TIẾT 1: LỊCH SỬ
BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP
I. Mục tiêu:
- Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2 – 9 – 1945 tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ chí Minh đọc tuyên ngôn Độc lập:
+Ngày 2 – 9 nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trường Ba Đình, tại buổi lễ Bác Hồ đọc tuyen ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến chiều, buổi lễ kết thúc.
-Ghi nhớ: đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
Tuần 10 – buổi hai Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: Lịch sử bác hồ đọc tuyên ngôn độc lập I. Mục tiêu: - Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2 – 9 – 1945 tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ chí Minh đọc tuyên ngôn Độc lập: +Ngày 2 – 9 nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trường Ba Đình, tại buổi lễ Bác Hồ đọc tuyen ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến chiều, buổi lễ kết thúc. -Ghi nhớ: đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. II. Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ: Nêu ý nghĩa của cách mạng tháng 8 năm 1945? - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: HĐ1 : Tìm hiểu sự kiện lịch sử trọng đại ngày 2-9-1945 GV dùng ảnh tư liệu để dẫn dắt đến sự kiện lịch sử trọng đại của dân tộc + Em có nhận xét gì về quang cảnh ngày 2-9-1945 ở Hà Nội ? - Yêu cầu hs tìm hiểu hai nội dung chính của đoạn trích tuyên ngôn độc lập trong sgk GV nhận xét và kết luận : *Bản Tuyên ngôn Độc lập đã: + Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của dân tộc Việt Nam + Dân tộc VN quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy HĐ2: Rút ra ý nghĩa lịch sử Chia nhóm – Yêu cầu các nhóm nêu ý nghĩa lịch sử của ngày 2- 9- 1945? - Em có cảm nghĩ gì về hình ảnh Bác Hồ trong lễ tuyên bố độc lập 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn dò hs - 1HS nêu - Lớp theo dõi nhận xét. HS quan sát và đọc sgk + Ngày 2- 9- 1945, Hà Nội tưng bừng màu đỏ- một vùng trời bát ngát cờ , hoa.Đồng bào Hà Nội , già , trẻ, gái , trai đều xuống đường. Những dòng người từ khắp các ngả tập trung về Quảng trường Ba Đình + Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của dân tộc Việt Nam. + Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy. - HS nhắc lại -HS làm việc theo nhóm: - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, nhóm khác theo dõi bổ sung. * Khẳng định quyền độc lập dân tộc, Khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. - HS nêu cảm nghĩ của mình.. - Về học bài và chuẩn bị bài sau . ---------------------------------------------- Tiết 2: luyện toán luyện tập chung I. Mục tiêu: Biết: - Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. - So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. - Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”. II. Các HĐ DH chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Giao BT: 1, 2, 3, 4 trang 48- SGK. Bài 1: (HSKT – HS yếu) Yêu cầu hs tự làm bài. Gọi 4 HS chữa bài. * GV nhận xét và củng cố cách chuyển phân số thập phân thành số thập phân và đọc các STP. Bài 2: + BT yêu cầu gì? Lưu ý: b) Viết số đo là STP c) Viết số đo là STN có 2 đơn vị đo d) Viết số đo là STN có 1 đơn vị đo Gọi HS nêu miệng kết quả và giải thích cách làm. * GV nhận xét và củng cố cách đổi các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. Bài 3: Gọi 2 HS chữa bài. * GV nhận xét và củng cố cách đổi các số đo độ dài, diện tích dưới dạng số thập phân. Bài 4: Gọi hs đọc đề bài. ? Bài toán thuộc dạng toán nào đã biết ? ? Có thể giải bằng mấy cách ? - Yêu cầu hs làm bài. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn tập các dạng toán đã học để chuẩn bị kiểm tra. 2 HS làm: 3 kg 5 g = kg 26 m 2 cm = m HS làm BT + Chuyển các PS thành STP, đọc các STP. HS tự làm bài - 4 HS lên chữa bài: a) = 12,7 (Mười hai phẩy bảy). b) (Không phẩy sáu mươi lăm) c) (hai phẩy không không năm) d) (Không phẩy không không tám) + Trong các số đo độ dài dưới đây số nào bằng 11,02 km? - HS nêu miệng kết quả và giải thích cách làm. 11,20 km = 11,2 km 11,020 km = 11,02 km 11km20 m = 11,02 km 11020 m = 11,02km =11,02 km Như vậy các số đo độ dài ở câu b,c,d đều bằng 11,02 km. + 2 HS chữa bài. 4m 85cm = 4,85m 72 ha = 0,72 km 2 HS nêu cách làm + 1 HS đọc đề bài. - BT thuộc dạng quan hệ tỉ lệ. - Có 2 cách giải: Rút về đơn vị và Tìm tỉ số. HS làm bài – 1 hs lên bảng. ĐS: 540 000đồng. -------------------------------------------------- Tiết 3: luyện tiếng việt Ôn tập(Tiết 1) I. Mục tiêu: * Giúp học sinh: Rèn kĩ năng đọc theo từng đối tượng học sinh: - Kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trôi chảy, phát âm rõ tốc độc tối thiểu 100 tiếng/ phút. Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 1 – 2 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ. - Hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, văn. - HS khỏ, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, văn; nhận biết được một số biện pháp sử dụng trong bài II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầ học sinh đọc từng đoạn của bài” Đất Cà Mau”. - - Y/c hs nêu nội dung bài. - Giáo viên nhận xét – Ghi điểm từng học sinh. 2. Giới thiệu bài: 3 . Hướng dẫn học sinh ôn tập: a. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: * Tổ chức học sinh luyện đọc đúng, đọc diễn cảm đoạn thơ,đoạn văn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1-9:. * Tổ chức cho hs nêu cảm thụ về bài đọc: + Bài văn,bài thơ( đoạn văn, đoạn thơ) em đọc có nội dung như thế nào? + Em thích nhất chi tiết nào trong bài? + Nêu một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.(trong đoạn văn, đoạn thơ.) * Tổ chức hs đọc thuộc lòng: 3 hs nối tiếp đọc từng đoạn. 1 hs nêu nội dung bài. HS khác lắng nghe. +5-7 hs lên bảng gắp thăm đọc bài, trả lời câu hỏi theo y/c của gv: + Nối tiếp nêu nội dung bài mình đọc(đối với hs đại trà); + Nối tiếp nêu những câu thơ câu văn bài thơ băn mình thích,giải nghĩa vì sao? + Nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.( đối với hs khá , giỏi). + Nối tiếp đọc thuộc lòng một bài thơ hay một đoạn văn. + Lớp theo dõi nhận xét. 4. Củng cố – dặn dò: - Gv cùng HS hệ thống bài. - Hướng dẫn Hs học bài ở nhà và chuẩn bị bài sau. - Gv nhận xét tiết học. - Nhắc lại tên Các chủ điểm: Việt Nam Tổ quốc em; Cánh chim hoà bình; Con người với thiên nhiên. - Sắc mầu em yêu (Phạm Đình Ân) - Bài ca về trái đất (Định Hải) - HS tiếp tục ôn bài ---------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: tiếng anh ---------------------------------------- Tiết 2: Luyện toán luyện tập tổng hợp. I .Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố lại hệ thống kiến thức về phân số, số thập phân, giải toán có lời văn. - Vận dụng để làm tốt các BT có liên quan chuẩn bị cho thi định kì lần 1. II. Chuẩn bị: GV: Hệ thống BT. Bài 1:Tính: a) - - b) + - c) : Bài 2: Tìm x: a) x + = b) x - = c) x : = Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 9,32; 8,92; 9,23; 9,28; 8,129; 8,29 Bài 4: Tính: 34,4 + 1,58 8,539 + 42, 35 63,02 + 8,932 4,85 + 15 Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi là 192m. Chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. HS: Vở luyện toán. Lưu ý: HS yếu chỉ làm các bài 1,2,3, 4. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu(35/) : Hoạt động của GV Hoạt động của HS. - GV ghi đề bài, giao bài cho từng đối tượng HS. - HS lần lượt nêu nội dung, y/c của từng bài - GV tổ chức cho HS làm BT, theo dõi, HD đến từng HS( đặc biệt là HS yếu). - HS làm bài CN vào vở luyện toán rồi lần lượt lên bảng chữa bài. - Chữa bài tập Bài 1: Củng cố bốn phép tính đối với phân số. - HS lên bảng chữa bài, HS khác đối chiếu kết quả, n/x a) ; ; b) ; ; c) ; . - Em hãy nêu cách thực hiện đối với từng phép tính. - HS nêu cách tính đối với 4 phép tính của phân số. Bài 2: Củng cố cách tìm thành phần chưa biết. - HS lên bảng chữa bài, HS khác đối chiếu kết quả n/x a) x = ; b) x = c) x = - Em hãy nêu cách tìm thành phần gì chưa biết? - HS nối tiếp nhau nêu? Bài 3: Củng cố cách so sánh STP. 8,129; 8,29; 8,92; 9,23; 9,28; 9,32. - Tại sao em sắp xếp được như vậy? - Vì em so sánh các STP sau đó em sắp xếp. - Nêu các so sánh STP - HS nêu theo quy tắc. Bài 4: Củng cố cộng 2 STP - HS nối tiếp nhau lên bảng chữa bài, HS đối chiếu kết quả, n/x. - Y/c HS nêu cách làm? - HS nêu cách làm. Chẳng hạn: + ta đặt 34,4 trước, 15,8 sau 50,2 sao cho các hàng thẳng cột với nhau, cộng theo thứ tự từ phải sang trái, viết dấu phẩy ở kết quả thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng. - Gv chốt kết quả và cách làm đúng. - HS theo dõi, chữa bài(nếu cần) Bài 4: Củng cố giải toán có lời văn - 1 HS chữa bài, HS khác đối chiếu kết quả, n/x . Bài giải Nửa chu vi của hình chữ nhật là 192 : 2 = 96(m) Chiều dài của hình chữ nhật đó là: 96 : (3 +1) 3 = 72 (m) Chiều rộngcủa hình chữ nhật đó là: 96 - 72 = 24(m) Diện tích của HCN đó là : 72 24 = 1728(m2) - Nêu cách tính diện tích của HCN? - HS nêu. - GV chốt kết quả đúng. - HS theo dõi, chữa bài. * Nhận xét, đánh giá. - N/x tiết học, dặn HS ôn bài kĩ chuẩn bị kiểm tra định kì lần 1. - HS theo dõi. --------------------------------------------- Tiết 3: Luyện đọc Tiết 1 (BTCCktvkn) ĐấT Cà MAU I. Mục đích, yêu cầu - Đọc trôi chảy, lưu loát bài: tốc độ khoảng 100 tiếng/phút: biết đọc diễn cảm đoạn văn; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn. - Đọc thầm bài Mầm non và trả lời câu hỏi(tr38) II. Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị bài đọc III. Các hoạt động dạy và học HĐ GV HĐ HS A. Giới thiệu bài - GV giới thiệu B. Luyện đọc 1. Đọc thành tiếng: - GV hướng dẫn như sách BTCC + GV hỏi: Chi tiết thích kể, thích nghe những huyền thoại về người vật hổ, bắt cá sấu, bắt rắn hổ mây nói lên điều gì về tính cách của người Cà Mau? 2. Đọc hiểu: - GV yêu cầu Hs đọc bài Mầm non TV5 T1- tr 98 và trả lời câu hỏi: Vở BTCC tr 38 C. Củng cố, dặn dò: - GV hệ thống bài - Hs mở sách. - Hs đọc từng em theo hướng dẫn của GV - Hs trả lời: Người Cà Mau thông minh và giàu nghị lực. - Hs đọc thầm và trả lời -------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: mỹ thuật VTT:TRANG TRÍ ẹOÁI XệÙNG QUA TRUẽC I/ Muùc tieõu: - Hieồu ủửụùc caựch veừ trang trớ ủoỏi xửựng qua truùc. - Hoùc sinh veừ ủửụùc baứi trang trớ hỡnh cụ baỷn baống hoaù tieỏt ủoỏi xửựng qua truùc. - hoùc sinh yeõu thớch veỷ ủeùp cuỷa ngheọ thuaọt trang trớ. *Veừ ủửụùc baứi trang trớ cụ baỷn coự hoaù tieỏt ủoỏi xửựng caõn ủoỏi, toõ maứu ủeàu phuứ hụùp. II/ Chuaồn bũ: Giaựo vieõn: - Moọt soỏ baứi veừ trang trớ ủoỏi xửựng hoùc sinh trửụực. - Moọt soỏ baứi veừ trng trớ ủoỏi xửựng: Hỡnh vuoõng, hỡnh troứn, hỡnh tam giaực, hỡnh chửừ nhaọt, ủửụứng dieàm. - Giaỏy veừ, maứu. Hoùc sinh: Giaỏy veừ, vụỷ thửùc haứnh. Chỡ, taồy, thửụực maứu. III/ Leõn lụựp: Hoaùt ủoọng giaựo vieõn Hoaùt ủoọng hoùc sinh 1. OÅn ủũnh: Haựt. 2. Baứi cuừ:GT sụ lửụùc veà ủieõu khaộc coồ VN . Kieồm tra sửù chuaồn bũ ủoà duứng cuỷa hoùc sinh. Nhaọn xeựt . 3. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi, ghi tửùa. Hẹ1: Quan saựt, nhaọn xeựt: Giụựi thieọu moọt soỏ baứi trang trớ. - Caực phaàn cuỷa hoaù tieỏt ụỷ hai beõn truùc, gioỏng nhau, baống nhau vaứ ủửụùc veừ cuứng maứu. - Coự theồ veừ trang trớ ủoỏi xửựng qua 1,2 hoaởc nhieàu truùc. Hẹ2: Caựch trang trớ ủoỏi xửựng. Giụựi thieọu hỡnh gụùi yự caựch veừ( hoaởc veừ baỷng) Giaựo vieõn boồ sung. -Giụựi thieọu baứi veừ cuỷa HS naờm trửụực cho HS xem . Hẹ3: Thửùc haứnh. Gv cho HS veừ . - Hs khaự gioỷi Hẹ4: Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự. Treo baứi treõn baỷng. - Cuứng hoùc sinh nhaọn xeựt xeỏp loaùi baứi. - Khen khớch leọ caực em. 4. Cuỷng coỏ: Neõu caựch veừ maứu cuỷa baứi veừ trang trớ ủoỏi xửựng. Nhaọn xeựt. 5. Daởn doứ: Sửu taàm tranh aỷnh veà ủeà taứi ngaứy nhaứ giaựo Vieọt Nam ủeồ tieỏt sau veừ . Laỏy ủoà duứng hoùc taọp. Nhaộc tửùa Quan saựt. - Hoùc sinh quan saựt nhaọn ra caực bửụực trang trớ ủoỏi xửựng. - Neõu caực bửụực trang trớ ủoỏi xửựng. Xem baứi trang trớ cuỷa hoùc sinh naờm trửụực. Veừ baứi - Keỷ caực ủửụứng truùc. - Tỡm caực hỡnh maỷng vaứ hoaù tieỏt. Veừ caực hoaù tieỏt ủoỏi xửựng qua truùc. - Tỡm veừ maứu hoaù tieỏt vaứ neàn. -Choùn baứi veừ ủeùp em thớch. *Veừ ủửụùc baứi hoaù tieỏt cụ baỷn coự hoaù tieỏt ủoỏi xửựng, toõ maứu ủeàu phuứ hụùp. Tiết 2: luyện toán Tiết 1 – tuần 10 VBTCCktvkn I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng: - Cộng hai số thập phân. - Giải bài toán với phép cộng các số thập phân. II. Các HĐ DH chủ yếu: HĐ dạy HĐ học A. Bài cũ: - Nhận xét bài kiểm tra B. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Luyện tập - thực hành (VBT CC trang 29 -30 ) - GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV gọi học sinh chữa bài của bạn trên bảng. - Học sinh nghe. Bài 1 - Học sinh đọc đề bài - Bài tập yêu cầu chúng ta tính. - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. a) 63,25 + 7,19 70,44 b) 107,6 + 71,92 179,52 c) 37,45 + 48,7 86,15 GV yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện phép tính của mình. - Đọc đề ,nêu yêu cầu - Gọi HS lên bảng làm bài - Tương tự bài 1 - Cho HS nx ,chữa bài - HS nhận xét bài của bạn đúng hay sai, nếu sai thì sửa lại cho đúng. - 3 HS vừa lên bảng lần lượt nêu, mỗi học sinh nêu cách thực hiện1 phép tính. Bài 2 :- 1HS nêu yêu cầu - Lần lượt mỗi HS làm 1 bài - HS đọc thầm đề bài và nêu: Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính rồi tính tổng hai số thập phân. - 1HS khác chữa bài SH 46,08 174,7 159,26 SH 9,52 61,59 43 Tổng 55,60 236,29 202,26 - Đọc đề , suy nghĩ làm bài - Gọi HS lên bảng làm - Đọc đề , suy nghĩ làm bài - Gọi HS lên bảng làm - Gọi HS nx ,chưa bài HĐNT :NX giờ học - Chuản bị trước bài Bài 3 :1HS đọc đề, làm bài - HS nhận xét chữa bài Bài 4 :1HS đọc đề,suy nghĩ giải - 1HS lên bảng trình bày Bài giải Cả hai mẹ con tê giác cân nặng là : 2,7+1,03 = 3,73 (tấn) Đáp số: 3,73 tấn - 1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và kiểm tra. ------------------------------------ Tiết 3: luyện Viết Tiết 2 (BT CCktvkn) I. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS - Biết gọi tên các hiện tượng thiên nhiên (BT1) - Tìm và viết các thành ngữ (BT2) II. Các hoạt động dạy – học HĐ GV HĐ HS 1. GT bài - GV Giới thiệu 2. Hướng dẫn Hs làm bài tập BT1: - GV gọi Hs nêu yêu cầu - GV hướng dẫn BT 2: - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn 3.Cũng cố, dặn dò - Gv hệ thống bài - Hs nêu yêu cầu - Hs đọc thầm và làm bài + Các hiện tượng: gió rét, dông, lốc, mưa rào, nắng. - Hs nhắc lại yêu cầu và làm bài - Vài em nêu, lớp nhận xét + Mưa rây gió giật, mưa thối đất thối cát Quai đê lấn biển, Đắp đập ngăn sông - Hs về học thuộc các câu BT2 ------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: