Toán
Tiết 1: Ôn tập các số đến 100000
I.Mục tiêu:
1. Đọc ,viết các số đến 100000. (Bài 1,2)
2. Biết phân tích cấu tạo số. (Bài 3)
II.Hoạt động sư phạm: (3 - 5)
- Nêu yêu cầu khi học toán.
III. Hoạt động dạy học:
LỊCH BÁO GIẢNG - Tuần 1 Thứ Ngày Tiết Môn Đề bài giảng Điều chỉnh Thứ hai 03.09 1 Toán Ôn tập các số đến 100 000 1 Thể dục Giơí thiệu chương trình,tổ chức lớp 1 Tập đọc Dế mèn bênh vực kẻ yếu Bỏ ý 2 .. 1 Aâm nhạc Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi 1 Đạo đức Trung thực trong học tập (tiết 1) Khơng Thứ ba 04.09 2 Toán Ôân tập các số đến 100000( tt)) 1 Kể chuyện/LS Sự tích Hồ Ba Bể 1 LTVC/R.Đọc Cấu tạo của tiếng 1 Tin học/R.Viết Bài 1 Thứ tư 05.09 2 Tập đọc Mẹ ốm 3 Toán Ôn các số đến 100 000( tt)) 2 Thể dục Tập hợp hàng - Trị chơi 1 Tập làm văn Thế nào là văn kể chuyện 1 Khoa học Con người cần gì để sống Thứ năm 06.09 4 Toán Biểu thức có chứa một chữ Bài tập 3.. 1 Kĩ thuật Vật liệu ,dụng cụ cắt, khâu thêu 1 Địa lí Làm quen với bản đồ 2 LTVC Luyện tập về cấu tạo của tiếng. 1 Mĩ thuật Vẽ trang trí:Màu sắc và cách pha màu Tập pha Thứ sáu 07.09 2 Tập làm văn Nhân vật trong chuyện. 1 Chínhtả/R.Tốn (Nghe -viết):Dế Mèn bêng vực kẻ yếu 5 Tốn/Tin học Luyện tập Bài tập 1 2 Ô.T/Khoa học Trao đổi chất ở người 1 HĐNGLL Tuần 1 Thứ bảy 08.09 (Bắt đầu từ ngày 03/ 09 đến ngày 07/09/2012) Thứ hai ngày 03 tháng 09 năm 2012 Toán Tiết 1: Ôân tập các số đến 100000 I.Mục tiêu: 1. Đọc ,viết các số đến 100000. (Bài 1,2) 2. Biết phân tích cấu tạo số.ø (Bài 3) II.Hoạt động sư phạm: (3 - 5)’ - Nêu yêu cầu khi học toán. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: - Nhằm đạt MT số 1 - HĐLC : Thực hành - HTTC : Cá nhân (6-8)’ Hoạt động 2: - Nhằm đạt MT số 1 - HĐLC : Thực hành - HTTC : Nhóm 4 (10-12)’ Hoạt động 3: - Nhằm đạt MT số 2 - HĐLC : Thực hành - HTTC : Cá nhân (10-12)’ Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - HD học sinh làm bài. - Nhận xét chốt kq đúng. Bài 2:Viết theo mẫu. - GV treo bảng phụ HD làm mẫu. - Theo dõi, hướng dẫn các nhóm. - Nhận xét, chốt kq đúng. Bài 3:Viết mỗi số sau thành tổng. - Hướng dẫn làm mẫu yêu cầu làm vào vở. * Theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Nhận xét, chốt kq đúng. - 1 HS nêu yêu cầu đề. - HS tự làm cá nhân. - 2 HS làm bảng câu a và câu b. - Theo dõi mẫu. - HS làm bài nhóm 4 vào phiếu. - 2 nhóm dán bài làm lên bảng, các nhóm khác nhận xét. - Nêu yêu cầu. - Theo dõi, làm vào vở. 7000+300+50+1=7351 6000+200+3=6203 6000+200+30=6230 IV: Hoạt động nối tiếp: (2-3)’ - Nhắc lại cấu tạo số, cách đọc các số trong phạm vi 100000. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò về nhà làm bài tập 3b dòng 2. V: Chuẩn bị ĐDDH: Bảng phụ kẻ bài tập 2. Thể dục Tiết 1: Giới thiệu chương trình, tổ chức lớp Trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức” I.Mục tiêu: - Giới thiệu những nội dung cơ bản của chương trình Thể dục lớp 4 và một số quy định về nội quy yêu cầu tập luyện. - Biết được một số nội dung cơ bản của chương trình. Biết những điểm cơ bản để thực hiện trong các giờ học. Nắm được cách chơi, rèn luyện sự khéo léo. - Có thái độ học tập đúng. II. Địa điểm và phương tiện: Vệ sinh an toàn sân trường. Còi, bốn quả bóng bằng nhựa. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp: Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: - Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Trò chơi: Tìm người chỉ huy B.Phần cơ bản. 1) Giới thiệu chương trình thể dục lớp 4. 2) Phổ biến nội quy, yêu cầu luyện tập: 3) Biên chế tập luyện: Chia tổ tập luyện theo biên chế lớp. Và lớp tín nhiệm bầu ra. 4) Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức. GV giới thiệu,phổ biếnluật chơi. - Chơi thử một lần: - Thực hiện chơi thật. C.Phần kết thúc. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Cùng HS hệ thống bài. - Nhận xét, dặn dò 4 - 6’ 22 – 24’ 6 -10’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Tập đọc Tiết 1: Dế mèn bênh vực kẻ yếu I.Mục tiêu: - Giúp HS khá, trung bình đđọc đúng các tiếng, từ khó. Đọc rành mạch, trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật Nhà Trò, Dế Mèn. - Giúp HS yếu đánh vần,đọc trơn một đoạn ngắn của bài. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp bênh vực ngườiû yếu . - Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). * GDKNS : Thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân. II. Đồ dung dạy học: Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc. Tranh minh hoạ bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động Giáo viên Học sinh 1.Ổn định: 2.Bài mới: (3-5)’ Luyện đọc. (10-12)’ Tìm hiểu bài. (6-8)’ Luyện đọc lại: (6-8)’ 3.Củngcố, dặn dò. (2-3)’ - Kiểm tra đồ dùng học tập. - Giới thiệu chủ điểm: Thương người như thể thương thân. - Giới thiệu bài.Ghi tên bài. - Gọi 1 HS đọc mẫu. - Chia đoạn. - Gọi hs đọc nối tiếp theo đoạn. - Hướng dẫn luyện đọc từ khó: cỏ xước, nức nở, Giải nghĩa từ:Khóc tỉ tê * Giúp đỡ HS yếu luyện đọc. - Luyện đọc theo cặp. - GV đọc toàn bài. - Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi: ? Truyện có những nhân vật nào? ? Kẻ yếu được Dế Mèn bênh vực là ai ? ? Tìm chi tiết chị Nhà Trò rất yếu ớt ? ? Nhà Trò bị bọn nhện đe dọa và ức hiếp ntn? ? Lời nói, cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ? - Nhận xét nhân vật Dế Mèn ? Câu 4:5842 - Chốt ý, nêu nội dung bài. - Gọi hs đọc lại bài. - GV hướng dẫn giọng đọc cả bài. - Treo bảng phụ, HD luyện đọc đoạn 3. - Yêu cầu hs luyện đọc cá nhân, nhóm. - Nhận xét, tuyên dương. - Dế Mèn là người như thế nào? * GDKNS : Thể hiện sự cảm thông - Nhận xét tiết học. - Dặn dò hs về nhà luyện đọc, và chuẩn bị bài: Mẹ ốm. - Lắng nghe. - Nhắc lại tên bài. - 2-3 hs đọc, đọc 2-3 lần. - HS luyện đọc cá nhân, ĐT. - HS đọc từ khó:em phân,vân,thọ + Khóc nhỏ, vừa khóc vừa kể lể. - Em : Rong, Linh - HS luyện đọc theo cặp. - Theo dõi sgk. - Theo dõi trả lời câu hỏi. - Dế Mèn, Nhà Trò, bọn nhện. - Nhà Trò. - Người bé nhỏ, lại gầy - Đánh, dọa vặt lông, vặt cánh, ăn thịt. - Em đừng sợ - Dế Mèn là người dũng... - HS lần lượt nêu ý kiến. - Theo dõi, nhắc lại. - 2-3 hs đọc. - Theo dõi, 2 hs đọc cả bài. - Lắng nghe. - 3-4 hs đọc, nhóm thi đọc. - Là người có tấm lòng - Lắng nghe. Âm nhạc: (GV dạy chuyên) Đạo đức Tiết 1: Trung thực trong học tập (tiết 1) I.Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến. - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh. - Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. * GDKNS : Kĩ năng nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân. Kĩ năng bình luận phê phán những hành vi không trung thực trong học tập. Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập. II.Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa, tranh vẽ, các tấm bìa III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động Giáo viên Học sinh 1.Oån định:(2-3)’ 2.Bài mới: Xử lí tình huống. (7-9)’ Thảo luận bài 1 (5-6)’ Bày tỏ thái độ. (5-7)’ Liên hệ. (5-7)’ 3.Củng cố- dặn dò:(2-3)’ - Yêu cầu hs hát. - Giới thiệu bài. - Gọi hs đọc tình huống và quan sát tranh . - Nêu câu hỏi 1, yêu cầu hs thảo luận nhóm 4. - GV chốt ý đúng - Nêu câu hỏi 2, yêu cầu hs tự trả lời. - Theo em, hành động nào là thể hiện sự trung thực trong học tập ? - GV chốt ý, nêu ghi nhớ. - Gọi hs đọc yêu cầu . - Yêu cầu thảo luận nhóm 4 trong 2 phút báo cáo kết quả thảo luận. - GV nhận xét, kết luận. - GV nêu tình huống, hs phải bày tỏ thái độ bằng cách giơ các tấm bìa:đỏ( tán thành),xanh ( không tán thành). trắng ( phân vân) giảm tải 5842. - Nhận xét, kết luận. - Yêu cầu HS liên hệ hành vi bản thân? * GDHS phải trung thực với mọi người - Nhận xét, tuyên dương . - HS hát đồng thanh. - Nhắc lại bài. - 1 hs đọc, lớp quan sát tranh - Thảo luận 2 phút, báo cáo kết quả thảo luận: quyết: mượn vở của bạn, dối cô, nhận lỗi, - Theo dõi. - 3-4 hs trả lời - HS đọc ghi nhớ. - 1 hs đọc. - Thảo luận báo cáo. Lớp nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - HS theo dõi, bày tỏ ý kiến bằng cách giơ tấm bìa. - HS liên hệ bản thân. Thứ ba ngày 04 tháng 09 năm 2012 Toán Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tt) I.Mục tiêu: 1. Thực hiện được phép tính cộng trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia)số có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số. 2. Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000. II. Hoạt động sư phạm: (5)’ - Gọi 3HS Đọc số : 65371, 62905. 2HS Viết so á: Sáu mươi ba nghìn tám trăm chín mươi. - Nhận xét, ghi điểm. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: - Nhằm đạt MT số 1 - HĐLC : T.hành - HTTC : C. nhân (7)’ Hoạt động 2: - Nhằm đạt MT số 1 - HĐLC : T.hành - HTTC : C. nhân (8)’ Hoạt động 3: -Nhằm đạt MT số 2 - HĐLC : T.hành - HTTC : Nhĩm 4 (8)’ Hoạt động 4: -Nhằm đạt MT số 2 - HĐLC : T.hành - HTTC : C. nhân (7)’ Bài 1cột 1: Tính nhẩm. - Hướng dẫn cách tính nhẩm. - Yêu cầu hs tính ... đọc đề bài. - HS theo dõi, lần lượt phân tích. - Nhận xét, bổ sung. - HS nhắc lại yêu cầu. - Câu tục ngữ được viết theo thể thơ lục bát. - HS nêu 2tiếng ngoài – hoài bắt vần với nhau, giống nhau cùng vần oai. - 2HS nêu yêu cầu. - Theo dõi, làm vào vở : loắt choắt, thoăn thoắt, xinh xinh, nghênh - Em : Phân, Nhương ... - HS chữa bài. - HS lần lượt nêu ý kiến. - Đọc yêu cầu. - HS đọc đồng thanh câu đố. - HS lần lượt giải câu đố. - Theo dõi. - Lắng nghe. Mĩ thuật Tiết 1: Vẽ trang trí:Màu sắc và cách pha màu I.Mục tiêu: - Biết thêm cách pha các màu :da cam ,xanh lá cây và tím. - Nhận biết được các cặp màu bổ túc và các màu nóng lạnh. - Biết pha màu theo hướng dẫn. II. Đồ dung dạy học: - Hộp màu, bút vẽ, bảng màu. III.Hoạt động dạy học: Họat động Giáo viên Học sinh 1.Ổn định: (5)’ 2.Bài mới: Hoạt động1: Quan sát ,nhận xét mẫu. (15)’ Hoạt động2: Cách pha màu. (15)’ 3.Củng cố - Dặn dò: (5)’ - Yêu cầu HS ổn định lớp. - Giới thiệu bài. - Giới thiệu cách pha màu. - Gọi HS nhắc lại tên ba màu cơ bản. - Yêu cầu hs quan sát hình 2- Giáo viên giải thích cách pha màu da cam,xanh lá cây,tím - Giáo viên giới thiệu các cặp màu bổ túc.như hình 3. - Giới thiệu màu nóng,màu lạnh. - Kể tên một số vật, hoa quả thuộc màu nóng, màu lạnh. - Giáo viên chốt ý. - Hướng dẫn cách pha màu bột, màu nước và cách phối màu sáp, bút chì màu. - Yêu cầu HS thực hành pha màu . - GV cùng HS chọn một số bài nhận xét. - Khen ngợi HS pha màu đúng, đẹp. - Hệ thống lại bài. - Nhận xét tiết học. Dặn dị. - Hát. - Nhắc lại bài. - Theo dõi. - Đỏ, vàng, xanh lam. - Quan sát, lắng nghe + Màu đỏ pha với màu vàng được màu da cam. + Màu xanh lam pha với màu vàng được màu xanh lục. + Màu đỏ pha với màu xanh lam được màu tím. - Quan sát ở ĐDDH và SGK. - Lắng nghe - Lá cờ, quả cà chua,.. - Lá cây, hoa tím, - Theo dõi - Học sinh thực hành theo nhóm 4. - Lắng nghe. Thứ sáu ngày 07 tháng 09 năm 2012 Tập làm văn. Tiết 1: Nhân vật trong truyện. I.Mục tiêu: - Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật. - Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện Ba anh em.(BT1). - Kể được câu chuyện theo tình huống cho trước đúng tính cacùh nhân vật.(BT2) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn bảng phân loại các nhân vật. III. Hoạt động dạy học Hoạt động Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ: (5)’ 2.Bài mới: Hoạt động1: Tìm hiểu ví dụ. (15)’ Hoạt động2: Luyện tập. (15)’ 3.Củng cố dặn dò:(5)’ - Gọi 2 HS trả lời: Thế nào là kể chuyện? - Nhận xét – ghi điểm. - Giới thiệu bài. - Các em vừa học những câu chuyện nào? - Gọi HS đọc yêu cầu bài 1. - Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi. - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu bài 2. - Gọi HS lần lượt nêu tính cách của các nhân vật. ? Nhờ đâu mà em biết tính cách ? - Kết luận, nêu ghi nhớ. Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu. - Gọi Hs đọc câu chuyện . - HD nhận xét tính cách từng nhân vật. - Yêu cầu HS thảo luận nhĩm 4. - Chốt ý đúng. Bài 2:Nêu yêu cầu, hướng dẫn. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Gọi HS kể. - Nhận xét chữa bài. - Nhận xét tiết học. - 2 HS trả lời, lớp theo dõi. - Nhắc lại bài. - 3 HS nêu. - 1 HS đọc lại yêu cầu SGK. - Thảo luận cặp đôi nêu. - 1 HS đọc yêu cầu bài 2. - HS trả lời cá nhân: Dế Mèn là người thương người, sẵn sàng làm việc nghĩa + Nhờ hành động, lời nói của - HS đọc ghi nhớ. - 1 HS khá đọc yêu cầu. - 1 HS đọc câu chuyện. - Thảo luận nhóm 4 trong 5 phút. - Các nhóm trả lời, bổ sung. + Bà có nhận xét như vậy vì - 2HS đọc yêu cầu SGK. - HS làm cá nhân vào vở - 3-5 HS thi kể theo 2 hướng. - Lắng nghe. Chính Tả (Nghe – Viết) Tiết 1: Dế mèn bênh vực kẻ yếu. I.Mục tiêu: - Nghe – viết và trình bày đúng bài chính tả: Dế mèn bênh vực kẻ yếu, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng bài tập chính tả. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động Giáo viên Học sinh 1.Ôån định: (5)’ 2.Bài mới: Viết chính tả (15)’ Luyện tập. (15)’ 3.Củng cố- Dặn dò: (5)’ - Yêu cầu hs ổn định lớp. - Giới thiệu bài. - Đọc đoạn viết. ? Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt? - Hướng dẫn viết từ khó:Dế Mèn, Nhà Trò, - Nhận xét, sửa lỗi. - Nhắc HS khi viết bài. - Đọc cho HS viết. - Đọc lại bài - Chấm 5 – 7 bài. Bài 2a:Nêu yêu cầu ? Bài tập yêu cầu gì? - HD yêu cầu hs thi tiếp sức. - Nhận xét chữa bài. - Gọi hs đọc hoàn chỉnh bài. Bài 3b:Gọi hs nêu yêu cầu. - HD yêu cầu thảo luận và trình bày. - Nhận xét chốt kết quả đúng. - Nhận xét tuyên dương hs. - Nhắc nhở – dặn dò. - Oån định lớp. - Nhắc lại bài. - 1-2 học sinh đọc. - 2 – 3 hs trả lời. - 2HS lên bảng. Lớp viết bảng con. - Theo dõi. - Viết chính tả. - Đổi vở soát lỗi. - 2HS đọc đề bài. + Điền vào chỗ trống: l/n - Thi tiếp sức theo dãy. Lẫn, lẩn, béo lẳn, . - 2HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh. - 2HS đọc yêu cầu bài tập. Thảo luận theo nhóm trong 2 phút nêu đáp án. - Đáp án: hoa ban - Lắng nghe. Toán Tiết 5: Luyện tập. I. Mục tiêu. 1. Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. 2. Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. II. Hoạt động sư phạm: (5)’ - Gọi 2HS làm bài 3a/6, lớp làm bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: - Nhằm đạt MT số 1 - HĐLC: Nhận xét - HTTC: Cặp đơi (10)’ Hoạt động 2: - Nhằm đạt MT số1 - HĐ lựa chọn:T.hành - HT tổ chức: C.nhân (10)’ Hoạt động 4: - Nhằm đạt Mt số 2 - Hđ lựa chọn:T.hành - HT tổ chức:C.nhânâ (10) Bài1:Tính giá trị biểu thức. - Mối ý làm 1 trường hợp(5842) - HD yêu cầu HS làm vào phiếu. - Nhĩm HS yếu làm câu a - Chấm 1 số bài, nhận xét. Bài2a, c:Tính giá trị biểu thức. - HD HS nhận xét các biểu thức. - Yêu cầu hs làm vào vở. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3:(giảm tải cv 5842) Bài 4: Tính chu vi hình vuông (chọn 1 trong 3 trường hợp) - HD làm mẫu, yêu cầu làm vở. a. Chu vi của hình vuông là. 3 x 4=12(cm) - Thu một số vở chấm - Nhận xét, tuyên dương. - Nêu yêu cầu. - HS làm cặp đơi vào phiếu (mỗi nhĩm 1 câu) - Em : Ngân, Linh - Nêu yêu cầu. - HS nhận xét. - HS làm cá nhân vào vở. - 2 HS chữa bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nêu yêu cầu. - Theo dõi, làm vào vở. - 1 HS làm bảng nhĩm. b.Chu vi của hình vuông là. 5 x 4=20(dm) VI: Hoạt động nối tiếp: (5)’ - Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức, chu vi hình vuông. - Nhận xét tiết học. BTVN: Bài 2b, d. V: Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tạp bài 1, bảng nhóm bài 4 Tin học (GV dạy chuyên) Khoa học Tiết 2: Trao đổi chất ở người. I.Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với ,môi trường: lấy vào khí ô xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các-bô-níc, phân và nước tiểu. - Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường. ** GDBVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường: con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. II.Đồ dùng dạy học: Các hình SGK. Phiếu học nhóm. Sơ đồ sự trao đổi chất. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ: (5)’ 2.Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người. (15)’ Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường. (15)’ 3.Củng cố - Dặn dò: (5)’ ? Con người cần gì để sống? - Nhận xét ghi điểm - Giới thiệu bài. * Yêu cầu HS qs và thảo luận nhóm 4 ? Kể tên những gì được vẽ trong hình gì? ? Con người lấy gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì trong quá trình sống? ? Trao đổi chất là gì? - Nêu vai trò của sự trao đổi chất của cong người, ĐV, TV? Kết luận: ( Mục bạn cần biết) - Hướng dẫn cách vẽ sơ đồ. - Giới thiệu về sơ đồ của quá trình trao đổi chất ở hình 2 trang 7 SGK. - Chốt lại ý chính. ? Thế nào là quá trình trao đổi chất? - Nhận xét tiết học . Dặn dò. - 3 HS lên bảng trả lời, lớp theo dõi. - Nhắc lại bài. - Thảo luận nêu kết quả thảo luận. - HS nối tiếp kể. + Con người cần lấy thức ăn, nước uống từ môi trường. + Con người cần ánh sáng mặt trời. + Con người thải ra ngoài như phân, nước tiểu, khí các bô níc. - HS nêu ý kiến. - Xem mục Bạn cần biết trả lời cá nhân. - Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường theo trí tưởng tượng. - Theo dõi. - 2HS đọc mục bạn cần biết. - Lắng nghe. Hoạt động ngoài giờ – Sinh hoạt lớp Tiết 1: Tìm hiểu về nội quy trường, lớp I. Mục tiêu: - Nhận xét đánh giá lớp học tuần 1. - Tìm hiểu về lớp em, tổ em, bầu ban cán sự lớp. - Kế hoạch tuần 2. II. Các hoạt động: Hoạt động Giáo viên Học sinh 1.Ổn định : (5)’ 2.Nhận xét tuần qua: (5)’ 3.Kế hoạch tuần 2: (10)’ 4. Sinh hoạt tập thể: (20)’ -Yêu cầu HS ổn định. - Giáo viên nhận xét chung tuần qua về những vấn đề: ra lớp, đi học, trang phục - Bầu ban cán sự lớp. - Nhắc nhở HS: + Đi học đúng giờ, chuyên cần. + Học bài, làm bài đầy đủ. + Xếp hàng ngay ngắn ra vào lớp. + Vệ sinh cá nhân trường, lớp sạch sẽ. + Chấp hành tốt nội quy trường lớp. - Tìm hiểu về lớp, tổ. - GV cùng học sinh xây dựng nề nếp lớp học. - Lớp đồng thanh hát: - Lắng nghe. - Bầu lớp trưởng, lớp phó - Chia tổ, bầu tổ trưởng. - Lắng nghe. - HS theo dõi.
Tài liệu đính kèm: