Giáo án lớp 3 Tuần số 8

Giáo án lớp 3 Tuần số 8

+Tập đọc:

- Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.

- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau.(trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4

+ Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.

- Giỏo dục HS học tốt bộ mụn.

* Học sinh khuyết tật: Đọc được một đoạn văn trong bài.

II.Đồ dùng dạy-học:

 -Tranh minh họa SGK,

 - SGK-

 - Phương pháp: Đàm thoại, luyện tập

III.Các hoạt động dạy-học:

 

doc 13 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 675Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập đọc-Kể chuyện:
CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ
I.Mục đớch yờu cầu:
+Tập đọc:
- Bước đầu đọc đỳng cỏc kiểu cõu, biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tõm đến nhau.(trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3,4 
+ Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của cõu chuyện.
Giỏo dục HS học tốt bộ mụn.
* Học sinh khuyết tật: Đọc được một đoạn văn trong bài.
II.Đồ dùng dạy-học:
 -Tranh minh họa SGK,
 - SGK- 
 - Phương pháp: Đàm thoại, luyện tập
III.Cỏc hoạt động dạy-học:
Hoạt động của thầy
*Tập đọc:
A- KTBC: 
- Gọi 1 em đọc 1 đoạn bài: Trận bóng.
- Kể lại 1 đoạn trong chuyện đó?
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
a) GV đọc toàn bài.
- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
(+) Luyện đọc câu:
- GV HD phát âm từ khó, dễ lẫn: : lùi dần, lộ rõ, sôi nổi
 (+) Luyện đọc đoạn trước lớp:
+ Yêu cầu 5 hs đọc nối tiếp nhau5 đoạn, GV nhắc hs đọc đúng giọng câu hỏi, câu kể
+ GV kết hợp giải nghĩa từ: sếu, u sầu, nghẹn ngào 
(+) Luyện đọc đoạn theo nhóm
- Cho hs thi đọc giữa các nhóm
3) Hướng dẫn tìm hiểu bài:
+ Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1 
- Các bạn nhỏ đi đâu?
+ YC đọc thầm đoạn 2, 3
- Điều gì gặp trên đường khiến các bạn phải dừng lại?
- Các bạn quan tâm đến ông cụ ntn?
+ Gọi 1 em đọc đ 4
- Ông cụ gặp chuyện gì buồn?
- Vì sao trò chuyện với các nhỏ cụ thấy nhẹ lòng hơn?
+ YC đọc thầm đoạn 5, tl nhóm 2
- Em hãy chọn tên khác cho chuyện?VS chọn tên đó?
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
4) Luyện đọc lại:
- Cho 6 hs đọc chuyện theo vai.
Hoạt động của trò
 - 2 học sinh lên bảng.
- Học sinh theo dõi.
- Hs qsát tranh 
- Hs đọc nối tiếp từng câu (2 lượt).
- Hs đọc nối tiếp từng đoạn ( 2 lượt).
- hs luyện đọc theo nhóm 4
- Về nhà sau cuộc dạo chơi.
- Gặp1 cụ già vẻ mệt mỏiu sầu
- Bàn tán trao đổi với nhau
- Cụ bà ốm nặng đang nằm viện.
- Lỗi buồn được chia sẻ
- Những đứa trẻ tốt bụng,
- Con người phải thương yêu nhau.
- Hs thi đọc chuyện theo vai.
* Kể chuyện :
1- GV nêu nhiệm vụ:
2- Hướng dẫn hs kể chuyện .
- Cho hs luyện kể theo nhóm 4, mỗi em kể 1 đoạn câu chuyện
- Cho hs thi kể trước lớp.
5) Củng cố - dặn dò:
-Em đã làm việc gì để thể hiện sự quan tâm đến người khác?
- Từng nhóm hs luyện kể .
- Hs thi kể...
- HS nêu
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố và vận dụng bảng chia 7để giải bài toán có liên quan đến phép chia 7
Rèn kỹ năng làm đúng các phép chia 7
 *Học sinh khuyết tật: Cộng trừ trong phạm vi 20
II- Đồ dùng dạy- học: phấn màu
III- Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy
* Hoạt động 1: KTBC gọi 2 em đọc bảng chia 7
* Hoạt động2 : luyện tập
+) Bài 1: gọi hs nêu yc
- GV ghi bảng gọi hs nêu kết quả 
- Em có NX gì MQH giữa phép nhân và phép chia trong 1 cột?
+) Bài 2 : Tính
28 : 7 35 : 7 21: 7
42 : 7 42 : 6 25 :5
- Gọi 3 em lên làm
- NX và nhắc lại cách thực hiện phép chia?
 +) Bài 3: gọi hs nêu yc
BT cho biết gì? hỏi gì?
 Muốn biết xem 35 hs chia được bn nhóm ta ltn?
- yc giải vào vở
+) Bài4: YC quan sát hình vẽ: 
- Gọi 2 em lên khoanh vào số mèo đã tìm được.
- VS hình a em khoanh 3 con, hình b khoanh 2 con?
- Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta làm tn?
 *Học sinh khuyết tật: Cộng trừ trong phạm vi 20
*Hoạt động 4: 
Củng cố – dặn dò: gọi đọc bảng chia 7
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động của trò
- 2 em đọc, lớp theo dõi
- 1 em nêu
- Từng em nêu kết quả.
- Lấy tích chia cho 1 TS thì được TS kia.
- làm bảng con, mỗi dãy làm 1 phép tính.
Đs: 4, 5, 3 
 6, 7, 5
- HS nêu
- 1 em nêu.
- Lấy 35 : 7 = 5
- Theo dõi.
- HS giải thích
- Lấy số đó chia cho số phần.
toán
Giảm đi một số lần
I.Mục tiờu: 
- Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toỏn.
- Biết phõn biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
- Giỏo dục HS học tốt bộ mụn.
* Học sinh khuyết tật: Cộng trừ trong phạm vi 50
II. Đồ dựng dạy-học:
 - GV: Mụ hỡnh 8 con gà (xếp thành từng hàng như SGK), thước thẳng,
 - HS: SGK, thước kẻ
	- PP: LTTH
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
* Hoạt động 1: KTBC – Gọi 1 em đọc bảng chia 7
- Viết theo mẫu: 4 gấp 5 lần -> 20
 6 gấp 8 lần -> 
 4 gấp 7 lần ->
- Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta ltn?
 * HĐ 2: Hình thành kiến thức mới
- Gv gắn hình 8 con gà lên bảng
- Hàng trên có mấy con gà?
- Hàng dưới có mấy con gà?
- Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì được số gà hàng dưới?
- Muốn giảm 6 con gà đi 3 lần ta làm tn?
- Vẽ đoạn thẳng AB và CD rồi HD tương tự.
- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta ltn?
* Hoạt động3 : luyện tập
+) Bài 1: treo bảng phụ
- Muốn giảm số 12 đi 4 lần ta làm tn?
- Muốn giảm số 12 đi 6 lần ta ltn?
- 3 phần còn lại yc hs tính ra nháp và lên điền kq
+) Bài 2: a, gọi hs nêu
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- GV vẽ sơ đồ tóm tắt.
- Muốn biết mẹ còn lại bn quả ta làm tn?
b, YC hs giải vào vở 
+) Bài 3:YC đọc
- Tìm đoạn thẳng CD bằng cách nào?
- Tìm đoạn thẳng MN bằng cách nào?
- Gọi 1 em lên vẽ.
- YC đổi vở để KT chéo nhau.
 Lưu ý: giảm đi 4 lần thì chia cho 4
 Bớt đi 4 cm thì trừ đi 4
* Học sinh khuyết tật: Cộng trừ trong phạm vi 50
*Hoạt động 4 
Củng cố – dặn dò: Giảm 1 số đi nhiều lần ta ltn?
Hoạt động của trò
- 2 em lên bảng
- lớp theo dõi.
- 6 con
- 2 con
- 3 lần
- Lấy 6 : 3 = 2
- Lấy số đó chia cho số lần.
- Lấy 12 : 4 = 3
- Lấy 12 : 6 = 2
- làm nháp, 3 em lên làm
- lấy 40 : 4 = 10
- Làm vào vở.
- 8cm : 4 = 2cm
- 8cm – 4cm = 4cm
- Vẽ vào vở.
Tập đọc
Tiếng ru
I- Mục tiêu : -H/s đọc đúng : thân lúa, yêu nước, núi cao.
- Hiểu 1 số từ ngữ trong bài: đồng chí, nhân gian, bồi
.- GD hs phải biết thương yêu anh em , bạn bè, đồng chí.
* Học sinh khuyết tật: Đọc được một doạn văn trong bài.
II- Đồ dùng dạy- học : Tranh minh hoạ ( SGK ) 
 III- Các hoạt động dạy- học : 
A- KTBC
-Y/c h/s đọc 1 đoạn trong bài : Các em nhỏ và cụ già.
- Hỏi :Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- GV nhận xét, cho điểm .
B- Bài mới : 
1- GTB : 
2- Luyện đọc : 
a) GV đọc diễn cảm toàn bài 
- cho hs quan sát tranh( sgk)
b) GV hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ :
+) Đọc từng câu :
- GV cho hs đọc nối tiếp 2 dòng thơ. 
- GV sửa lỗi phát âm cho HS .
+) Đọc từng đoạn trước lớp : 
-cho hs đọc nối tiếp 3 khổ thơ
+) Luyện đọc trong nhóm : 
- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đôi. 
- Tổ chức cho HS thi đọc .
3- Tìm hiểu bài : 
- 1 h/s đọc khổ 1
- Con ong, con cá, con chim yêu những gì? Vì sao?
- yc đọc thầm khổ 2
- Hãy nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ trong khổ 2?
- Gọi 1 em đọc khổ 3
- VS núi không chê đất thấp, biển không chê sống nhỏ?
- Câu nào trong K1 nói lên ý chính của bài thơ?
4- Luyện đọc lại :hd học thuộc lòng 
- treo bảng phụ
- Cho hs đọc thuộc lòng theo hình thức xoá dần.
- lớp đọc thuộc lòng 
- Gv cho hs thi đọc thuộc lòng
5- Củng cố dặn dò : Bài thơ muốn nói với em điều gì?
- 2 Hs đọc .
- Lớp nx . 
- HS theo dõi . 
- HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng( 2 lượt) .
- Hs nối tiếp đọc 3 khổ thơ .
- Hs đọc theo nhóm đôi .
- Lớp đọc thầm theo.
- Con ong yêu hoa vì hoa có mật, con cá yêu nước vì
- HS nêu
- Lớp đọc thầm theo
- Vì núi nhờ có đất mà bồi cao, biển nhờ có nước của muôn dòng sông mà đầy.
- Con người muốn sống con ơi
 Phải yêu..
.
- HS đọc thuộc lòng.
Toán
Luyện tập
I-Mục tiêu: 
- Củng cố về giảm đi 1 số lần.
-B ước đầu liên hệ giữa giảm đi 1 số lần và tìm 1 phần mấy của 1 số
- Rèn kỹ năng làm tính chia. 
* Học sinh khuyết tật: Cộng trừ trong phạm vi 20
II- Đồ dùng dạy- học: 
bảng phụ chép B2
III- Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy
* Hoạt động 1: KTBC.
- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm tn?
* Hoạt động2 : luyện tập
+) Bài 1: - GV cbị sẵn trên bảng- gọi hs nêu yc
- HD bài mẫu
+ 6 gấp lên 5 lần ta lấy 6 x 5 = 30
+ 30 giảm 6 lần ta lấy 30 : 6 = 5
- Các phần còn lại yc hs tự nhẩm và nêu kết quả.
+) Bài 2: 
 a, BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn biết buổi chiều bán được bn lít dầu ta ltn?
b, BT cho biết gì ? hỏi gì?
- Muốn biết trong rổ còn lại bn quả cam ta ltn?
- yc giải vào vở
- yc 2 hs lên bảng chữa bài 
- Em có nhận xét gì về cách giải và kết quả của 2 bài toán này?
+) Bài 3: - YC hs đo đoạn thẳng AB
- Tìm độ dài đoạn thẳng MN bằng cách nào?
- Gọi hs lên vẽ đoạn MN.
* Học sinh khuyết tật: Cộng trừ trong phạm vi 20
*Hoạt động 4 Củng cố – dặn dò: 
Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta ltn?
Hoạt động của trò
- Hs nêu.
- Theo dõi.
- tự nhẩm kết quả.
- Nêu yc
- Lấy 60 : 3 = 20
- Lấy 60 : 3 = 20
- Giảm đi 3 lần cũng bằng tìm 
của số đó
- AB = 10 cm
- 10 : 5 = 2 cm
- 1 em lên vẽ.
.
Toỏn
LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu:
- Biết tỡm một thành phần chưa biết của phộp tớnh.
- Biết làm tớnh nhõn (chia) số cú hai chữ số với (cho) số cú một chữ số.
+ HS khỏ-giỏi làm thờm BT2 (cột 3,4), BT4
- Giỏo dục HS chăm chỉ học toỏn.
* Học sinh khuyết tật: Cộng trừ trong phạm vi 50
II.Đồ dựng dạy-học:
 - GV: Mụ hỡnh đồng hồ, SGK
 - HS: SGK, vở nhỏp
 - PP: LTTH
III.Cỏc hoạt động dạy-học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định: 
2.Kiểm tra:
-Tỡm x:
 x : 5 = 7 56 : x = 7
3.Bài mới:
.Giới thiệu bài-ghi bảng
.Hướng dẫn HS làm bài tập:
*Bài tập 1 (tr 40): Tỡm x
- Cả lớp cựng GV nhận xột
? Củng cố về tỡm số bị trừ chưa biết? Số trừ chưa biết? Số bị chia, số chia chưa biết?
*Bài tập 2 (tr 40): Tớnh
-Yờu cầu cả lớp làm (cột 1,2)
-HS khỏ, giỏi làm cả bài
- Cả lớp cựng GV nhận xột
* Bài tập 3 (tr 40):
? Bài toỏn cho biết gỡ.
? Bài toỏn hỏi gỡ.
- Hướng dẫn HS túm tắt, giải vào vở
Túm tắt:
 36 l dầu
 Cú:
 Còn 
 ?l dầu
- Chấm 5,7 bài, nhận xột
*Bài tập 4 (tr 40): HS khỏ, giỏi
* Học sinh khuyết tật: Cộng trừ trong phạm vi 50
4.Củng cố-dặn dũ:
- Củng cố nội dung bài
- GV nhận xột tiết học.
- VN xem lại cỏc bài tập trờn.
Hỏt
-2 HS lờn bảng, lớp làm nhỏp
-2 HS đọc yờu cầu
-HS làm bài vào nhỏp (đổi vở kiểm tra chộo)
-3 HS lờn bảng, mỗi em làm 2 phần
-4 HS nối tiếp nờu
-2 HS đọc yờu cầu
-HS tự làm vào SGK
-4 HS trung bỡnh lờn bảng làm cột 1,2(mỗi em làm 1 phộp tớnh)
-4 HS khỏ, giỏi lờn bảng cột 3,4
-2 HS đọc đề toỏn, lớp đọc thầm
-HS trả lời
-1 HS khỏ lờn túm tắt
-1 HS trung bỡnh lờn giải
 Trong thùng còn lại số lít dầu là:
 36 : 3 = 12 (lít) 
 Đỏp số: 12 l dầu
-HS đọc thầm yờu cầu, nội dung
-HS tự khoanh vào SGK, nờu miệng
 B. 1 giờ 25 phỳt
 Toỏn-tiết 36:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu:
-Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phộp chia 7 trong giải toỏn.
-Biết xỏc định của một hỡnh đơn giản.
-Giỏo dục HS học tốt mụn toỏn.
II.Đồ dựng dạy-học:
 -Thước thẳng, SGK
 -Bảng con, SGK
- Phương pháp: Thực hành, luyện tập.
III.Cỏc hoạt động dạy-học:
1. Ổn định:	- Hỏt
2.Kiểm tra:
-Đọc bảng chia 7
-3 HS
3.Bài mới:
.Giới thiệu bài-ghi bảng
 Củng cố bảng chia 7
*Bài tập1(tr 36): Tớnh nhẩm
-Cả lớp cựng GV nhận xột.
-2 HS đọc yờu cầu
-HS tự tớnh nhẩm, điền kết quả vào SGK
-Nối tiếp nhau đọc kết quả
*Hoạt động 2: Củng cố chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số.
*Bài tập 2(tr 36): Tớnh
-GV nhận xột
*Bài tập 3(tr 36):
-Bài toỏn cho biết gỡ?
-Bài toỏn hỏi gỡ?
- túm tắt và 
 Túm tắt:
 7 học sinh : 1 nhúm
 35 học sinh :.nhúm?
-Chấm 5,7 bài, nhận xột
* Củng cố về tỡm một phần mấy của một số.
*Bài tập 4(tr 36):
-Củng cố tỡm một phần mấy của một số.
-GV gợi ý, hướng dẫn
-Cả lớp cựng GV nhận xột, kết luận
- Khoanh hình a
-HS đọc thầm yờu cầu
-HS làm bảng con -2 HS lờn bảng
-2HS đọc đề toỏn, lớp đọc thầm
-HS nờu
-HS túm tắt và giải bài vào vở
 Số nhóm chia được là:
 35 : 7 = 5 (Nhóm)
 Đỏp số: 5 nhúm.
-1 HS khỏ lờn túm tắt
-1 HS trung bỡnh lờn trỡnh bày bài giải
-2 HS đọc yờu cầu, lớp đọc thầm
-HS tự làm
-HS nờu miệng
4.Củng cố-dặn dũ:
- Củng cố nội dung bài
-GV nhận xột tiết học.
-VN xem lại cỏc bài tập trờn 
____________________________________________
_________________________________________________________________
Ngày giảng: 
 Toỏn-tiết 37:
 GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN
I.Mục tiờu: 
- Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toỏn.
- Biết phõn biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
- Giỏo dục HS học tốt bộ mụn.
II. Đồ dựng dạy-học:
 - GV: Mụ hỡnh 8 con gà (xếp thành từng hàng như SGK), thước thẳng,
 - HS: SGK, thước kẻ
	- PP: LTTH
III.Cỏc hoạt động dạy-học:
1.ễn định:
- Lớp hỏt
2.Kiểm tra:
- Đọc bảng nhõn, chia 7
3.Bài mới:
1.Giới thiệu bài-ghi bảng
2: Hướng dẫn HS cỏch giảm một số đi nhiều lần
- 3,5 HS
- GV biểu diễn đồ dựng trờn bảng
? Số con gà ở hàng trờn
? Số con gà ở hàng dưới so với con gà ở hàng trờn.
Vớ dụ 2:(GV hướng dẫn tương tự)
? Muốn giảm một số đi nhiều lần, ta làm như thế nào?
* Thực hành
*Bài tập 1(tr 37): Viết( theo mẫu)
-GV hướng dẫn cột mẫu
-Cả lớp cựng GV nhận xột
* Bài tập 2(tr 37):
- GV viết bài toỏn (phần a) lờn bảng
? Bài toỏn cho biết gỡ.
? Bài toỏn hỏi gỡ.
-GV hướng dẫn HS túm tắt 
 Túm tắt:
 40 quả
 Cú: 
 Cũn lại: 
 ? quả
-Cả lớp cựng GV nhận xột
+ Phần b, 
? Bài toỏn cho biết gỡ.
? Bài toỏn hỏi gỡ.
-GV hướng dẫn HS túm tắt và giải vở 
 Túm tắt:
 30 giờ
 Làm tay:
 Làm mỏy:
 ?giờ
-GV chấm 5,7 bài, nhận xột
*Bài tập 3(tr 38):
-GV hướng dẫn
-Cả lớp cựng GV nhận xột
-HS quan sỏt và trả lời cõu hỏi.
+ 6 con
+Số con gà ở hàng trờn giảm đi 3 lần thỡ được số con gà ở hàng dưới.
 6 : 3 = 2 (con gà)
*Muốn giảm một số đi nhiều lần, ta chia số đú cho số lần.
-5 HS đọc.
-2 HS nờu yờu cầu
-3 HS lờn bảng, lớp làm vào SGK
-2 HS đọc bài toỏn
-HS trả lời
-HS túm tắt, giải vào nhỏp.
-1 HS khỏ lờn bảng túm tắt, trỡnh bày bài giải.
Số quả bưởi còn lại là:
 40 : 4 = 10 (quả)
 Đỏp số: 10 quả
-HS đọc thầm bài toỏn
-HS trả lời
-HS làm bài vào vở
-1 HS khỏ lờn chữa bài
Thời gian làm công việc đó bằng máy là:
 30 : 5 = 6 (giờ)
 Đỏp số: 6 giờ
-2 HS nờu yờu cầu
-HS vẽ vào vở
-1 HS lờn bảng vẽ
4.Củng cố-dặn dũ:
- GV nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xột tiết học
- VN học bài, xem lại cỏc bài tập trờn.
 Luyện từ và câu:
Từ ngữ về cộng đồng – Ôn tập câu: Ai làm gì?
I. Mục đích yêu cầu:
- Hiểu và phân biệt một số từ ngữ về cộng đồng 
- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì): làm gì? (BT3) 
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định (BT4) .
- GD HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy hoc:
 - GV: Bảng phụ trình bày bảng phân loại ở bài tập 1.
 - HS: SGK
 - Phương pháp: Đàm thoại
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. Kiểm tra:
+ Em hãy tìm từ chỉ trạng thái.
+ Đặt 1 câu có từ chỉ trạng thái.
+ Em hãy tìm từ chỉ hoạt động.
+ Đặt 1 câu có từ chỉ hoạt động.
 3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài tập 1: GV ghi bảng.
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Lớp và GV nhận xét. GV chốt lời giải đúng.
+ Những người trong cộng đồng: đồng bào, đồng đội, đồng hương.
+ Thái độ hoạt động trong cộng đồng: cộng tác, đồng tâm.
* Bài tập 2: 
- GV giải nghĩa từ cật. Em hiểu
+ Chung lưng đấu cật như thế nào?
+ Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
+ Ăn ở như bát nước đầy.
- GV nhận xét.
* Bài tập 3: GV mời 3 HS lên bảng.
- GV nhận xét
* Bài 4: GV hỏi.
+ Ba câu văn được nêu trong bài tập
 được viết theo mẫu câu gì?
+ Đặt câu hỏi cho các bộ phận in
 đậm ...
- Thu bài chấm
- Hát
- Một HS trả lời.
+ Hoảng sợ, lo lắng.
+ Kỳ thi đến em rất lo lắng.
+ Chơi bóng, sút bóng.
+ Các bạn đang chơi bóng trước sân 
trường.
- Cả lớp theo dõi SGK.
- Một HS làm mẫu.
- Xếp 2 từ cộng đồng vào cộng tác vào bảng phân loại.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một HS làm bài trên bảng.
- Lớp nhận xét.
- Một HS đọc nội dung bài tập.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
+ Đoàn kết, góp sức cùng nhau làm việc.
+ ích kỷ, thờ ơ, chỉ biết mình, không quan tâm đến ai .....
+ Là người sống có tình có nghĩa.
- HS giơ thẻ bày tỏ ý kiến.
 - Một HS đọc nội dung bài tập.
- 3 HS lên bảng.
a.Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
 Ai? Làm gì?
b.Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về
c. Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
- Một, 2 HS đọc nội dung bài.
- Ai làm gì?
- HS làm bài vào vở.
a) Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
b) Ông ngoại làm gì?
c) Mẹ bạn làm gì?
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Nhận xét giờ.
- Xem bài tập 3, 4.
_______________________________________________
Toán: Tiết39
TìM Số CHIA
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia .
- Biết tìm số chia chưa biết.
- GD HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: 6 hình vuông (hoặc hình tròn,...) bằng bìa hoặc bằng nhựa.
 - HS: Bộ đồ dùng toán, SGK.
 - Phương pháp : Giảng giải, phân tích, thực hành.
III. Hoạt động dạy - học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
- Bài 3: Cho HS tự đọc đề và giải.
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn cách tìm số chia.
- Lấy 6 hình vuông xếp như SGK.
- Có 6 hình vuông, xếp đều thành 2 hàng, mỗi hàng có mấy hình vuông?
- Làm thế nào để có 3 hình vuông?
- GV ghi tên từng thành phần đó lên bảng.	 6 :	o	= 3
	 Ÿ	Ÿ	 Ÿ
 SBC SC THƯƠNG
- Muốn tìm số chia ta làm thế nào? GV cho vài HS nhắc lại.
- GV nêu bài tìm x biết: 	30 : x = 5
- Phải tìm gì?
- Muốn tìm số chia x ta làm thế nào?
 c.Thực hành.
* Bài 1: Cho HS làm.
* Bài 2: Nhắc lại cách tìm số chia.
- GV chấm bài,nhận xét.
- Hát
- 1 HS lên bảng giải:
- Mỗi hàng có 3 hình vuông.
- Lấy 6 : 2 = 3 hình vuông. HS nêu tên gọi từng thành phần của phép chia.
- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Tìm số chia x chưa biết.
- HS nêu cách tìm số chia. 
- HS nhẩm:	
35 : 5 = 7 28 : 7 = 4 24 : 6 = 4 35 : 7 = 5 28 : 4 = 7 24 : 4 = 6
a) 12 : x = 12	 b. 42 : x = 6
 x = 12 :12	 x = 42 : 6 
 x = 1	 x = 7
- Phần c,d, e g tương tự HS làm vở.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tập.
_______________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8.doc