn ( 1 lần ) bằng chữ viết cỡ nhỏ - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ . - GD học sinh ý thức trình bày VSCĐ . II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Mẫu chữ . - HS: Phấn màu, bảng con. - PP: Giảng giải. III- Các hoạt động dạy- học 1 ổn định 2. Kiểm tra: - Gọi 2 hs lên bảng viết :C, Chu Văn An - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: 1.Giới thiệu bài. a) Luyện viết chữ hoa: - Tìm các chữ hoa có trong bài: - Treo chữ mẫu: - Chữ D cao mấy ô, rộng mấy ô, gồm mấy nét ? - Chữ D và Đ có gì khác nhau? - GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết từng chữ. D, Đ, K - GV nhận xét sửa chữa . b) Viết từ ứng dụng : - GV đưa từ ứng dụng để học sinh quan sát, nhận xét. - GV hỏi: Hãy nói những điều em biết về anh Kim Đồng Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Yêu cầu hs viết: Kim Đồng c) Viết câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng. Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn - GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng dụng - Hướng dẫn viết : Trong câu này có chữ nào cần viết hoa ? 2. Hướng dẫn học sinh viết vào vở: - GV nêu yêu cầu viết . - GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, chữ viết. * Chấm, chữa bài. - GV chấm 5 - 7 bài trên lớp. - Nhận xét. - Hát - 2 HS lên bảng viết từ. HS dưới lớp viết vào bảng con. - HS tìm : D, Đ, Đ, K - Cao 2,5 ô; rộng 2 ô; gồm 1 nét. - 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con: D, Đ, K - HS đọc từ viết. - Là 1 trong những đội viên đầu tiên của ĐTNTP. tên thật Nông Văn Dền - HS viết trên bảng lớp, bảng con. - 3 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh câu ứng dụng. - chữ dao -HS viết bảng con: Dao -Học sinh viết vở:+1 dòng chữ: D +1 dòng chữ: Đ, K +2 dòng từ ứng dụng. +2 lần câu ứng dụng. - HStheo dõi. 4. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài. - GV nhận xét tiết học. - Dặn hs rèn VSCĐ. Toán: Tiết 30 Luyện tập I.Mục tiêu: - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư . Vận dụng được phép chia hết trong giải toán . - Rèn KN tính và giải toán. - GD HS chăm học. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Bảng phụ- Phiếu HT - HS : SGK - PP: LTTH III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định: 2. Kiểm tra: - Đọc bảng nhân 6 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD luyện tập: * Bài 1: - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS * Bài 2 - GV nhận xét bài làm của HS - Kq: 4; 6 ( dư 2): 5: 5( dư 4); 5 ; 6( dư 3). * Bài 3 - GV đọc bài toán - Tóm tắt và giải BT? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: Treo bảng phụ - Đọc đề? - Hát - 2 HS đọc - Tính - 4HS lên bảng làm, lớp làm nháp. 17 2 35 4 16 8 32 8 1 3 42 5 58 6 40 8 54 9 2 4 - Đọc yêu cầu BT - HS làm bảng con - 2, 3 HS đọc đề toán - Làm vở- 1 HS chữa bài Bài giải Lớp đó có số học sinh là: 27 : 3 = 9( học sinh) Đáp số: 9 học sinh - HS trả lời. - Là 2. Vậy khoanh vào chữ B 4.Củng cố, dặn dò: - Trong phép chia có số chia là 4 thì số dư lớn nhất là số nào? - Trong phép chia có số chia là 5 thì số dư lớn nhất là số nào? - Nhận xét giờ. - Về nhà Ôn lại bài. ___________________________________________
Tài liệu đính kèm: