Giáo án Luyện Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Bá Mạnh

Giáo án Luyện Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Bá Mạnh

 1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ:

 Nhắc lại từ và câu ứng dụng ? (2HS)

- HS + GV nhận xét

3.Bài mới:

3.1Giới thiệu bài - ghi đầu bài

3.2Hướng dẫn viết trên bảng con

a. Luyện viết chữ hoa:

- GV yêu cầu HS quan sát trong vở

+ Tìm các chữ viết hoa trong bài ?

- GV viết mẫu,kết hợp nhắc lại cách viết.

- GV quan sát sửa sai.

b. Luyện viết từ ứng dụng

(tên riêng)

- GV gọi HS đọc

-Giảng nghĩa từ ứng dụng

- GV quan sát sửa sai

c. Luyện viết câu ứng dụng

- GV gọi HS đọc

-Giảng nghĩa câu ứng dụng

- GV sửa sai cho HS

3. HD viết vào vở.

- GV nêu yêu cầu

- GV quan sát uấn nắn cho HS

4. Chấm, chữa bài

- GV thu vở chấm điểm

4. Củng cố :NX bài viết

5.Dặn dò:

- Về nhà chuẩn bị bài sau

 

doc 5 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 862Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Bá Mạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	tUầN 28	Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Luyện viết
Ôn chữ hoa T
I. Mục tiêu: 
 Củng cố cách viết chữ hoa T(th) thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.
II.chuẩn bị.
 GV:- Mẫu chữ viết hoa T (Th)
 - GV viết sẵn bảng tên riêng và câu ứng dụng 
 HS:Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
 Nhắc lại từ và câu ứng dụng ? (2HS)
- HS + GV nhận xét 
3.Bài mới:
3.1Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
3.2Hướng dẫn viết trên bảng con 
a. Luyện viết chữ hoa:
- GV yêu cầu HS quan sát trong vở 
- HS quan sát trong vở 
+ Tìm các chữ viết hoa trong bài ?
- GV viết mẫu,kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS quan sát 
- HS tập viết trên bảng con
- GV quan sát sửa sai.
b. Luyện viết từ ứng dụng 
(tên riêng)
- GV gọi HS đọc 
- 2HS đọc từ ứng dụng 
-Giảng nghĩa từ ứng dụng
- HS nghe 
- HS tập viết bảng con
- GV quan sát sửa sai 
c. Luyện viết câu ứng dụng 
- GV gọi HS đọc
- 2HS đọc câu ứng dụng 
-Giảng nghĩa câu ứng dụng
- Học sinh nghe 
- HS tập viết bảng con
- GV sửa sai cho HS 
3. HD viết vào vở.
- GV nêu yêu cầu
- HS nghe 
- GV quan sát uấn nắn cho HS 
- HS viết vào vở 
4. Chấm, chữa bài
- GV thu vở chấm điểm 
4. Củng cố :NX bài viết 
- HS nghe 
5.Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ bảy ngày 27 tháng 3 năm 2010
	Luyện Tiếng việt
Nhân hoá: Ôn tập cách đặt và Trả lời câu hỏi : Để làm gì?
Dấu chấm, dấu hỏi, chấm than.
I. Mục tiêu: 
 1. Tiếp tục học về nhân hoá.
2. Ôn tập cách đặt và trả lời câu để làm gì ?
3. Ôn luyện về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
II.chuẩn bị.
 GV:- Bảng lớp viết 3 câu văn BT2:
 - 3 tờ phiếu viết ND bài 3.
III. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
 Đặt câu văn có hình ảnh so sánh.
 3.Bài mới:
3. 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
3.2. HD làmbài tập 
a. Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài ra nháp 
+ Bèo lục bình tự xưng là tôi. 
+ Xe lu tự xưng thân mật là tớ khi về mình 
- GV gọi HS đọc bài - Nhận xét 
- Cách xưng hô ấy làm cho ta có cảm giác bèo lục bình và xe lu giống như 1 người bạn gần gũi đang nói chuyện cùng ta 
b. Bài tập 2:
- GV gọi HS đọc bài 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- HS làm bài 
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- 3HS lên bảng làm -> HS nhận xét 
a. Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng 
b. Cả 1 vùng Sông Hồng., mở hội để tưởng nhớ ông.
- GV nhận xét.
c. Ngày mai, muông thú..thi chạy để chọn con vật nhanh nhất 
c. Bài tập 3.
- GV gọi HS đọc yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào nháp 
- HS làm bài 
- GV dán bảng 3 tờ phiếu 
- 3 HS lên bảng làm bài 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét ghi điểm 
4. Củng cố : 
- Nêu lại ND bài ?
5.Dặn dò:
 - Chuẩn bị bài sau
-----------------------------------------------
Luyện Toán
So sánh các số trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu: 
 Giúp HS:
- Biết so sánh các số trong phạm vị 100.000
- Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong mỗi nhóm các số có 5 chữ số
- Củng cố thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số.
II.chuẩn bị.
 GV:- Bảng phụ viết nội dung BT 1, 2
 HS:Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
 GV viết bảng 	120  1230; . 4758  4759
	 	6542  6742	-> 2HS lên bảng làm
+ Nêu quy tắc so sánh các số trong phạm vi 10000 ? (1HS)
- HS + GV nhận xét.
3.Bài mới:
 3.1. Hoạt động 1: Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000
* Học sinh nắm được các số so sánh.
a. So sánh số có số các chữ số khác nhau
- GV viết bảng: 99 999 100 000 và yêu cầu HS điền dấu >,<,= 
-
 HS quan sát 
- 2HS lên bảng + lớp làm nháp 
99999 < 100000
+ Vì sao em điền dấu < ? 
Vì 99999 kém 100000 1 đơn vị
- Vì trên tia số 99999 đứng trước 100000
- GV: Các cách so sánh đều đúng nhưng để cho dễ khi so sánh 2 số TN với nhau ta có thể so sánh về số các chữ số của hai số đó với nhau.
- Vì khi đếm số, ta đếm 99999 trước rồi đếm 100000.
- Vì 99999 có 5 chữ số còn 100000 có 6 chữ số 
- GV: Hãy so sánh 100000 với 99999? 
- 100000 > 99999
b. So sánh các số cùng các chữ số 
- GV viết bảng: 76 200 76199
- HS điền dấu 
76200 > 76119
+ Vì sao em điền như vậy ?
- HS nêu
+ Khi so sánh các số có 4 chữ số ta so sánh như thế nào ?
- HS nêu 
- GV: So sánh số có 5 chữ số cũng tương tự như so sánh số có 4 chữ số ?
- HS nghe 
+ Hãy nêu cách so sánh số có 5 chữ số ?
- HS nêu 
- GV lấy VD: 76200 76199
-> HS so sánh; 76200 > 76199
+ Khi so sánh 76200 > 76199 ta có thể viết ngay dấu so sánh 76199 76200 được không?
- Được 76199 < 76200
3.2. Hoạt động 2: Thực hành 
a. Bài 1 + 2: * Củng cố về so sánh số.
* Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bảng con . 
4589 35275
8000 = 7999 + 1 99999 < 100000
-> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
3527 > 3519 86573 < 96573
* Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bảng con 
89156 < 98516
69731 > 69713
79650 = 79650 
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 
67628 < 67728
- GV gọi HS nêu cách điền dấu 1 số P/t ?
-> Vài HS nêu
b. Bài 3 + 4: * Củng cố về thứ tự số 
* Bài 3 (147)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
+ Số lớn nhất là: 92368
+ Số bé nhất là: 54307
- GV gọi HS đọc bài 
-> 3 - 4 HS đọc bài 
- HS nhận xét
- GV nhận xét 
* Bài 4 (147)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
+ Từ bé đến lớn: 16 999; 30 620;
31855, 82581
+ Lớn đến bé: 76253; 65372;
56372; 56327
- GV gọi HS đọc bài 
- 3HS đọc nhận xét 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố : 
- Nêu cách so sánh số có 5 chữ số ?
- 3HS 
5.Dặn dò:
 - Về nhà chuẩn bị bài sau
---------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LUYEN TUAN 28.doc