Giáo án Lớp 4 Tuần 20 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

Giáo án Lớp 4 Tuần 20 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

Toán:

Phân số

 I.Mục tiêu:

-Bước đầu nhận biết về phân số ; biết phân số có tử số , mẫu số ; biết đọc , viết phân số .

 II.ĐDDH: _Chuẩn bị bộ đồ dùng học toán phần phân số.

 III.Các HĐ chủ yếu:

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 995Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 Tuần 20 - Chuẩn kiến thức kỹ năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuÇn 20
Thø ngµy
M«n häc
 Mơc bµi d¹y
hai
11-1 
TËp ®äc
To¸n
§¹o ®øc (C)
Bèn anh tµi (tiÕp )
Ph©n sè.
KÝnh träng, biÕt ¬n ng­êi lao ®éng (T2)
ba
12-1
TËp lµm v¨n
LuyƯn tõ vµ c©u
To¸n
KĨ chuyƯn
Miªu t¶ ®å vËt (KT viÕt)
LuyƯn tËp vỊ c©u kĨ Ai lµm g×?
Ph©n sè vµ phÐp chia sè tù nhiªn.
KĨ chuyƯn dÉ nghe, ®· ®äc.
t­
13-1
To¸n
TËp lµm v¨n
§Þa lÝ (C)
Ph©n sè vµ phÐp chia sè tù nhiªn.( tiÕp )
LuyƯn tËp giíi thiƯu ®Þa ph­¬ng.
§ång b»ng Nam Bé
n¨m
14-1
TËp ®äc
To¸n
Khoa häc
Trèng ®ång §«ng S¬n.
LuyƯn tËp
Kh«ng khÝ bÞ « nhiƠm
s¸u
15-1
LuyƯn tõ vµ c©u
To¸n
ChÝnh t¶
Khoa häc
LÞch sư (C)
Më réng vèn tõ: Søc kháe.
Ph©n sè b»ng nhau.
Nghe-viÕt: Cha ®Ỵ cđa chiÕc lèp xe ®¹p.
 B¶o vƯ bÇu kh«ng khÝ trong lµnh.
ChiÕn th¾ng Chi L¨ng
Thứ hai ngày 11 tháng 01 năm 2010
To¸n:
Ph©n sè
 I.Mục tiêu:
-Bước đầu nhận biết về phân số ; biết phân số cĩ tử số , mẫu số ; biết đọc , viết phân số .
 II.ĐDDH: _Chuẩn bị bộ đồ dùng học toán phần phân số.
 III.Các HĐ chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi lại CT tính chu vi và DT hbh.
2,.Bµi míi:
 2.1:Giới thiệu bài: 
 2.2:.HĐ :
*H § 1:Giới thiệu phân số.
-Đưa ra hình tròn có chia làm 6 phần bằng nhau và nêu câu hỏi cho hs nhận xét-Đã tô màu mấy phần?
-Tô màu năm phần sáu hình tròn nên viết là5/6 đọc là 5 phần sáu.Gọi ø là phân số. Có tử số là 5, mẫu số là 6.
-Chỉ vào phân số giới thiệu cách đọc cho hs, tử số là số TN viết trên dấu gạch ngang, mẫu số là số TN viết dưới dấu gạch ngang.
-Tương tự đưa ra một số mô hình khác cho hs nêu được các phân số: -Gọi hs đọc phần nhận xét, kết luận sgk.
*. HĐ 2: Thực hành chữa BT.
-Tổ chức cho hs thực hành các BT.
+BT1: Cho hs quan sát hình và đọc lên các phân số.
+BT2: Cho hs chữa BT trên bảng phụ.
-Nhận xét, đánh giá.
C. Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét tiết học .
- Dặn hs chuẩn bị bài : Phân sốvà phép chia số tự nhiên.
-Nêu lại công thức tính chu vi và DT của hình bình hành.(Sü......., LinhA.....)
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-Xem sgk trang 106.
-Lấy ra những hình tròn như của gv, nhận xét, đã tô màu 5 phần của hình tròn.
-Đọc phân số ø . Tử số là 5, mẫu số là 6.
-Viết vào bảng con ø .
-Lắng nghe gv giới thiệu.
-Tiếp tục lấy ra các mô hình về các phân số khác.
-Đọc lần lượt: : .
-Đọc nhận xét sgk.
-Quan sát các hình vẽ và đọc lên phân số:
-Nêu ra mẫu cho biết số phần chia ra, tử số cho biết phần đã tô màu.
-Chữa nhanh trên bảng phụ BT2 và nêu nhận xét.
-Nghe gv đọc, viết ra bảng con:
-
-
tËp ®äc: Bèn Anh Tµi (tiÕp))
 I.Mục tiêu:
-Đọc rành mạch, trơi chảy ; biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung câu chuyện.
-Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đồn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) 
II.ĐDDH:
 _Tranh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc.
 III.Các HĐ chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi hs đọc thuộc lòng bài thơ Chuyện cổ tích về loài người và trả lời câu hỏi sgk trang 9.
2 Giới thiệu bài: 
2.1.HĐ 1: Hướng dẫn luyện đọc.
-Gọi hs đọc nối tiếp 2 đoạn của truyện.
-Chú ý theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs ã.Kết hợp giải nghĩa các từ ngữ mới: núc nác, núng thế
-Cho hs luyện đọc theo cặp.
-Gọi 1 hs đọc cả bài tập đọc.
-GV ®äc
2. HĐ 2: HS tìm hiểu bài.
-Yêu cầu hs đọc thầm từng đoạn và trao đổi trong nhóm để trả lời các câu hỏi sgk trang 14.
+Đến nơi, anh em Cẩu Khây gặp ai, được giúp đỡ ntn?
+Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt?
+Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh?
+Ý nghĩa câu chyện là gì?
-Lắng nghe các nhóm trình bày. Nêu kết luận.
- Nhận xét, tuyên dương những nhóm trả lời đầy đủ câu hỏi nhất.
2.3. HĐ 3:Luyện đọc diễn cảm.
-Gọi hs đọc nối tiếp lại từng đoạn văn, thể hiện giọng đọc diễn cảm.
-Treo bảng phụ viết chiến đấu với yêu tinh cho hs luyện đọc diễn cảm.
-Đọc mẫu cho hs nghe qua một lần, nhấn giọng ở từ ngữ:hé cửa, thò đầu, lè lưỡi, xanh lè, liền đuổi theo nó, quật túi bụi
-Tổ chức cho hs thi đọc trước lớp.
-Nhận xét, đánh giá.
C. Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét tiết học . Dặn hs chuẩn bị bài: Trống đồng Đông Sơn.
_1 Hs đọc bài, cả lớp theo dõi và nêu nhân xét.(Linh.B.....)
-Xem tranh sgk trang 13.
- Hs đọc nối tiếp 2 đoạn truyện ( 3 lượt).
-Chú ý phát âm đúng và ngắt nghỉ đúng chỗ sau mỗi câu.
-Xem từ khó phần chú giải.
-Luyện đọc theo cặp, gọi 2 cặp lên đọc.
-1 hs đọc cả bài, cả lớp lắng nghe.
-Lắng nghe gv đọc bài.
-Đọc thầm từng đoạn truyện và thảo luận theo nhóm các câu hỏi sgk.
+Gặp một bà cụ chăn bò, bà nấu cơm cho ăn và cho họ ngủ nhờ.
+Yêu tinh phun nước như mưa, làm nước dâng ngập cánh đồng, làng mạc
+Anh em Cẩu Khây có sức khoẻ, tài năng, đồng tâm, hiệp lực
+Ý nghĩa của câu chuyện :Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chống yêu tinh cứu dân làng của anh em Cẩu Khây.
-Cả lớp nhận xét .
-Lắng nghe nhận xét của gv.
-HS ®äc
-Nghe gv đọc mẫu, hs luyện đọc diễn cảm.
-Từng hs thể hiện giọng đọc của mình.
-Thi đọc diễn cảm .
-Lắng nghe và nhận xét, chọn bạn đọc hay nhất.
-Lắng nghe nhận xét của gv
Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010
TËp lµm v¨n:
Miªu t¶ ®å vËt ( KT viÕt )
I.Mục tiêu:
Biết viết hồn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, cĩ đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu rõ ý.
 II.ĐDDH: 
 -Chuẩn bị một số tranh theo đề bài ra cho hs.
 III.Các HĐ chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.HĐ 1: Ra đề bài.
-Viết đề bài lên bảng:
-Yêu cầu hs lựa chọn một trong 3 đề bài sau:(SGV)
2. HĐ 2: Thực hành làm bài viết.
-Yêu cầu hs tự lập dàn ý rồi dựa vào đó, suy nghĩ và làm bài, có thể tham khảo ý kiến ở những bài trước.
-Theo dõi hs làm bài.
-Thu bài của hs.
C. Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét tiết học .
- Dặn hs chuẩn bị nội dung bài tiếp theo:Luyện tập giới thiệu về địa phương.
-Yêu cầu hs quan sát những đổi mới của xóm làng, phố phường nơi mình sinh sống để giới thiệu về những đổi mới đó.
-Viết đề bài vào vở.
-Chú ý lựa chọn đề bài nào phù hợp với mình để miêu tả.
-Lập dàn ý.
-Kiểm tra hoàn chỉnh dàn ý.
-Dựa vào dàn ý để làm bài.
-Chú ý đọc bài cẩn thận trước khi nộp bài.
-Nộp bài cho gv.
-Lắng nghe nhận xét của gv.
-Chuẩn bị theo yêu cầu của gv.
To¸n:
Ph©n sè vµ phÐp chia sè tù nhiªn
.Mục tiêu:
- Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiện ( khác 0 ) cĩ thể viết thành một phân số : tử số là số chia , mẫu số là số chia . 
 II.ĐDDH: _Chuẩn bị bộ đồ dùng học toán phần phân số.
 III.Các HĐ chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu hs viết và đọc lên 2 phân số tuỳ ý, nêu ra đâu là tử số, mẫu số.
* Giới thiệu bài: 
1.HĐ : Giới thiệu về phép chia STN và phân số.
-Nêu VD 8 quả cam chia đều cho 4 em, mỗi em được : 8 :4 = 2 (quả cam).
-Nêu tiếp có 3 cái bánh chia đều cho 4 em, mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
-Hướng dẫn hs chia bằng cách đưa ra mô hình như sgk và thực hiện phép chia.
-Kết luận 3:4=3/4(cái bánh).
-Gọi hs đọc phần nhận xét sgk.
2. HĐ 2: Thực hành chữa BT.
-Tổ chức cho hs thực hành các BT.
+BT1:Chohs đọc các phân số từ phép chia
+BT2: (2 ý ®Çu) Cho hs thực hành BT theo mẫu.
-Nhận xét, đánh giá.
C. Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét tiết học .
- Dặn hs chuẩn bị bài : Phân sốvà phép chia số tự nhiên (tt).
- 2 hs viết trên bảng, đọc và nêu ra tử số, mẫu số.(Sü....., L­u.......)
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-Xem sgk trang 109.
-Lấy ra những hình tròn như của gv, nhận xét, đã tô màu 5 phần của hình tròn.
-Theo dõi VD trên bảng.
-Quan sát tiếp VD2.
-Cùng thực hiện chia với gv.Chia mỗi cái bánh ra làm 4 phần bằng nhau, sau đó chia cho mỗi em một phần của mỗi cái bánh.
-Sau 3 lần chia, mỗi em được 3/4 cái bánh.
-Đọc phần nhận xét.
-Nêu các VD khác: 8:4=8/4, 5:5=5/5.
-Viết các phân số từ phép chia. Cả lớp làm vào vở và chữa trên bảng.
 7 :9= 7/9.
-Dựa theo mẫu và thực hành BT.
 24:8 = 24/8 =3.
-Tự viết vào vở: 9=9/1
-Đọc nối tiếp nhận xét ở cuối bài.
-Nêu lại một vài VD.
-Lắng nghe nhận xét của GV.
LuyƯn tõ vµ c©u:
LuyƯn tËp c©u kĨ Ai lµm g× ?
I. Mục tiêu :
-Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì ? để nhận biết được câu kể đĩ trong đoạn văn (BT1), xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể tìm được (BT2).
-Viết được đoạn văn cĩ dùng kiểu câu Ai làm gì ? (BT3).
II. Đồ dùng dạy - học :
- Một số tờ phiếu viết rời từng câu văn trong BT1.
- Bút và giấy khổ to để hs làm bài tập 3.
- Tranh minh hoạ cảnh làm trực nhật lớp.
III. Các hoạt động dạy - học :
 1. Bài cũ : 
- Gọi hs đọc thuộc lịng các câu tục ngữ của bài học trước.
 2. Bài mới :
* Hướng dẫn hs luyện tập :
Bài 1: Gọi hs đọc nội dung.
- Yêu cầu hs tìm câu kể.
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự gạch chéo ngăn cách giữa CN và VN.
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu.
+ Cơng việc trực nhật của lớp các em thường làm gì ?
- Yêu cầu 2 hs viết vào giấy khổ to - Cả lớp làm vào vở rồi chữa bài.
- Gọi vài hs đọc đoạn văn cho cả lớp nghe - Nhận xét.
 3. Củng cố - dặn dị :
- Về viết lại đoạn văn hồn chỉnh và chuẩn bị bài : Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ.
- Hs đọc.( Hoµng...., Thanh.....)
- Hs đọc và nêu :
+ Tàu chúng tơi/ Trường Sa.
+ Một số chiến sĩ/ thả câu.
+ Một số khác/ ca hát, thổi sáo.
+ Cá heo/ như để chia vui.
- Hs đọc.
- Hs làm bài vào vở - sau đĩ chữa bài.
- Hs đọc.
+  ... inh nªu néi dung bµi häc.
®Þa ly (C): ®ång b»ng nam bé
I.Mục tiêu:
- Tr×nh bµy nh÷ng ®Ỉc ®iĨm tiªu biĨu vỊ d©n téc, nhµ ë, lµng xãm, trang phơc lƠ héi cđa ng­êi d©n ë ®ång b»ng Nam Bé
- Sù thÝch øng cđa con ng­êi víi tù nhiªn ë ®ång b»ng Nam Bé
- Dùa vµo tranh ¶nh t×m ra kiÕn thøc
 II.ĐDDH :
 -Bản đồ địa lí tự nhiên VN, tranh ảnh về thiên nhiên của đb Nam Bộ.
 III. Các HĐ dạy học chủ yếu: 
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 Hs trả lời các câu hỏi: Xác định vị trí tp Hải Phòng trên bản đồ. Điều kiện nào để HP trở thành một tp cảng?
B. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài : 
1. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
-Yêu cầu hs dựa vào sgk , bản đồđịa lí tự nhiên VN để tìm hiểu:
 +Đb Nam Bộ nằm ở phía nào của đất nước? Do phù sa các sông nào bồi đắp?
+Đb NB có đđ tiêu biểu gì về diện tích, địa hình, đất đai?
+Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí ĐB Nam Bộ,Đồng Tháp Mười,Kiên Giang,Cà Mau,một số kênh rạch.
-Theo dõi và nhận xét.
 2.Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
-Cho hs quan sát hình 2 trng 117 trả lời 2 câu hỏi ở mục 2.
-Cho hs đọc tiếp nd trang 118 và nêu câu hỏi:
+Vì sao ở ĐB Nam bộ người dân không đắp đê ven sông?Sông có tác dụng gì?
+Để khắc phục tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô người dân nơi đây đã làm gì?
-Nhận xét, kết luận.
- Mô tả thêm cảnh lũ lụt vào mùa mưa và tình trạng thiếu nước ngọt mùa khô ở Nam bộ.
C. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, nhắc hs chuẩn bị bài sau.
-2 Hs trả lời câu hỏi của gv
-§«ng........, S­¬ng.......
Cả lớp lắng nghe và nhận xét.
-Xem sgk trang 116,117.
- Hs tự đọc các nội dung trong sách và trả lời các câu hỏi.
+Nằm ở phía nam của đất nước,do phù sa của sông Mê Kông và sông Đồng Nai bồi đắp.
+Là ĐB lớn nhất cả nước,diện tích gấp 3 lần ĐB BB,đất phù sa màu mỡ,có đất phèn,mặn
+Hs tìm và chỉ trên bản đồ.
-Lắng nghe nhận xét của gv.
-Quan sát lược đồ trng 117 kể tên 1 số sông lớn,kênh rạch của ĐB Nam bộ và nêu nhận xét về mạng lưới kênh rạch sông ngòi.
-Cả lớp lắng nghe và bổ sung.
-Hs đọc thầm nội dung trong sgk.
-Thảo luận nhóm đôi và nêu lên ý kiến.
-Lắng nghe và bổ sung.
-Đọc ghi nhớ sgk.
-Lắng nghe nhận xét.
Thứ sáu ngày 08 tháng 01 năm 2010
to¸n ph©n sè b»ng nhau.
 I.Mục tiêu:
- Bước đầu nhận biết dược tính chất cơ bản của phân số , phân số bằng nhau 
 II.ĐDDH :
 -Các băng giấy biểu diễn hai phân số bằng nhau như sgk.
 III. Các HĐ dạy học chủ yếu:
 Giáo viên
Học sinh
1. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài : Tìm hiểu về phân số bằng nhau và tính chất của phân số bằng nhau.
2. Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nhận biết ,tính chất cơ bản của phân số.
-Đưa ra 2 băng giấy và nêu câu hỏi cho hs nhận xét. 
-Đưa ra kết luận: đây là 2 phân số bằng nhau.
-Cho hs nhận xét tiếp tục:3 nhân mấy được 6 và 4 nhân mấy được 8. Hoặc ngược lại 6 chia..
-Yêu cầu hs nêu lên kl về tính chất cơ bản của phân số.
2. Hoạt động 2:Thực hành BT.
 -Yêu cầu Hs làm lần lượt các BT trong sgk trang 112.
Bài tập 1: Cho hs tự làm và đọc lên kết quả dòng thứ nhất và dòng thứ 2.
-Dòng thứ ba: làm vào bảng con.
-C. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, nhắc hs chuẩn bị bài sau: Rút gọn phân số 
-Mở sgk trang 110.
-Quan sát hai băng giấy và nhận xét:
+Hai băng giấy bằng nhau.
+ băng giấy 1 bằng băng giấy.2
- Nhân cả tử số và mẫu số cho 2; chia cả tử số và mẫu số cho 2.
-Tự nêu lên kết luận trong sgk. Cả lớp theo dõi và nhắc lại nhiều lần.
-Mở sgk trang 112, đọc lần lượt các yêu cầu và thực hành các bài tập.
-Tự làm vào vở và đọc lên kết quả
(cho HS yÕu ®äc).
-Nhận xét và tổng kết thi đua.
-Lắng nghe nhận xét của Gv.
luyƯn tõ vµ c©u: më réng vèn tõ: søc kháe
I. Mục tiêu :
Biết thêm một số từ ngữ nĩi về sức khỏe của con người và tên một số mơn thể thao (BT1, BT2) ; nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe (BT3, BT4).
II. Đồ dùng dạy - học :
- Giấy khổ to và bút cho hs làm bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học :
 1. Bài cũ :
- Yêu cầu 3 hs đọc đoạn văn kể về cơng việc trực nhật của tổ em và chỉ rõ các câu kể Ai làm gì cĩ trong đoạn văn.
 2. Bài mới :
 * Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Phát giấy và bút cho các nhĩm.
Bài 2: Gọi hs đọc.
- Các hs cùng đội thi tiếp sức viết ở bảng các mơn thể thao.
Bài 3: Gọi hs đọc y/c.
- Gọi từng cặp hs nối tiếp nhau đọc.
Bài 4: Gọi hs đọc y/c.
- Nêu ý nghĩa của câu tục ngữ.
3. Củng cố - dặn dị :
- Về học thuộc lịng các câu thành ngữ, tục ngữ và chuẩn bị bài : Câu kể Ai thế nào ?
- 3 hs đọc và nêu.: Thi......, Lý......,
H­¬ng......
- Hs đọc.
* Làm việc theo nhĩm.
- Các nhĩm dán phiếu và đọc các từ tìm được trên phiếu.
+ TDTT, đi bộ, chạy, đá bĩng, chơi bĩng chuyền, chơi cầu lơng,
+ Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai,
- Hs đọc.
* Thi tiếp sức.
+ Bĩng đá, bĩng chuyền, cầu lơng chạy, ten-nis, nhảy cao, cờ vua, cờ tướng, lướt ván, đua xe đạp.
- Hs trao đổi cặp.
+ Hs đọc nối tiếp.
a/ voi, trâu, hùm.
b/ giĩ, chớp. sĩc, điện.
- Hs đọc.
Câu tục ngữ nĩi lên : cĩ sức khoẻ thì sống sung sướng như tiên. Khơng cĩ sức khoẻ thì phải lo lắng về nhiều thứ.
chÝnh t¶: nghe-viÕt: cha ®Ỵ cđa chiÕc lèp xe ®¹p
I. Mục tiêu:
-Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuơi ; khơng mắc quá năm lỗi trong bài.
-Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc (3) a/b, hoặc BT do GV soạn
II.Đồ dùng dạy học:
 -Phiếu khổ to cho hs làm BT 2a, 3b.
III.Các hoạt động chủ yếu:
A.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 hs viết trên bảng từ: sắp xếp, bổ sung, nhiệt tình, công việc , và cho cả lớp luyện viết vào vở nháp.
-Nhận xét, đánh giá.
B.Dạy bài mới:
1.Hoạt động 1:Hướng dẫn nghe- viết.
-Đọc toàn bài chính tả một lần.
-Gọi 1 Hs đọc lại đoạn văn, y/c cả lớp theo dõi, đọc thầm để ghi nhớ cách viết một số từ khó: Đân-lớp, nẹp sắt, rất xóc,cao su, suýt ngã.
-Cho hs tự nhận xét và viết ra những từ khó.
2.Hoạt động 2:Viết chính tả.
-Đọc từng câu cho hs viết bài vào vở.
-Gv theo dõi nhắc nhở Hs tư thế ngồi viết ngay ngắn.
-Cho hs trao đổi tập chữa lỗi.
-Chấm, chữa 10 bài, nêu nhận xét.
3.Hoạt động 3: Luyện tập.
-Yêu cầu Hs đọc đề và làm Bt 2a vào vở BT, cho 2 Hs làm trên phiếu khổ to.
-Chữa bài, nhận xét.
-Cho hs thực hiện tiếp Bt 3b rồi đọc lại bài hoàn chỉnh. Nhận xét.
-Giải thích thêm cho hs biết íchlợi của việc đi bộ hằng ngày là một cách vận động tập thể dục rất tốt cho sức khoẻ con người.
C.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, nhắc hs chuẩn bị bài chính tả tiết sau
-2 Hs lên bảng viết .( H­¬ng....., Lý......)
-Cả lớp viết vào vở nháp
-Theo dõi nhận xét.
-Hs theo dõi và lắng nghe y/c của gv.
-1 Hs khá đọc đoạn văn cần viết.
-Cả lớp đọc thầm và chú ý những từ khó , những từ cần viết hoa.
-Tự viết từ khó ra vở nháp và đọc lên .
-Nghe gv đọc và viết bài vào vở.
-Ngồi viết ngay ngắn đúng tư thế.
-Tự trao đổi tập với bạn và chữa lỗi.
-Nộp bài.
-Chú ý những từ còn viết sai.
-Cả lớp làm Bt 2a vào vở, 2 hs làm trên phiếu:
Chuyền trong vòm lá
Chim có gì vui
Mà nghe ríu rít
Như trẻ reo cười?
-Thực hành Bt 3, chữa bài:
+ thuốc bổ-cuộc-bắt buộc 
-Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
-Lắng nghe gv giải thích.
-Theo dõi nhận xét và nhắc nhở của Gv.
khoa häc: b¶o vƯ bÇu kh«ng khÝ trong s¹ch.
 I.Mục tiêu:
Nªu ®­ỵc mét sè biƯn ph¸p b¶o vƯ kh«ng khÝ trong s¹ch: thu gom, xư lý ph©n, r¸c hỵp lý; gi¶m khÝ th¶i, b¶o vƯ rõng vµ trång c©y, ...
 II.ĐDDH :-Tranh vẽ sgk trang 80, 81; Sưu tầm một số tư liệu, tranh vẽ về các hoạt động bảo vệ môi trường
 III. Các HĐ dạy học chủ yếu: 
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:Gọi 2 hs trả lời các câu hỏi: Nêu nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm? Tác hại của không khí bị ô nhiễm?. 
B. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài : 
1. Hoạt động 1: Tìm những biện pháp bảo vệ bầu không khí trong sạch.
-Cho hs làm việc theo cặp , y/c hs quan sát các tranh và nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ bầu không khí.
-Theo dõi các nhóm làm việc.
-Gọi hs trình bày trước lớp. Cho lớp nhận xét và bổ sung.
-Nêu KL những biện pháp bảo vệ bầu KKnhư trong sgk trang 81.
2. Hoạt động 2:Tổ chức cho hs tham gia vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu KK.
 -Chia lớp thành 3 nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, nội dung là vẽ bức tranh cổ động mọi ngươi cùng tham gia bv bầu không khí.
-Đến từng nhóm xem các em hoạt động và giúp đỡ .
-Cho từng nhóm trình bày sản phẩm, nhận xét
C. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, nhắc hs chuẩn bị bài sau: Âm thanh.
-2 hs trả lời câu hỏi của gv.
-Hoµng......, Linh B...... 
-Cả lớp lắng nghe và nhận xét.
-Xem sgk trang 80, 81. 
-Quay lại 2 bạn vào một nhóm để cùng trao đổi.
-Từng nhóm trình bày trước lớp từng tranh.
+Tranh 1:nên lau chùi bàn ghế, quét dọn làm
+Tranh 2:Nên để rác vào thùng không vứt rác
+Tranh 3:Nên nấu ăn bằng bếp có ống khói để khói bịu thoát ra ngoài
+Tranh 5:trướng học nên có nhà VS sạch sẽ
+Tranh 6:Nên thu gom rác sạch sẽ trên đường
+Tranh 7: Nên trồng cây xanh để bảo vệ kk
+Tranh 4:Không nên nhóm than tổ ông có nhiều khói và khí độc.
-Nhắc lại nội dung chủ yếu của bài học.
-Tự chia thành 3 nhóm. Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm.
-Các nhóm hoàn thành bức tranh , đem dán lên bảng, cử đại diện thuyết trình về sản phẩm của mình 
-Lắng nghe nhận xét của gv.
-Chuẩn bị bài tt.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4 tuan 20 CKT.doc